Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

UNG THƯ PHỔI BS. Huỳnh Đức Thục Đoan (PKTQ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 27 trang )

UNG THƯ PHỔI
BS. Huỳnh Đức Thục Đoan (PKTQ)


BỆNH ÁN 1
Họ tên BN: Lê Ngọc Thiên T.

Nữ

Sinh năm: 1984

Địa chỉ: Tân Phú – TP.HCM – Phone: 0906660835
Khám ngày: 30/12/2022 – Lý do: Sờ thấy hạch cổ (P)
Bệnh sử: Sờ thấy hạch cổ (P) vài tuần trước nên nhân dịp người nhà đi khám sức khỏe BN cùng đi kiểm tra
Tiền sử: Gia đình, bản thân khỏe mạnh – Không hút thuốc lá – PARA: 2002
Khám LS:
Tổng trạng tốt, da niêm hồng hào, không dấu TK định vị, không phù, tuyến giáp khơng to,
sờ thấy hạch cổ, trên địn 2 bên #1cm – mật độ chắc – di động ít – không đau
HA: 100/76 mmHg, M: 108 lần/min, không sốt
Tim: T1, T2 đều rõ, không âm thổi
Phổi: co kéo cơ hô hấp phụ (-) – phổi trong, không rale
Bụng: không phát hiện bất thường
Chỉ định CLS: test – echo bụng TQ – echo tuyến vú – echo vùng cổ


hạch cổ 2 bên (#14-16mm) khơng điển hình,
chưa loại trừ lymphoma - đề nghị: biopsy hạch trên đòn (P)


thiếu máu nhẹ, hồng cầu nhỏ, nhược sắc – HIV(-)
– nhiễm HBV – beta 2 microglobulin: 1713 (<2164 mcg/L)




Carcinoma tuyến biệt hóa kém, dạng tế bào nhẫn di căn hạch (C77)

Tư vấn chụp CT toàn thân, NS tầm sốt đường tiêu hóa trên, dướiBN từ chối
vì muốn đi BV Chợ Rẫy khám tiếp để thuận tiện dùng BHYT


Hồ sơ tại BV Chợ Rẫy:

viêm hang vị mức độ nhẹ HP(-)
CEA: 77.06 (<5)
CA 125: 236.3 (<35)
AFP, CA 19-9, cyfra 21-1: bt

CA 15-3: 77.08 (<35)
CA 72-4, NSE: bt


GPBL (mẫu Medic) + HMMD:
Carcinoma tuyến biệt hóa kém dạng tế bào
nhẫn di căn hạch khả năng từ phổi – PD-L1 (+)

- tổn thương dạng hang S9 phổi (P)
(24x18x20mm), thành sau có nốt đặc
(10mm) theo dõi u
- nốt S3 phổi (P) (5mm), dày vách liên
tiểu thùy rải rác phổi (P)td di căn
- tổn thương dạng kính mờ rải rác phổi (P)
- nhiều hạch lớn trung thất nghĩ di căn


-

Phân tích gene EGFR:
Không phát hiện đột biến
- tổn thương thùy dưới phổi (P) dạng nang
(#2.2x2.6cm), thành có nốt đặc tăng hoạt động
chuyển hóa khả năng ác tính
- hạch di căn rốn phổi (P), trung thất 2 bên, cạnh
ức
- hạch cổ nhóm V bên (T), thượng đòn 2 bên tăng
hoạt động chuyển hóa

Hội chẩn chẩn đốn (+): K phổi (P) giai đoạn IIIc, EGFR(-)

– Lên kế hoạch hóa trị – BN từ chối
- 16/01/2023: Khám CK Ung bướu (Medic)
- 05/02/2023: Alectinib 600mg ngày 2 lần x 1v (uống)

Phát hiện đột biến ALK-EML4 trên gene ALK

Pembrolizumab 100mg 02 lọ (truyền)


21/02/23

XN máu

Tăng men gan


03/03/23

XN máu

SGOT: 320 (<35)
SGPT: 375 (<30)

22/03/23

XN máu

SGOT: 99 (<35)
SGPT: 92 (<30)

27/03/23

XN máu

SGOT: 70 (<35)
SGPT: 86 (<30)

19/04/23

XN máu

Crea: 96 (53-97
micromol/L)
SGOT: 47 (<35)
SGPT: 62 (<30)


Betamethasone-dexchlorpheniramin
Ngày uống 2 lần x 1v (uống)
Betamethasone-dexchlorpheniramin
Ngày uống 2 lần x 1v (uống)
Clobetasol cream (thoa)
Betamethasone-dexchlorpheniramin
Ngày uống 2 lần x 1v (uống)
Clobetasol cream (thoa)
Betamethasone-dexchlorpheniramin
Ngày uống 2 lần x 1v (uống)
Clobetasol cream (thoa)

- 15/05/23: tái khám vì đau quặn bụng dưới – không rối loạn cầu, tiểu – không sốt

Dãn, tăng nhu động ruột non – Chướng hơi đại tràng

SÂ giáp, vú: chưa thấy bất thường


- 24/10/23:

CT ngực khơng cản quang:
Kén khí vách mỏng 25mm thùy dưới phổi (P)

Hẹn tái khám: 12/03/24
- SGOT, SGPT – creatinin/máu
- CT ngực không cản quang


BỆNH ÁN 2

Họ tên BN: Vương Ngọc S.

Sinh năm: 1963

Địa chỉ: 1136/55 Đường 3/2 – P.12 – Quận 11

Nữ

Phone: 0949727996

Khám ngày: 09/09/2023
Lý do: Đau cột sống cổ
Bệnh sử:
– Đau vùng gáy (#2ms nay), đau ngày một nhiều, nằm phải kê gối lót gáy, 2 vai vì đau, có khi ngồi dậy khơng nổi
– Ho khan nhiều, khơng khị khè, tức ngực từng lúc, có cảm giác khó thở/nằm.
– 2ws nay triệu chứng ngày một nặng – BN thấy mệt nhiềukhám
Tiền sử: không lao phổi, không tiểu đường
Khám LS:
- BN tỉnh, tổng trạng trung bình, khơng phù, hạch cổ (-), khơng dấu TK định vị
- HA: 120/80mmHg, M: 80 lần/min, không sốt
- Tim mạch: T1, T2 đều rõ, không âm thổi
- Hô hấp: phổi không rale – không thấy co kéo cơ hô hấp phụ
- Bụng: không phát hiện bất thường
- Cột sống: không thấy gù vẹo – hạn chế cúi, ngữa cột sống cổ nhẹ (than đau)
Chỉ định CLS: XN – GP – MRI cột sống cổ


td lao phổi (PB: u vùng trên phổi (T))
WBC: 9,720/mm3 – hsCRP: 52.8 – VS h-2: >159 – thiếu máu nhẹ
- tăng men gan (GGT: 229) – không tiểu đường, không cường giáp



td K di căn thân sống C6 ; thoát vị đĩa đệm tầng C3-4 chèn ép mặt trước tủy ;
thoát vị đĩa đệm tầng C5-6 chèn ép rễ C6 bên (P)


- CT ngực: td u thùy trên phổi (T) (10x6cm, bờ nham nhở) di căn hạch trung thất
- Chẩn đoán: td u thùy trên phổi (T) di căn hạch trung thất, td di căn thân sống C6 (PB: lao đa cơ quan: phổi, hạch
trung thất, cột sống) Chuyển BV Phạm Ngọc Thạch


13/09/23: NS phế quản

- sần chít hẹp phế quản phân thùy của thùy trên phổi (T): rửa phế quản lấy dịch + biopsy
- xét nghiệm dịch PQ: tế bào lạ, BK, gene X pert

Soi tìm BK/dịch rửa PQ: Âm tính

GPB/dịch rửa PQ:
tế bào viêm, khơng tế bào ác tính
GPB/mẫu mơ PQ:
viêm phế quản mạn tính


03/10/23:

biopsy u qua thành ngực

đại thể: vài mảnh mô vụn, bở
- td K phổi hoại tử (PB: lao)


carcinoma tuyến biệt hóa kém


05/10/23: XN đột biến gene + PD-L1: mô hoại tửkhông làm XN được
06/10/23: XN máu tìm đột biến gene

25/10/23

EGFR – L858R (+)

Osimertinib 80mg 1v/ngày

tổn thương chất trắng dưới vỏ trán-thái dương-đỉnh
2 bên dạng nốt nghĩ do bệnh lý mm nhỏ


11/12/23
- LS cải thiện: bớt ho, gáy bớt đau nhiều, cải thiện cử động cột sống cổ (++)

- u thùy trên phổi (T) (96x48x41mm)
-hạch trung thất+rốn phổi (T) td di căn
- sang thương khuyết hủy xương kèm xơ đặc xương,
xẹp đốt C6 td di căn

- kích thước u phổi giảm nhẹ
(96x48x41mm (11/12/23)//100x60mm (09/09/23))
- tổn thương xương đã bắt đầu có đặc xương



TỔNG QUAN UNG THƯ PHỔI
DỊCH TỂ HỌC:
- Loại ung thư phổ biến nhất, nguyên nhân gây tử vong do ung thư nhiều nhất, cao x2 so với 2 loại tiếp theo là gan,
và đường tiêu hóa dưới
- Tần suất và tỉ lệ tử vong do K phổi ở Châu Á cao nhất (vs
Châu Âu, Mỹ)

- Số liệu K phổi Việt Nam 2020: Mắc mới: 26,262
Tử vong: 23,797


- Carcinoma tuyến ngày càng tăng, chiếm ưu thế


BỆNH SINH:
1. Thuốc lá
2.Gene di truyền:

4. Mơi trường, mơ hình sinh ung mới
- 8-15%
- nghi ngờ:

+ nhiều thế hệ
+ nhiều vị trí
+ nhiều ung thư

- hội chứng Li-Fraumeni, EGFR?
3. Đột biến:
- sinh bệnh học K phổi: tích lũy đột biến gene: 23,000 đột biến
– 100-200 đột biến vùng mã hóa




×