Chương 1:
Vector và trường
1.1 Cho 3 vector: A
C
Xác định: ( a ) A
3a1 2a 2 a3 ;B
a1 a 2 a 3
a1 2a 2 3a3
B 4C
(b) Vector đơn vị dọc theo:
A 2B C
( c ) A.C;( d ) B C; ( e )A.( B C )
Ans: (a) 13; (b)( 2a1
a 2 2a3 ) / 3; ( c ) 10;( d ) 5a1 4a 2 a 3
(e) 8
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.2 Cho 3 vector:
A a1 2a 2 2a3 ;B 2a1 a 2 2a3 ;C
Xác định:
a1 a 2 a3
( a ) A ( B C );
(b) B ( C A )
( c) C ( A B )
ans : (a) 2a1 a 2 2a 3 ;( b ) a1 2a 2
( c ) -3a1 3a 2
2a 3 ;
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.3 Cho 3 điểm: P1(1, -2,2), P2(3,1,0), và P3(5,2,-2). Xác định: (a)
Vecto hướng từ P1 đến P2; (b) Khoảng cách từ P2 đến P3; (c)
Vecto đơn vị dọc theo đường thẳng từ P1 đến P3 .
ans : (a) 2a x 3a y
2a z ;( b ) 3; (c) (a x
ay
az ) / 3
1.4 Chuyển sang hệ tọa độ trụ các điểm trong hệ tọa độ Đề các
sau :
(a) ( 2,0,1)
(b) (1,
3, 1)
(c) (
2,
ans : ( a ) ( 2, ,1 ); ( b ) ( 2,5 / 3, 1 ); ( c ) ( 2,5 / 4,3 )
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
2,3)
Chương 1:
Vector và trường
1.5 Chuyển sang hệ tọa độ cầu các điểm trong hệ tọa độ Đề các
sau :
(a) (0, 2,0) (b) ( 3, 3,2) (c) (
2,0,
2)
ans : ( a ) ( 2, / 2,3 / 2 );
( b ) ( 4, / 3,5 / 6 ); ( c ) ( 2,3 / 4, )
1.6 Tìm vecto đơn vị pháp tuyến hướng ra bên ngồi mặt kín 2x 2
+ 2y2 + z2 = 8 tại các điểm :
( a ) ( 2, 2,0); (b) (1,1,2); (c) (1, 2, 2)
ans : (a) (a x
a y ) / 2 , (b) (a x
(c) ( 2a x
ay
ay
az )/ 3
az )/ 7
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.7 Cho hai hàm vô hướng :
1
2
z
2
( x, y,z )
x
( x, y,z )
x 2 y 2z
2
y
2
Tại điểm M(3, 4, 12), xác định :
(a)Tốc độ tăng cực đại của hàm
1
.
(b)Tốc độ tăng cực đại của hàm
2
.
(c)Tốc độ tăng của hàm
2.
1
dọc theo hướng tăng cực đại của hàm
ans : (a) 26, (b) 3, (c) 23 13
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.8 Cho hàm vô hướng V(x,y,z) = x2yz, xác định gradV ? Tính
rot(gradV) ?
2
ans: (2xyz)a x
1.9 Cho vector:
xác định
divA
2
(x z)a y (x y)a z ; 0
A
(xy)a x
và
rotA
2
2
(xy )a y
? Tính
2
div(rotA)
ans: y 2xy; (x )a x (2xy)a y (y
CuuDuongThanCong.com
(x y)a z
2
?
x)a z ; 0
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.10 Cho vector:
A (rcos )a r
xác định
C
Ad
(zsin )a z
dùng :
a) Tích phân trên 3 cung của đường (C) ?
b) Dùng định lý Stokes ?
ans: 1
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.11 Cho vector trong hệ trụ :
3
A (r )a r
và S là mặt kín giới hạn bởi : r = 1, r = 2, z = 0 và z = 5.
Xác định
S
AdS
dùng :
a) Tích phân trên 4 mặt của S ?
b) Dùng định lý Divergence ?
ans: (a) I
10
160
0 0 (b) I 150π
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.12 Mơi trường
= 0, µ = µ0 tồn tại trường điện:
E cos(ωt βz)a x (V/m)
Biết /β = c, dùng hệ phương trình Maxwell tìm trường từ gắn
với trường điện trên ?
1.13 Môi trường
H
= 0, = 2,25
0
tồn tại trường từ :
cos(ωt βz)a y (A/m)
Biết /β = 2c/3, dùng hệ phương trình Maxwell tìm trường điện
gắn với trường từ trên ?
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.14 Mơi trường
= 0, µ = µ0 , = 4
E
0
tồn tại trường điện:
20sin(108 t βz)a y (V/m)
Dùng hệ phương trình Maxwell tìm β và cường độ trường từ gắn
với trường điện trên ?
1.15 Mơi trường
H
= 0, µ = 2µ0 , = 5
0
2cos(ωt 3y)a z (A/m)
Dùng hệ phương trình Maxwell tìm
gắn với trường từ trên ?
tồn tại trường từ:
và cường độ trường điện
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.16 Mặt phẳng xOy là biên của hai mơi trường. Mơi trường 1 (
z < 0) có µ1 = 6µ0 . Môi trường 2 ( z > 0) có µ2 = 4µ0 . Nếu trên
biên tồn tại dòng mặt :
1
JS
μ0
a y (mA/m)
Và vectơ cảm ứng từ về phía mơi trường 2 :
B2
5a x 8a z (mWb/m2 )
Tìm vectơ cảm ứng từ
trường 1 ?
và cường độ trường từ về phía mơi
CuuDuongThanCong.com
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1:
Vector và trường
1.17 Mặt phẳng xOy là biên của hai mơi trường. Mơi trường 1 (
z > 0) có 1 = 2 0 . Môi trường 2 ( z < 0) có 2 = 8 0 . Nếu trên biên
tồn tại điện tích mặt :
ρS
3,54.10
11
(C/m )
2
Và vectơ cường độ trường điện về phía mơi trường 2 :
E2
2a x 3a y 3a z (V/m)
Tìm vectơ cường độ trường điện về phía mơi trường 1 ?
E1
CuuDuongThanCong.com
2a x 3a y 14a z (V/m)
Bài tập TĐT – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM