Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bán Bánh Kẹo.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.29 KB, 16 trang )

PHẦN MỀM QUẢN LÝ PHÂN PHỐI BÁNH KẸO
I.

Sơ đồ Use – case:

1. Sơ đồ Use – case tổng quát:

2. Các gói use – case:
2.1.Packet “ Quản lý xưởng”:

Phân tích HTTT

1


2.2. Packet “Quản lý sản phẩm”:

Phân tích HTTT

2


2.3. Packet “Quản lý đại lý”:

II.

Đặc tả Use – case:

1. Kiểm tra điều kiện xuất:
Tên use case


Kiểm tra điều kiện xuất

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)

Lập ra danh sách các sản phẩm đủ điều kiện xuất hàng

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc phải có

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm chọn “Kiểm tra sản phẩm” trên màn hình

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

“Phiếu kiểm tra” được lưu vào CSDL


Điều kiện thất bại

“Phiếu kiểm tra” không được lưu vào CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Phân tích HTTT

1. Hệ thống hiển thị form Phiếu kiểm tra.
2. Người dùng nhập mã sản phẩm.
3. Hệ thống hiển thị lại thông tin phiếu kiểm tra.

3


4. Người dùng bấm xác nhận.
5. Hệ thống lưu phiếu kiểm tra vào CSDL và in ra 1 bản
Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

4a. Người dùng bấm “Xóa” sản phẩm:
4a1. Hệ thống xóa sản phẩm đã chọn khỏi phiếu kiểm tra.
4a2. Người dùng bấm xác nhận
2a. Người dùng nhập sai mã sản phẩm:
2a1. Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại mã sản phẩm

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)


4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo ‘Không tạo được phiếu kiểm tra”
4a2. Người dùng chọn “Hủy”.

2. Lập phiếu xuất:
Tên use case

Lập phiếu xuất

Tác nhân chính

Nhân Viên (Quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)

Tạo ra 1 phiếu xuất hàng

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc phải có

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm “Lập phiếu xuất” trên màn hình

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)


Phải thỏa mãn điều kiện xuất hàng

Điều kiện thành công
(Post-condition)

“Phiếu xuất hàng” được lưu vào CSDL

Điều kiện thất bại

“Phiếu xuất hàng” không được lưu vào CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Phân tích HTTT

1. Hệ thống hiển thị ra form Phiếu xuất
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: Tên đại lý, địa chỉ đại
lý, tên người nhận, tên sản phẩm, số lượng xuất, loại sản phẩm.
Các trường thông tin ngày xuất, đơn giá, thành tiền, tổng số tiền,
số hiệu phiếu do hệ thống tự động điền.
3. Hệ thống hiển thị lại thông tin phiếu xuất.
4. Người dùng bấm xác nhận.
5. Hệ thống lưu phiếu xuất vào CSDL và in ra 1 bản

4


4a. Người dùng bấm “Xóa” sản phẩm:
4a1. Hệ thống xóa sản phẩm đã chọn khỏi phiếu kiểm tra.

4a2. Người dùng bấm xác nhận
Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

4b. Người dùng bấm “Chỉnh sửa” sản phẩm:
4b1. Người dùng chỉnh sửa các trường: Tên đại lý, địa chỉ, tên người
nhận, tên sản phẩm, số lượng, loại sản phẩm
4b2. Người dùng bấm xác nhận
2a. Người dùng nhập thiếu trường thông tin:
2a1. Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập đầy đủ thông tin

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại.
4a2. Hệ thống hiển thị lại form Phiếu xuất. Người dùng nhập đầy đủ thông
tin

3. Nhập hàng:
Tên use case

Nhập hàng

Tác nhân chính

Nhân viên (Quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)


Tạo ra “Phiếu nhập hàng”

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc phải có

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm chọn “Nhập sản phẩm”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

“Phiếu nhập hàng” được lưu vào CSDl

Điều kiện thất bại

“Phiếu nhập hàng” không được lưu vào CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Phân tích HTTT


1. Hệ thống hiển thị form phiếu nhập
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: tên xưởng sản xuất,
địa chỉ, tên người giao, các thông tin về sản phẩm: mã sp, tên sp,
số lượng.
3. HT hiển thị lại thông tin phiếu nhập
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Phiếu nhập vào CSDL và in ra 2 bản

5


4a. Người dùng bấm “Xóa” sản phẩm:
4a1. Hệ thống xóa sản phẩm đã chọn khỏi phiếu kiểm tra.
4a2. Người dùng bấm xác nhận
Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

4b. Người dùng bấm vào trường số lượng:
4b1. Người dùng chỉnh sửa số lượng sản phẩm nhập.
4b2. Người dùng bấm xác nhận
2a. Người dùng nhập thiếu trường thông tin:
2a1. Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập đầy đủ thông tin

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại.
4a2. Hệ thống hiển thị lại form Phiếu nhập. Người dùng nhập đầy đủ

thông tin

4. Quản lý xưởng:
4.1.Thêm xưởng:
Tên use case

Thêm xưởng

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)

Thêm 1 xưởng sản xuất bánh kẹo vào danh sách xưởng quản lý

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm “Thêm xưởng” trong mục “Quản lý xưởng” trên màn hình

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có


Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin xưởng được lưu vào csdl

Điều kiện thất bại

Thông tin xưởng khơng được lưu vào CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Phân tích HTTT

1. Hệ thống hiển thị form Thông tin xưởng
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: tên xưởng sản xuất,
địa chỉ, số điện thoại, các thông tin sản phẩm xưởng sản xuất (Mã
sp, Tên sản phẩm, số lượng)
3. HT hiển thị lại Thông tin xưởng
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Thông tin xưởng vào CSDL

6


Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

4a. Người dùng bấm “Chỉnh sửa” :

4a1. Người dùng chỉnh sửa các trường: tên xưởng sản xuất, địa chỉ, số
điện thoại, các thông tin sản phẩm xưởng sản xuất (Mã sp, Tên sản phẩm,
số lượng)
4a2. Người dùng bấm xác nhận

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo ‘Lưu thông tin thất bại”
4a2. Người dùng chọn “Hủy”.

4.2.Xóa xưởng:
Tên use case

Xóa xưởng

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)

Xóa 1 xưởng khỏi danh sách xưởng quản lý

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc


Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên chọn “Xóa xưởng” trong mục “Quản lý xưởng”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin xưởng bị xóa khỏi csdl

Điều kiện thất bại

Thông tin xưởng vẫn tồn tại trong CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

1. Hệ thống hiển thị danh sách các xưởng.
2. Người dùng tick chọn xưởng cần xóa
3. Người dùng bấm “Xóa”, hệ thống hiển thị thơng báo “Xác nhận
xóa?”
4. Người dùng xác nhận
5. Hệ thống xóa thơng tin xưởng khỏi CSDL và hiển thị thơng báo
xóa thành công


Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

3a. Người dùng bấm “Hủy”

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thơng báo “Xóa thất bại”.
4a2. Người dùng bấm “Hủy”

Phân tích HTTT

7


4.3.Sửa thông tin xưởng:
Tên use case

Sửa thông tin xưởng

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)

Sửa lại các thông tin của xưởng


Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm “Sửa thơng tin” trong mục “Quản lý xưởng”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin xưởng được lưu vào CSDL

Điều kiện thất bại

Thông tin xưởng khơng được lưu vào CSDL
1.
2.
3.
4.
5.

Luồng sự kiện chính

(Basic Flow)

Hệ thống hiển thị danh sách các xưởng.
Người dùng chọn xưởng, hệ thống hiển thị thông tin của xưởng.
Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin của xưởng.
Người dùng bấm xác nhận
Hệ thống lưu thông tin xưởng vào CSDL và hiển thị thông báo
“Cập nhật thông tin thành công”.

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

Khơng có

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Thông tin chưa được chỉnh sửa”.
4a2. Người dùng bấm “Hủy”

4.4.Xem thơng tin xưởng:
Tên use case

Xem thơng tin xưởng

Tác nhân chính

Nhân viên (Quản lý phân phối)


Mục đích (mơ tả)

Xem thơng tin của xưởng

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Khơng bắt buộc

Phân tích HTTT

8


Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên chọn “Danh sách xưởng” trong mục “Quản lý xưởng”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành công
(Post-condition)

Hiển thị danh sách xưởng

Điều kiện thất bại


Không hiển thị danh sách xưởng

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

1. Hệ thống hiển thị danh sách xưởng.
2. Người dùng chọn 1 xưởng.
3. Hệ thống hiển thị thông tin của xưởng.

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

2a. Người dùng bấm thoát:
2a1. Hệ thống quay lại giao diện “Quản lý xưởng”.

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

3a. Hệ thống không hiển thị thông tin của xưởng:
3a1. Hệ thống thông báo lỗi
3a2. Người dùng bấm “Hủy”

5. Quản lý sản phẩm:
5.1.Thêm sản phẩm:
Tên use case

Thêm xưởng

Tác nhân chính


Nhân viên (quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)

Thêm 1 sản phẩm bánh kẹo vào danh sách sản phẩm

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm “Thêm sản phẩm” trong mục “Quản lý sản phẩm” trên
màn hình

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin sản phẩm được lưu vào csdl

Điều kiện thất bại


Thông tin sản phẩm không được lưu vào CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Phân tích HTTT

1. Hệ thống hiển thị form Thông tin sản phẩm
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: Mã sản phẩm, tên sản
phẩm, Loại sản phẩm, Hình thức đóng gói, đơn giá bán.

9


3. HT hiển thị lại Thông tin sản phẩm
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Thông tin sản phẩm vào CSDL

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

4a. Người dùng bấm “Chỉnh sửa” :
4a1. Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin
4a2. Người dùng bấm xác nhận

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo ‘Lưu thông tin thất bại”

4a2. Người dùng chọn “Hủy”.

5.2.Xóa sản phẩm:
Tên use case

Xóa sản phẩm

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)

Xóa 1 sản phẩm khỏi danh sách sản phẩm

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên chọn “Xóa sản phẩm” trong mục “Quản lý sản phẩm”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có


Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin sản phẩm bị xóa khỏi csdl

Điều kiện thất bại

Thông tin sản phẩm vẫn tồn tại trong CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

Phân tích HTTT

1. Hệ thống hiển thị danh sách các sản phẩm.
2. Người dùng tick chọn sản phẩm cần xóa
3. Người dùng bấm “Xóa”, hệ thống hiển thị thơng báo “Xác nhận
xóa?”
4. Người dùng xác nhận
5. Hệ thống xóa thơng tin sản phẩm khỏi CSDL và hiển thị thơng báo
xóa thành cơng
3a. Người dùng bấm “Hủy”

10


Luồng sự kiện ngoại lệ

(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thơng báo “Xóa thất bại”.
4a2. Người dùng bấm “Hủy”

5.3.Sửa sản phẩm:
Tên use case

Sửa thông tin sản phẩm

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)

Sửa lại các thông tin của sản phẩm

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm “Sửa thơng tin” trong mục “Quản lý sản phẩm”

Điều kiện tiên quyết

(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành công
(Post-condition)

Thông tin sản phẩm được lưu vào CSDL

Điều kiện thất bại

Thông tin sản phẩm không được lưu vào CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

1. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm.
2. Người dùng chọn sản phẩm, hệ thống hiển thị thông tin của sản
phẩm.
3. Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin của sản phẩm.
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu thông tin sản phẩm vào CSDL và hiển thị thông báo
“Cập nhật thông tin thành cơng”.

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

Khơng có

Luồng sự kiện ngoại lệ

(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Thông tin chưa được chỉnh sửa”.
4a2. Người dùng bấm “Hủy”

5.4.Xem thông tin sản phẩm:
Tên use case

Xem thơng tin sản phẩm

Tác nhân chính

Nhân viên (Quản lý sản phẩm)

Phân tích HTTT

11


Mục đích (mơ tả)

Xem thơng tin của sản phẩm

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Khơng bắt buộc

Điều kiện kích hoạt

(Trigger)

Nhân viên chọn “Danh sách sản phẩm” trong mục “Quản lý sản phẩm”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Hiển thị danh sách sản phẩm

Điều kiện thất bại

Không hiển thị danh sách sản phẩm

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

1. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm.
2. Người dùng chọn 1 sản phẩm.
3. Hệ thống hiển thị thông tin của sản phẩm.

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

2a. Người dùng bấm thoát:
2a1. Hệ thống quay lại giao diện “Quản lý sản phẩm”.


Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

3a. Hệ thống không hiển thị thông tin của sản phẩm:
3a1. Hệ thống thông báo lỗi
3a2. Người dùng bấm “Hủy”

6. Quản lý đại lý:
(Quản lý các giao dịch với các đại lý)
6.1.Thêm đại lý:
Tên use case

Thêm đại lý

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)

Thêm 1 đại lý vào danh sách đại lý

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)


Nhân viên bấm “Thêm đại lý” trong mục “Quản lý đại lý” trên màn hình

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin đại lý được lưu vào csdl

Phân tích HTTT

12


Điều kiện thất bại

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Thơng tin đại lý không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị form Thông tin đại lý
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: luợng hàng dã lấy,
số tiền dã trả, số tiền cịn nợ
3. HT hiển thị lại Thơng tin đại lý
4. Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu Thông tin đại lý vào CSDL


Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

4a. Người dùng bấm “Chỉnh sửa” :
4a1. Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin
4a2. Người dùng bấm xác nhận

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo ‘Lưu thông tin thất bại”
4a2. Người dùng chọn “Hủy”.

6.2.Xóa đại lý:
Tên use case

Xóa đại lý

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)

Xóa 1 đại lý khỏi danh sách đại lý

Mức độ ưu tiên
(Priority)


Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên chọn “Xóa đại lý” trong mục “Quản lý đại lý”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin đại lý bị xóa khỏi csdl

Điều kiện thất bại

Thông tin đại lý vẫn tồn tại trong CSDL

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Phân tích HTTT

1. Hệ thống hiển thị danh sách đại lý.
2. Người dùng tick chọn đại lý cần xóa
3. Người dùng bấm “Xóa”, hệ thống hiển thị thơng báo “Xác

nhận xóa?”
4. Người dùng xác nhận
5. Hệ thống xóa thơng tin đại lý khỏi CSDL và hiển thị thơng báo
xóa thành cơng

13


Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

3a. Người dùng bấm “Hủy”

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thơng báo “Xóa thất bại”.
4a2. Người dùng bấm “Hủy”

6.3.Sửa thông tin đại lý:
Tên use case

Sửa thơng tin đại lý

Tác nhân chính

Nhân viên (quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)


Sửa lại các thơng tin của đại lý

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm “Sửa thông tin” trong mục “Quản lý đại lý”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Thơng tin đại lý được lưu vào CSDL

Điều kiện thất bại

Thông tin đại lý không được lưu vào CSDL
1.
2.
3.
4.


Hệ thống hiển thị danh sách đại lý.
Người dùng chọn đại lý, hệ thống hiển thị thông tin của đại lý.
Người dùng chỉnh sửa các trường thông tin của đại lý.
Người dùng bấm xác nhận
5. Hệ thống lưu thông tin đại lý vào CSDL và hiển thị thơng báo
“Cập nhật thơng tin thành cơng”.

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

Khơng có

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo “Thông tin chưa được chỉnh sửa”.
4a2. Người dùng bấm “Hủy”

6.4.Xem thông tin đại lý:
Tên use case

Phân tích HTTT

Xem thơng tin đại lý


14


Tác nhân chính

Nhân viên (Quản lý phân phối)

Mục đích (mơ tả)

Xem thông tin của đại lý

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Không bắt buộc

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên chọn “Danh sách đại lý” trong mục “Quản lý đại lý”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành công
(Post-condition)

Hiển thị danh sách đại lý


Điều kiện thất bại

Không hiển thị danh sách đại lý
1. Hệ thống hiển thị danh sách đại lý.
2. Người dùng chọn 1 đại lý.
3. Hệ thống hiển thị thông tin đại lý.

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)
Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

2a. Người dùng bấm thoát:
2a1. Hệ thống quay lại giao diện “Quản lý đại lý”.

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

3a. Hệ thống không hiển thị thông tin của đại lý:
3a1. Hệ thống thông báo lỗi
3a2. Người dùng bấm “Hủy”

7. Thống kê sản phẩm tồn:
Tên use case

Thống kê sản phẩm tồn

Tác nhân chính


Nhân viên (Quản lý kho)

Mục đích (mơ tả)

Lập danh sách số lượng các mặt hàng còn tồn trong kho

Mức độ ưu tiên
(Priority)

Bắt buộc phải có

Điều kiện kích hoạt
(Trigger)

Nhân viên bấm chọn “Thống kê hàng tồn”

Điều kiện tiên quyết
(Pre-condition)

Khơng có

Điều kiện thành cơng
(Post-condition)

Tạo ra danh sách hàng tồn

Phân tích HTTT

15



Điều kiện thất bại

Luồng sự kiện chính
(Basic Flow)

Luồng sự kiện thay thế
( Alternative Flow)

Không tạo được danh sách hàng tồn.
1. Hệ thống hiển thị ra form Thống kê hàng tồn
2. Người dùng nhập thông tin vào các trường: Mã sản phẩm, số
lượng tồn. Trường thông tin ngày lập do hệ thống tự động điền.
3. Hệ thống hiển thị lại thông tin phiếu thống kê hàng tồn.
4. Người dùng bấm xác nhận.
5. Hệ thống lưu phiếu Thống kê hàng tồn vào CSDL và in ra 1 bản
4a. Người dùng bấm vào trường số lượng:
4a1. Người dùng nhập lại số lượng sản phẩm.
4a2. Người dùng bấm xác nhận
2a. Người dùng nhập sai mã sản phẩm:
2a1. Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại mã sản phẩm

Luồng sự kiện ngoại lệ
(Exception Flow)

Phân tích HTTT

4a. Người dùng khơng xác nhận:
4a1. Hệ thống hiển thị thông báo ‘Không tạo được phiếu kiểm tra”
4a2. Người dùng chọn “Hủy”.


16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×