Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài tập thực hành kế toán máy misa về các nghiệp vụ về tiền và tài sản cố định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 46 trang )

lOMoARcPSD|9242611

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TỐN MÁY (MISA)
Mơn học: KẾ TỐN TÀI CHÍNH

BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY MISA VỀ
CÁC NGHIỆP VỤ VỀ TIỀN VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Giảng viên hướng dẫn: TIÊU THỊ THANH HOA
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN NGỌC LINH CHI (MSSV: 030138220047)
LƯƠNG THỊ THU DIỄM (MSSV: 030138220055)
HỒ TẤN ĐẠT (MSSV: 030138220075)
PHÍ ĐỊNH ĐẠT (MSSV: 030138220080)
ĐOÀN QUANG NGUYÊN GIÁP (MSSV: 030138220089)
NGUYỄN THỊ THU HẰNG (MSSV: 030138220104)
CHÂU LÊ NGỌC HÂN (MSSV: 030138220107)
Lớp: D06 - Nhóm: 2
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2024

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

MỤC LỤC
Trang
Mục lục
PHẦN I: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ................................................................ 1


PHẦN II: KHAI BÁO DANH MỤC, CẬP NHẬT SỐ DƯ, TỒN KHO
ĐẦU KỲ ........................................................................................................................ 1
1. Khai báo danh mục .................................................................................................. 1
a. Danh mục tài khoản .................................................................................................... 1
b. Danh mục nhóm đối tượng ......................................................................................... 1
c. Danh mục đối tượng ................................................................................................... 2
d. Danh mục kho hàng .................................................................................................... 3
f. Danh mục hàng hóa, vật tư.......................................................................................... 3
g. Danh mục nhân viên...................................................................................................3
h. Danh mục tài sản cố định ........................................................................................... 4
2. Cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2022..................................................5
a. Khai báo số dư đầu ngày 01/01/2023 các tài khoản...................................................5
b. Số dư công nợ và các tài khoản công nợ chi tiết.........................................................5
c. Số dư hàng tồn kho ..................................................................................................... 6
d. Tài sản cố định đầu kỳ..................................................................................................6
e. Phân hệ kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương............................................6
3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ........................................................................8
3.1. Xây dựng các nghiệp vụ phát sinh.............................................................................8
3.1.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định...........................................................................8
3.1.2. Nghiệp vụ kế toán tiền...........................................................................................9
3.2. Định khoản...............................................................................................................9
3.2.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định...........................................................................9
3.2.2. Nghiệp vụ kế toán tiền.........................................................................................10
3.3. Hạch toán lên phần mềm MISA..............................................................................11
a. Các nghiệp vụ tài sản cố định.....................................................................................11
b. Các nghiệp vụ về tiền.................................................................................................29
3.4. Ghi nhận sổ kế toán.................................................................................................38
3.5. Xuất sổ NK chung, sổ cái các tài khoản..................................................................38
3.5.1. Sổ nhật ký chung..................................................................................................38
3.5.2. Sổ cái các tài khoản..............................................................................................40


Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP:
 Tên tiếng Việt: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG SAO
MAI
 Tên tiếng Anh: SAO MAI COMPANY LIMITED
 Tên viết tắt: SAO MAI CO., LTD
 Địa chỉ trụ sở chính: Ấp An Hiệp, Xã Hịa Ninh Đơng, Huyện Đức Hịa, Tỉnh
Long An, Việt Nam
 Mã số thuế: 0309731076
 Điện thoại: 02803 845 072

Fax: 02803 645 007

 Website:
 Tài khoản ngân hàng: tiền Việt Nam đồng ở Ngân hàng BIDV: 5900201009985
 Giám đốc: Châu Lê Ngọc Hân
 Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Thu Hằng
 Cơ quan thuế quản lý: Cục Thuế tỉnh Long An
 Bắt đầu sử dụng phần mềm kế toán Misa với các thông tin cơ bản như sau:
 Chế độ kế tốn: Thơng tư 200/BTC/2014
 Ngày bắt đầu sử dụng phần mềm: 01/01/2022
 Ngày niên độ kế toán: Năm dương lịch (01/01/2023)
 Đồng tiền hạch tốn: VND
 Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
 Phương pháp nộp thuế GTGT: Khấu trừ, thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch

vụ: 10%, kê khai theo quý
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Bình qn gia quyền cuối kỳ
 Phương pháp tính giá tồn kho: Kê khai thường xuyên
 Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng
II. KHAI BÁO DANH MỤC, CẬP NHẬT SỐ DƯ, TỒN KHO ĐẦU KỲ:
1. Khai báo danh mục:
a) Danh mục tài khoản (Theo TT200-không cần khai báo)
b) Danh mục nhóm đối tượng: Văn phịng-Tài vụ, Bộ phận sản xuất, Phòng bán
hàng:
1

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

STT

Mã đơn vị

Tên đơn vị

Cấp tổ chức

1

BPSX

Bộ phận sản xuất


Phòng ban

2

PBH

Phòng bán hàng

Phòng ban

3

VPTV

Văn phòng – Tài vụ

Phòng ban

c) Danh mục đối tượng: Khách hàng, nhà cung cấp: theo bảng thông tin về công
nợ:
Danh mục Khách hàng
STT

Mã khách
hàng

Địa chỉ

Tên khách hàng


Mã số thuế

CÔNG TY CỔ Số 993, Đường Huỳnh
PHẦN
1

KH00001

XÂY Văn Lũy, Phường Phú Mỹ,

DỰNG CHÁNH Thành phố Thủ Dầu Một,
NGHĨA

3702194418

Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam

CƠNG TY TNHH 141 Đường số 14, Phường
2

KH00002

XÂY

DỰNG 8, Quận Gị Vấp, Thành

THÁP VÀNG

phố Hồ Chí Minh, Việt


0312357654

Nam
3

KH00003

56 Đường số 1, Phường

PHÍ ĐÌNH ĐẠT

Trường Thọ, TP Thủ Đức

Danh mục Nhà cung cấp
STT

Mã nhà
cung cấp

Tên nhà cung cấp

Địa chỉ

Mã số thuế

Tổ 3, Khu phố Tân

1


NCC00001

CÔNG TY CỔ PHẦN

Xuân, Phường Tân

XÂY DỰNG

Xuân, Thành phố

THƯƠNG MẠI SẢN

Đồng Xoài, Tỉnh

XUẤT THUẬN PHÁT Bình Phước, Việt
Nam

2

Downloaded by tran quang ()

3801284581


lOMoARcPSD|9242611

2/47/16 Đường Tơ

2


NCC00002

CƠNG TY TNHH

Ngọc Vân, Phường

THƯƠNG MẠI DỊCH

15, Quận Gị Vấp,

VỤ XUẤT NHẬP

Thành phố Hồ Chí

KHẨU HƯƠNG SEN

Minh, Việt Nam

3703115828

850/99/39 Đường 30

3

NCC00003

CÔNG TY TNHH

tháng 04, Phường 11,


THƯƠNG MẠI VÀ

Thành phố Vũng

3502495288

GIA CÔNG LẮP ĐẶT Tàu, Tỉnh Bà Rịa CƠ KHÍ ANH QUÂN

Vũng Tàu, Việt Nam

d) Danh mục kho hàng: Kho nguyên vật liệu, Kho thành phẩm
STT

Mã Kho

Tên Kho

Địa Chỉ

1

KTP_01

Kho thành phẩm

Ấp An Hiệp, Xã Hịa Ninh Đơng,
Huyện Đức Hịa, Tỉnh Long An,
Việt Nam

2


NVL_01

Kho nguyên vật liệu

Ấp An Hiệp, Xã Hịa Ninh Đơng,
Huyện Đức Hịa, Tỉnh Long An,
Việt Nam

f) Danh mục hàng hố, vật tư: theo bảng thơng tin hàng tồn kho
STT Mã hàng

Tên hàng

Nhóm VTHH

ĐVT

Mã kho

1

VT00002

Thép

NVL

Kg


NVL_01

2

VT00003

Đất sét

NVL

M3

NVL_01

3

VT00006

Men tráng

NVL

Hộp

NVL_01

4

VT00001


Xi măng

TP

Bao

KTP_01

5

VT00004

Gạch

TP

Viên

KTP_01

g) Danh mục nhân viên: theo bảng thông tin về lương

3

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Số


Họ và tên

TT

Mã NV

Chức danh

Phòng ban

BỘ PHẬN QLDN
1

Châu Lê Ngọc Hân

NV00001

Giám đốc

2

Nguyễn Thị Thu Hằng

NV00002

Kế toán trưởng

3


Nguyễn Ngọc Linh Chi NV00003

Nhân viên kế tốn

4

Lương Thị Thu Diễm

NV00004

Nhân viên hành chính

5

Nguyễn Minh Hiển

NV00006

Thủ quỹ

Văn phòng - Tài

6

Nguyễn Mai Linh

NV00005

Thủ kho


vụ

BỘ PHẬN QLPX
1

Lê Minh Khánh

NV00007

Nhân viên quản lý PX

2

Trần Thị Thúy Huyền

NV00008

Nhân viên quản lý PX

BỘ PHẬN SX
1

Lê Gia Bảo

NV00009

Nhân công trực tiếp

2


Nguyễn Gia Huy

NV00010

Nhân công trực tiếp

3

Phan Khánh Vy

NV00011

Nhân công trực tiếp

4

Phạm Anh Huyền

NV00012

Nhân công trực tiếp

Phân xưởng sản

5

Trần Thúy An

NV00013


Nhân cơng trực tiếp

xuất

BỘ PHẬN BH
1

Nguyễn Minh Châu

NV00014

Trưởng phịng

2

Nguyễn Vũ Lâm

NV00015

Nhân viên bán hàng

3

Vũ Huyền Trang

NV00016

Nhân viên bán hàng

4


Huỳnh Văn An

NV00017

Nhân viên bán hàng

Phòng bán hàng

h) Danh mục tài sản cố định: theo bảng thông tin về TSCĐ
STT

Mã tài
sản

TK
Tên tài sản

Loại tài sản

Đơnvị sử dụng nguyên
giá

4

Downloaded by tran quang ()

Tk khấu
hao



lOMoARcPSD|9242611

1

001

Nhà xưởng
Máy

2

002

thiết bị văn
phịng

3

003

móc,

Nhà

cửa,

vật Bộ phận sản

kiến trúc

Nhà

xuất

cửa,

vật Phịng

kiến trúc

bán

hàng

Xe tải vận Phương tiện vận Bộ phận sản
chuyển

tải, truyền dẫn

xuất

2. Cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2022
a) Khai báo số dư đầu ngày 01/01/2023 các tài khoản

b) Số dư công nợ và các tài khoản công nợ chi tiết:
Công nợ khách hàng:z

5

Downloaded by tran quang ()


2111

2141

2111

2141

2113

2141


lOMoARcPSD|9242611

Công nợ nhà cung cấp:

Công nợ nhân viên:

c) Số dư hàng tồn kho:

d) Tài sản cố định đầu kỳ:

e) Phân hệ kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương:
Lương
thoả
STT Họ và tên

Mã NV


Các

thuận

khoản

(lương

trích theo

đóng bảo

Chức danh

lương

hiểm)

6

Downloaded by tran quang ()

Phòng ban


lOMoARcPSD|9242611

BỘ PHẬN
QLDN

1
2
3
4
5
6

Châu Lê Ngọc
Hân

NV00001

Nguyễn Thị Thu
Hằng

NV00002

Nguyễn Ngọc
Linh Chi

NV00003

Lương Thị Thu
Diễm

NV00004

Nguyễn Minh
Hiển


NV00006

Nguyễn Mai
Linh

NV00005

30.000.000 10.200.000 Giám đốc
15.000.000 5.100.000
12.000.000 4.080.000
10.000.000 3.400.000

Kế toán trưởng
Nhân viên kế
tốn

Văn phịng - Tài

Nhân viên hành

vụ

chính

10.000.000 3.400.000

Thủ quỹ

10.000.000 3.400.000


Thủ kho

BỘ PHẬN
QLPX
1
2

Lê Minh Khánh
Trần Thị Thúy
Huyền

NV00007 12.000.000 4.080.000
NV00008 12.000.000 4.080.000

Nhân viên quản
lý PX
Nhân viên quản
lý PX

BỘ PHẬN SX
1

Lê Gia Bảo

2

Nguyễn Gia Huy

3


Phan Khánh Vy

4

NV00009
NV00010
NV00011

Phạm Anh
Huyền

NV00012

10.000.000 3.400.000
10.000.000 3.400.000
9.000.000

3.060.000

9.000.000

3.060.000

Nhân công trực
tiếp
Nhân công trực
tiếp
Nhân công trực
tiếp
Nhân công trực

tiếp

7

Downloaded by tran quang ()

Phân xưởng sản
xuất


lOMoARcPSD|9242611

5

Trần Thúy An

NV00013 9.000.000

3.060.000

Nhân công trực
tiếp

BỘ PHẬN BH
1
2

Nguyễn Minh
NV00014


Châu
Nguyễn Vũ Lâm

3

Vũ Huyền Trang

4

Huỳnh Văn An

NV00015

12.000.000 4.080.000
8.000.000

2.720.000

8.000.000

2.720.000

NV00017 8.000.000

2.720.000

NV00016

Trưởng phòng
Nhân viên bán

hàng
Nhân viên bán

Phòng bán hàng

hàng
Nhân viên bán
hàng

3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
3.1. Xây dựng các nghiệp vụ phát sinh:
3.1.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định:
Nghiệp vụ 1: Ngày 14/2/2023, nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình là Container
chở hàng của Cơng ty TNHH Xây dựng Tháp Vàng. Nguyên giá là 100.000.000đ, khấu
hao lũy kế 25.000.000đ. Hội đồng doanh nghiệp đánh giá giá trị vốn góp là 70.000.000đ.
Doanh nghiệp ước tính TSCĐ này dùng trong 15 năm.
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/4/2023, thanh lý 1 TSCĐ hữu hình là 1 xe tải vận chuyển có
ngun giá là 830.000.000đ, khấu hao lũy kế là 124.384.722đ. Tiền bán thanh lý đã thu
hồi bằng tiền mặt 700.000.000đ (chưa có thuế GTGT).
Nghiệp vụ 3: Ngày 1/10/2023, mua 1 TSCĐ hữu hình là máy ép cọc bê tơng sử dụng ở
phân xưởng sản xuất theo phương thức trả chậm, trả góp theo hợp đồng số HĐM00002,
nhà cung cấp là Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất Nhập Khẩu Hương Sen. Đơn
giá mua trả ngay chưa thuế GTGT là 150.000.000đ. Đơn giá mua trả góp chưa có thuế
GTGT là 180.000.000đ.
- Cơng Ty chuyển khoản 10% giá trị hợp đồng ngay khi nhận hàng vào ngày
1/10/2023.
- Thời hạn trả góp là 10 tháng, bắt đầu trả tiền định kỳ hàng tháng vào cuối mỗi
tháng tính bắt đầu từ ngày 1/10/2023 bằng chuyển khoản.
- Doanh nghiệp ước tính TSCĐ này dùng trong 12 năm.
8


Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Nghiệp vụ 4: Ngày 30/11/2023, doanh nghiệp mua 1 TSCĐ hữu hình là 1 máy tính sử
dụng cho bộ phận bán hàng với giá chưa có thuế GTGT là 45.000.000đ theo hợp đồng
mua hàng số HĐM00001, đã thanh toán cho người bán là Công ty Cổ phần Xây dựng
Thương mại Sản xuất Thuận Phát bằng TGNH (Ngân hàng đã báo có). Chi phí lắp đặt
trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng là 1.000.000đ đã bao gồm thuế GTGT, đã thanh tốn
cho người bán là Cơng ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Sản xuất Thuận Phát bằng
TGNH (Ngân hàng đã báo có). Doanh nghiệp ước tính thời gian sử dụng của TSCĐ là
10 năm.
3.1.2. Nghiệp vụ kế toán tiền:
Nghiệp vụ 1: Ngày 1/12/2023, Công ty TNHH Xây Dựng Tháp Vàng trả trước tiền mua
hàng 150.000.000đ tiền mặt.
Nghiệp vụ 2: Ngày 8/12/2023, thanh tốn tiền hàng cho Cơng ty TNHH Thương mại
và Gia cơng Lắp đặt Cơ khí Anh Qn 15.000.000đ bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 3: Ngày 13/12/2023, Công ty Cổ phần Xây dựng Chánh Nghĩa chuyển khoản
thanh toán 100.000.000đ (Ngân hàng đã báo có).
Nghiệp vụ 4: Ngày 27/12/2023 chuyển khoản thanh tốn cho Cơng ty Cổ phần Xây
dựng Thương mại Sản xuất Thuận Phát 220.000.000đ (Ngân hàng đã báo nợ).
3.2. Định khoản:
3.2.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định:
Nghiệp vụ 1:
Nợ TK 2112-TSCĐ HH (máy móc, thiết bị): 45.000.000
Nợ TK 133-Thuế GTGT ĐKT: 4.500.000
Có TK 1121- TGNH: 49.500.000
Nợ TK 2112-TSCĐ HH (máy móc, thiết bị): 1.000.000

Nợ TK 133-Thuế GTGT ĐKT: 100.000
Có TK 1121-TGNH: 1.100.000
Nghiệp vụ 2:
Nợ TK 2112-TSCĐ HH (máy móc, thiết bị): 150.000.000
Nợ TK 133-Thuế GTGT ĐKT: 15.000.000
Nợ TK 242- CPTT: 30.000.000
9

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Có TK 331- PTNB: 195.000.000
Cơng Ty chuyển khoản 10% giá trị hợp đồng:
Nợ TK 331-PTNB: 19.500.000
Có TK 1121- TGNH: 19.500.000
Phản ánh số tiền phải trả định kỳ hàng tháng:
Nợ TK 331- PTNB: 17.550.000
Có TK 1121- TGNH: 17.550.000
Phân bổ lãi trả góp vào chi phí trong kỳ:
Nợ TK 635-CPTC: 3.000.000
Có TK 242- CPTT: 3.000.000
Nghiệp vụ 3:
Nợ TK 2113- TSCĐ HH (phương tiện vận tải, truyền dẫn): 70.000.000
Có TK 4111- VĐTCSH: 70.000.000
Nghiệp vụ 4:
Nợ TK 2141- HMTSCĐ HH: 124.384.722
Nợ TK 811-CPK: 705.615.278
Có TK 2113- TSCĐ HH (phương tiện vận tải, truyền dẫn):830.000.000

Nợ TK 111- Tiền Mặt: 770.000.000
Có TK 3331- Thuế GTGT PN: 70.000.000
Có TK 711-TNK: 700.000.000
3.2.2. Nghiệp vụ kế tốn tiền:
Nghiệp vụ 1:
Nợ TK 111-TM 150tr
Có TK 131-PTKH 150tr
Nghiệp vụ 2:
Có TK 111-TM 15tr
Nợ TK 331-PTNB 15tr
10

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Nghiệp vụ 3:
Nợ TK 112-TGNH 100tr
Có TK 131-PTKH 100tr
Nghiệp vụ 4:
Có TK 112-TGNH 220tr
Nợ TK 331-PTNB 220tr
3.3. Hạch tốn lên phần mềm MISA:
a. Các nghiệp vụ TSCD:
Nghiệp vụ 1: Ngày 30/11/2023, doanh nghiệp mua 1 TSCĐ hữu hình là 1 máy tính sử
dụng cho bộ phận bán hàng với giá chưa có thuế GTGT là 45.000.000 theo hợp đồng
mua hàng số HĐM00001, đã thanh tốn cho người bán là Cơng Ty Cổ Phần Xây Dựng
Thương Mại Sản Xuất Thuận Phát bằng TGNH (NH đã báo có). Chi phí lắp đặt trước
khi đưa TSCĐ vào sử dụng là 1.000.000 đã bao gồm thuế GTGT, đã thanh tốn cho

người bán là Cơng ty cổ phần xây dựng thương mại sản xuất Thuận Phát bằng TGNH
(NH đã báo có). Doanh nghiệp ước tính thời gian sử dụng của TSCĐ là 10 năm
Bước 1: Xây dựng hợp đồng mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn “Hợp đồng mua hàng” trên giao diện mua hàng, nhập tất
cả thông tin cần thiết vào các mục trong hợp đồng mua hàng.

Bước 2: Sau khi điền tất cả thông tin vào hợp đồng mua hàng, nhấn nút “Cất” để lưu
trữ thông tin.

11

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Bước 3: Xây dựng chứng từ mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn mục “Nhận hàng hóa, dịch vụ” sẽ hiện ra “Chứng từ
mua hàng”, nhập tất cả các thông tin cần thiết vào chứng từ mua hàng.

Bước 4: Sau khi đã điền đầy đủ thông tin, nhấn “Cất và in” để xuất chứng từ kế toán.
Bước 5: Chọn mục “Tiền gửi” trên giao diện phần mềm Misa, sau đó chọn “Chi tiền”,
điền tất cả các thông tin cần thiết vào phần ủy nhiệm chi.

12

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611


Bước 6: Bấm nút “Cất và in” để xuất phiếu Ủy nhiệm chi.

Bước 7: Sau khi đã hoàn thành các thao tác trên, vào mục “Tài sản cố định” trên giao
diện phần mềm Misa, chọn mục “Ghi tăng”, điền tất cả các thông tin cần thiết vào phần
ghi tăng tài sản cố định.
13

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Bước 8: Sau đó, bấm nút “Ghi tăng” ở góc phải bên dưới để lưu trữ thông tin.
Nghiệp vụ 2: Ngày 1/10/2023, mua 1 TSCĐ hữu hình là máy ép cọc bê tông sử dụng ở
phân xưởng sản xuất theo phương thức trả chậm, trả góp theo hợp đồng số HĐM00002,
nhà cung cấp là Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Hương Sen.
Đơn giá mua trả ngay chưa thuế GTGT là 150.000.000. Đơn giá mua trả góp chưa có
thuế GTGT là 180.000.000.
-

Cơng Ty chuyển khoản 10% giá trị hợp đồng ngay khi nhận hàng vào
ngày 1/10/2023.

-

Thời hạn trả góp là 10 tháng, bắt đầu trả tiền định kỳ hàng tháng vào cuối
mỗi tháng tính bắt đầu từ ngày 1/10/2023 bằng chuyển khoản.

-


Doanh nghiệp ước tính TSCĐ này dùng trong 12 năm.

Bước 1: Xây dựng hợp đồng mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn “Hợp đồng mua hàng” trên giao diện mua hàng, nhập tất
cả thông tin cần thiết vào các mục trong hợp đồng mua hàng.

14

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Bước 2: Bấm nút “Cất” để lưu trữ thông tin.
Bước 3: Xây dựng chứng từ mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn mục “Nhận hàng hóa, dịch vụ” sẽ hiện ra “Chứng từ
mua hàng”, nhập tất cả các thông tin cần thiết vào chứng từ mua hàng.

Bước 4: Sau khi đã nhập đầy đủ các thông tin, bấm nút “Cất và in” để lưu trữ thơng tin
và xuất Chứng từ kế tốn.

15

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Bước 5: Chọn mục “Công cụ dụng cụ” trên giao diện phần mềm Misa, sau đó chọn

“Chi phí trả trước” trên thanh công cụ, nhập tất cả các thông tin cần thiết vào mục chi
phí trả trước.

16

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Bước 6: Sau khi đã nhập tất cả các thông tin về chi phí trả trước, bấm nút “Cất” để lưu
trữ thông tin.
Bước 7: Chọn mục “Tiền gửi” trên giao diện phần mềm Misa, sau đó chọn “Chi tiền”,
điền tất cả các thông tin cần thiết vào phần ủy nhiệm chi, đây là chi tiền trả trước:

Bước 8: Bấm nút “Cất và in” để lưu trữ thông tin và xuất phiếu Ủy nhiệm chi.

17

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

Bước 9: Tiếp tục vào mục “Tiền gửi” trên giao diện phần mềm Misa, chọn mục “Chi
tiền”, điền thông tin vào phiếu Ủy nhiệm chi cho hoạt động trả tiền định kỳ hàng tháng
cho Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hương Sen.

18


Downloaded by tran quang ()



×