Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 115 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

MỤC LỤC

MỤC LỤC.............................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...........................................................................................viii
CHƯƠNG MỞ ĐẦU............................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..............................................................................................1
1.1. Thơng tin chung về dự án.....................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án...................................................................................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan............................................................................................................2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.......................................3
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM).......................................................................................3
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM..................................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án.................................................................................6
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM...................................................................................................................... 6
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................6
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM và lập báo cáo ĐTM của
Chủ đầu tư....................................................................................................................6


3.2. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM.....................................................6
3.3. Danh sách thành viên trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM:..............8
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................10
4.1. Các phương pháp ĐTM......................................................................................10
4.2. Các phương pháp khác được sử dụng................................................................10
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................11
5.1. Thông tin về dự án...............................................................................................11
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường..................................................................................................................13
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án..................................................................................................................... 13
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án..............................15
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ đầu tư.......................18
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.........................................................................21
1.1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.........................................................................................21
1.1.1 Tên dự án............................................................................................................. 21
1.1.2 Chủ đầu tư...........................................................................................................21
1.1.3 Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án............................................................21
1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án..........................................23
1.1.5 Khoảng cách từ dự án tới khu vực dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường........................................................................................................................... 23

1.1.6 Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án............24
1.2 CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN..................24
1.2.1 Các hạng mục cơng trình chính:..........................................................................24
1.2.2 Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án.........................................................26
1.2.3 Các hoạt động của dự án......................................................................................26
1.2.4 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường...........................27
1.2.5 Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................................27
1.3 NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN...............................27
1.3.1 Nguyên vật liệu hoá chất sử dụng trong quá trình xây dựng của dự án...............27
1.3.2 Nguyên vật liệu hoá chất sử dụng trong quá trình vận hành................................31
1.4 CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH...............................................................31
1.5 BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG......................................................................32
1.5.1 Cơng tác chuẩn bị................................................................................................33
1.5.2 Biện pháp tổ chức thi công..................................................................................33
1.6 TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN.................................................................................................................................... 35
1.6.1 Tiến độ thực dự án...............................................................................................35
1.6.2 Tổng mức đầu tư dự án........................................................................................35
1.6.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.....................................................................36
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG

MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.........................................................37
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI......................................................37
2.1.1 Điều kiện tự nhiên...............................................................................................37
2.1.2 Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn, hải văn
của nguồn tiếp nhận nước thải này...............................................................................46
2.1.3 Điều kiện về kinh tế - xã hội................................................................................46
2.2 HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................................................47
2.2.1 Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường..................................................47
2.2.2 Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................................57
2.3 NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................61
2.3.1 Yếu tố nhạy cảm về môi trường...........................................................................61
2.3.2 Các đối tượng bị tác động chủ yếu......................................................................62
2.4 SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN..................62
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.....................................................................................................63
3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CƠNG, XÂY DỰNG............63
3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động môi trường của dự án..........................................63
3.1.2 Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường................................................................80
3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH..................................87
3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................87
3.2.2 Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường................................................................93
3.3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG........................................................................................................................ 95

3.3.1 Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án...........................95
3.3.2 Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường.................95
3.4 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo................................................................................................................................... 96
3.4.1 Mức độ chi tiết của các đánh giá.........................................................................96
3.4.2 Độ tin cậy của các đánh giá.................................................................................96
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG........................99
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.......100
5.1 Chương trình quản lý và giám sát mơi trường.....................................................100
5.2 Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của Chủ đầu tư..........................102
5.2.1 Giám sát môi trường giai đoạn xây dựng...........................................................102
5.2.2 Giám sát môi trường giai đoạn vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường......102
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.........................................................................103
6.1 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG..................................................................................103
6.1.1 Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng..............................................103
6.1.2 Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................103
6.2 THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)................103
CHƯƠNG 7. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...........................................104
7.1 KÊT LUẬN.............................................................................................................104
7.2 KIẾN NGHỊ............................................................................................................105

7.3 CAM KẾT............................................................................................................... 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................106

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BPGT
BXD
BTXM
BTCT
CLMT
CNVC
CT
DA
DAĐT
ĐTM
ĐTXD
GHCP
GPMB
GTVT
HLAT
KDC
KHHĐTĐC

KTTV
KT-XH
MCN
MTTQ

NXB
QCVN

QL
QLMT
QSDĐ
Sở TN&MT
TCKT
TCVN
TP
TT
TVGS
UBND
US
vnđ
WHO

Biện pháp giảm thiểu
Bộ Xây dựng
Bê tông xi măng
Bê tông cốt thép
Chất lượng môi trường
Công nhân viên chức
Công trình
Dự án

Dự án đầu tư
Đánh giá tác động mơi trường
Đầu tư xây dựng
Giới hạn cho phép
Giải phóng mặt bằng
Giao thơng vận tải
Hành lang an toàn
Khu dân cư
Kế hoạch hành động tái định cư
Khí tượng thủy văn
Kinh tế - xã hội
Mặt cắt ngang
Mặt trận tổ quốc
Nghị định
Nhà xuất bản
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Quốc lộ
Quản lý môi trường
Quyền sử dụng đất
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thành phố
Thông tư
Tư vấn giám sát
Ủy ban nhân dân
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Việt Nam đồng
Tổ chức y tế thế giới


Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

DANH MỤC CÁC BẢ
Bảng 0.1 Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM...................................................8
Bảng 0.2. Phương pháp thực hiện đánh giá tác động mơi trường...........................................9
Y
Bảng 5.1. Tóm lược chương trình quản lý mơi trường.........................................................18
Bảng 1.1. Vị trí toạ độ dự án................................................................................................21
Bảng 1.2. Tổng hợp khái toán bồi thường, hỗ trợ và tái định cư..........................................26
Bảng 1.3. Bảng khối lượng nguyên vật liệu trong giai đoạn thi cơng...................................27
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị trong q trình thi cơng xây dựng............................29
Bảng 1.5. Nhiên liệu của máy móc thiết bị trong q trình thi cơng xây dựng.....................30
Bảng 1.6. Nhu cầu dụng nước của công nhân......................................................................31
Bảng 1.7. Tiến độ thực hiện chi tiết thực hiện dự án............................................................35
Bảng 1.8. Bảng thống kê kinh phí thực hiện dự án...............................................................35
Bảng 2.1. Chế độ nhiệt huyện Tam Nông qua các năm........................................................38
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình tháng trong năm..............................................................39
Bảng 2.3. Bảng thống kê lượng mưa qua các năm (mm)......................................................40
Bảng 2.4. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm (Đơn vị: %)............................41
Bảng 2.5. Mực nước sông Tiền tại các Trạm quan trắc các năm 2015-2021........................45
Bảng 2.6. Kết quả chất lượng nước mặt huyện Tam Nông tại các điểm quan trắc năm 2022
............................................................................................................................................. 48

Bảng 2.7. Vị trí lấy mẫu môi trường nước mặt tại khu vực dự án........................................50
Bảng 2.8. Phương pháp phân tích mẫu.................................................................................50
Bảng 2.9. Kết quả phân tích mẫu nước mặt khu vực dự án..................................................51
Bảng 2.10. Kết quả chất lượng nước dưới đất huyện Tam Nông tại các điểm quan trắc năm
2022...................................................................................................................................... 52
Bảng 2.11. Kết quả chất lượng khơng khí, vi khí hậu, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nơng
năm 2022.............................................................................................................................. 53
Bảng 2.12. Vị trí lấy mẫu khu vực dự án..............................................................................53
Bảng 2.13. Phương pháp lấy mẫu khu vực dự án.................................................................53
Bảng 2.14. Kết quả quan trắc khơng khí, vi khí hậu khu vực thực hiện dự án......................54
Bảng 2.15. Kểt quả quan trắc mẫu đất huyện tam Nông.......................................................55
Bảng 2.16. Vị trí lấy mẫu mơi trường nước mặt tại khu vực dự án......................................56
Bảng 2.17. Phương pháp phân tích mẫu...............................................................................56
Bảng 2.18. Kết quả phân tích mẫu nước mặt khu vực dự án................................................56
Bảng 2.19. Điều chỉnh mức nước ngập theo từng tháng tại VQG Tràm Chim.....................59
Bảng 3.1. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt của công nhân. 64
Bảng 3.2. Nồng độ ơ nhiễm của q trình tập kết nguyên vật liệu.......................................68
Bảng 3.3. Hệ số phát thải của nhựa đường...........................................................................68
Bảng 3.4. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong quá trình trải nhựa đường...................68
Bảng 3.5. Lượng nhiên liệu cung cấp cho xe........................................................................70
Bảng 3.6. Hệ số ô nhiễm của khí thải của phương tiện.........................................................70
Bảng 3.7. Tải lượng ô nhiễm của khí thải của phương tiện di chuyển..................................70
Bảng 3.8 Nồng độ khí thải của xe vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng............................71
Bảng 3.9. Danh mục máy móc thiết bị trong q trình thi cơng xây dựng............................71
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

vi



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

Bảng 3.10. Nhiên liệu của máy móc thiết bị trong q trình thi cơng xây dựng...................73
Bảng 3.11. Hệ số phát thải của các máy móc thiết bị xây dựng............................................73
Bảng 3.12. Tải lượng ơ nhiễm từ thiết bị thi công................................................................73
Bảng 3.13. Nồng độ bụi khuếch tán từ quá trình vệ sinh đường...........................................74
Bảng 3.14. Chất thải rắn xây dựng trong q trình thi cơng.................................................75
Bảng 3.15. Mức độ tiếng ồn điển hình của thiết bị thi cơng (dBA)......................................77
Bảng 3.16. Độ rung của các thiết bị, máy móc trong q trình thi cơng...............................78
Bảng 3.17. Tổng hợp khái tốn bồi thường, hỗ trợ và tái định cư........................................85
Bảng 3.18. Số liệu dự báo dòng xe và các kịch bản từ năm 2020 đến 2036 (xe/tháng)........88
Bảng 3.19. Số liệu dự báo dòng xe vào năm 2024 (xe/tháng)..............................................89
Bảng 3.20. Tổng hợp tải lượng ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện..........................90
Bảng 3.21. Nồng độ các chất ơ nhiễm của dịng xe trên tuyến đường..................................90
Bảng 3.22. Kết quả dự báo mức suy giảm ồn của dịng phương tiện (dBA).........................92
Bảng 5.1. Tóm lược chương trình quản lý mơi trường.......................................................100

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án...........................................................................................22
Hình 1.2. Các hình ảnh mơ tả hiện trạng khu vực dự án......................................................23

Hình 1.3. Quy trình xây dựng cơng trình đường N16..........................................................31
Hình 2.1. Vị trí mẫu quan trắc chất lượng mơi trường tỉnh Đồng Tháp...............................49
Hình 2.2. Phân khu chức năng khu vườn quốc gia Tràm Chim được thể hiện trong hình sau
............................................................................................................................................. 58
Hình 3.1. Định mức ô nhiễm của nước thải sinh hoạt của 1 người/ngày.............................63
Hình 3.2. Minh họa mức ồn nguồn dự báo trong giai đoạn vận hành..................................91

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

viii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Nhằm kết nối đồng bộ hạ tầng giao thông trong khu vực, từng bước hồn chỉnh hạ tầng
giao thơng theo quy hoạch chung được duyêt, việc đầu tư xây dựng công trình Đường N16
(Đoạn từ Đường Kết Nối Đường ĐT.843 Và ĐT.855 Đến Ranh Vườn Quốc Gia Tràm Chim)
là rất cần thiết, với các lý do sau:
- Hiện nay, cơng trình đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đang trong giai đoạn
triển khai thi cơng, dự kiến hồn thành trong năm 2024, giúp kết nối hạ tầng các tuyến đường
tỉnh đi ngang qua địa bàn Huyện.
- Theo quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tràm Chim và vùng phụ cận đã được phê
duyệt thì các tuyến đường nhánh kết nối vào trục đường trên, trong đó có đường N16 chưa
được đầu tư xây dựng đồng bộ và chưa đáp ứng được tốc độ tăng trưởng và nhu cầu lưu thơng
hàng hố trong khu vực.

- Đây là tuyến kết nối, giải quyết vấn đề kết nối giao thông giữa huyện và Vườn Quốc
gia góp phần thuận tiện cho việc di chuyển của du khách, đồng thời tăng tính hấp dẫn của khu
vực với ngành du lịch và phát triển kinh tế địa phương.
- Nhằm tạo điều kiện cho Huyện xúc tiến kêu gọi đầu tư các dự án du lịch sinh thái, góp
phần quảng bá, tạo dựng hình ảnh du lịch của Tỉnh nói chung và của huyện Tam Nơng nói
riêng.
- Đây là cơng trình cơng cộng, xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách, nên hiệu quả kinh
tế khơng tính bằng lợi nhuận thu về từ dự án mà được tính bằng lợi ích thu về từ việc phát triển
kinh tế – xã hội, cơ sở hạ tầng, cảnh quan được cải thiện sẽ thu hút người dân tham gia hoạt
động thể dục thể thao.
- Khi điều kiện giao thông thuận tiện sẽ rút ngắn thời gian đi lại, tăng cường khả năng
giao lưu kinh tế – xã hội.
- Đảm bảo an tồn giao thơng cho người và phương tiện tham gia giao thơng, góp phần
phân luồng giao thơng, giảm áp lực cho các trục đường chính trong khu vực.
- Góp phần cho việc chỉnh trang và thay đổi bộ mặt của Huyện, tạo tiền đề cho việc phát
triển kinh tế du lịch, dịch vụ, thương mại, từng bước hoàn chỉnh hệ thống giao thông của
huyện.
- Đảm bảo cơ sở hạ tầng phục vụ cho các chiến lược quy hoạch, phát triển đô thị trong
tương lai.
Từ những yếu tố trên, việc đầu tư dự án “Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường
ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)” là hết sức cần thiết và cấp bách để
cụ thể hóa những chủ trương, chính sách của nhà nước nói chung, cũng như của địa phương
nói riêng, đảm bảo tính bền vững lâu dài. Các dự án đầu tư đi vào hoạt động góp phần tăng
lượng giao thơng hàng hóa trên thị trường trong thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới, tăng nguồn
thu cho ngân sách và góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

1



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

Uỷ ban nhân dân huyện Tam Nông đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số
1075/QĐ-UBND-HC. Theo đó, Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất được chấp thuận làm
Chủ đầu tư xây dựng dự án Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến
ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) với tổng mức đầu tư 22.404.402.000 đồng.
Căn cứ theo Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 dự án
được phân loại dự án nhóm C theo quy định tại khoảng 3, điều 10 và khoản 3 Điều 8 dự án
giao thơng có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng.
Căn cứ theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 dự án thuộc nhóm II theo quy
định tại số thứ tự 6, mục II, phụ lục IV dự án có sử dụng đất, đất mặt nước của khu bảo tồn
thiên nhiên (dưới 20 ha đối với rừng tự nhiên) theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND.HC ngày
05 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê duyệt báo cáo xác định vùng
đệm Vườn Quốc gia Tràm Chim dự án ở khóm 4 nằm trong phạm vi vùng đệm của vườn quốc
gia. Dự án thuộc yếu tố nhạy cảm về môi trường theo điểm c khoảng 4 điều 25 theo quy định
tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
Dự án thuộc thứ tự số 6, mục II, phụ lục IV kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính Phủ: dự án có u cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh theo quy định của pháp luật về
đất đai (dưới 10ha).
Từ các căn cứ trên theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11
năm 2020 dự án thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường được quy định tại
điểm b khoảng 1 điều 30 và điểm c khoảng 4 điều 28 Dự án sử dụng đất, đất có mặt nước, khu
vực biển với quy mơ trung bình hoặc với quy mơ nhỏ nhưng có yếu tố nhạy cảm về mơi trường.
Do đó, Dự án thuộc trường hợp lập báo cáo đánh giá tác động môi trường trình Sở Tài
ngun và Mơi trường thẩm định theo quy định tại điểm b, khoản 1 điều 30 Luật Bảo vệ Mơi
trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020 có hiệu lực ngày 01/01/2022.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu, báo cáo nghiên cứu khả

thi của dự án.
Dự án đã được Uỷ ban nhân dân huyện Tam Nông đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại
Quyết định số 1075/QĐ-UBND-HC ngày 13/09/2023. Theo đó, Ban Quản lý dự án và Phát
triển quỹ đất được chấp thuận làm Chủ đầu tư xây dựng dự án Đường N16 (đoạn từ đường kết
nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim).
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Dự án phù hợp với Quyết định số 1440/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2022 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc Phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch
xây dựng vùng huyện Tam Nông gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nơng thơn
mới đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

- Dự án phù hợp với Quyết định số 15/QĐ-UBND.HC ngày 07/01/2022 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc phê duyệt Phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án
điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tràm Chim và vùng phụ cận.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.
Dự án “Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn
Quốc gia Tràm Chim)” không thuộc dự án sản xuất, kinh doanh nên không đánh giá ở mục
này.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
2.1.1. Các văn bản pháp luật
2.1.1.1. Luật
+ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17/11/2020;
+ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006,
do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 9;
+ Luật đất đai số 45/2013/QH13, thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc Hội
Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
+ Luật xây dựng số 50/2014/QH13, thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014 của
Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam Khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
+ Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây Dựng;
+ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
17/06/2020.
+ Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/06/2015.
+ Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XII,
kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
+ Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 13/11/2008.
+ Luật Thuế Bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15/11/2010.
+ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2017.

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

+ Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2023.
2.1.1.2. Nghị định
+ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 10/01/2022 về Quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
+ Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết về hướng
dẫn thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
+ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của luật phòng cháy và chữa cháy.
+ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 20/03/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
+ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai.
+ Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ Xây dựng về Nghị định
về thoát nước và xử lý nước thải.
+ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều luật An toàn, vệ sinh lao động.
+ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
+ Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ quy định về quản lý, phát

triển cụm công nghiệp.
+ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/20017 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
+ Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định lồi và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
+ Nghị định 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về Quy định lập, quản lý
hành lang bảo vệ nguồn nước.
+ Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

+ Nghi định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Nghị định 62/2019/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
2.1.1.3. Thông tư
+ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

+ Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn quản
lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.
+ Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
+ Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.
+ Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện cơng tác an tồn, vệ sinh lao động đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
+ Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản lý vệ
sinh lao động và sức khỏe người lao động.
+ Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản lý bệnh
nghề nghiệp.
+ Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây Dựng về quy định về quản lý
chất thải rắn xây dựng.
+ Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/08/2017 của Bộ Công thương quy định, hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017
của chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
+ Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
+ Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng : Quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;
+ Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông,
hồ.
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
+ QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
+ QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí;
+ QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
+ QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đô ̣rung.
+ QCVN 08:2023/BTNMT- Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
+ QCVN 07:2009/BTNM – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.
+ QCVN 03:2023/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất.
+ QCVN 09:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.
+ Các tiêu chuẩn môi trường của các Tổ chức quốc tế và khu vực xây dựng như Tổ chức
Y tế Thế giới (WHO)
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án.
- Quyết định số 1440/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về việc Phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện
Tam Nông gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 15/QĐ-UBND.HC ngày 07/01/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về việc phê duyệt Phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thị trấn Tràm Chim và vùng phụ cận.
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về việc thu hồi đất để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
- Quyết định số 1075/QĐ-UBND-HC ngày 13/09/2023 của Uỷ ban nhân dân huyện
Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường N16 (đoạn từ đường

kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim).
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án do Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng
Đồng Tháp lập báo cáo.
- Các tài liệu về địa lý tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ
đầu tư
3.2. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM
Dự án “Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn
Quốc gia Tràm Chim)” được xây dựng tại thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng
Tháp do Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông làm chủ đầu tư;
Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Khóm 5, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông,
tỉnh Đồng Tháp;
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

Số điện thoại: 0277. 3827833;
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường
Văn Lang.
+ Địa chỉ: 1/1, Đường số 5, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM.
+ Đại diện: Ông Tranh Nguyễn Minh Hiếu.


Chức vụ: Tổng Giám đốc.

+ Điện thoại: 028. 3984 6640

Fax: 028. 6295 6985

;

Với sự hỗ trợ thực hiện lấy mẫu, đo đạc môi trường nền của:
- Công ty TNHH Môi trường Dương Huỳnh
+ Địa chỉ: 528/5A Vườn Lài, Kp.2, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM.
+ Điện thoại: 0949 82 52 62
+ Người đại diện: Dương Hoàng Thành

Chức vụ: Giám đốc

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu
VIMCERTS 241 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp tại Quyết định số 608/QĐBTNMT ngày 30/3/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

3.3. Danh sách thành viên trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM:
Bảng 0.1 Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM

TT

Họ và tên

Trình độ
chun
mơn

Học vị
/Chức danh

TG cơng
tác

Nội dung
cơng việc

-

Giám đốc

-

Chỉ đạo chung

Chữ ký

Chủ đầu tư:

1


Huỳnh Thanh
Dũng

2

Nguyễn Phú
Đơng

-

Phó Giám
đốc

-

Ký duyệt báo
cáo và chịu
trách nhiệm về
những cam kết
bảo vệ môi
trường của dự
án

3

Trần Hữu Tín

-


Cán bộ kỹ
thuật

-

Cung cấp hồ
sơ tài liệu của
dự án.

1

Tranh
Nguyễn
Minh Hiếu

Kỹ thuật
môi trường

Tổng Giám
đốc

-

Chỉ đạo thực
hiện và ký
duyệt báo cáo

2

Trần Minh Hiền


Quản lý Mơi
trường

Phó Tổng
Giám đốc

10

Phụ trách tổng
hợp báo cáo

3

Đậu Thị Phương

Khoa học
Môi trường

Cử nhân

09

Phụ trách
chương 1, 4

4

Hồ Thị Hồng
Kiều


Khoa học
Mơi trường

04

Phụ trách khảo
sát hiện
trường,
chương 2, 5

5

Lê Thanh Huy

Kỹ sư kỹ
thuật Tài
nguyên
nước

Kỹ sư

02

Phụ trách
chương 3, 6, 7
biên tập các
bản vẽ của dự
án


6

Dương Thị
Thuý Hằng

Cử nhân

02

I. Đơn vị tư vấn

Khoa học
Môi trường

Cử nhân

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

Phụ trách
chương mở

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”
Trình độ
Học vị
TG cơng

Nội dung
TT
Họ và tên
chuyên
Chữ ký
/Chức danh
tác
công việc
môn
đầu

Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
4.1. Các phương pháp ĐTM.
Các phương pháp trong quá trình lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án
được trình bày như sau:
Bảng 0.2. Phương pháp thực hiện đánh giá tác động môi trường.
STT

Phương pháp
đánh giá


Nội dung,
chương áp dụng

1

Phương pháp
đánh giá nhanh

Áp dụng tại Chương 3 trong phần tích tốn tải lượng và
nồng độ các chât gây ô nhiễm.

2

Phương pháp
ma trận

Áp dụng trong Chương 3 để tổng hợp các tác động
cuối mỗi giai đoạn của dự án.

Phương pháp liệt kê

Áp dụng tại Chương 3 trong các bảng thống kê và tổng
hợp các nguồn phát sinh ứng với các khía cạnh mơi
trường và mức độ tác động.

4

Phương pháp so sánh

Áp dụng tại Chương 2, 3 để so sánh các kết quả quan

trắc môi trường, các kết quả tính tốn phát khí thải,
nước thải, tiếng ồn,…với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật Quốc gia.

5

Phương pháp nghiên
cứu tài liệu

Áp dụng trong toàn bộ báo cáo ĐTM.

3

6

Áp dụng tại Chương 3 khi phân tích các nguyên nhân
Phương pháp phân tích
làm phát sinh khía cạnh mơi trường và nguyên nhân gây
nguyên nhân – kết quả
nên các tác động đến các đối tượng tại dự án và lân cận.

7

Thực hiện khi tổ chức khảo sát vị trí và các đối tượng
Phương pháp điều tra, xung quanh dự án nhằm mơ tả vị trí dự án và hiện trạng
khảo sát
dự án trong Chương 1, 2. Đồng thời điều tra dân cư
xung quanh để tìm hiểu về khu vực lân cận dự án.

8


Áp dụng tại Chương 2 trong phần đầu phân tích chất
Phương pháp đo đạc và
lượng mơi trường nền của dự án để làm cơ sở đánh giá
phân tích mơi trường
tại Chương 3.

Áp dụng tại chương 3 khi tính tốn tải lượng, nồng độ các
chất ơ nhiễm từ đó đề xuất biện pháp giảm thiểu và
9
Phương pháp kế thừa
chứng minh hiệu quả xử lý của các cơng trình bảo vệ môi
trường đề xuất.
4.2. Các phương pháp khác được sử dụng
4.2.1. Phương pháp thống kê.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

Phương pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở khu vực
thực hiện dự án thông qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các nguồn khác nhau như các
thông tin cơ bản về địa bàn có dự án triển khai về điều kiện khí tượng thủy văn, kinh tế - xã hội
tại khu vực xây dựng dự án.
4.2.2. Phương pháp đánh giá nhanh.
Phương pháp đánh giá nhanh là phương pháp đánh giá dựa vào hệ số phát thải ô nhiễm.

Phương pháp đánh giá nhanh có hiệu quả cao trong xác định tải lượng, nồng độ ô nhiễm đối
với các dự án công nghiệp, đơ thị, giao thơng, cơng trình. Từ đó có thể dự báo khả năng tác
động môi trường của các nguồn gây ô nhiễm.
4.2.3. Phương pháp lập bảng liệt kê.
Phương pháp liệt kê được xây dựng dựa trên cơ sở của một đồ giải dạng cây dùng để
phân tích hệ thống nhân quả, nhằm kết hợp các nguyên nhân và hậu quả của tác động bằng
cách xác định mối quan hệ tương hỗ giữa nguồn tác động và các yếu tố môi trường bị tác động.
Phương pháp này dùng để xác định tác động trực tiếp và gián tiếp. Tuy nhiên phương pháp này
không thể hiện được mức độ tác động nhiều hay ít. Việc xác định tác động trực tiếp và gián
tiếp hỗ trợ cho quá trình ra quyết định đồng thời lựa chọn các thứ tự ưu tiên của biện pháp
giảm thiểu tác động.
4.2.4. Phương pháp ma trận.
Ma trận (matrix) môi trường là sự phát triển ứng dụng của các bảng kiểm tra. Một bảng
ma trận cũng là sự đối chiếu từng hoạt động của dự án với từng thông số hoặc thành phần môi
trường để đánh giá mối quan hệ nguyên nhân - hậu quả. Trong bảng này các cột đứng thể hiện
các hoạt động của dự án, các hàng thể hiện các đặc điểm (các thông số) mơi trường có khả
năng bị tác động. Mức độ chi tiết của thang điểm phụ thuộc vào các tài liệu hiện có dùng để
nhận dạng và phân tích tác động. Thang điểm có thể từ 1 - 3, 1 - 5, hoặc 1 - 10 (của Leopold),
hoặc 1 - 100. Tác động càng mạnh điểm số càng cao. Tổng số điểm cho thấy thành phần hoặc
thông số môi trường nào bị tác động nặng nhất do dự án. Việc cho điểm thường dựa trên cảm
tính của cá nhân hoặc nhóm chuyên gia.
4.2.5. Phương pháp chuyên gia.
Ngoài các phương pháp trên cịn có thể nhận dạng các tác động bằng phương pháp
chuyên gia kết hợp với máy tính và kinh nghiệm. Phương pháp này nhằm xác định các thông
tin đầu vào về mơi trường và các tác động để có một hệ thống thơng tin hồn thiện cho đánh
giá trên máy tính. Đồng thời có những tổng kết so sánh về các tác động môi trường trong các
lĩnh vực.
4.2.6. Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng.
Tham vấn ý kiến cộng đồng tập trung dân cư gần khu vực dự án và cán bộ địa phương
(UBND xã) nhằm thu thập thông tin liên quan đến dự án cũng như các kiến nghị nhằm hạn chế

tác động đến môi trường, kinh tế - xã hội khi dự án đi vào hoạt động.
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM
5.1. Thơng tin về dự án
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)”

5.1.1. Thông tin chung
- Tên Dự án: Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh
Vườn Quốc gia Tràm Chim).
- Địa điểm thực hiện: thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông.
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Khóm 5, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông,
tỉnh Đồng Tháp;
- Số điện thoại: 0277.3827833.
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
- Phạm vi: Dự án được xây dựng tại khóm 4, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nơng,
tỉnh Đồng Tháp có tứ cận được trình bày như sau:
+

Phía Bắc dự án là Vườn Quốc gia Tràm Chim

+

Phía Nam dự án là đất ruộng đối diện là khu vực có đơng dân cư

cách dự án 600m

+

Phía Đơng dự án là đất ruộng đối diện là Vườn quốc gia Tràm
Chim cách dự án khoảng 400m

+

Phía Tây giáp với Công ty TNHH Thương mại - Xuất nhập khẩu
Lộc Anh và kênh Phú Hiệp đối diện là Vườn quốc gia Tràm Chim cách dự án
khoảng 500m

- Quy mô:
+

Tổng chiều dài tuyến khoảng 715 m được thiết kế Mặt đường láng
nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2.

+

Tải trọng trục thiết kế 10 tấn, cao độ thiết kế từ +4.20 đến +5.00,
chiều
rộng
nền
đường 10,0m (1,5m + 7,0m + 1,5m) (đào mương 2 bên lấy đất đắp nền đường).

+

Bố trí cống ngang đường phục vụ sản xuất nơng nghiệp.


+

Chiều rộng giải phóng mặt bằng khoảng 42 m.

5.1.3. Cơng nghệ sản xuất (nếu có)
Loại hình của dự án là thuộc loại hình đầu tư xây dựng đường giao thơng nên không
tiến hành đánh giá mục này.
5.1.4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án
Dự án “Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn
Quốc gia Tràm Chim)” sẽ có 2 cơng trình xây dựng bao gồm:
-

Xây dựng cơng trình đường giao thơng 715m.

-

Xây dựng cống ngang phục vụ sản xuất nông nghiệp

5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tam Nông
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XLCTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

12



×