Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ KHMER - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.65 KB, 12 trang )

UBND TỈNH TRÀ VINH

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH NGƠN NGỮ KHMER
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC
Mã số học phần: 410177
I. Thông tin về học phần
Tên học phần: Dẫn luận ngôn ngữ học
Tên Tiếng Anh: Introductoin to linguistics
Đơn vị phụ trách: Sư phạm Ngữ văn & Ngôn ngữ Khmer
Khoa:Ngơn ngữ - Văn hóa – Nghệ thuật Khmer Nam Bộ
Số tín chỉ: 2 tín chỉ ( tín chỉ lý thuyết; tín chỉ th c h nh)
Ph n ố thời gi n: 10 buổi (4 tiết/buổi) + 01 buổi (5 tiết/buổi)
Học kỳ: I (học kỳ I năm thứ 1)
Các giảng viên phụ trách học phần:
- GV ph tr ch chính: ThS. Nguyễn Thị Thoa (SĐT: 0763850335; Email: )
- GV cùng giảng dạy:
+ TS. Trần Thanh Bình (SĐT: 0903798777; Email: )
+ TS. Nguyễn Thị Huệ (SĐT: 0908228281; Email:)
Điều kiện th m gi học tập học phần:
- Môn học ti n quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức (Đánh dấu  vào ô được chọn)
Đại cương 
Bắt buộc



T chọn


Chuyên nghiệp 
Cơ sở ngành 
Bắt buộc


Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

T chọn


Chuyên ngành 
Bắt buộc


T chọn


Tốt nghiệp 
Bắt buộc


T chọn


Tiếng Việt 


II. Lần biên soạn/hiệu chỉnh
- Lần thử: 01
- Ng y hiệu chỉnh: 6/7/2020
- Lý do v nội dung hiệu chỉnh:
(a) Thiết kê mới theo chương trình cải tiến AUN-QA (version 2017)
(b) Cập nhật đề cương môn học hàng năm theoQui định của Trường Đại học Trà Vinh: cập
nhật nội dung, PPGD tích cực và Rubric đánh giá.
III. Mơ tả học phần
Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên các kiến thức về: Nguồn gốc, chức năng,
bản chất và s phân loại ngôn ngữ; Cơ sở ngữ âm học; Từ v ng học và từ; Cú pháp học; Ngữ nghĩa
học; Ngữ d ng học.
1


IV. Mục tiêu và Kết quả học tập mong đợi:
* Mục tiêu: Học phần này sẽ cung cấp cho sinh viên những nội dung chính, cốt yếu trong ngành
ngơn ngữ học nhằm giúp sinh vi n có c i nhìn sâu hơn về ngơn ngữ và có thể ứng d ng trong việc
sử d ng ngôn ngữ trong giao tiếp một cách hiệu quả.
* Kết quả học tập mong đợi
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra sau đây của chương trình đào tạo (CTĐT) theo mức độ sau:
(Bảng dưới đây là trích ngang của Matrix: Sự đóng góp của mỗi học phần cho Chuẩn đầu ra (CĐR
- ELOs) của CTĐT).
- Mức L: Mức độ học tập thấp trong phân loại Bloom’s Taxonomy (Kiến thức và Hiểu biết)
- Mức M: Mức độ học tập trung bình trong phân loại Bloom’s Taxonomy (Ứng dụng và Phân
tích);
- Mức H: Mức độ học tập cao trong phân loại Bloom’s Taxonomy (Đánh giá và Sáng tạo);

Mã HP Tên HP

Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR củ CTĐT

ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12

410177 DLNNH

Ký hiệu

M

M

M

Kết quả học tập mong đợi (KQHTMĐ) của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên th c hiện được:

M

M

CĐR củ CTĐT

Kiến thức
CELO1

Phân tích nguồn gốc, s phát triển, bản chất, chức năng của
ngôn ngữ, âm tố, âm vị, nghĩa của từ, câu, quan hệ ngữ pháp
trong câu

ELO: 4, 5, 6


CELO2

Áp d ng c c phương ph p phân loại ngôn ngữ, x c định âm
vị trong các ngôn ngữ

ELO: 4, 5, 6

CELO3

Vận d ng kiến thức chung về ngôn ngữ vào việc th đắc,
nghiên cứu ngôn ngữ Khmer

ELO: 4, 5, 6, 0

CELO4

Xây d ng c c h nh động ngôn từ phù hợp

ELO: 4, 5, 6, 0

CELO5

Đ nh gi hội thoại trong giao tiếp

ELO: 4, 5, 6, 0

CELO6

Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp, ý thức trách
nhiệm với việc học tập, nghiên cứu ngơn ngữ.


ELO: 5, 6, 10, 11

CELO7

HÌnh thành thói quen chủ động giải quyết vấn đề và học tập
suốt đời

ELO: 5, 6, 10, 11

Kĩ năng

Thái độ

V. Phƣơng pháp giảng dạy và học tập
5.1. Phƣơng pháp giảng dạy
- Diễn giảng kết hợp phát vấn, trình chiếu Powerpoint;
- Luyện theo mẫu: dùng trong việc hướng dẫn SV mô tả âm tố, phân tích âm tiết, quan hệ ngữ
2


pháp trong câu;
-Tạo khóa học, xây d ng học liệu v tương t c với sinh vi n tr n khóa học Elearning;
-Thuyết trình: phân nhóm v giao c c nội dung thuyết trình cho c c nhóm;
-Thảo luận nhóm: y u cầu c c nhóm thảo luận để lí giải, trình b y quan điểm về c c vấn m
giáo viên nêu ra.
5.2. Phƣơng pháp học tập
- Tham gia tương t c, th c hiện các hoạt động theo yêu cầu của giảng viên giảng dạy;
- Có kĩ năng tin học cơ bản để th c hiện các bài thuyết trình, tương t c, hồn thành các bài tập
trên khóa học E-learng;

- T học, t nghiên cứu;
- L m việc độc lập, l m việc nhóm.
VI. Nhiệm vụ của sinh viên
- Tham d ít nhất 80% giờ của học phần;
- Nghiên cứu giáo trình, tài liệu để tương t c v tham gia đạt hiệu quả các hoạt động trên lớp;
- Tham gia đóng góp tích c c cùng nhóm hồn thành các bài thuyết trình, bài tập trên khóa học
Elearning;
- Tham gia trao đổi ý kiến về các chủ đề trên diễn đ n của khóa học Elearning.
VII. Đánh giá và cho điểm
7.1. Th ng điểm: 10
7.2. Kế hoạch đánh giá và trọng số
- Đ nh gi qu trình gồm:
+ Câu hỏi ngắn (chiếm 10%)
+ Thảo luận nhóm (chiếm 5%)
+ 1 bài thuyết trình nhóm (chiếm 10%)
+ 04 bài tập trên khóa học E – Learning (chiếm 25%)
- Đ nh gi học phần: thi trắc nghiệm (chiếm 50%)
VIII. Nội dung học phần và hình thức đánh giá
8.1. Nội dung học phần:
- Nội dung cơ ản, cốt lõi tối thiểu (chiếm khoảng 80 % thời lƣợng giảng dạy):
Môn học nhằm giúp cho người học có kiến thức về: (i) Bản chất, chức năng của ngôn
ngữ; (ii) Phương ph p, cơ sở v kết quả phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc, loại hình; (iii) Âm tiết,
âm tố, âm vị; (iv) C c phương thức cấu tạo, c c loại từ, ý nghĩa của từ, c c lớp từ v ng; (v) Các
phạm trù, phương thức và quan hệ ngữ pháp;
- Nội dung cập nhật, giới thiệu thêm (chiếm khoảng 10% thời lƣợng giảng dạy):
Số lượng c c ngôn ngữ tr n thế giới; kí hiệu phi n âm quốc tế IPA.
8.2. Hình thức đánh giá:
Chƣơng

CELOs


Hình thức

Nội dung đánh giá

đánh giá
Chương : Nguồn gốc, chức năng,
CELO 1, 2,
bản chất và s phân loại ngôn ngữ
3, 6

- Câu hỏi ngắn X c định nguồn gốc, s phát
- Thảo luận
triển, bản chất, chức năng
nhóm
của ngơn ngữ;
3


Chương 2: Cơ sở ngữ âm học

CELO 1, 2,
3, 4, 6, 7

- Thuyết trình
nhóm

X c định các hiện tượng
ngơn điệu, âm tố, âm vị;


Chương 3: Từ v ng học và từ

CELO 1, 2,
3, 4, 6, 7

X c định c c phương thức
cấu tạo từ;

Chương 4: Cú ph p học

CELO 1, 2,
3, 4, 6, 7

- Bài tập trên
khóa học E –
Learning
- Thi trắc
nghiệm khách
quan trên máy
tính

CELO 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7

Chương 5: Ngữ nghĩa học
Chương 6: Ngữ d ng học

CELO 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7


Phân tích các quan hệ ngữ
pháp trong câu;
Phân tích nghĩa của từ, nghĩa
của câu;
X c định vai nghĩa, h nh
động ngôn từ.

M trix đánh giá KQHTMĐ của học phần (Đánh dấu  vào ô được chọn)
Các KQHTMĐ của HP

Tham dự lớp
(10%)

Bài tập
(20%)

Thực hành
(20%)

Thi cuối kỳ
(50 %)

CELO1

X

X

X


X

CELO2

X

X

X

X

CELO3

X

X

X

X

CELO4

X

X

X


X

CELO5

X

X

X

X

CELO6

X

X

X

CELO7

X

X

X

IX. Nội dung chi tiết của học phần
A. Phần lý thuyết (4 tuần)

Nội dung chi tiết

Buổi

KQHTMĐ củ HP
(CELO)

Chƣơng 1: Nguồn gốc, chức năng, ản chất và sự phân loại
ngôn ngữ
ài 1:

NN và bản chất của NN

1.1 Kh i niệm ngôn ngữ, ngôn ngữ học
1.2 Đối tượng, nhiệm v của ngôn ngữ học
1.3 C c ng nh, c c bộ môn của ngôn ngữ học
1,2

1.4 Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1.5 Bản chất tín hiệu của ngơn ngữ
ài 2:

Nguồn gốc và sự phân loại NN

2.1 Chức năng của ngôn ngữ
2.2 Nguồn gốc của ngôn ngữ
2.3 Phân loại ngôn ngữ
4

CELO 1, 2, 3, 6



3,4,5

Chƣơng 2: Cơ sở ngữ âm học
ài 3:

Âm tiết và các hiện tƣợng ngôn điệu

3.1 Ngữ âm v ngữ âm học
3.2 C c hiện tượng ngôn điệu
3.3 S biến đổi ngữ âm
ài 4:

Âm tố

CELO 1, 2, 3, 4, 6, 7

4.1 Định nghĩa âm tố
4.2 C c loại âm tố
ài 5:

Âm vị

5.1 Âm vị v âm vị học
5.2 X c định âm vị v c c biến thể của âm vị
6,7

Chƣơng 3: Từ vựng học và từ
ài 6:


Từ và đơn vị cấu tạo từ

5.1 Đơn vị cấu tạo từ
5.2 C c loại hình vị
5.3 Đơn vị tương đương với từ
ài 7:

Các phƣơng thức cấu tạo từ

CELO 1, 2, 3, 4, 6, 7

ài 8: Các lớp từ vựng
8. . Phân loại từ theo phạm vi sử d ng
7.1. 8.2. Phân loại từ theo mức độ sử d ng
8.3. Phân loại từ theo nguồn gốc
8,9

Chƣơng 4: Cú pháp học
ài 9: Ý nghĩ ngữ pháp, các phƣơng thức, phạm trù ngữ
pháp
5.1 Ý nghĩa ngữ ph p
5.2 C c phương thức ngữ ph p

CELO 1, 2, 3, 4, 6, 7

5.3 C c phạm trù ngữ ph p
ài 10:

Các quan hệ ngữ pháp


5.1 Quan hệ chủ vị
5.2 Quan hệ chính - ph
5.3 Quan hệ đẳng lập
10

Chƣơng 5: Ngữ nghĩ học
ài 11: Ngữ nghĩ học

CELO 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7

5.1 Ngữ nghĩa học từ v ng
5.2 Ngữ nghĩa học cú ph p
11

Chƣơng 6: Ngữ dụng học
ài 12: Quy chiếu, hành động ngôn từ, hội thoại, nghĩ hàm
ẩn
5.1 Quy chiếu v h nh động ngôn từ
5.2 Hội thoại v nghĩa h m ẩn
5

CELO 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7


X. Tài liệu tham khảo
Tài liệu tiếng Việt
1. TLGD: Ngôn ngữ học đại cương (lưu h nh nôi bộ Trường ĐH Tr Vinh)

2. Đỗ Hữu Châu, (200 ), Đại cương Ngôn ngữ học, NXB GD
3. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh To n (200 ), Đại cương Ngôn ngữ học, tập 2, NXB GD HN
4. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghệu, Hồng Trọng Phiến (2003), Cơ sở Ngơn ngữ học, NXB
GD
5. Hoàng Trọng Phiến - Mai Ngọc Chừ - Vũ Đức Nghệu, ( 99 ), Cơ sở Ngôn ngữ và tiếng
việt, NXB GD
6. Nguyễn Đức Dân – Hồng Dân – Nguyễn H m Dương – Nguyễn Công Đức (1995 - 2000),
Dẫn luận ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH& NV TP.HCM
7. Nguyễn Đức Dân (2001), Ngữ d ng học tập 1, NXB GD
8. Ho ng Dũng, Bùi Mạnh Hùng (2007), Giáo trình Dẫn luận Ngôn ngữ học, NXB ĐHSP
9. Hữu Đạt (2001), Phong cách học tiếng Việt hiện đại, NXB ĐHQG
10. Cao Xuân Hạo (1998), Tiếng Việt – mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa, NXB GD
11. Đo n Thiện Thuật, (1997), Ngữ âm tiếng việt, NXB ĐH v THCN, NXB ĐHQG HN t i
bản 1999
12. Đinh L Thư – Nguyễn Văn Huệ, ( 998), Cơ cấu ngữ âm tiếng việt, NXB GD
Tiếng nƣớc ngồi (nếu có)
13. Research design and methods, a process approach, 7th edition, Kenneth S. Bordens and
Bruce B. Abbott, 2008.
14. Mead R., Curnow R.N. and Hasted A.M. 1998. Statistical Methods in Agriculture and
Experimental Biology (2nd edition). Chapman & Hall/CRC., USA. 488 pages.
XI. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
-

Phòng học, th c hành: phòng học, phòng th c hành máy tính

-

Phương tiện ph c v giảng dạy: Máy chiếu, loa
Trà Vinh, ngày tháng năm 2020


TRƢỞNG KHOA
(Kí và ghi rõ họ tên)

TRƢỞNG BỘ MƠN
(Kí và ghi rõ họ tên)

GV BIÊN SOẠN
(Kí và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Thoa

6


KHOA NGƠN NGỮ-VĂN HĨANGHỆ THUẬT KHMER NAM Ộ
LỚP:………………………………..
MÃ LỚP:…………………………..

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ
1. Họ v t n (giảng vi n đ nh gi ): ......................................................................................
2. Chức danh, học vị: ............................................................................................................
3. Đơn vị công t c: ................................................................................................................
4. Họ v t n sinh vi n th c hiện: ..........................................................................................
5. Môn học: ...........................................................................................................................
6. Địa điểm th c hiện:............................................................................................................
7. Thời gian đ nh gi :............................................................................................................
 ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH

Ru ric 1: Đánh giá CÂU HỎI NGẮN
Tiêu chí

Điểm số
(Thang
điểm 10)

Mức chất lƣợng
Tốt

Khá

Trung bình

Kém

100%

75%

50%

0%

Chất lượng
câu hỏi

4

Sáng tạo,

phù hợp

Phù hợp

Có khi phù hợp,
có khi chưa phù
hợp

Khơng phù hợp

Chất lượng
đóng góp ý
kiến

4

Phân tích,
đ nh gi
đầy đủ,
đúng v
logic

Phân tích, đ nh
giá đúng
nhưng chưa
đầy đủ và logic

Phân tích, đ nh
khá logic nhưng
chưa đủ


Phân tích, đ nh
giá lạc đề

Mức độ
tham gia

2

> 4 lượt

1-2 lượt

Không tham gia

3-4 lượt

Ru ric 2: Đánh giá THẢO LUẬN NHĨM
Tiêu chí
Th i độ

Trọng số
(%)

Tốt
100%

Khá
75%


Trung bình
50%

Kém
0%

30

Khơi gợi vấn

Tham gia thảo luận

Ít tham gia

Khơng tham

7


đề và dẫn dắt
cuộc thảo

tham gia

thảo luận

gia

luận
Kỹ năng

thảo luận

30

Phân tích,
đ nh gi tốt

Chất
lượng
đóng góp
ý kiến

40

Sáng tạo, phù
hợp

Phân tích, đ nh gi
khá tốt

Phân tích,
đ nh gi khi
tốt, khi chưa
tốt

Phân tích,
đ nh gi chưa
tốt

Phù hợp


Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù hợp

Khơng phù
hợp

Rubric 3: Đánh giá THUYẾT TRÌNH
Tiêu chí

Tham
lớp

d

Nội dung

Điểm số
(Thang
điểm 10)

Mức chất lƣợng
Tốt

Khá

Trung bình

Kém


100%

75%

50%

0%

0.5

Tích c c tham gia Thường xun Ít tham gia các Không tham
các hoạt động
tham gia các hoạt động
gia các hoạt
hoạt động
động

0.5

Tham gia đặt câu
hỏi v phản biện
câu hỏi > 3 lần
trong c c buổi
b o c o thuyết
trình

1

Tham gia đặt

câu hỏi v
phản biện câu
hỏi > 2 lần
trong c c buổi
b o c o thuyết
trình

Tham gia đặt
câu hỏi v phản
biện câu hỏi > 1
lần trong c c
buổi b o c o
thuyết trình

Đầy đủ, phong Đầy đủ, khá Kh
phú, sâu

sâu, khá phong (thiếu
phú
dung
trọng)

đầy
1

Không tham
gia đặt câu hỏi
v phản biện
câu hỏi trong
c c buổi b o

c o
thuyết
trình

đủ Chưa đầy đủ
nội (Thiếu nhiều
quan nội dung quan
trọng)

Hình thức

1

Slide đẹp, sinh
động, có hình
ảnh, video, sơ đồ,
bảng biểu cần
thiết

Slide kh đẹp,
sinh động, có
nhưng
chưa
đầy đủ hình
ảnh, video, sơ
đồ, bảng biểu
cần thiết

Trình bày
báo cáo


1

Mạch lạc, rõ ràng

Khá mạch lạc, Tương đối rõ Thiếu rõ ràng
rõ ràng
ràng

8

Slide rõ ràng Slide sơ s i,
thiếu hình ảnh, nhàm chán
bảng biểu cần
thiết


2

Lập luận khoa Lập luận khá Lập luận có d a Lập
luận
học và logic
khoa học và v o căn cứ khoa khơng có căn
logic, cịn một học nhưng cịn cứ khoa học và
vài sai sót nhỏ một sai sót quan logic
trọng

3

T tin, không lệ Khá t

tin, Thiếu t
tin, Thiếu t tin, lệ
thuộc tài liệu, không lệ thuộc không lệ thuộc thuộc tài liệu,
slide
tài liệu, slide
tài liệu, slide
slide

Tương t c
với người
nghe

0.5

Tương t c tốt (cử Tương t c khá Tương t c ít (cử
chỉ, ánh mắt, thái tốt (cử chỉ, ánh chỉ, ánh mắt,
độ cầu thị)
mắt, 1 vài sai thái độ cầu thị)
sót về th i độ
cầu thị)

* S phối
hợp trong
nhóm

0.5

Nhóm phối hợp
tốt để trả lời đầy
đủ, rõ ràng, và

thỏa đ ng tất cả
các câu hỏi của
các sinh viên
khác, giảng viên
đặt ra

Nhóm
phối
hợp khá tốt, trả
lời khá đầy đủ,
rõ ràng, và
thỏa đ ng tất
cả các câu hỏi
của các sinh
viên
khác,
giảng vi n đặt
ra

Khơng

tương t c bằng
mắt và cử
chỉ/sai sót lớn
trong tương t c

Nhóm có phối Khơng thể hiện
hợp nhưng chưa s phối hợp
tốt, trả lời chưa
đầy đủ, rõ ràng,

và thỏa đ ng tất
cả các câu hỏi
của các sinh
viên khác, giảng
vi n đặt ra

Rubric 4: Đánh giá ÀI TẬP TRÊN KHÓA HỌC E-LEARNING
ài tập 1:

Tiêu chí

02
Nội dung

Mức chất lƣợng

Điểm số

02

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

100%


75%

50%

0%

Phân loại chính Phân loại chính Phân loại chính Phân loại chính
xác 100% các xác 75% các âm xác 50% các x c dưới 40 %
âm tiết
tiết
âm tiết
các âm tiết

ài tập 2:

Tiêu chí

03
Nội dung

Mức chất lƣợng

Điểm số

03

Tốt

Khá


Trung bình

Kém

100%

75%

50%

0%

Miêu tả chính
xác 50% các
âm tố theo đề
bài

Miêu tả chính
x c dưới 40%
các âm tố theo
đề bài

Miêu tả chính Miêu tả chính
xác 100% các xác 75% các âm
âm tố theo đề tố theo đề bài
bài
9


ài tập 3:


Tiêu chí
Nội dung

Mức chất lƣợng

Điểm số
Tốt

Khá

Trung bình

Kém

03

100%

75%

50%

0%

03

Phân tích chính
xác 100% các
quan hệ ngữ

pháp trong các
câu theo đề bài

Phân tích chính
xác 75% các
quan hệ ngữ
pháp trong các
câu theo đề bài

Phân tích chính
xác 50% các
quan hệ ngữ
pháp trong các
câu theo đề bài

Phân tích chính
x c dưới 40%
các
quan hệ
ngữ pháp trong
c c câu theo đề
bài

ài tập 4:

Tiêu chí
Nội dung

Mức chất lƣợng


Điểm số
Tốt

Khá

Trung bình

Kém

02

100%

75%

50%

0%

02

X c định chính
xác 100% các
vai nghĩa trong
c c câu theo đề

X c định chính
xác 75% các vai
nghĩa trong c c
câu theo đề bài


X c định chính
xác 50% các
vai nghĩa trong
c c câu theo đề

X c định chính
x c dưới 40 %
c c vai nghĩa
trong các câu

bài

theo đề bài

bài

10


 ĐÁNH GIÁ KẾT THÖC HỌC PHẦN
Rubric 5: Đánh giá thi CUỐI KỲ (Thi trắc nghiệm theo ng n hàng c u hỏi Học phần Dẫn luận ngôn ngữ học)
MA TRẬN KIẾN THỨC CỦA NGÂN HÀNG CÂU HỎI

STT

1

2


3
4

5

6

Kết quả
học tập

Mức trí năng

Mã mục
kiến thức
(chƣơng,
bài)

Tổng cộng

Dễ

Trung
bình

Khó

1

2


3

A

KQHT : X c định nguồn gốc, bản
chất, chức năng v c c ti u chí phân loại
ngôn ngữ

82

18

0

100

B

KQHT 2: Nhận biết c c hiện tượng
ngôn điệu

21

37

0

58

C


KQHT 3: Phân loại âm tố, âm vị

08

57

1

66

D

KQHT 4: Phân biệt từ loại, phương thức cấu tạo từ, đơn vị
tương đương với từ, c c lớp từ v ng, nghĩa v quan hệ
nghĩa của từ

22

22

0

44

E

KQHT 5: Phân tích ý nghĩa ngữ ph p, c c phương thức,
phạm trù v c c quan hệ ngữ ph p


17

12

74

103

F

KQHT 6: Đ nh gi ngôn ngữ trong sử d ng

10

14

05

29

160

160

80

400

Nội dung


I

II

III
IV

V

VI
Tổng cộng
11


MA TRẬN KIẾN THỨC CỦA ĐỀ THI
(do giáo viên giảng dạy đề nghị)

STT

1

2
3
4

5

6

Kết quả

học tập

Mức trí năng

Mã mục
kiến thức
(chƣơng,
bài)

Nội dung

A

Dễ

Trung
bình

Khó

1

2

3

KQHT : X c định nguồn gốc, bản chất, chức năng v
các tiêu chí phân loại ngơn ngữ

05


04

0

09

B

KQHT 2: Nhận biết c c hiện tượng ngôn điệu

02

02

0

04

C

KQHT 3: Phân loại âm tố, âm vị

03

04

0

07


D

KQHT 4: Phân biệt từ loại, phương thức cấu tạo từ,
đơn vị tương đương với từ, c c lớp từ v ng, nghĩa v
quan hệ nghĩa của từ

03

03

0

06

E

KQHT 5: Phân tích ý nghĩa ngữ ph p, c c phương
thức, phạm trù v c c quan hệ ngữ ph p

02

02

07

11

F


KQHT 6: Đ nh gi ngôn ngữ trong sử d ng

01

01

01

03

Tổng cộng

I

II
III
IV

V

VI

12



×