Tải bản đầy đủ (.pdf) (205 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.49 MB, 205 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... 6
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. 7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................. 9
MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 10
1. Xuất xứ Dự án .......................................................................................................... 10
1.1. Thông tin chung về dự án................................................................................... 10
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án ..................................................................................................... 11
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. ................................................................. 11
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ................................ 13
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................. 13

2.1.1. Các văn bản pháp luật ...................................................................... 13
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn ................................................................ 17
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của dự án........................................................ 18
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tự tạo lập..................................................... 19
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ................................................ 19
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường ........................................................ 21
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ........................................................... 23
5.1. Thông tin về dự án: ............................................................................................ 23
5.2. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn thi
cơng ............................................................................................................................... 24
5.3. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: .............................. 28


5.4. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ đầu tư .......................... 33

5.4.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng .................................................. 33
5.4.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành .................................................. 35
Chương 1- MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN .......................................................... 36
1.1. Thơng tin chung về dự án .................................................................................... 36
1.1.1. Tên dự án ......................................................................................................... 36
1.1.2. Thông tin về Chủ đầu tư, nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án .................... 36
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ...................................................................................... 36
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

1.1.3.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ................................... 40
1.1.4. Mục tiêu, quy mô, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án........................... 41

1.1.4.1. Mục tiêu dự án ............................................................................... 41
1.1.4.2. Quy mô đầu tư ................................................................................ 41
1.1.4.3. Loại hình dự án .............................................................................. 42
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ................................................................... 42
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ....................................................................... 42

1.2.1.1. Quy mơ các hạng mục đầu tư của dự án ....................................... 42
1.2.1.2. Giải pháp thiết kế các hạng mục chính của dự án ......................... 43
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ................................................... 50
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ..................... 51

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án ..................................................................................................... 52
1.3.1. Nhu cầu vật liệu .............................................................................................. 52
1.3.2. Nguồn cung các loại nguyên vật liệu phục vụ dự án: ..................................... 52
1.3.3. Nhu cầu nhiên liệu .......................................................................................... 56
1.3.4. Nguồn cung cấp điện, nước............................................................................. 56
1.4. Biện pháp tổ chức thi công xây dựng.................................................................. 56
1.4.1. Giải pháp đảm bảo giao thông trên tuyến ....................................................... 56
1.4.2. Nhu cầu máy móc thiết bị thi cơng ................................................................. 57
1.4.3. Trình tự thi cơng .............................................................................................. 57
1.4.4. Giải pháp thi công từng hạng mục .................................................................. 57
1.5. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý thực hiện dự án ...................................... 66
1.5.1. Tiến độ thi công .............................................................................................. 66
1.5.2. Vốn đầu tư của dự án ...................................................................................... 67
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................ 67

CHƯƠNG 2 – ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN
TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................ 69
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ..................................................................... 69
2.1.1 Điều kiện về tự nhiên ....................................................................................... 69

2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.......................................................... 69
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu khí tượng ..................................................... 70
2.1.1.3. Điều kiện thuỷ văn......................................................................... 75
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ

Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................ 75

2.1.2.1. Xã Đăk Pxi ..................................................................................... 75
2.1.2.2. Các đối tượng kinh tế - xã hội có khả năng bị ảnh hưởng bởi dự án78
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ......................... 78
2.2.1. Hiện trạng các thành phần mơi trường có khả năng bị ảnh hưởng bởi dự án . 78

2.2.1.1. Môi trường khơng khí..................................................................... 79
2.2.1.2. Mơi trường nước mặt ..................................................................... 79
2.2.1.3. Mơi trường nước dưới đất.............................................................. 80
2.2.1.4. Môi trường đất ............................................................................... 81
2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật trong khu vực dự án ....................................... 82

2.2.2.1. Chương trình điều tra, khảo sát hệ động, thực vật trên khu vực dự
án ................................................................................................................. 82
2.2.2.2. Kết quả điều tra, khảo sát .............................................................. 83
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án ..................................................................................................... 85

CHƯƠNG 3 ........................................................................................................ 86
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG .......................................................................... 86
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án................................................................ 86
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................ 86

3.1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất .................................. 88
3.1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ............... 90

3.1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động rà phá bom mìn ....................... 92
3.1.1.4. Đánh giá tác động của hoạt động vận chuyển đất thải, đất đắp, vật
liệu, máy móc .............................................................................................. 93
3.1.1.5. Đánh giá tác động của các nguồn phát sinh trong hoạt động thi
cơng các hạng mục cơng trình dự án ........................................................ 100
3.1.1.6. Đánh giá tổng hợp các tác động .................................................. 116
3.1.1.7. Đánh giá các rủi ro, sự cố trong quá trình thi cơng .................... 118
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .................. 121

3.1.2.1. Các giải pháp chiếm dụng đất, chuyển đổi rừng ......................... 121
3.1.2.2. Các giải pháp giải phóng mặt bằng ............................................. 122
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

3.1.2.3. Giải pháp vận chuyển nguyên vật liệu, đất đắp, đất thải và máy
móc ............................................................................................................ 124
3.1.2.4. Giải pháp hạn chế nguồn ô nhiễm trong giai đoạn thi công tại chỗ125
3.1.2.5. Giải pháp đối với các đối tượng nhạy cảm trên tuyến đường ..... 133
3.1.2.6. Các giải pháp phòng chống rủi ro, sự cố .................................... 135
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành .................................................................... 141
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành .................................... 141

3.2.1.1. Các tác động tích cực khi dự án được hồn thành ...................... 141
3.2.1.2. Các tác động tiêu cực khi tuyến đường đưa vào vận hành .......... 141

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất trong giai đoạn vận hành146

3.2.2.1. Giải pháp bảo trì, bảo dưỡng cơng trình ..................................... 146
3.2.2.2. Các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động đến mơi trường
khơng khí ................................................................................................... 147
3.2.2.3. Giảm thiểu tác động do nước mưa chảy tràn .............................. 148
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .................. 148
3.3.1. Danh mục, kinh phí, trách nhiệm thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ
mơi trường ................................................................................................................... 148
3.3.2. Kế hoạch xây dựng, lắp đặt, tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo
vệ mơi trường .............................................................................................................. 151
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .... 151

CHƯƠNG 4 ...................................................................................................... 153
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG............... 153
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .................................................. 153
4.2. Chương trình giám sát mơi trường của Chủ đầu tư ....................................... 158
4.2.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng ............................................................... 158

4.2.1.1. Giám sát chất thải rắn thông thường, chất thải rắn sinh hoạt và
chất thải nguy hại ...................................................................................... 158
4.2.1.2. Giám sát mơi trường khơng khí ................................................... 158
4.2.1.3. Giám sát chất lượng nước mặt..................................................... 158
4.2.1.4. Giám sát vận chuyển, đổ thải ....................................................... 158
4.2.1.5. Giám sát khác ............................................................................... 159
4.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành ................................................................ 159
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 4



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

4.2.2.1 Giám sát cơng trình....................................................................... 159
4.2.2.2 Giám sát sạt lở .............................................................................. 159
4.2.3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư về bảo vệ môi trường trong thi công .............. 159
4.2.4. Trách nhiệm của nhà thầu với chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường . 160

Chương 5: KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................. 161
5.1. Q trình tở chức thực hiện tham vấn cộng đồng ........................................... 161

5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử Sở Tài
nguyên và Môi trường. .............................................................................. 161
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ........................................... 161
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ............................................................................. 162

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................... 164
1. Kết luận .................................................................................................................. 164
2. Kiến nghị ................................................................................................................ 164
3. Cam kết ................................................................................................................... 165

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.................................................. 168
PHỤ LỤC I....................................................................................................... 169
PHỤ LỤC II ..................................................................................................... 169

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 5



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

Bê tơng cốt thép

BTXM

Bê tơng xi măng

BXD

Bộ xây dựng

BYT

Bộ y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CP


Chính phủ

CPĐD

Cấp phối đá dăm

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

DO

Nhu cầu oxy

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

GPMB

Giải phóng mặt bằng


MTV

Một thành viên



Nghị định

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

TT


Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

USEPA

Cơ quan Bảo vệ môi trường của Mỹ

WHO

Tổ chức y tế thế giới

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia và lập báo cáo ĐTM của Dự án20
Bảng 1.1: Tọa độ vị trí các điểm mốc giao thông trên tuyến đường dự án . 39
Bảng 1.2: Thống kê khối lượng chiếm dụng của dự án ................................. 41
Bảng 1.2. Khái toán khối lượng dự án ............................................................ 52
Bảng 1.4: Nhu cầu máy móc, thiết bị sử dụng trong q trình thi cơng ..... 57
Bảng 2.1: Nhiệt độ trung bình tháng các năm 2017 – 2022 (0C)................... 71

Bảng 2.2: Độ ẩm trung bình tháng các năm 2017 – 2022 (mm) ................... 71
Bảng 2.3: Tốc độ gió trung bình tháng các năm 2017 – 2022 (m/s).............. 72
Bảng 2.4: Tần suất hướng gió ở của tỉnh Kon Tum các năm 2017 – 2022 .. 72
Bảng 2.5: Lượng mưa trung bình tháng các năm 2017 – 2022 (mm) .......... 73
Bảng 2.6: Số giờ nắng trung bình tháng các năm 2017 – 2022 ..................... 73
Bảng 2.7. Đặc điểm thủy văn sông Đăk Psi đoạn đến cầu Đăk Pxi .............. 75
Bảng 2.8: Vị trí các điểm quan trắc mơi trường khơng khí .......................... 79
Bảng 2.9. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí khu vực dự án 79
Bảng 2.10: Vị trí các điểm quan trắc môi trường nước mặt ......................... 79
Bảng 2.11. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án 80
Bảng 2.12: Vị trí và các đợt quan trắc môi trường nước dưới đất............... 80
Bảng 2.13. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước ngầm khu vực dự án81
Bảng 2.14: Vị trí và các đợt quan trắc môi trường đất ................................. 81
Bảng 2.15. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường đất ............... 81
Bảng 2.17: Danh mục các loài thực vật bậc cao có mạch được phát hiện ... 83
Bảng 2.18: Danh mục các lồi động vật có xương sống được phát hiện ...... 84
Bảng 3.1: Thống kê sơ bộ khối lượng chiếm dụng đất của người dân ......... 89
Bảng 3.2. Sinh khối của 1ha loại thảm thực vật theo Ogawa và Kato ......... 91
Bảng 3.3. Sinh khối trong quá trình phát quang toàn tuyến ........................ 91
Bảng 3.4: Khối lượng vận chuyển tại từng hạng mục của dự án ................. 93
Bảng 3.5: Tải lượng bụi phát sinh trên đường của hoạt động vận chuyển
nguyên vật liệu ................................................................................................... 94
Bảng 3.6: Nồng độ bụi theo khoảng cách đối với nguồn thải di dộng .......... 95
Bảng 3.7: Hệ số phát thải của các nguồn thải di động ................................... 96
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ

Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ khói thải trong q trình
vận chuyển.......................................................................................................... 97
Bảng 3.9: Nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải vận chuyển ......................... 97
Bảng 3.10: Tiếng ồn phát sinh trong quá trình hoạt động của xe tải........... 98
Bảng 3.11: Kết quả tính độ ồn của phương tiện vận tải theo khoảng cách . 99
Bảng 3.12. Tải lượng bụi trong quá trình đào, đắp ..................................... 100
Bảng 3.13. Nồng độ bụi phát sinh do quá trình đào, đắp ............................ 101
Bảng 3.14: Hệ số các chất ơ nhiễm của máy móc tại khu vực thi công ...... 102
Bảng 3.15: Nồng độ các chất ô nhiễm của máy móc tại khu vực thi công . 103
Bảng 3.16: Tải lượng chất bẩn cho một người trong một ngày đêm ......... 106
Bảng 3.17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa được
xử lý................................................................................................................... 106
Bảng 3.18: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ................. 108
Bảng 3.19: Định mức hao hụt vật liệu thi công ............................................ 111
Bảng 3.20. Lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ................... 113
Bảng 3.21: Độ ồn từ một số phương tiện thi công gây ra ............................ 114
Bảng 3.22: Mức độ gây rung của các xe, máy móc thi cơng ....................... 115
Bảng 3.23: Ma trận đánh giá tổng hợp các đối tượng chịu tác động bởi dự
án ....................................................................................................................... 117
Bảng 3.24: Hệ số ô nhiễm không khí đối với các loại xe .............................. 142
Bảng 3.25: Dự báo lưu lượng giao thông trên tuyến qua các năm (quy đổi
theo hệ số xe ô tô)............................................................................................. 142
Bảng 3.6: Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động giao thông trên
tuyến đường ..................................................................................................... 142
Bảng 3.27: Kết quả dự báo nồng độ các chất khí ơ nhiễm .......................... 143
Bảng 3.28: Mức ồn của các loại xe cơ giới .................................................... 144
Bảng 3.29: Kinh phí thực hiện của một số cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường ............................................................................................................... 148

Bảng 3.30: Tởng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử
dụng .................................................................................................................. 151
Bảng 4.1: Chương trình quản lý, giám sát môi trường của Dự án............. 153
Bảng 5.1: Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................ 162

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí tương quan của tuyến đường đường trên nền bản đồ Google
Earth ................................................................................................................... 37
Hình 1.3. Vị trí tuyến đường trên ranh giới hành chính các xã ................... 38
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình triển khai dự án và dịng thải .............................. 66
Hình 1.5: Sơ đồ minh họa các thơng tin về tổ chức quản lý .......................... 68

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ Dự án

1.1. Thông tin chung về dự án
Huyện Đăk Hà nằm cách trung tâm thành phố Kon Tum khoảng 20 km về
phía Bắc, phía Tây giáp huyện Sa Thầy, phía Bắc giáp huyện Đăk Tơ, phía
Đơng giáp huyện Kon Rẫy.
Hạ tầng giao thơng hiện nay tại một số xã của huyện còn nhiều khó khăn,
đặc biệt là xã Đăk Pxi. Nhằm từng bước xây dựng mạng lưới giao thơng hồn
chỉnh trong khu vực, phục vụ nhân dân đi lại được thuận lợi (đặc biệt 2 xã Đăk
Hà, huyện Tu Mơ Rông và xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà) tạo điều kiện để thúc đẩy
sự phát triển kinh tế - xã hội liên vùng, nâng cao đời sống cả về vật chất lẫn tinh
thần cho đồng bào dân tộc thiểu số trong vùng. Do vậy việc hình thành tuyến
đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà
là nhu cầu cấp bách phục vụ đời sống nhân dân và phát triển kinh tế xã hội.
Để thuận lợi cho công tác đầu tư, tuyến đường được chia thành 02 dự án do
UBND 02 huyện Đăk Hà và Tu Mơ Rông làm chủ đầu tư.
Dự án Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi,
huyện Đăk Hà (đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà) được HĐND tỉnh phê duyệt
chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 và được
UBND tỉnh giao chủ trương thực hiện tại Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày
14/5/2021.
Trong quá trình tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án, quy mơ, địa
điểm đầu tư có sự thay đổi so với chủ trương đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt. Do vậy, Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum đã thông qua Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đường từ
Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn
qua địa phận huyện Đăk Hà).
Dự án đầu tư với hình thức xây dựng mới tuyến đường giao thông với
chiều dài 7.532m; Công trình giao thơng đường bộ cấp II; Đường giao thơng
nơng thơn cấp A. Tổng diện tích dự án là 15,82 ha. Trong đó, diện tích nằm
trong chức năng 03 loại rừng là 13,39 ha (gồm diện tích thuộc chức năng rừng
phịng hộ là 0,39 ha; diện tích thuộc chức năng rừng sản xuất là 13,0 ha). Diện

tích ngồi chức năng 03 loại rừng là 2,43 ha.
Dự án thuộc danh mục dự án nhóm II, quy định tại Mục II, phụ lục IV,
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (dự án có chuyển
đổi mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ dưới 20 ha). Căn cứ Điều 35, Luật Bảo
vệ môi trường, thẩm quyền phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo Đánh giá tác
động môi trường của Dự án “Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn
8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà)” là Uỷ ban
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

nhân dân tỉnh Kon Tum, cơ quan tổ chức thẩm định là Sở Tài nguyên và môi
trường tỉnh Kon Tum.
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi của dự án
- Chủ trương đầu tư dự án Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi
thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà) đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND,
ngày 29/04/2021.
- Dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum thông qua điều chỉnh chủ
trương đầu tư tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25/04/2023.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
a. Mối quan hệ đối với quy hoạch phát triển giao thông chung của tỉnh:
Phạm vi của dự án xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn cấp A;
hướng tuyến cơ bản phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận

tải tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 đã được Uỷ ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1176/QÐ-UBND ngày 07/10/2016.
Mục tiêu chung của Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh
Kon Tum:
- Phát triển giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh theo hướng đồng bộ, hiện
đại nhằm phát huy lợi thế về vị trí địa lý của tỉnh là giao điểm quan trọng nối
liền các tỉnh Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung, Đông Nam bộ - Việt Nam với
các tỉnh Nam Lào, Đông Bắc Campuchia và Thái Lan trong hành lang kinh tế
Đông - Tây.
- Tập trung phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông phù hợp với
mạng lưới giao thông hiện trạng tạo sự liên thông, kết nối với mạng lưới giao
thông vùng, quốc gia và quốc tế. Đa dạng các loại hình vận tải và phương tiện
vận tải nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa, hành khách với chất lượng ngày
càng cao.
Định hướng phát triển giao thông tỉnh Kon Tum đến năm 2035:
- Cơ bản hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống giao thơng vận tải trên địa
bàn tỉnh, tiếp tục xây dựng các dự án kết cấu hạ tầng giao thông theo quy hoạch
tạo sự đồng bộ, liên thông với mạng lưới giao thông vận tải của Vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung, vùng Tây Nguyên và cả nước.
- Đáp ứng được nhu cầu vận tải và dịch vụ vận tải với chất lượng cao, đạt
tiêu chuẩn quốc tế, giá thành hợp lý và cạnh tranh, nhanh chóng, an toàn.

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).


Việc thực hiện dự án là hoàn toàn phù hợp với mục tiêu và định hướng phát
triển giao thơng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, đóng góp quan trọng trong công
cuộc phát triển kinh tế xã hội, hồn thiện hạ tầng giao thơng trên địa bàn tỉnh.
b. Mối quan hệ đối với quy hoạch phát triển giao thông nông thôn của
tỉnh Kon Tum
Dự án phù hợp với định hướng phát triển giao thông nông thôn tỉnh Kon
Tum được phê duyệt tại Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 UBND
Tỉnh Kon Tum Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển giao
thông nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Cụ
thể mục tiêu phát triển giao thông nông thôn của tỉnh Kon Tum như sau:
- Phấn đấu nâng mật độ đường giao thông tại các vùng kinh tế, thị trấn,
thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Kéo dài một số tuyến đường Tỉnh lộ, nâng cấp một số đường huyện lên
thành đường Tỉnh lộ.
- Đổi tên, phân chia các tuyến đường nhằm tạo thuận lợi cho công tác quản
lý, quy hoạch và khai thác.
- Xây dựng thêm những tuyến đường mới và nâng cấp các tuyến Quốc lộ,
Tỉnh lộ, đường giao thông nông thôn; phát triển mạng lưới đường bộ phục vụ
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn từ nay đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
c. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển của địa phương
Dự án đã có trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Đăk Hà đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số
286/QĐ-UBND ngày 18/05/2022.
Dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà đã
được UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày
30/05/2023.
d. Sự phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp quốc gia:
Tổng diện tích dự án là 15,82 ha. Trong đó, diện tích nằm trong chức năng
03 loại rừng là 13,39 ha (trong đó, diện tích thuộc chức năng rừng phịng hộ là

0,39 ha; diện tích thuộc chức năng rừng sản xuất là 13,0 ha). Diện tích ngoài
chức năng 03 loại rừng là 2,43 ha.
Theo chỉ tiêu phân bổ diện tích đất lâm nghiệp tỉnh Kon Tum được Chính
phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 về điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
của tỉnh Kon Tum thì tổng diện tích đất lâm nghiệp điều chỉnh đến năm 2020 là
679.321 ha; trong đó, đất rừng phịng hộ là 199.215 ha, đất rừng đặc dụng là
94.671 ha, đất rừng sản xuất là 385.345 ha.
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

Tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai
đoạn 2011 - 2020, tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Kon Tum là
698.446 ha; trong đó, đất rừng phòng hộ là 208.187 ha, đất rừng đặc dụng là
95.203 ha, đất rừng sản xuất là 395.056 ha. Do đó, về tổng diện tích đất quy
hoạch lâm nghiệp tỉnh Kon Tum tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày
16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum cao hơn 19.125 ha so với chỉ tiêu
đất lâm nghiệp tỉnh Kon Tum được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số
61/NQ-CP ngày 17/0/2018; trong đó, diện tích đất rừng sản xuất cao hơn 9.711
ha, diện tích đất rừng phịng hộ cao hơn 8.972 ha so với chỉ tiêu tại Nghị quyết
số 61/NQ-CP ngày 17/05/2018.
Vì vậy, việc chuyển mục đích sử dụng 13,0 ha đất có rừng quy hoạch chức
năng sản xuất và 0,39 ha đất rừng quy hoạch rừng phòng hộ để thực hiện Dự án
là đảm bảo chỉ tiêu đất rừng phòng hộ, rùng sản xuất đã được Chính phủ phê

duyệt cho tỉnh Kon Tum trong giai đoạn 2016 - 2020.
Dự án thực hiện xây dựng tuyến đường không ảnh hưởng đến các đối
tượng nhạy cảm như danh lam thắng cảnh, các khu bảo tồn quốc gia, khu dự trữ
sinh quyển, các di tích lịch sử.
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
về mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật
* Các văn bản pháp luật liên quan đến môi trường:
- Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định: “Các cơ
quan nhà nước, doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị vũ trang nhân dân đều có
nhiệm vụ thực hiện chính sách bảo vệ, cải tạo và tái sinh các nguồn tài nguyên
thiên nhiên, bảo vệ và cải tạo môi trường sống”;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020 và có
hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022;
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường;
- Chỉ thị 07/CT-BGTVT ngày 03/08/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về
việc “Đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường giao thông vận tải, nhằm hướng tới
xây dựng hệ thống giao thông vận tải bền vững và thân thiện môi trường”.
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 Về việc quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (Ban hành 02 quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về mơi trường trong đó có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn, độ rung);
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ

Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 về Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 Quy định về quản lý
chất thải nguy hại của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 Quy định về Báo cáo
hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND, ngày 04/07/2018 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
* Các văn bản pháp luật liên quan đến đất đai:
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực kể từ ngày
01/07/2014;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP, ngày 11/7/2019 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 35/2015/NĐ-CP;
- Nghị định 06/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ tài nguyên và
môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất;
- Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hổ trợ, tái

định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung điều 9, Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày
19/09/2014 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bản
tỉnh Kon Tum.

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

- Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum năm 2023;
* Các văn bản pháp luật liên quan đến đầu tư xây dựng:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 16/08/2014 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2015;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý Dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Quy định về
phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động
đầu tư xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07 tháng 11 năm 2019
Quy định về sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số

03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy
định về phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt
động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy
định về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 02/2018/TT/BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy
định về bảo vệ mơi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo
công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
* Các văn bản pháp luật liên quan đến giao thông:
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Nghị định 64/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn nghị định 11/2010/NĐ-CP về
quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trường phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông;
- Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT ngày 21/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT;
- Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi thông tư 50/2015/TT-BGTVT
hướng dẫn nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ do bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành.
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ

Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

* Các văn bản pháp luật liên quan đến lâm nghiệp
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 15/11/2017 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2019;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ về tiêu chí xác định lồi và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy
cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ về hướng dẫn một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước
về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; Nghị định số
84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính
phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi
Công ước về bn bán quốc tế các lồi động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ
về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ về tiêu chí xác định lồi và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ.
* Các văn bản pháp luật khác:
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 của Quốc hội nước Cộng
hịa XHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008;
- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013;

- Văn bản hợp nhất Luật Đa dạng sinh học số 32/VBHN-VPQH có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019;
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/17/2020 sử đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/01/2019 về quản lý
thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn
bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư 33/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2020 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến
rừng;
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 Quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thơng tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 /08/2017 của Chính phủ Ban hành
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12

tháng 01 năm 2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo
của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
- Thơng báo số 191/TB-VPCP của Văn phịng Chính phủ: Kết luận của Thủ
tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị về các giải pháp khôi phục
rừng bền vững vùng Tây Ngun nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn
2016-2020;
- Thông tư số 28/2018/BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý rừng bền vững;
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số
về vệ sinh;
- Thông tư số 25/2017/BYT ngày 17/05/2017 của Bộ Y tế về việc Bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn
* Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng khơng khí:
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến tiếng ồn, độ rung:
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất lượng nước:

Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà).


- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước dưới đất.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến môi trường đất:
- QCVN 03–MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
cho phép của một số kim loại nặng trong đất.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của dự án
- Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum về chủ trương đầu tư dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà);
- Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc Phê duyệt giao triển khai chủ trương đầu tư dự án: Đường từ Quốc lộ
40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa
phận huyện Đăk Hà);
- Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân
huyện Đăk Hà về việc ủy quyền Chủ đầu tư để thực hiện đầu tư dự án: Đường từ
Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn
qua địa phận huyện Đăk Hà);
- Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân tỉnh Kon
Tum về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung
ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2021-2025;
- Công văn số 3429/BCH-TM ngày 16/12/2021 của Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh Kon Tum về tình hình bom mìn, vật nổ cịn sót lại sau chiến tranh trên địa
bàn huyện Đăk Hà;
- Biên bản làm việc ngày 15/7/2022 giữa BQLDA ĐTXD huyện Tu Mơ
Rông; BQLDA ĐTXD huyện Đăk Hà và đơn vị tư vấn về việc thống nhất điểm
khớp nối đầu tư dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã

Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà);
- Biên bản làm việc ngày 20/7/2022 giữa UBND huyện Tu Mơ Rông và
UBND huyện Đăk Hà về việc thỏa thuận xây dựng đoạn đường dài khoảng
1,69km nằm trên địa phận huyện Tu Mơ Rông thuộc dự án: Đường từ Quốc lộ
40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa
phận huyện Đăk Hà);
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đường từ Quốc lộ 40B
Chủ dự án: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà
Trang 18



×