Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN XƯỞNG CHẾ BIẾN NÔNG SẢN VÀ KHO LẠNH BẢO QUẢN NÔNG SẢN ALAVI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.15 MB, 194 trang )

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ALAVI
*******

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN

XƯỞNG CHẾ BIẾN NÔNG SẢN VÀ KHO LẠNH
BẢO QUẢN NƠNG SẢN ALAVI
ĐỊA ĐIỂM: ẤP BÌNH PHÚ QUỚI, XÃ BÌNH THÀNH,
HUYỆN LẤP VỊ, TỈNH ĐỒNG THÁP

Đồng Tháp, tháng

năm 2022



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ ix
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung về dự án ......................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ................................ 3
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt ............................................................................. 3
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)............................................................................................... 3


2.1. Văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn
cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................................................................. 3
2.1.1. Các văn bản pháp luật............................................................................................ 3
2.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng ...................................................... 6
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án ................................................................................................................. 7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ............................................................. 7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................ 7
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường ................... 7
3.2. Tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường ....................................... 8
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................... 9
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ......................................... 11
5.1. Thông tin về dự án ........................................................................................................... 11
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường
.................................................................................................................................................. 11
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính của dự án ......................................................... 12
5.3.1. Các tác động mơi trường chính của dự án ........................................................... 12
5.3.2. Quy mơ tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án ................................. 13
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................................... 14
5.4.1. Đối với xử lý nước thải........................................................................................ 14
5.4.2. Đối với xử lý bụi, khí thải ................................................................................... 15
5.4.3. Cơng trình, biện pháp quản lý, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại................ 16
5.4.4. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ....................... 17
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ....................................... 18
CHƯƠNG I THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................... 20
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................................... 20
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

i



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................. 20
1.1.2. Chủ dự án............................................................................................................. 20
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án .......................................................................................... 20
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ......................................... 23
1.1.5. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ của dự án ........................ 24
1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN ....................................................... 25
1.2.1. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình chính ...................................... 26
1.2.2. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình phụ trợ .................................... 28
1.2.3. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường .................. 32
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ................................... 34
1.3.1 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ........................................... 34
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án ................................................................ 36
1.3.3. Sản phẩm của dự án ............................................................................................. 38
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ................................................................... 40
1.4.1. Cơng nghệ sản xuất Xồi sấy dẻo ....................................................................... 40
1.4.2. Công nghệ sản xuất Khoai môn sấy dẽo ............................................................ 41
1.4.3. Công nghệ sản xuất Chanh dây sấy dẻo .............................................................. 42
1.4.4. Cơng nghệ sản xuất Mít sấy dẽo.......................................................................... 43
1.4.5. Cơng nghệ sản xuất Khóm sấy dẽo ..................................................................... 45
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG ............................................................................ 46
1.5.1. Mơ tả biện pháp thi cơng ..................................................................................... 46
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ thi công xây dựng ..................................... 48
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN........ 49
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................... 49
1.6.2. Vốn đầu tư của dự án ........................................................................................... 49

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 49
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................. 52
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................................ 52
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ............................................................................ 52
2.1.2. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án .............................................................................................................. 59
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................................... 59
2.2.1. Dữ liệu về hiện hạng môi trường và tài nguyên sinh vật .................................... 59
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .................................................. 62
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................................. 67
2.3. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN....................... 67
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG................................................................................................. 68
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN .......... 68
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................. 68
3.1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ................ 68
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện......................... 95
3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động của hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, thi

công các hạng mục cơng trình và lắp đặt máy móc thiết bị .......................................... 68
3.1.1.3. Tác động do rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ....... 93
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ............... 95
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động........................................................................... 102
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....................... 120
3.2.2.1. Đối với cơng trình xử lý nước thải ................................................................. 120
3.2.2.2. Đối với biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ................................. 123
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .............................................................................................................................. 130
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................... 130
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường ........................................ 135
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ DỰ BÁO ....................................................................................................................... 135
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ...................... 138
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....... 139
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG......................................................... 139
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....................................................... 150
5.2.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng.................................................................... 150
5.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm................................................. 150
5.2.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành thương mại ................................................ 150
5.2.5. Dự tốn chi phí cho chương trình giám sát mơi trường trong các giai đoạn của Dự
án ................................................................................................................................. 151
5.2.5 Chương trình giám sức khỏe định kỳ hàng năm cho người lao động ................ 152
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ, CAM KẾT ....................................................................... 153
1. KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 153
2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................... 153
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang


iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

3. CAM KẾT ......................................................................................................................... 153
3.1 Cam kết về độ chính xác, trung thực của các thông tin, số liệu, tài liệu cung cấp trong
báo cáo đánh giá tác động môi trường ........................................................................ 153
3.2 Cam kết thực hiện tất cả các biện pháp, kế hoạch, nguồn lực để thực hiện các biện
pháp bảo vệ môi trường của dự án .............................................................................. 153
3.3. Cam kết đảm bảo tính khả thi của dự án .............................................................. 154
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 155

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM .....................8
Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong các chương báo cáo ....................................9
Bảng 0.3. Mục đích của các phương pháp áp dụng .......................................................10
Bảng 0.4. Các hạng mục và hoạt động tác động xấu đến môi trường ...........................11
Bảng 1.1. Toạ độ vị trí khu đất thực hiện dự án ............................................................20
Bảng 1.2. Thống kê hiện trạng sử dụng đất ...................................................................24
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình dự án ....................................................................25
Bảng 1.4. Thống kê cấp điện, chiếu sáng ......................................................................31

Bảng 1.5. Thống kê cấp nước ........................................................................................32
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ xây dựng các hạng mục bổ sung .............34
Bảng 1.7. Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng cho sản xuất ............................35
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu cho hoạt động sản xuất của dự án ....................36
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ..................................................................37
Bảng 1.10. Bảng thống kê cấp nước ..............................................................................38
Bảng 1.11. Danh mục sản phẩm và công suất sản xuất.................................................39
Bảng 1.12. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại Dự án .........................................39
Bảng 1.13. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng ...........................48
Bảng 1.14. Danh mục nhu cầu sử dụng lao động của Dự án ........................................50
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm (đơn vị oC) .................53
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình tháng trong năm.......................................................54
Bảng 2.3. Bảng thống kê lượng mưa qua các năm (mm) ..............................................55
Bảng 2.4. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm........................................56
Bảng 2.5. Mực nước sơng Tiền tại các Trạm quan trắc các năm 2016-2021 ................59
Bảng 2.6 Kết quả chất lượng nước mặt kênh Lấp Vò năm 2018 - 2020 .......................60
Bảng 2.7 Diễn biến chất lượng môi trường khơng khí xung quanh năm 2018 - 2020 ..61
Bảng 2.8. Vị trí đo đạc chất lượng khơng khí xung quanh ...........................................63
Bảng 2.9. Phương pháp đo đạc, phân tích mẫu .............................................................63
Bảng 2.10. Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí tại dự án ..63
Bảng 2.11. Vị trí lấy mẫu nước mặt khu vực Dự án .....................................................64
Bảng 2.12. Phương pháp đo đạc, phân tích mẫu nước mặt ...........................................64
Bảng 2.13. Kết quả phân tích mẫu nước mặt khu vực dự án ........................................65
Bảng 2.14. Vị trí, tọa độ lấy mẫu đất qua các đợt tại Dự án .........................................66
Bảng 2.15. Phương pháp phân tích mẫu ........................................................................66
Bảng 2.16. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường đất khu vực thực hiện Dự án ....66
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

v



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 3.1. Các hoạt động, nguồn gây tác động môi trường đối hoạt động vận chuyển
nguyên vật liệu và thi công các hạng mục cơng trình ...................................................68
Bảng 3.2. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng giai đoạn thi công xây dựng ..............72
Bảng 3.3. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ phương tiện thi công ..............72
Bảng 3.4. Hệ số khuếch tán cho vùng thành thị ............................................................73
Bảng 3.5. Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasquill ..................................73
Bảng 3.6. Kết quả khuếch tán nồng độ chất thải từ các phương tiện thi công ..............74
Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm bụi từ các phương tiện vận chuyển .......................................75
Bảng 3.8. Tải lượng bụi phát tán trong ngày có chuyển ...............................................75
Bảng 3.9. Kết quả dự báo tải lượng bụi và khí thải phát sinh từ động cơ các phương tiện
vận tải phục vụ thi công dự án .......................................................................................76
Bảng 3.10. Tổng hợp tải lượng ô nhiễm bụi, khí thải do q trình vận chuyển ngun
vật liệu ...........................................................................................................................76
Bảng 3.11. Các hệ số a, c, d, f tương ứng với từng cấp độ ổn định khí quyển .............77
Bảng 3.12. Độ bền vững của khí quyển trong một số trường hợp ................................78
Bảng 3.13. Kết quả tính tốn nồng độ phát tán khí thải ................................................78
Bảng 3.14. Hệ số ơ nhiễm do hàn, cắt kim loại bằng hơi (gFe2O3/lít ơxy) ...................79
Bảng 3.15. Hệ số ô nhiễm của công đoạn hàn điện kim loại ........................................79
Bảng 3.16. Tải lượng phát thải của các thiết bị thi công của dự án ..............................80
Bảng 3.17. Nồng độ các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ..........81
Bảng 3.18. Các nguồn chất thải rắn phát sinh trong quá trình xây dựng ......................83
Bảng 3.19. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt .............................................................83
Bảng 3.20. Định mức hao hụt vật liệu do thi công ........................................................84
Bảng 3.21. Lượng nhớt thải phát sinh trong thi công ....................................................85
Bảng 3.22 Thùng sơn, phụ gia phát sinh trong quá trình thi công ................................86
Bảng 3.23. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các máy móc, thiết bị theo khoảng cách tính

từ vị trí đặt thiết bị .........................................................................................................87
Bảng 3.24. Ước tính mức ồn cộng hưởng từ các thiết bị thi công theo khoảng cách tính
từ vị trí đặt thiết bị .........................................................................................................87
Bảng 3.25. Mức ồn cộng hưởng theo khoảng cách của các thiết bị hoạt động đồng thời
.......................................................................................................................................88
Bảng 3.26. Tác động của tiếng ồn ở các mức ồn khác nhau .........................................89
Bảng 3.27. Mức rung sinh ra từ hoạt động của một số thiết bị thi công trên công trường
.......................................................................................................................................90
Bảng 3.28. Kết quả dự báo mức rung động do các thiết bị xây dựng gây ra ................90
Bảng 3.29. Tóm tắt mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động xây dựng .....94
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

vi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 3.30. Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành thương mại
dự án ............................................................................................................................102
Bảng 3.31. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông
trong giai đoạn vận hành dự án ...................................................................................104
Bảng 3.32. Dự báo gia tăng ơ nhiễm bụi và khí thải từ hoạt động giao thơng ............105
Bảng 3.33. Đặc tính kỹ thuật của máy phát điện .........................................................106
Bảng 3.34. Hệ số ô nhiễm khi đốt dầu DO (kg/1.000 lít) ...........................................106
Bảng 3.35. Nồng độ các chất ô nhiễm tạo ra từ máy phát điện ...................................106
Bảng 3.36. Tổng hợp lượng nước thải phát sinh tại Dự án .........................................109
Bảng 3.37. Đặc trưng nước thải sản xuất của Dự án ...................................................109
Bảng 3.38. Khối lượng trung bình chất thải nguy hại phát sinh tại Dự án..................111
Bảng 3.39. Thời gian chịu được tối đa tiếng ồn của tai người ....................................113

Bảng 3.40. Tóm tắt mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động ...................120
Bảng 3.41. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...............................131
Bảng 3.42. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải
.....................................................................................................................................135
Bảng 3.43. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá .........................135

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Dự án so với các đối tượng xung quanh (ảnh chụp vệ tinh tháng
11/2022). ........................................................................................................................22
Hình 1. 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất Xồi sấy dẻo .................................................40
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất Khoai mơn sấy dẻo .......................................41
Hình 1. 4.Quy trình cơng nghệ sản xuất Chanh dây sấy dẻo ........................................42
Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ sản xuất Mít sấy dẻo ...................................................43
Hình 1. 6. Quy trình cơng nghệ sản xuất Khóm sấy dẻo ...............................................45
Hình 1.7. Quy trình thi cơng chung của dự án ..............................................................46
Hình 1.8. Sơ đồ tổ chức quản lý giai đoạn xây dựng ....................................................49

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

viii



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ

:

An tồn lao động

BOD5

:

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

:

Bê tơng cốt thép

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

CP


:

Cổ phần

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:

Chất thải rắn

ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường

HTXLNT TT

:

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

HTXLKT


:

Hệ thống xử lý khí thải

NVQS

:

Nghĩa vụ qn sự

NXB

:

Nhà xuất bản

MT

:

Mơi trường

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy

QCVN


:

Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN

:

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

QHCT

:

Quy hoạch chi tiết

SPT

:

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn

SS

:

Chất rắn lơ lửng

TCVN


:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ

:

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

TCXDVN

:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TMDV

:

Thương mai dịch vụ

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

UBND


:

Ủy ban nhân dân

VLXD

:

Vật liệu xây dựng

WHO

:

Tổ chức y tế thế giới

XLNT

:

Xử lý nước thải

XLR

:

Xử lý rác

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang


ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Đồng Tháp là tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, tổng diện tích của tỉnh
là 338.384 ha, chia thành 12 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm: 03 thành phố là Cao
Lãnh, Sa Đéc; Hồng Ngự và 9 huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nơng, Thanh Bình,
Tháp Mười, Cao Lãnh, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành), với 119 xã, 8 thị trấn và 17
phường. Vị trí của tỉnh trong giới hạn 10°07’-10°58’ vĩ độ Bắc và 105°12’-105°56’ kinh
độ Đơng.
- Phía bắc giáp tỉnh Prây Veng (Cam pu chia),
- Phía nam giáp Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ,
- Phía tây giáp An Giang,
- Phía đơng giáp Long An và Tiền Giang.
Tỉnh lị của Đồng Tháp hiện nay là thành phố Cao Lãnh, cách thành phố Hồ Chí
Minh 162 km. Có 03 đô thị là: thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc và Hồng Ngự.
Địa hình: Dịng sơng Tiền chảy qua Đồng Tháp dài 132 km chia tỉnh này thành 2
vùng lớn. Vùng phía Bắc sơng Tiền thuộc khu vực Đồng Tháp Mười có địa hình bằng
phẳng, cịn vùng phía Nam sơng Tiền là nơi nằm kẹp giữa sông Tiền và sông Hậu lại có
địa hình dạng lịng máng, hướng dốc từ hai bên sông vào giữa, thường bị ngập nước vào
mùa lũ hằng năm.
Hệ thống giao thông trên địa phận tỉnh Đồng Tháp khá phong phú với quốc lộ 30
giáp quốc lộ 1A tại ngã 3 An Hữu (Cái Bè - Tiền Giang) chạy dọc theo bờ Bắc sông
Tiền, quốc lộ 80 từ cầu Mỹ Thuận nối Hà Tiên đi qua các tỉnh Vĩnh Long, Đồng Tháp,
An Giang, Cần Thơ và Kiên Giang, quốc lộ 54 chạy dọc theo sông Hậu nối Đồng Tháp

với Vĩnh Long và Trà Vinh, tuyến đường N2 nối quốc lộ 22 và quốc lộ 30 xuyên qua
khu vực Đồng Tháp Mười là một phần của tuyến đường Hồ Chí Minh xun suốt Bắc
Nam. Mạng giao thơng thủy trên sông Tiền, sông Hậu nối Đồng Tháp với thành phố Hồ
Chí Minh và các tỉnh trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi trong giao thương với các
tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long và mở rộng đến các tỉnh của Campuchia.
Với đường biên giáp Campuchia dài hơn 48 km và 7 câp cửa khẩu, trong đó có
2cửa khẩu quốc tế Thường Phước và Dinh Bà. Đồng Tháp đang tập trung đầu tư khai
thác lợi thế kinh tế biên giới để góp phần phát triển thương mại, dịch vụ đưa nền kinh tế
tỉnh nhà ngày một đi lên.
So với các tỉnh miền Tây, Đồng Tháp hội tụ nhiều tiềm năng phát triển cây ăn
quả nhiệt đới với quỹ đất dồi dào, khí hậu thuận lợi cùng lực lượng lao động tại chỗ có
kinh nghiệm bảo quản, phát triển cây giống. Cơ cấu cây trồng phong phú, năng suất
và chất lượng từng bước được nâng lên. Tuy nhiên, hiện nay cây ăn quả nhiệt đới vẫn
chưa phát huy hiệu quả lợi thế về chủng loại giống, đầu tư thâm canh, áp dụng tiến bộ
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

kỹ thuật. Mặt khác, sản phẩm cây trồng nhiệt đới đang vướng phải sự cạnh tranh gay gắt
từ hoa quả có xuất xứ từ Trung Quốc.
Theo thông tin từ Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp cho biết, hiện diện tích trồng cây
ăn trái lâu năm trên địa bàn tỉnh là 34.490ha (tăng 1.204ha) so với năm 2021. Một số
loại cây ăn trái có diện tích lớn và sản lượng cao như: xồi với diện tích hiện có 12.106ha,
sản lượng trái thu hoạch 128.570 tấn (tăng 13.989 tấn) so với năm 2019; quýt diện tích
hiện có 2.357ha, sản lượng thu hoạch 69.145 tấn; nhãn là 5.483ha với sản lượng 53.171
tấn. Ước tính tốc độ tăng trưởng năm 2022 của tỉnh đạt 3,45% không đạt kế hoạch đề ra

(kế hoạch năm 2022 là 7,0%). Trong đó, tốc độ tăng trưởng khu vực nơng, lâm nghiệp
và thủy sản tăng 2,45%.
Tuy nhiên, phần lớn các sản phẩm nông sản, thủy sản tại đây được bán ra thị thị
trường chủ yếu dưới dạng thô, chưa qua một công đoạn sơ chế nên giá thành không cao,
ảnh hưởng nhiều đến đời sống của các hộ dân tại đây. Sự xuất hiện các công ty chế biến
nông sản là sự cần thiết, là chiếc cầu nối giữa các hộ dân và thị trường.
Hiểu rõ những hạn chế của nông dân trong sản xuất nông thủy sản và nắm bắt được
định hướng chủ trương phát triển của tỉnh Đồng Tháp trong việc xây dựng nền nông
nghiệp phát triển bền vững theo hướng sản xuất hàng hoá đạt hiệu quả kinh tế - xã hội
cao; Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, tăng sản lượng, giá trị và hiệu quả đáp ứng nhu cầu
của thị trường; đa dạng hoá cây trồng trên nền tảng sử dụng tối đa đất và nước; Xây
dựng ngành nơng nghiệp trở thành ngành kinh tế hàng hố đáp ứng nhu cầu trong,
ngoài tỉnh và xuất khẩu với chất lượng cao; Chú trọng những cây trồng có giá trị kinh
tế, nhu cầu thị trường cao và có khả năng xuất khẩu; Khai thác tối đa lợi thế của tỉnh. Vì
thế, chúng tơi đã tiến hành xây dựng xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản
nông sản Alavi.
Qua đó, nâng cao cơng suất và phát huy những điểm mạnh của Khu vực Đồng
Bằng Sơng Cửu Long nói chung và tỉnh Đồng Tháp nói riêng; đồng thời khắc phục
những hạn chế của nông dân tỉnh trong sản xuất nông sản. Dự án này sẽ đầu tư vào lĩnh
vực thu mua và bảo quản theo một quy trình khép kín.
Dự án “Xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản nơng sản Alavi” được thực
hiện tại ấp Bình Phú Quới, xã Bình Thành, huyện Lấp Vị, tỉnh Đồng Tháp thuộc loại hình
dự án đầu tư mới, do Cơng ty TNHH Kỹ thuật Alavi làm Chủ dự án.
Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
mơi trường thì Dự án thuộc Nhóm II - thứ tự số 6 phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (số thứ tự 06). Do đó, dự án thuộc trường hợp lập báo
cáo đánh giá tác động mơi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định theo
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14.

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Chủ trương đầu tư dự án “Xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản nông
sản Alavi” do UBND tỉnh Đồng Tháp phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Dự án phù hợp với các quy hoạch chung như sau:
- Vị trí dự án được quy hoạch đất dân cư phát triển công nghiệp phù hợp quy hoạch
của địa phương thể hiện tại bản vẽ sơ đồ định hướng phát triển không gian vùng của quy
hoạch xây dựng vùng huyện Lấp Vò gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng
nông thôn mới đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt kèm theo Quyết
định số 2005/QĐ-UBND.HC ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
- Vị trí thực hiện dự án thuộc quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là phù
hợp (theo Quyết định số 158/QĐ-UBND.NĐ ngày 18/6/2022 của UBND Tỉnh và Quyết
định số 24/QĐ-UBND.NĐ ngày 15/2/2022 của UBND Tỉnh); phù hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Lấp Vò.
- Quyết định số 1251/QĐ-UBND-HC ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp
về Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
- Văn bản số 223/UBND-KT ngày 17/03/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi.
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)
2.1. Văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

Báo cáo ĐTM của dự án được thực hiện trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp luật
và kỹ thuật được trình bày cụ thể dưới đây.
2.1.1. Các văn bản pháp luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;
- Luật Đầu tư cơng số 39/2019/QH14 đã được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/06/2019;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006,
do Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 9;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13, thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc
Hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13, thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014 của
Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam Khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội Nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây Dựng;
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17/06/2020;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/06/2015;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt

Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008.
- Luật Thuế Bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 15/11/2010.
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 19 tháng 6 năm
2017.
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29 tháng 6
năm 2006.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21 tháng 6 năm 2012.
❖ Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ về Quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính Phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung luật PCCC.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai.
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải.

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ về
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

việc quy định chi tiết thi hành một số điều luật An toàn, vệ sinh lao động.
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/20017 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế
độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
❖ Thông tư
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế hướng

dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ
sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản
lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động.
- Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản
lý bệnh nghề nghiệp.
- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng về quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng.
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội quy định về chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an tồn
lao động.
- Thơng tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/07/2017 của Bộ Lao động
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động.
- Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
❖ Quyết định

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
lao động;
- Quyết định số 1329/QD-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng về việc công
bố định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;
2.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng trong báo cáo ĐTM của Dự án bao
gồm:
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- TCVN 6438:2018: Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho
phép của khí thải;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường – Phân loại;
- TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại – Phân loại;

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 10/10/2002 về việc áp
dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động;
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- QCVN 50:2013/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về An tồn cháy cho nhà
và cơng trình;
- TCXDVN 33:2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 9385:2012 (BS 6651:1999) về chống sét cho công trình xây dựng –
Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 4317:1986 về kho tàng, trạm và đường
ống dẫn xăng dầu - nhà kho nguyên tắc thiết kế cơ bản;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3254:1989 về an toàn cháy – Yêu cầu chung;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7957:2008 về thốt nước - Mạng lưới và cơng
trình bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế;
- QCVN 07:2016/BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;
- QCVN 02:2009/BXD Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng;
- QCVN 01:2021/BXD về Quy hoạch xây dựng.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án
- Quyết định số 1251/QĐ-UBND-HC ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp

về Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
- Văn bản số 223/UBND-KT ngày 17/03/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo Thuyết minh Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 của dự án “Xưởng chế biến
nông sản và kho lạnh bảo quản nông sản Alavi”;
- Các bản vẽ mặt bằng tổng thể và thiết kế cơ sở, thiết kế thi công của dự án;
- Kết quả đo đạc, phân tích hiện trạng mơi trường khu vực dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động mơi trường
Q trình lập báo cáo ĐTM gồm các bước sau:
- Thực hiện thu thập các tài liệu: điều kiện tự nhiên môi trường, kinh tế - xã hội,
Dự án đầu tư và nhiều văn bản tài liệu khác có liên quan đến Dự án cũng như địa điểm
xây dựng Dự án, các văn bản pháp luật liên quan đến thực hiện ĐTM;
- Khảo sát, điều tra hiện trạng các thành phần môi trường, lấy mẫu và phân tích
chất lượng mơi trường tại khu vực thực hiện Dự án;
Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Trên cơ sở Dự án đầu tư, số liệu thu thập được và kết quả phân tích mẫu trong
phịng thí nghiệm, đánh giá các tác động đến môi trường và cộng đồng dân cư, đồng
thời đề xuất các biện pháp giảm thiểu trong việc xây dựng và vận hành dự án;
- Biên soạn báo cáo ĐTM và bảo vệ trước hội đồng xét duyệt báo cáo ĐTM theo
quy định hiện hành của Luật Bảo vệ môi trường.
3.2. Tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường

Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi đã phối hợp với Công ty TNHH Xử lý Chất thải
Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang tiến hành lập báo cáo ĐTM cho dự án
“Xưởng chế biến nông sản và kho lạnh bảo quản nông sản Alavi”.
Chủ dự án
- Tên Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
- Địa chỉ: Số 12/6, Quốc lộ 1A, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp.HCM
- Đại diện: Ông. Nguyễn Long Nghĩa

Chức danh: Giám đốc

Đơn vị tư vấn
- Tên đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn
Môi trường Văn Lang
- Địa chỉ: 1/1 Đường số 5, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
- Đại diện: Ơng. Lâm Tuấn Qui

Chức danh: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: (+84) 919 728 099
Thành viên lập báo cáo
Bảng 0.1. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
STT

I

Họ và Tên

Chức
danh


Chuyên
ngành
đào tạo

Số
năm
kinh
nghiệm

Nội dung
phụ trách trong báo
cáo ĐTM

Chủ dự án - Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi

Ông

Giám
đốc

1

Nguyễn Long Nghĩa

II

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XL CTCN và Tư vấn môi trường Văn Lang

1


Thạc sĩ
Kỹ
thuật
Mơi
trường

Ơng
Lâm Tuấn Qui

Tổng
Giám
đốc

-

-

Đại diện pháp luật, ký
duyệt báo cáo và chịu
trách nhiệm về những
cam kết bảo vệ môi
trường của Dự án.

21

Chỉ đạo thực hiện và ký
duyệt báo cáo.

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang


8

Chữ ký


Báo cáo đánh giá tác động mơi trường

Ơng

2

Trần Minh Hiền

3


Đậu Thị Phương

4


Nguyễn Thị Thanh
Trúc


Thái Thị Thủy

5



Hồ Thị Hoàng Kiều

6


Trương Bảo Ngọc

7

Giám
đốc
Kinh
doanh

Kỹ sư
Quản lý
Mơi
trường

8

Phụ trách tổng hợp báo
cáo.

Trưởng
phịng
Tư Vấn

Cử

nhân
Khoa
học
Mơi
trường

7

Phụ trách Chương 1.

Kỹ sư
Phó
kỹ thuật
phịng
mơi
Tư Vấn
trường

7

Phụ trách Chương 2.

Chun
viên
Tư Vấn

Thạc sĩ
Kỹ
thuật
Mơi

trường

7

Phụ trách Chương 3.

Chuyên
viên
Tư Vấn

Cử
nhân
Khoa
học
Môi
trường

3

Phụ trách Chương 4, 5
và 6.

Cử
Chuyên
nhân
viên
Quản lý
Tư Vấn
Môi
trường


3

Phụ trách biên tập các
bản vẽ của dự án.

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Trong q trình thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, Chúng tôi sử
dụng các phương pháp sau:
Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong các chương báo cáo
STT

1

Chương mục
báo cáo

Phương pháp áp dụng

Chương 1

Phương pháp thống kê; phương pháp nhận dạng, liệt kê;
phương pháp khảo sát hiện trường; phương pháp phân tích
quy trình cơng nghệ; phương pháp cân bằng vật chất.

Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Alavi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

9




×