Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô lý thuyết và thảo luận chính sách bài 10 đỗ thiên anh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 16 trang )

BÀI GIẢNG 10:
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ TIỀN TỆ:
MƠ HÌNH IS-LM
ĐỖ THIÊN ANH TUẤN
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CƠNG VÀ QUẢN LÝ

ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM

1

In the long run we are all dead.
-----John Maynard Keynes


XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG TRONG
3 THẬP NIÊN QUA Ở VIỆT NAM
Tăng trưởng GDP Việt Nam 1985-2022
12,00
10,00

• Tăng trưởng GDP bình quân giai đoạn 1986-2019: 6,54%
• IMF: tăng trưởng tiềm năng của VN hiện nay là 6,5%
7,08

8,00

6,5

6,00
4,00
2,00



7,02

Kịch bản lạc quan: 3.02 (xác suất 30%)
Kịch bản bi quan: 2.10 (xác suất 20%)

Điều gì giải thích sự biến động
ngắn hạn của nền kinh tế?
2,91
2,58

-

Nguồn: WDI, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018


Giao điểm
Keynes

Chi tiêu, E

CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
Y=E
E1 = C0 + I0 + G1 + NX0
G = G1-G0
E0 = C0 + I0 + G0 + NX0

E1

Vì sao Y > G?


E0

450

Y = Y1-Y0

Y0

Y1

Sản lượng thực, Y

3


Lãi suất, r

CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
Cung tiền thực,
MS/P

r0

Cầu tiền thực,
MD/P = L(Y, r)
M0/P

Khối tiền thực, M/P


4


MƠ HÌNH IS-LM (MƠ HÌNH HICKS - HANSEN)
• Cân bằng thị trường hàng hóa:
Savings = Investment
• Y = C + I(r) + G + NX

• Tuyến tính hóa IS:
𝐼𝑆: 𝐼 + 𝐺 = 𝑆 + 𝑇
𝐼 = 𝐼0 − 𝛼𝑟
𝑆 = 𝑆0 + (1 − 𝑐)(𝑌 − 𝑇)
𝐼0 − 𝛼𝑟 + 𝐺0 = 𝑆0 + (1 − 𝑐)(𝑌 − 𝑇) + 𝑇
−𝛼𝑟 = (𝑆0 − 𝐼0 − 𝐺0 ) + (1 − 𝑐)𝑌 − 𝑇 + 𝑐𝑇 + 𝑇
−𝛼𝑟 = (𝑆0 − 𝐼0 − 𝐺0 + 𝑐𝑇) + (1 − 𝑐)𝑌
(𝐼0 + 𝐺0 − 𝑆0 − 𝑐𝑇) 1 − 𝑐
𝑟=

𝑌
𝛼
𝛼

• Cân bằng thị trường tiền tệ:
Liquidity = Monetary Supply
• MS/P = MD/P = L(Y, r)

• Tuyến tính hóa LM:
M

= kY − r

P
M
− r = − kY
P
−M k
r =
+ Y
P 
LM :

5


TUYẾN TÍNH HĨA IS-LM
r
I0 + G0 − S0 − cT0

k



LM



− (1 − c )

r*




IS
−M
P

Y*

Y
6


MƠ HÌNH CỔ ĐIỂN (=0)
r

LM

I0 + G0 − S0 − cT0



− (1 − c )

r*



IS
Y*

Y

7


MỘT CÁCH TIẾP CẬN XÂY DỰNG ĐƯỜNG IS
Lãi suất, r
r2

r1
IS
I(r)
I1

Đầu tư, I

Y2

I2

Y1

Thu nhập, Y

45o
Say’s Law (1803)
“Supply creates its
own demand”
S=I

S2
S1

S = sY
S=I
8

Tiến kiệm, S


SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG IS
E

ҧ I(r1) + 𝐺ҧ + 𝑁𝑋
E1 = 𝐶+

E1

ҧ I(r0) + 𝐺ҧ + 𝑁𝑋
E0 = 𝐶+

E0

Y
r
r0

Đường IS: Tập hợp các điểm phối hợp giữa Y
và r, ở đó thị trường hàng hóa cân bằng

r1

IS

9

Y0

Y1

Y


SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG LM

r

MS/P

r
LM

r1

r1

r0

r0

MD/P = L(Y1, r1)

MD/P = L(Y0, r0)
Y0

Đường LM: Tập hợp các điểm phối hợp giữa
Y và r, ở đó thị trường tiền tệ cân bằng

Y1

Y

10


CÂN BẰNG IS-LM
r
LM

r0

IS

Y0

Y

11


TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA ĐẾN IS
E

ҧ I(r0) + G1 + 𝑁𝑋
E1 = 𝐶+


E1

ҧ I(r0) + G0 + 𝑁𝑋
E0 = 𝐶+

E0

Trường hợp:
Chính phủ mở rộng chính sách tài khóa:
Tăng chi tiêu G

Y
r

r0
Khi chính phủ tăng chi tiêu G => Y ↑ tại
mọi mức lãi suất r0 cho trước

IS1
IS0
Y0

Y1

12

Y



TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN LM
Trường hợp:
NHTW mở rộng chính sách tiền tệ:
Tăng cung tiền MS
MS0/P MS1/P

r0
r1

LM0

r

LM1

r0
r1
MD/P = L(Y0, r1)

MD/P = L(Y0, r0)
Y0
Khi NHTW tăng MS => 𝑟 ↓ tại mọi mức sản lượng Y0 cho trước

Y
13


CÂN BẰNG IS-LM DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA VÀ TIỀN TỆ
r


LM1

LM0

Phối hợp CSTK + CSTT như
thế nào để đạt mục tiêu tăng
sản lượng mà không làm
tăng/giảm lãi suất?

r0
r1

IS1

IS0

Y0

Y1

Y

14


TĨM TẮT QUAN HỆ IS-LM VỚI AD-AS
Chính sách
tài khóa


Giao điểm Keynes

IS
IS-LM

Lý thuyết ưa thích
thanh khoản

Chính sách
tiền tệ

Giải thích sự
biến động
ngắn hạn

LM

AD
AD-AS
AS

15


HIỆU ỨNG CHÈN LẤN (CROWDING OUT EFFECT)
E

↑ 𝐺 ⇒ ↑ 𝑌 ⇒ ↑ 𝐿 𝑌, 𝑟
Để MS = MD => ↑ 𝑟 => ↓ 𝐼 𝑟 ⇒ ↓ 𝑌


∆𝐺

E1
E0
∆𝑌
Y

MS0/P

r
r1

r1

r0

r0
IS1

L(Y1, r1)
L(Y0, r0)

IS0
Y0

Y1

16

Y




×