Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

THIẾT KẾ CONCEPT XE ĐẠP TẬP THỂ DỤC THÔNG MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 56 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRƯỜNG CƠ KHÍ – Ơ TƠ

BÀI TẬP LỚN
THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CONCEPT XE ĐẠP TẬP THỂ DỤC THÔNG MINH

Hà Nội – 2023


MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................. 2
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. 5
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG ........................................................ 6
1. Mục tiêu sản phẩm ........................................................................................ 6
1.1. Mô tả sản phẩm ...................................................................................... 6
1.2. Mục tiêu kinh doanh............................................................................... 6
1.3. Mục tiêu thị trường................................................................................. 6
1.4. Các giả thiết và ràng buộc ...................................................................... 6
1.5. Các bên liên quan đến dự án .................................................................. 7
2. XÁC LẬP NHU CẦU KHÁCH HÀNG ....................................................... 8
2.1. Kế hoạch khảo sát khách hàng ............................................................... 8
2.2. Phương pháp lấy nhu cầu khách hàng.................................................... 9
2.3. Lập bảng đối tượng khách hàng ............................................................. 9
2.4. Câu hỏi cho khách hàng ....................................................................... 11
2.5. Lấy ý kiến nhu cầu khách hàng ............................................................ 13
2.6. Diễn dịch lại thông tin về nhu cầu khách hàng .................................... 13
2.7. Mức độ quan trọng của các nhu cầu khách hàng ................................. 15
2.8. Mức độ quan trọng ............................................................................... 16


2.9. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng .......................................................... 17
3. Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu ............................................................. 18
3.1. So sánh thông số của những sản phẩm cạnh tranh............................... 18
3.2. Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu ...................................................... 19
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CONCEPT .......................................... 20
1. Xây dựng concept........................................................................................ 20
1.1. Làm rõ vấn đề....................................................................................... 20
1.2. Tìm kiếm bên ngồi ............................................................................. 22
1.3. Tìm kiếm bên trong .............................................................................. 27
1.4. Khảo sát hệ thống ................................................................................. 29
1.5. Tái hiện giải pháp và tiến trình ............................................................ 30
2. Lựa chọn concept ........................................................................................ 36
2


CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ................................ 38
1. Thiết kế mức hệ thống................................................................................. 38
1.1. Khởi tạo module của concept ............................................................... 38
1.2. Xây dựng các khối chức năng của concept .......................................... 39
1.3. Xây dựng lớp hình học thơ ................................................................... 40
1.4. Xác định tương tác ............................................................................... 41
1.5. Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế .................................. 42
2. Thiết kế công nghiệp cho concept............................................................... 43
2.1. Thiết kế kiểu dáng cơng nghiệp cho màn hình của xe đạp tập thể dục
thơng minh................................................................................................... 44
3. Tối ưu hóa thiết kế ...................................................................................... 46
3.1. Thiết kế cho sản xuất............................................................................ 46
3.2. Thiết kế cho chế tạo ............................................................................. 47
3.3. Những thông tin để làm thiết kế cho chế tạo ....................................... 48
3.4. Quá trình tiến hành thiết kế .................................................................. 48

4. Phác thảo sản phẩm ..................................................................................... 51
TỔNG KẾT ......................................................................................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 56

3


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Xe đạp thể dục .................................................................................................. 22
Hình 2. Xe đạp tập ELIP Sport ...................................................................................... 23
Hình 3. Xe đạp tập ELIP MARCUS ............................................................................. 25
Hình 4. Xe đạp tập ELIP ALEXANDER – WHITE ..................................................... 26
Hình 5. Xây dựng concept sản phẩm............................................................................. 29
Hình 6. Cây concept 1 ................................................................................................... 30
Hình 7. Phát thảo concept 1 ........................................................................................... 31
Hình 8. Cây concept 2 ................................................................................................... 32
Hình 9. Phát thảo concept 2 ........................................................................................... 33
Hình 10.Cây concept 3 .................................................................................................. 34
Hình 11. Phát thảo concept 3 ......................................................................................... 35
Hình 12. Sơ đồ cấu trúc chức năng ............................................................................... 38
Hình 13. Sơ đồ khối các chức năng của máy tập thể dục thơng minh .......................... 39
Hình 14. Lớp hình học thô của concept máy tập thể dục thông minh ........................... 40
Hình 15. Lớp hình học thơ của concept máy tạo tập thể dục thơng minh hình chiếu
đứng ............................................................................................................................... 41
Hình 16. Xác định tương tác ......................................................................................... 42
Hình 17. Phân chia nhiệm vụ cụ thể .............................................................................. 43
Hình 18. Kích thước màn hình ...................................................................................... 46
Hình 19. Quá trình tiến hành thiết kế ............................................................................ 49
Hình 20. Bản vẽ phác thảo xe đạp tập thể dục thơng minh ........................................... 51
Hình 21. Hình chiếu cạnh sản phẩm .............................................................................. 52

Hình 22, Hình chiếu đứng sản phẩm ............................................................................. 53
Hình 23. Hình chiếu bằng sản phẩm ............................................................................. 54

4


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Bảng kế hoạch khảo sát khách hàng .................................................................. 8
Bảng 2. Bảng đối tượng khách hàng ............................................................................. 10
Bảng 3. Câu hỏi khách hàng .......................................................................................... 12
Bảng 4, Bảng lấy ý kiến nhu cầu khách hàng ............................................................... 13
Bảng 5. Biên dịch thông tin khách hàng........................................................................ 14
Bảng 6. Đánh giá độ quan trọng của nhu cầu khách hàng ............................................ 16
Bảng 7. Mức độ quan trọng nhu cầu khách hàng .......................................................... 17
Bảng 8. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng ...................................................................... 17
Bảng 9. So sánh thông số kỹ thuật TF-518 với M2....................................................... 18
Bảng 10. Bảng thiết lập thông số kỹ thuật mục tiêu...................................................... 19
Bảng 11. Làm rõ vấn đề sản phẩm ................................................................................ 21
Bảng 12. Bảng thông số kỹ thuật xe đạp tập ELIP Sport .............................................. 24
Bảng 13. Thông số kỹ thuật xe đạp tập ELIP MARCUS .............................................. 25
Bảng 14. Thông số kỹ thuật xe đạp tập ELIP ALEXANDER – WHITE ..................... 27
Bảng 15. Lựa chọn concept ........................................................................................... 36
Bảng 16. Đánh giá concept ............................................................................................ 37
Bảng 17. Khối các chức năng concept .......................................................................... 40
Bảng 18. Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế ............................................ 42
Bảng 19. Thiết ké kiểu dáng công nghiệp cho người dùng ........................................... 45
Bảng 20. Quá trình tiến hành thiết kế ............................................................................ 48
Bảng 21. Chi phí sản phẩm............................................................................................ 50

5



CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
1. Mục tiêu sản phẩm
1.1. Mô tả sản phẩm
Xe đạp tập thể dục là loại xe đạp được đặt cố định tại chỗ và dùng để đạp, tập thể
dục ngay tại nhà. Thiết kế hiện đại, thể thao, đa dạng màu sắc. Ngoại hình nhỏ gọn. Phù
hợp với mọi lứa tuổi. Bánh đà được thiết kế ẩn. Vật liệu bền, chắc( thép Carbon, nhựa
ABS). Tích hợp nhiều bài tập luyện. Hỗ trợ kết nối App thơng minh.

- Diện tích: 1m2.
- Tải trọng sử dụng: 120kg.
- Chiều cao sản phẩm có thể điều chỉnh được từ: 80 - 120cm.
- Trọng lượng bánh đà: 12kg.
- Thời gian sử dụng lên đến 6 tiếng.
- NW/GW: 40kg/44,3kg

1.2. Mục tiêu kinh doanh
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại xe đạp tập thể dục thông minh được cải
tiến và phát triển. Thiết bị được sử dụng để rèn luyện sức khỏe tại nhà hay phòng tập
nhằm tiết kiệm thời gian, nâng cao sức khỏe và chất lượng cuộc sống. Vì vậy, chúng tôi
dự án phát triển mẫu concept của sản phẩm này với mục tiêu kinh doanh như sau:


Bán ra thị trường vào quý III – 2024, dự kiến chiếm 20% thị phần tại Việt Nam
vào quý I – 2025.

- Đạt doanh thu 8 triệu USD vào quý III – 2025, tỷ suất lợi nhuận 30%.
- Dự kiến đưa ra thị trường các nước Đông Nam Á vào quý I - 2026, chiếm lĩnh
15% thị trường khu vực Đông Nam Á vào quý III - 2026 .


1.3. Mục tiêu thị trường
- Thị trường chính: Phịng gym, các hộ gia đình.
- Thị trường thứ cấp: Trung tâm thể dục thể thao, sân thể thao của tổ dân phố hoặc
các khu chung cư.

1.4. Các giả thiết và ràng buộc
• Chất liệu tốt, có độ bền cao
6











Khung xe chắc chắn, chịu trọng lực lớn
Màn hình hiển thị thơng minh
Khả năng hãm lực, an tồn sử dụng tối ưu
Chương trình tập đa dạng
Vận hành êm hạn chế tiếng ồn
Yên xe điều chỉnh dễ dàng
Mức giá phù hợp với thu nhập mọi khách hàng
Đảm bảo an toàn cho người sử dụng

1.5. Các bên liên quan đến dự án

- Phòng thiết kế và phát triển sản phẩm: là bộ phận chủ đạo trong việc định rõ kiểu
dáng và các thuộc tính vật lý của sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của khách
hàng

- Bộ phận sản xuất: : là bộ phận chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành hệ thống
sản xuất để có thể tạo ra sản phẩm bao gồm cả việc mua vật tư, thiết bị, phân phối
và lắp đặt.

- Bộ phận phân phối và tiêu thụ: là môi trường trao đổi qua lại giữa công ty và
khách hàng. Tiếp thị thị trường sẽ nhận biết được thời cơ phát triển sản phẩm,
đồi tượng khách hàng và nhu cầu khách hàng. Tiếp thị là cầu thông tin giữa công
ty và khách hàng, xác định giá thành mục tiêu và thời điểm khởi động, đẩy mạnh
tiến trình phát triển sản phẩm.

- Bộ phận cung cấp vật liệu, thiết bị điện, điện tử, các xưởng sản xuất gia cơng chế
tạo sản phẩm.

- Bộ phận phân tích đánh giá tính an tồn cho sản phẩm.
- Khách hàng: là những người trực tiếp sử dụng sản phẩm. Các khách hàng là các
doanh nghiệp làm về lĩnh vực thể dục – thể thao, những phịng tập gym và có cả
hộ gia đình.

- Những nhà đầu tư góp vốn, tài trợ cho dự án

7


2. XÁC LẬP NHU CẦU KHÁCH HÀNG
2.1. Kế hoạch khảo sát khách hàng
Để thuận tiện cho quá trình xác lập nhu cầu khách hàng, Cần phải lập một bảng

kế hoạch khảo sát khách hàng cụ thể.

STT Nội dung kế hoạch
1
2
3
4

Ngày bắt
Ngày kết
đầu
thúc
05/10/2023 15/10/2023

Thành viên
đảm nhiệm
Ngô Đặng
Hồng Đức

Xác lập phương
pháp lấy nhu càu
khách hàng
Lập bảng đối
05/10/2023 15/10/2023
Nguyễn
tượng khách hàng
Quang Dũng
Xây dựng câu hỏi 05/10/2023 15/10/2023 Đinh Quang
khảo sát cho khách
Dương

hàng
Lấy ý kiến nhu cầu 17/10/2023 20/11/2023 Ngô Đặng
khách hàng
Hồng Đức
Nguyễn
Quang Dũng

5

6

7

Đinh Quang
Dương
Diễn dịch lại thông 22/11/2023 27/11/2023 Ngô Đặng
tin về nhu cầu
Hồng Đức
khách hàng
Nguyễn
Quang Dũng
Đinh Quang
Dương
Đánh giá mức độ 28/11/2023 04/12/2023 Ngơ Đặng
quan trọng của các
Hồng Đức
nhu cầu khách
hàng
Nguyễn
Quang Dũng

Ghép nhóm các
nhu cầu khách
hàng

28/11/2023 04/12/2023 Đinh Quang
Dương

Bảng 1. Bảng kế hoạch khảo sát khách hàng

8

Ghi chú


2.2. Phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
Nhằm tạo ra một kênh thông tin chất lượng cao trực tiếp từ khách hàng, thu thập
dữ liệu liên quan đến khách hàng và kinh nghiệm với môi trường tiêu thụ sản phẩm.
Phương pháp phỏng vấn:

- Phỏng vấn trực tiếp: Đến chỗ khách hàng dùng xe đạp tập thể dục thông minh
của những hãng đã có trên thị trường.

- Quan sát khách hàng: Hướng đến đối tượng đang sử dụng sản phẩm.
- Tạo hội thảo hoặc các nhóm thảo luận: Bàn luận về các vấn đề trong quá trình sử
dụng xe đạp tập thể dục thơng minh, để thu thập ý kiến, góp ý và nhu cầu từ
khách hàng.

- Tạo dựng các cuộc khảo sát online.

2.3. Lập bảng đối tượng khách hàng

Khu
vực

Thành
viên đảm
nhiệm

Quy


Hà Nội Ngơ Đặng >100
Hồng Đức

Hình thức

Phỏng vấn trực tiếp .

Nguyễn
Quang
Dũng
Đinh
Quang
Dương

9

Ghi Chú
(Nơi khảo sát:,thời gian)
Nơi khảo sát:
Tại các trung tâm mua sắm và

các phịng tập thể hình…
Thời gian:
Ngày 1 – 7/11/2023


Hải
Phịng

Ngơ Đặng >200
Hồng Đức

Phỏng vấn trực tiếp .

Nguyễn
Quang
Dũng

Nơi khảo sát:
Tại các trung tâm mua sắm và
các phịng tập thể hình…
Thời gian:
Ngày 1 – 7/11/2023

Đinh
Quang
Dương

Mạng
xã hội


Đinh
Quang
Dương

>4000 Khảo sát, lấy ý kiến
online qua web …

Đông
Ngô Đặng >1200 Lấy ý kiến ở các người
Nam Á Hồng Đức
tiêu dùng hãng xe đạp
thể dục thông minh
Nguyễn
ngoài nước và trên
Quang
fanpage…
Dũng

Nơi khảo sát: Các fanpage, group
và các diễn đàn xe đạp thể dục
thông minh trong các tỉnh thành
cả miền Bắc,Trung Nam, …
Thời gian:
Ngày 11- 20/11/2023

Các trung tâm về xe đạp thể dục
thông minh ở Đông Nam Á và
các trang mạng xã hội ở các
nước Đông Nam Á
Thời gian:11-22/11/20243


Đinh
Quang
Dương

Bảng 2. Bảng đối tượng khách hàng

10


2.4. Câu hỏi cho khách hàng
Để quá trình khảo sát trở nên nhanh và hiệu quả hơn, những câu hỏi liên quan tới
sản phẩm được xác định sẵn trước khi tiến hành khảo sát thực tế. Những câu hỏi có thể
hỏi khách hàng được tổng hợp lại thành danh sách câu hỏi.
Câu hỏi 1

Câu hỏi 2

Câu hỏi 3

Câu hỏi 4

Câu hỏi 5

Bạn có dự định mua xe đạp tập thể dục thơng minh trong thời gian tới?
A. Có
B. Khơng
C. Khác (……….)
Bạn sẽ chi khoảng bao nhiêu để mua xe đạp tập thể dục thông minh?
A. 5 - 7 Triệu

B. 7-10 Triệu
C. >10 Triệu
Các yếu tố để chọn mua một chiếc xe đạp tập thể dục thông minh?
A. Giá thành, độ bền.
B. Thiết kế, thương hiệu.
C. Giá thành, thiết kế.
Bạn quan tâm đến thiết kế của xe đạp tập thể dục thông minh như thế nào ?
A. Thể thao trẻ trung.
B. Chắc chắn, Nhỏ gọn.
C. Hiện đại, bắt mắt
Bạn khơng thích gì nhất ở những sản phẩm xe đạp tập thể dục thông minh
hiện nay?
A. Giá thành cao.
B. Máy hoạt động gây ra tiếng ồn.
C. Điền thêm (…….)

Câu hỏi 6

Bạn có mong muốn những gì ở sản phẩm xe đạp tập thể dục thông minh
không?
A. Thiết kế nhỏ gọn
B. Sử dụng chất liệu an tồn sức khỏe
C. Thêm nhiều tính năng cơng nghệ

Câu hỏi 7

Bạn đã, đang hoặc sẽ có ý định sử dụng xe đạp tập thể dục thông minh
không?
A. Có
B. Khơng

C. Khác (……..)

Câu hỏi 8

Bạn thích khung xe đạp được làm từ gì?
A. Thép Cacbon.
B. Thép hợp kim.
C. Khác (………)

Câu hỏi 9

Bạn có gợi ý gì về cơng nghệ cho sản phẩm xe đạp tập thể dục thông minh
mới không?
A. Thêm chức năng hẹn giờ
B. Thêm chức năng điều khiển bằng ứng dụng trên điện thoại

11


Câu hỏi 10

Câu hỏi 11

Câu hỏi 12

Câu hỏi 13

Câu hỏi 14

Câu hỏi 15


Câu hỏi 16

Câu hỏi 17

Câu hỏi 18

Câu hỏi 19

Câu hỏi 20

C. Khác (……..)
Bạn thích màu chủ đạo của máy là màu gì?
Trắng
Đen
Khác (……..)
Bạn muốn xe đạp có chiều cao như thế nào?
A. Từ 70 - 110cm
B. Từ 80 – 120 cm
C. Từ 90 – 130 cm
Bạn muốn bánh đà được thiết kế thế nào?
A. Lộ ra ngoài.
B. Ẩn vào trong.
C. Nửa bên trong nửa bên ngồi.
Bạn có muốn xe đạp gắn thêm quạt khơng?
A. Có
B. Khơng
C. Khác (……….)
Bạn có muốn vừa thể dục vừa nghe nhạc trên chiếc xe đạp của mình khơng?
A. Có

B. Khơng
C. Khác (………)
Tuổi thọ sản phẩm mà bạn mong muốn?
A. Từ 4 - 6 năm
B. Từ 5 – 7 năm
C. Từ 6 – 8 năm
Khối lượng sản phẩm bạn mong muốn
A. Từ 30 – 40 kg
B. Từ 35 – 45 kg
C. Từ 40 – 50 kg
Dây sạc bạn mong muốn dài bao nhiêu
A. 4m
B. 5m
C. 6m
Bạn muốn thời gian sử dụng sau mỗi lần sạc là bao lâu
A. 4 tiếng
B. 5 tiếng
C. 6 tiếng
Bạn muốn cấp nguồn theo hình thức nào
A. Sạc
B. Trực tiếp
C. Sạc và trực tiếp
Bạn muốn sản phẩm có chính sách bảo hành như thế nào
A. Trong 1 tháng lỗi 1 đổi 1
B. Trong 1 tháng hư gì đổi nấy
C. Khác (………..)
Bảng 3. Câu hỏi khách hàng

12



2.5. Lấy ý kiến nhu cầu khách hàng
Sau khi thu thập được ý kiến của 100 khách hàng, kết hợp quan sát, nhóm thiết
kế thu thập được một danh mục nhu cầu.

STT
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Câu hỏi 4
Câu hỏi 5
Câu hỏi 6
Câu hỏi 7
Câu hỏi 8
Câu hỏi 9
Câu hỏi 10
Câu hỏi 11
Câu hỏi 12
Câu hỏi 13
Câu hỏi 14
Câu hỏi 15
Câu hỏi 16
Câu hỏi 17
Câu hỏi 18
Câu hỏi 19
Câu hỏi 20

A
54
48

64
34
49
25
78
87
13
48
20
3
86
89
1
36
2
3
1
89

B
42
40
27
27
34
46
20
11
85
32

75
69
12
3
2
47
11
3
2
7

C
4
12
9
39
17
29
2
2
2
20
5
28
2
8
97
17
87
94

97
4

Bảng 4, Bảng lấy ý kiến nhu cầu khách hàng

2.6. Diễn dịch lại thông tin về nhu cầu khách hàng
Với mỗi câu trả lời nhận được từ quá trình khảo sát, nhóm thiết kế phải tiến hành
diễn dịch thành nhu cầu mà khách hàng mong muốn đối với sản phẩm để sản phẩm
cuối cùng có thể thỏa mãn nhu cầu khách hàng
STT
1
2

Nhu cầu khách hàng

Diễn giải

Bạn có dự định mua xe đạp tập thể dục thông
minh trong thời gian tới?

Bạn sẽ chi khoảng bao nhiêu để mua xe đạp
tập thể dục thơng minh?
5 - 7 Triệu và 7-10 Triệu

Có nhiều khách hang có nhu
cầu muốn mua xe đạp trong
thời gian tới.
Khách hang mong muốn mức
giá ản phẩm từ 5 – 10 triệu
đồng.


13


3
4

5
6
7
8

Các yếu tố để chọn mua một chiếc xe đạp tập
thể dục thông minh?
Giá thành, độ bền
Bạn quan tâm đến thiết kế của xe đạp tập thể
dục thông minh như thế nào ?

Khách hàng quan tâm đến yếu
tố giá thành và độ bền của sản
phẩm.
Khách hàng quan tâm đến yếu
tố thể thao, trẻ trung, chắc
chắn, nhỏ gọn, hiện đại và bắt
mắt.
Bạn khơng thích gì nhất ở những sản phẩm Khách hàng khơng thích sản
xe đạp tập thể dục thơng minh hiện nay?
phẩm giá thành cao và có tiếng
ồn.
Bạn có mong muốn những gì ở sản phẩm xe Có nhiều khách hang có nhu

đạp tập thể dục thơng minh khơng?
cầu muốn mua xe đạp trong
thời gian tới.
Bạn đã, đang hoặc sẽ có ý định sử dụng xe Sản phẩm chịu được trọng tải
đạp tập thể dục thông minh không?
lớn

11

Sản phẩm sử dụng vật liệu thép
Cacbon
Bạn có gợi ý gì về cơng nghệ cho sản phẩm Sản phẩm thêm chức năng điều
xe đạp tập thể dục thông minh mới không?
khiển bằng ứng dụng trên điện
thoại
Bạn thích màu chủ đạo của máy là màu gì?
Sản phẩm có màu chủ đạo là
trắng hoặc đen
Bạn muốn xe đạp có chiều cao như thế nào? Có chiều cao từ 150 – 190 cm

12

Bạn muốn bánh đà được thiết kế thế nào?

Thiết kế bánh đà ẩn vào trong

13

Bạn có muốn xe đạp gắn thêm quạt khơng?


Gắn thêm quạt

14

Bạn có muốn vừa thể dục vừa nghe nhạc trên Tích hợp thêm khả năng nghe
chiếc xe đạp của mình không?
nhạc

15

Tuổi thọ sản phẩm mà bạn mong muốn?

Tuổi thọ từ 6 – 8 năm

16

Khối lượng sản phẩm bạn mong muốn

Khối lượng từ 30 – 45 kg

17

Dây sạc bạn mong muốn dài bao nhiêu

Dây sạc 6m

18

Bạn muốn thời gian sử dụng sau mỗi lần sạc Thời gian sạc là 6h
là bao lâu

Bạn muốn cấp nguồn theo hình thức nào
Sử dụng nguồn sạc và trực tiếp

9
10

19
20

Bạn thích khung xe đạp được làm từ gì?

Bạn muốn sản phẩm có chính sách bảo hành Bảo hành trong 1 tháng lỗi 1
như thế nào
đổi 1
Bảng 5. Biên dịch thông tin khách hàng

14


2.7. Mức độ quan trọng của các nhu cầu khách hàng
Mỗi nhu cầu có một tầm quan trọng khác nhau với khách hàng. Các khách hàng
trong cuộc khảo sát có thể đưa ra rất nhiều nhu cầu khác nhau, trong đó có một vài nhu
cầu được cho là thiết yếu nhất (độ quan trọng cao). Mặt khác có những nhu cầu chỉ
được nhắc đến một vài lần và tương đối cá biệt (độ quan trọng kém hơn). Để xác định
mức độ quan trọng nhóm thiết kế lấy ý kiến đánh giá của 10 người và được bảng dưới
đây.
STT Diễn giải
1
2


Giá trị
1 2 3 4 5 trung
bình

Gía sản phẩm ở mức trung bình khá
0 2 3 0 5 3.8
(≤ 7 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢)
Sản phẩm có chức năng đa dạng
0 1 1 3 5 4.2

3

Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn

4

Sản phẩm có thể kết nối với các thiết
0 1 2
bị thông minh
Sản phẩm hoạt đơng êm , khơng gây
0 0 5
ồn
Sản phẩm có nhiều chế độ tập luyện
0 0 2
khác nhau
Sản phẩm chịu được trọng tải lớn
0 0 1

5
6

7
8
9
10
11

2 3 1 2 2 2.9

13

Kiểu dáng đep bắt mắt

14

Tháo lắp dễ dàng

15

Có chức năng cảnh báo

15

4
3
5

3 2 3.7

4


2 6 4.4

4

2 7 4.6

3

Ghế ngồi của sản phẩm được bọc
5 3 2 0 0 1.7
bằng chất liệu cao cấp
Có màn hình hiển thi thơng minh
1 2 5 0 2 3
Thiết kế khung xe chắc chắn

5

6 1 3.7

Sản phẩm có thể thay đổi trọng lượng
0 2 3 3 2 3.5
bánh đà
Sản phẩm có thể gấp lại
1 3 3 1 2 3

12

Mức
độ quan
trọng


3
2
3
4

1 5 3 1 0 2.4

3

1 1 6 1 1 3

4

7 2 1 0 0 1.4

3

8 1 1 0 0 1.3

5


16

Thiết kế phù hợp mọi lứa tuổi

17

Có bảo hành sản phẩm


18

Tự ngắt khi khơng hoạt động

19

An tồn khi sử dụng

20

Thân thiện với môi trường

0 4 3 2 1 3

2

3 3 3 1 0 2.2

3

4 3 2 1 0 2

4

0 0 0 1 9 4.9

5

0 7 2 1 0 3.4


5

Bảng 6. Đánh giá độ quan trọng của nhu cầu khách hàng

2.8. Mức độ quan trọng
Sau khi có đánh giá tầm quan trọng của các nhu cầu khách hàng nhóm thiết kế
sắp xếp lại các nhu cầu dựa theo mức độ quan trọng của chúng.
STT Nhu cầu khách hàng

Mức độ quan trọng

1

Thân thiện với mơi trường

5

2

An tồn khi sử dụng

5

3

Có chức năng cảnh báo

5


4

Sản phẩm có thể kết nối với các thiết bị thơng minh

5

5

Gía sản phẩm ở mức trung bình khá (≤ 7 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢)

5

6

Có thể sạc nhanh

4

7

Tự ngắt khi khơng hoạt động

4

8

Kiểu dáng đep bắt mắt

4


9

Có màn hình hiển thi thơng minh

4

10

Sản phẩm có nhiều chế độ tập luyện khác nhau

4

11

Sản phẩm hoạt đơng êm , khơng gây ồn

4

12

Sản phẩm có chức năng đa dạng

4

13

Có bảo hành sản phẩm

3


14

Tháo lắp dễ dàng

3

15

Thiết kế khung xe chắc chắn

3

16

Ghế ngồi của sản phẩm được bọc bằng chất liệu cao cấp

3

16


17

Sản phẩm có thể thay đổi trọng lượng bánh đà

3

18

Sản phẩm chịu được trọng tải lớn


3

19

Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn

3

20

Thiết kế phù hợp mọi lứa tuổi

2

Bảng 7. Mức độ quan trọng nhu cầu khách hàng

2.9. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Xe có chức năng đa dạng
Xe có chiều cao phù hợp
Mẫu mã

Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn
Giao diện thân thiện với người dùng
Thân thiện với mơi trường

Nhóm chức năng làm việc

Sản phẩm có chức năng đa dạng
Sản phẩm có nhiều chế độ tập luyện khác nhau

Sản phẩm chịu được trọng tải lớn
Có chức năng cảnh báo

Nhóm chức năng an toàn

Xe bền bỉ, ổn định, chắc chắn
Sản phẩm có thể kết nối với các thiết bị thơng minh

Nhóm chức năng cơng nghệ

Xe có sạc nhanh
Có màn hình hiển thi thông minh
Tự ngắt khi không hoạt động

Bảng 8. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng

17


3. Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu
3.1. So sánh thông số của những sản phẩm cạnh tranh
Để xác định được độ lớn các đại lượng (Value) của các đại lượng để thiết lập
thơng số sản phẩm. Ngồi việc thảo luận, hỏi ý kiến chuyên gia, nhóm thiết kế cũng
tham khảo một vài sản phẩm để cân nhắc cho sản phẩm của mình. Điển hình dưới đây
là một vài sản phẩm được nhóm thiết kế quan tâm và tham khảo:
Xe đạp tập thể dục Tech Fitness TF-518
Xe Đạp Tập Thể Dục Thông Minh Tại Nhà Yesoul M2
Thông số đáng chú ý của những sản phẩm mà nhóm đã tham khảo được trình bày
trong bảng.
STT


Đại lượng (Metric)

Đơn vị

1

Độ bền sản phẩm

2

Loại
TF-518

M2

Năm

>4

>4

NW/GW

kg

29/33

31/35


3

Trọng lượng bánh đà

kg

14

6

4

Tải trọng người dùng

kg

100

120

5

Chiều chuyển động

Chiều

2

2


6

Kích thước

(D x R x C)
mm

1130 x 436 x
1160

1010 x 510 x
1165

7

Màu sắc

màu

Đen

Trắng

8

Vật liệu khung xe

Chất liệu

Thép Carbon,

thép hợp kim

Thép Carbon,
thép hợp kim

9

Vật liệu vỏ xe

Chất liệu

Nhựa ABS

Nhựa ABS
Quãng đường,
Vận tốc, Thời
gian, Calorie,
Nhịp tim
12

10

Đồng hồ hiển thị

Dữ liệu

Quãng đường,
Vận tốc, Thời
gian, Calorie,
Nhịp tim


11

Thời hạn bảo hành

tháng

12

Bảng 9. So sánh thông số kỹ thuật TF-518 với M2

18


3.2. Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu

Giá trị biên

TF-518

M2

Giá trị
mong
muốn

STT

Metric


Đơn
vị

1

Độ bền sản
phẩm

Năm

4-6

≥4

≥4

≥4

2

NW/GW

kg

29-31

29/33

31/35


30

kg

8-13

14

6

12

kg

120-140

100

120

≥110

chiều

1-2

2

2


2

Mm

1010-1130
436-510
1160-1165

1130
436
1160

1010
510
1165

1100
500
1165

Đen

Trắng
Thép
Carbon,
thép hợp
kim
Nhựa
ABS


Nhựa PP,
nhựa ABS

Thép
Carbon,
thép hợp
kim
Nhựa
ABS
Nhựa
ABS

12

12

3
4
5

6

7

Trọng lượng
bánh đà
Tải trọng người
dùng
Chiều chuyển
động

Chiều
dài
Kích
Chiều
thước
rộng
Chiều
cao
Màu sắc

8

Vật liệu khung
xe

9

Vật liệu vỏ xe

10
11

Vật liệu thân
hộp
Thời hạn bảo
hành

màu
Chất
liệu

Chất
liệu
Chất
liệu
tháng

Đen +
Trắng
Thép
Carbon,
thép hợp
kim
Nhựa ABS

Nhựa ABS

Nhựa PP

Nhựa ABS

12

12

Bảng 10. Bảng thiết lập thông số kỹ thuật mục tiêu

19

Đen +
Trắng

Thép
Carbon,
thép hợp
kim


CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CONCEPT
1. Xây dựng concept
1.1. Làm rõ vấn đề
Chức năng
chính

Chức năng con 1

Chức năng con 2
Truyền chuyển
động

Chức năng truyền
động

Chức năng con 3

Chức năng con 4

Dây xích
Dây cuaroa

Đạp
Bàn đạp

Nâng
Kéo
Tay cầm
Đẩy

Chức năng
làm việc

Chức năng chịu
tải trọng

Chức năng giảm
tốc độ

Phân bố tải trọng

Khung xe chắc
chắn

Giảm rung

Lò xo thép

Hệ thống phanh

Phanh trực tiếp
Tốc độ

Chức năng điều
khiển , điều chỉnh


Phanh từ

Màn led
Nút nhấn

Bánh đà
Ghế ngồi

Núm vặn

Tay cầm

Chức năng
công nghệ

Chức năng hiển
thị

Thông tin luyện
tập

20

Nhịp tim

Cảm biến nhịp
tim

Vận tốc


Cảm biến tốc độ

Quãng đường

Cảm biến quãng
đường

Thời gian

Đồng hồ



×