Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi giữa kì 2 Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.48 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MƠN TỐN, LỚP 9
1. Ma trận

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức

Nhận biết
TN
TN

Hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn.

Hàm số
Phương trình
bậc hai một
ẩn

Phương trình, hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.

TN
5


1,0đ

TL

TL

Vận dụng
cao
TL
TN
TL

1
0,5đ

1


Vận dụng
TL
TN

Tổng

11
3,3đ

2.1. Hàm số
y ax 2  a 0 


3
0,6đ

3
0,6đ

2.2. Đồ thị của hàm số
y ax 2  a 0 

2
0,4đ

2
0,4đ
2
0,4đ

2.3. Phương trình bậc hai một ẩn

2
0,4đ

2.4. Cơng thức nghiệm của
phương trình bậc hai. Cơng thức
nghiệm thu gọn

3
0,6đ

3.1. Góc ở tâm. Số đo cung.

3.2. Liên hệ giữa cung và dây.
Góc với
đường trịn

4
0,8đ

TL

Thơng hiểu
TL

3.3. Các loại góc với đường trịn

3
0,6đ
2
0,4đ
6
1,2đ

3.4. Đường trịn ngoại tiếp.
Đường tròn nội tiếp
20

4
1,1đ

1


3

4
0,8đ
2
0,4đ
8
1,6đ
2
0,4đ
1

39

1
0,2đ
2
0,4đ
2
0,4đ

3.5. Bài tập vận dụng
Tổng

1
0,5đ

15

1



Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

4,0đ
40%

3,0đ
30%

2,0đ
20%

70%

1,0đ
10%
30%

10,0đ
100%
100%

2. Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MƠN TỐN 9

TT


Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
- Nhận biết được pt, hệ pt bậc nhất hai ẩn. Chỉ ra được số
nghiệm của pt, hệ pt bậc nhất hai ẩn.

1

Hệ hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn.

Phương trình,
hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn.

Thơng hiểu:
Hiểu được khái niệm phương trình, hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn, nghiệm và cách giải PT, hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn
Vận dụng
- Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
- Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ

phương trình giải các bài tập

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
Vận dụng
biết
hiểu
dụng
cao
4(TN)

5(TN)

1(TL)

1(TL)


TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến
thức
2.1. Hàm số
y ax 2  a 0 


2

Hàm số
y ax 2  a 0 
Phương trình
bậc hai một ẩn

2.2. Đồ thị của
hàm số
y ax 2  a 0 
2.3. Phương
trình bậc hai
một ẩn
2.4. Cơng thức
nghiệm của
phương trình
bậc hai. Cơng
thức nghiệm
thu gọn

3

Góc với
đường trịn

3.1. Góc ở
tâm. Số đo
cung.
3.2. Liên hệ
giữa cung và

dây.
3.3. Các loại
góc với đường
trịn

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
Vận dụng
biết
hiểu
dụng
cao

Thông hiểu

y ax 2  a 0 

3(TN)

- Tính chất của hàm số
- Chỉ ra được giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến số
Thông hiểu
- chỉ ra được điểm thuộc đồ thị hàm số/ chỉ ra được đồ thị hàm
số đi qua điểm có tọa độ cho trước
y ax 2  a 0 
- Vẽ đồ thj của hàm số

Nhận biết
- Chỉ ra được các hệ số của pt bậc hai cho trước/ nhận biết
được pt bậc hai
Nhận biết
- Nhận biết được số nghiệm của pt bậc hai/ nhận biết được
nghiệm tổng quát của pt bậc hai/ nhận ra được điều kiện pt bậc
hai vơ nghiệm (có nghiệm kép/có hai nghiệm phân biệt)
Vận dụng
- Giải được pt bậc hai nhờ công thức nghiệm ( công thức
nghiệm thu gọn)
Nhận biết
- Nêu lên được khái niệm góc ở tâm/ số đo của cung nhỏ ( lớn)/
nhận biết được cung nhỏ hơn ( lớn hơn)
Thơng hiểu
Hiểu và tính được số đo của cung nhỏ ( lớn)
Nhận biết
- Chỉ ra được dây lớn hơn ( nhỏ hơn) căng cung lớn hơn ( nhỏ
hơn)
Nhận biết
- Chỉ ra được số đo của góc nội tiếp ( nhận ra hệ quả của góc
nội tiếp)/ nhận biết được góc nội tiếp trên hình vẽ
Thơng hiểu
Hiểu và tính được số đo của các loại góc đã học khi biết số đo

2(TN)

2(TN)

3(TN)


3(TN)

1(TL)

1(TN)

2(TN)
6(TN)

2(TN)


TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thơng
Vận
Vận dụng
biết
hiểu
dụng

cao

của các cung bị chắn
Nhận biết
3.4 Đường trịn được khái niệm tứ giác nội tiếp
ngoại tiếp.
-HS nắm được các điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác nội tiếp .
Đường trịn nội Thơng hiểu:
tiếp
được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại
tiếp, đường trịn nội tiếp một đa giác.
3.5. Bài tập
vận dụng

Vận dụng quan hệ giữa cung và dây, các góc với đường trịn để
chứng minh hai dây bằng nhau, tam giác cân.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung:

3. Đề thi

2(TN)

1(TL)
20(TN) 15(TN)
40%

30%
70%


3(TL)

1(TL)

20%

10%
30%


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN

NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN: TỐN – Lớp 9

TRƯỜNG THCS
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ..........................................................

Số báo danh: ....

Mã đề 100


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1[NB]. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
2

A. 2 x  2 0 .
3 y  1 5  y  2 
C.

B.

2x 

y
 1 0
2

2
D. 3 x  2 y 0

Câu 2[TH]. Phương trình x  5 y  7 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
 0;1
  1; 2 
 3; 2 
A.
B.
C.

D.

 2; 4 


Câu 3[NB]. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào khơng phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
 3x
  y 0
 0 x  2 y 6
 2 x 2  1 0
2x + y = 7
2



 x  y  1
2 x  0 y 1
x  y 5
A.  x - y = 5
B. 
C. 
D. 
Câu 4[TH].
Câu 5[NB].
Câu 6[TH].
 x  2y 1

Câu 7[NB]. Hệ phương trình : 2x  4y 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm
Câu 8[TH].

B. Vô số nghiệm

C.


Hai nghiệm

 2x + y = 1

Câu 9[TH]. Hệ phương trình  x - y = 5 có nghiệm là:
A. (2;-3)
B. (-2;3)
C. (-4;9)

D. Một nghiệm duy nhất

D. (-4; -9)

Câu 10[TH].
Câu 11[NB]. Cho hàm số y = f(x) =
Câu 12[TH]. Giá trị của hàm số
A. 28

y  f  x   7 x 2
B. 12

tại x0  2 là
C. 21

D. - 28

11 2
x
23 đi qua điểm nào sau đây?

Câu 13[TH]. Đồ thị hàm số
Câu 14[TH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x 2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai
điểm có hồnh độ là:
y


1
AA. 1 và 2

1
BB. -1 và 2

1
CC. 1 và - 2

1
DD. -1 và - 2

Câu 15[NB]. Hệ số c của phương trình
Câu 16[NB]. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
2
2
A. x  4 x  7  x  8 x  10

3
B. x  8 x 0

2
C. x  4 0


D. 5 x  1 0

Câu 17[NB]. Cho phuơng trình

ax 2  bx  c 0  a 0 

Câu 18[NB]. Cho phuơng trình

ax 2  bx  c 0  a 0 

Câu 19[NB]. Cho phuơng trình

ax 2  bx  c 0  a 0 

Câu 20[NB]. Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc
A. có đỉnh nằm trên đường trịn. B. có đỉnh trùng với tâm đường trịn
C. có hai cạnh là hai đường kính của đường trịn
đường trịn

D. có đỉnh nằm trên bán kính của

Câu 21[NB]. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn,
Câu 22[NB]. Cung cả đường trịn có số đo bằng:
0

0

0

A. Lớn hơn 360 .

B. 360 .
C.180 .
Câu 23[TH]. Cho hình vẽ bên, biết rằng  = 600. Khi đó


A. sđ AB = 600.
B. sđ AB = 1200.


C. sđ AB = 300.
D. sđ AB = 1800.

0
D. Lớn hơn 180 .

Câu 24[NB]. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn,
Câu 25[NB]. Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn
A. cung AB lớn hơn cung CD
C. cung AB bằng cung CD

 O

có dây cung AB  CD , khi đó

B. cung AB nhỏ hơn cung CD
D. số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD

Câu 26[NB]. Góc nội tiếp có số đo nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 27[NB]. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 28[TH]. Trong một đường trịn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngồi và số đo của góc có đỉnh

nằm bên trong đường trịn cùng chắn hai cung thì:
A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngồi lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong.
C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngồi.
D. Khơng so sánh được.
Câu 29[TH]. Cho hình vẽ bên.
A. 350.
B. 300.
0
C. 40 .
D. 700.
Câu 30[TH]. Trong một đường trịn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau;
B. Cùng chắn một cung ;


C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
Câu 31[NB]. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ;
B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 32[NB]. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường trịn ;
B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường trịn.
Câu 33[NB]. Các góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là:
A. Góc nhọn ;
B. Góc tù ;
C. Góc bẹt . D. Góc vng ;
0


Câu 34[TH]. Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có DAB 120
Câu 35[TH]. Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3điểm)
Câu 36 (1,0 điểm).
2
a) Giải phương trình 2 x  7 x  10 0
3x  2 y 3

b) Giải hệ phương trình 2 x  3 y 12

Câu 37 (1,0 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có ………………
Câu 38 (1,0 điểm).
Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 90 0) và cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:

Thầy cơ cần đề thi đầy đủ thì liên hệ zalo 0985 273 504
Có nhận làm đề thi theo yêu cầu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×