PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ……
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS ……….
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỐN – LỚP 7
TT
(1)
1
2
3
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Tỉ lệ thức và tính chất của
Tỉ lệ thức và đại dãy tỉ số bằng nhau.
lượng tỉ lệ.
Giải toán về đại lượng tỉ
lệ.
Biểu thức đại số Biểu thức đại số
và đa thức một
biến.
Đa thức một biến
Biến cố và xác Làm quen với biến cố,
suất của biến cố xác suất của biến cố
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
Tổng %
điểm
(12)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
8
2,0đ
1/2
1,0đ
TL
Vận dụng
TNK
TL
Q
Vận dụng cao
TNKQ
30%
1/2
1,0đ
1
0,25đ
1
0,25đ
10
2,5đ
TL
1
1,0đ
20 %
2,5%
6
1,5đ
0,5
1đ
1/2
1,0đ
6
0,5
1,5đ
1đ
25%
35%
4
1,0đ
4
1đ
1/2
1,0đ
47,5%
1
1
1đ
2đ
30%
60%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN - LỚP 7
10%
40%
23
100
100%
TT
Chương
/Chủ đề
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/
Đơn vị
kiến thức
1
Mức độ đánh giá
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết
Tỉ lệ thức.
Tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau.
- Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức.
Thơng hiểu:
Tỉ lệ
thức và
đại
lượng tỉ
lệ.
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
để tính tốn.
8(TN)
(C1,2,14,15,1
5,17,18,20)
1/2 (TL)
C21a
Vận dụng cao:
Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức
và dãy tỉ số bằng nhau.
Đại lượng
tỉ lệ
thuận. Đại
lượng tỉ lệ
nghịch
Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch.
- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức.
1/2 (TL)
C21b
1(TL)
C23
Vận dụng:
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ
lệ.
Vận dụng:
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận (ví dụ: bài tốn về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch (ví dụ: bài tốn về thời gian hồn thành kế hoạch
và năng suất lao động,...).
2
Biểu
thức
đại số
và đa
thức
một
biến.
Biểu thức
đại số
Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số.
– Nhận biết được biểu thức đại số.
1 (TN)
C13
Đa thức
một biến
Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một
biến.
- Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa
thức.
- Nhận biết nghiệm của một đa thức.
Thông hiểu:
- Thu gọn và sắp xếp đa thức.
- Thực hiện tính tốn phép cộng, phép trừ, phép nhân đa
thức trong tính tốn.
- Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến.
- Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu.
Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một
biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính
đó trong tính tốn.
3
Biến cố Làm quen
và xác với biến
1 (TN)
C19
6(TN)
(C3,4,5,6,9,1
2)
1/2(TL)
C22a
4(TN)
(C7,8,10,11)
1/2(TL)
C22b
suất
cố,
xác
của
suất của
biến cố biến cố
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
.
10,5
35%
6,5
25%
60%
5
30%
1
10%
40%
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MƠN TỐN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1[NB]. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
2 15
A. 6 5 .
2 6
B. 15 5 .
2 5
2 15
C. 6 15 .
D. 5 6 .
Câu 2[NB]. Nếu ba số a; b; c tương ứng tỉ lệ với 2;5;7 ta có dãy tỉ số bằng nhau là
a b c
.
A. 2 7 5
B. 2a 5b 7c.
a b c
.
D. 2 5 7
C. 7 a 5b 2c.
a
b
c
d
e
f
Câu 3[NB]. Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Phát biểu nào sau đay là đúng ?
a
b
c
d
e
f
a+c−e
b−d +f
a
b
c
d
e
f
a−e
b−f
A. = = =
C. = = =
a
b
c
d
e
f
a−c +e
b+ d−f
a
b
c
d
e
f
a+ c
b+ f
B. = = =
D. = = =
Câu 4[NB]. Phát biểu nào sau đây là sai?
Nếu ad = bc (với a, b,c, d ≠0 ) thì
a
b
A. =
c
d
Câu 5[TH]. Cho:
A. x =
a
c
B. =
b
d
d
b
c
a
D.
C. x =
−3
2
D. x =
C. =
x −3
=
. Khi đó x = ?
2 4
3
2
B. x =
−1
4
Câu 6[NB].
Câu 7[NB]. Chọn phát biểu đúng. Cho cơng thức : y =
2
thì
x
Câu 8[NB] .Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
Câu 9[NB]. Đâu là biểu thức số?
A. 2x
d b
=
a c
B. -3x +2
C. 0,5 . 1,5 + √ 2
Câu 10[NB]. Đơn thức nào sau đây cùng bậc với đơn thức
1
2
2
A. x
Câu 11[NB]. Đơn thức
1
5
2
B. . x
−2 4
x có bậc là :
3
1
2
3
C. . x
1 3
x
5
D. 3 y 2
D. 5 x 4
1
2
Câu 12[NB]. Bậc của đa thức: x 3+ 3 x −x5 là :
Câu 13[NB]. Hệ số cao nhất của đa thức :
A. - 1
B. 3
C. 5
Câu 14[NB]. Hệ số của đơn thức :
3 2
x là ?
2
D. 1
3
2
3
2
Câu 15[NB]. Hệ số tự do của đa thức : 2 x −x +5 x−3 là ?
D. 3
A. 2
B. -3
Câu 16[NB]. Đâu là phát biểu sai ?
D. 3
A. 2
B. x 2
C.
C. 5
Câu 17[TH]. Thu gọn đa thức P =
A. 3x3- 10
Câu 18[TH]. Nghiệm của đa thức : E ( x )=¿
A. x = 0
Câu 19[TH].Kết quả phép tính:
A. −x 2
Câu 20[TH]. Tính (
A. 2 x5
B.
−1 2 4 2
x + x là?
3
3
2 2
x
3
C.
−5 2
x
3
D. x 2
1 2
x ). (6 x 3 ¿ ta được kết quả
3
B. 3 x 5
C. 2 x 6
D.
1 3
x
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 21. (2,0 điểm).
a) Tìm x biết:
x y
b)Tìm hai số x, y biết: 3 6 và
Bài 22. (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) và Q(x)..................
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Bài 23. (1,0 điểm).
…………………………….Hết…………………………….
Hướng dẫn chấm
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN:
Q thầy cơ cần đề thi đầy đủ thì liên hệ zalo 0985 273 504 ( có nhận
làm đề theo yêu cầu )