Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài luyện tập trắc nghiệm 01 lttn01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.12 KB, 5 trang )

12/3/23, 4:32 PM

Câu hỏi 1

Bài luyện tập trắc nghiệm 01 - LTTN01

 Put the verbs in the correct form of the Present Continuous.

Câu trả lời đúng

Jim, can you help me?

Điểm 9,00 ngoài
khoảng 9,00
Đánh dấu
để làm sau

Mum
Sally
Mum

Sorry, Mum. I (1) am doing
What (2) is

 my homework. (do)

 your sister (3) doing

? (do)

She (4) is having



 a shower. (have)

And what (5) are

 Gary and Sam (6) doing

Jim
Mum
Jim

They (7) are playing

Dad

is not doing

Mum

? (do)

 football. (play). But Dad (8)
 anything. (not do)

Yes, I am. I (9) am reading

 the paper. (read)

Not any more!


Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00
Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. all switches
2. the workshop
3. Turn off
4. before leaving
Chọn một câu trả lời:
a. 3124
b. 1234
c. 1324
d. 3142 

Đáp án đúng là: 3142
Imperative sentences: câu mệnh lệnh
 
Hãy tắt tất cả công tắc nhà xưởng trước khi ra về.

Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. before I did

2. heard about
3. everyone

/>
1/5


12/3/23, 4:32 PM

Đánh dấu
để làm sau

Bài luyện tập trắc nghiệm 01 - LTTN01

4. the accident
Chọn một câu trả lời:
a. 4231
b. 3214
c. 3241 
d. 4213

Đáp án đúng là: 3241
Past simple tense: S + V-ed/ irr V
 
Mọi người đều nghe thấy vụ tai nạn trước tơi.

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi
khoảng 1,00

Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. seemed to have
2. the house
3. been occupied
4. for several months
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 2341
c. 2134 
d. 2143

Đáp án đúng là: 2134
Seem to have + P2: dường như đã
 
Có vẻ như ngơi nhà đã được ở vài tháng rồi.

Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00
Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a good athlete
2. the only way
3. is by training hard every day

4. you can become
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 4321
c. 4312

/>
2/5


12/3/23, 4:32 PM

Bài luyện tập trắc nghiệm 01 - LTTN01

d. 2413 

Đáp án đúng là: 2413
The only way to… is…: cách duy nhất để…là…
 
Cách duy nhất để trở vận động viên giỏi là luyện tập chăm chỉ hàng ngày.

Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00
Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Sensitiveness

2. shows the wonderful
3. of the poet
4. The poem
Chọn một câu trả lời:
a. 4213 
b. 1234
c. 2314
d. 4231

Đáp án đúng là: 4213
Present simple tense
 
Bài thơ thể hiện sự nhạy cảm tuyệt vời của tác giả.

Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00
Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the correct answer
2. produce
3. everyone but
4. Jane failed to
Chọn một câu trả lời:
a. 3412
b. 3421 
c. 1423

d. 1432

Đáp án đúng là: 3421
Everyone …but Jane: mọi người trừ Jane.
 
/>
3/5


12/3/23, 4:32 PM

Bài luyện tập trắc nghiệm 01 - LTTN01

Mọi người đều đưa ra được câu trả lời đúng, trừ Jane.

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00
Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a conventional, middle-class way
2. brought up
3. in
4. they were
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 4231 

c. 4321
d. 4132

Đáp án đúng là: 4231
Be brought up: được nuôi dạy
 
Họ được dạy dỗ theo phong cách của tầng lớp trung lưu truyền thống.

Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00
Đánh dấu
để làm sau

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a six-hour drive
2. to Edinburgh
3. It is
4. from London
Chọn một câu trả lời:
a. 3241
b. 3124
c. 3142 
d. 3214

Đáp án đúng là: 3142
A six-hour drive: cụm danh từ được cấu tạo bằng danh từ đếm được + danh từ chính
 
Đi từ London đến Edinburg mất 6 tiếng đồng hồ lái xe.


Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài
khoảng 1,00

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. stole
2. think your nephew

/>
4/5


12/3/23, 4:32 PM

Đánh dấu
để làm sau

Bài luyện tập trắc nghiệm 01 - LTTN01

3. they will
4. the money
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 2134
c. 3241
d. 3214 

Đáp án đúng là: 3214

Think + a clause: nghĩ rằng
 
Họ sẽ nghĩ rằng cháu trai của bạn đã lấy trộm tiền.

/>
5/5



×