lOMoARcPSD|9242611
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TỐN MÁY (MISA)
Mơn học: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY MISA VỀ
CÁC NGHIỆP VỤ VỀ TIỀN VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Giảng viên hướng dẫn: TIÊU THỊ THANH HOA
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN NGỌC LINH CHI (MSSV: 030138220047)
LƯƠNG THỊ THU DIỄM (MSSV: 030138220055)
HỒ TẤN ĐẠT (MSSV: 030138220075)
PHÍ ĐỊNH ĐẠT (MSSV: 030138220080)
ĐOÀN QUANG NGUYÊN GIÁP (MSSV: 030138220089)
NGUYỄN THỊ THU HẰNG (MSSV: 030138220104)
CHÂU LÊ NGỌC HÂN (MSSV: 030138220107)
Lớp: D06 - Nhóm: 2
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2024
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
MỤC LỤC
Trang
Mục lục
PHẦN I: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ................................................................ 1
PHẦN II: KHAI BÁO DANH MỤC, CẬP NHẬT SỐ DƯ, TỒN KHO
ĐẦU KỲ ........................................................................................................................ 1
1. Khai báo danh mục .................................................................................................. 1
a. Danh mục tài khoản .................................................................................................... 1
b. Danh mục nhóm đối tượng ......................................................................................... 1
c. Danh mục đối tượng ................................................................................................... 2
d. Danh mục kho hàng .................................................................................................... 3
f. Danh mục hàng hóa, vật tư.......................................................................................... 3
g. Danh mục nhân viên...................................................................................................3
h. Danh mục tài sản cố định ........................................................................................... 4
2. Cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2022..................................................5
a. Khai báo số dư đầu ngày 01/01/2023 các tài khoản...................................................5
b. Số dư công nợ và các tài khoản công nợ chi tiết.........................................................5
c. Số dư hàng tồn kho ..................................................................................................... 6
d. Tài sản cố định đầu kỳ..................................................................................................6
e. Phân hệ kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương............................................6
3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ........................................................................8
3.1. Xây dựng các nghiệp vụ phát sinh.............................................................................8
3.1.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định...........................................................................8
3.1.2. Nghiệp vụ kế toán tiền...........................................................................................9
3.2. Định khoản...............................................................................................................9
3.2.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định...........................................................................9
3.2.2. Nghiệp vụ kế toán tiền.........................................................................................10
3.3. Hạch toán lên phần mềm MISA..............................................................................11
a. Các nghiệp vụ tài sản cố định.....................................................................................11
b. Các nghiệp vụ về tiền.................................................................................................29
3.4. Ghi nhận sổ kế toán.................................................................................................38
3.5. Xuất sổ NK chung, sổ cái các tài khoản..................................................................38
3.5.1. Sổ nhật ký chung..................................................................................................38
3.5.2. Sổ cái các tài khoản..............................................................................................40
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP:
Tên tiếng Việt: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG SAO
MAI
Tên tiếng Anh: SAO MAI COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: SAO MAI CO., LTD
Địa chỉ trụ sở chính: Ấp An Hiệp, Xã Hịa Ninh Đơng, Huyện Đức Hịa, Tỉnh
Long An, Việt Nam
Mã số thuế: 0309731076
Điện thoại: 02803 845 072
Fax: 02803 645 007
Website:
Tài khoản ngân hàng: tiền Việt Nam đồng ở Ngân hàng BIDV: 5900201009985
Giám đốc: Châu Lê Ngọc Hân
Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Thu Hằng
Cơ quan thuế quản lý: Cục Thuế tỉnh Long An
Bắt đầu sử dụng phần mềm kế toán Misa với các thông tin cơ bản như sau:
Chế độ kế tốn: Thơng tư 200/BTC/2014
Ngày bắt đầu sử dụng phần mềm: 01/01/2022
Ngày niên độ kế toán: Năm dương lịch (01/01/2023)
Đồng tiền hạch tốn: VND
Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
Phương pháp nộp thuế GTGT: Khấu trừ, thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch
vụ: 10%, kê khai theo quý
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Bình qn gia quyền cuối kỳ
Phương pháp tính giá tồn kho: Kê khai thường xuyên
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng
II. KHAI BÁO DANH MỤC, CẬP NHẬT SỐ DƯ, TỒN KHO ĐẦU KỲ:
1. Khai báo danh mục:
a) Danh mục tài khoản (Theo TT200-không cần khai báo)
b) Danh mục nhóm đối tượng: Văn phịng-Tài vụ, Bộ phận sản xuất, Phòng bán
hàng:
1
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
STT
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
BPSX
Bộ phận sản xuất
Phòng ban
2
PBH
Phòng bán hàng
Phòng ban
3
VPTV
Văn phòng – Tài vụ
Phòng ban
c) Danh mục đối tượng: Khách hàng, nhà cung cấp: theo bảng thông tin về công
nợ:
Danh mục Khách hàng
STT
Mã khách
hàng
Địa chỉ
Tên khách hàng
Mã số thuế
CÔNG TY CỔ Số 993, Đường Huỳnh
PHẦN
1
KH00001
XÂY Văn Lũy, Phường Phú Mỹ,
DỰNG CHÁNH Thành phố Thủ Dầu Một,
NGHĨA
3702194418
Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
CƠNG TY TNHH 141 Đường số 14, Phường
2
KH00002
XÂY
DỰNG 8, Quận Gị Vấp, Thành
THÁP VÀNG
phố Hồ Chí Minh, Việt
0312357654
Nam
3
KH00003
56 Đường số 1, Phường
PHÍ ĐÌNH ĐẠT
Trường Thọ, TP Thủ Đức
Danh mục Nhà cung cấp
STT
Mã nhà
cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Mã số thuế
Tổ 3, Khu phố Tân
1
NCC00001
CÔNG TY CỔ PHẦN
Xuân, Phường Tân
XÂY DỰNG
Xuân, Thành phố
THƯƠNG MẠI SẢN
Đồng Xoài, Tỉnh
XUẤT THUẬN PHÁT Bình Phước, Việt
Nam
2
Downloaded by tran quang ()
3801284581
lOMoARcPSD|9242611
2/47/16 Đường Tơ
2
NCC00002
CƠNG TY TNHH
Ngọc Vân, Phường
THƯƠNG MẠI DỊCH
15, Quận Gị Vấp,
VỤ XUẤT NHẬP
Thành phố Hồ Chí
KHẨU HƯƠNG SEN
Minh, Việt Nam
3703115828
850/99/39 Đường 30
3
NCC00003
CÔNG TY TNHH
tháng 04, Phường 11,
THƯƠNG MẠI VÀ
Thành phố Vũng
3502495288
GIA CÔNG LẮP ĐẶT Tàu, Tỉnh Bà Rịa CƠ KHÍ ANH QUÂN
Vũng Tàu, Việt Nam
d) Danh mục kho hàng: Kho nguyên vật liệu, Kho thành phẩm
STT
Mã Kho
Tên Kho
Địa Chỉ
1
KTP_01
Kho thành phẩm
Ấp An Hiệp, Xã Hịa Ninh Đơng,
Huyện Đức Hịa, Tỉnh Long An,
Việt Nam
2
NVL_01
Kho nguyên vật liệu
Ấp An Hiệp, Xã Hịa Ninh Đơng,
Huyện Đức Hịa, Tỉnh Long An,
Việt Nam
f) Danh mục hàng hố, vật tư: theo bảng thơng tin hàng tồn kho
STT Mã hàng
Tên hàng
Nhóm VTHH
ĐVT
Mã kho
1
VT00002
Thép
NVL
Kg
NVL_01
2
VT00003
Đất sét
NVL
M3
NVL_01
3
VT00006
Men tráng
NVL
Hộp
NVL_01
4
VT00001
Xi măng
TP
Bao
KTP_01
5
VT00004
Gạch
TP
Viên
KTP_01
g) Danh mục nhân viên: theo bảng thông tin về lương
3
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Số
Họ và tên
TT
Mã NV
Chức danh
Phòng ban
BỘ PHẬN QLDN
1
Châu Lê Ngọc Hân
NV00001
Giám đốc
2
Nguyễn Thị Thu Hằng
NV00002
Kế toán trưởng
3
Nguyễn Ngọc Linh Chi NV00003
Nhân viên kế tốn
4
Lương Thị Thu Diễm
NV00004
Nhân viên hành chính
5
Nguyễn Minh Hiển
NV00006
Thủ quỹ
Văn phòng - Tài
6
Nguyễn Mai Linh
NV00005
Thủ kho
vụ
BỘ PHẬN QLPX
1
Lê Minh Khánh
NV00007
Nhân viên quản lý PX
2
Trần Thị Thúy Huyền
NV00008
Nhân viên quản lý PX
BỘ PHẬN SX
1
Lê Gia Bảo
NV00009
Nhân công trực tiếp
2
Nguyễn Gia Huy
NV00010
Nhân công trực tiếp
3
Phan Khánh Vy
NV00011
Nhân công trực tiếp
4
Phạm Anh Huyền
NV00012
Nhân công trực tiếp
Phân xưởng sản
5
Trần Thúy An
NV00013
Nhân cơng trực tiếp
xuất
BỘ PHẬN BH
1
Nguyễn Minh Châu
NV00014
Trưởng phịng
2
Nguyễn Vũ Lâm
NV00015
Nhân viên bán hàng
3
Vũ Huyền Trang
NV00016
Nhân viên bán hàng
4
Huỳnh Văn An
NV00017
Nhân viên bán hàng
Phòng bán hàng
h) Danh mục tài sản cố định: theo bảng thông tin về TSCĐ
STT
Mã tài
sản
TK
Tên tài sản
Loại tài sản
Đơnvị sử dụng nguyên
giá
4
Downloaded by tran quang ()
Tk khấu
hao
lOMoARcPSD|9242611
1
001
Nhà xưởng
Máy
2
002
thiết bị văn
phịng
3
003
móc,
Nhà
cửa,
vật Bộ phận sản
kiến trúc
Nhà
xuất
cửa,
vật Phịng
kiến trúc
bán
hàng
Xe tải vận Phương tiện vận Bộ phận sản
chuyển
tải, truyền dẫn
xuất
2. Cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2022
a) Khai báo số dư đầu ngày 01/01/2023 các tài khoản
b) Số dư công nợ và các tài khoản công nợ chi tiết:
Công nợ khách hàng:z
5
Downloaded by tran quang ()
2111
2141
2111
2141
2113
2141
lOMoARcPSD|9242611
Công nợ nhà cung cấp:
Công nợ nhân viên:
c) Số dư hàng tồn kho:
d) Tài sản cố định đầu kỳ:
e) Phân hệ kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương:
Lương
thoả
STT Họ và tên
Mã NV
Các
thuận
khoản
(lương
trích theo
đóng bảo
Chức danh
lương
hiểm)
6
Downloaded by tran quang ()
Phòng ban
lOMoARcPSD|9242611
BỘ PHẬN
QLDN
1
2
3
4
5
6
Châu Lê Ngọc
Hân
NV00001
Nguyễn Thị Thu
Hằng
NV00002
Nguyễn Ngọc
Linh Chi
NV00003
Lương Thị Thu
Diễm
NV00004
Nguyễn Minh
Hiển
NV00006
Nguyễn Mai
Linh
NV00005
30.000.000 10.200.000 Giám đốc
15.000.000 5.100.000
12.000.000 4.080.000
10.000.000 3.400.000
Kế toán trưởng
Nhân viên kế
tốn
Văn phịng - Tài
Nhân viên hành
vụ
chính
10.000.000 3.400.000
Thủ quỹ
10.000.000 3.400.000
Thủ kho
BỘ PHẬN
QLPX
1
2
Lê Minh Khánh
Trần Thị Thúy
Huyền
NV00007 12.000.000 4.080.000
NV00008 12.000.000 4.080.000
Nhân viên quản
lý PX
Nhân viên quản
lý PX
BỘ PHẬN SX
1
Lê Gia Bảo
2
Nguyễn Gia Huy
3
Phan Khánh Vy
4
NV00009
NV00010
NV00011
Phạm Anh
Huyền
NV00012
10.000.000 3.400.000
10.000.000 3.400.000
9.000.000
3.060.000
9.000.000
3.060.000
Nhân công trực
tiếp
Nhân công trực
tiếp
Nhân công trực
tiếp
Nhân công trực
tiếp
7
Downloaded by tran quang ()
Phân xưởng sản
xuất
lOMoARcPSD|9242611
5
Trần Thúy An
NV00013 9.000.000
3.060.000
Nhân công trực
tiếp
BỘ PHẬN BH
1
2
Nguyễn Minh
NV00014
Châu
Nguyễn Vũ Lâm
3
Vũ Huyền Trang
4
Huỳnh Văn An
NV00015
12.000.000 4.080.000
8.000.000
2.720.000
8.000.000
2.720.000
NV00017 8.000.000
2.720.000
NV00016
Trưởng phòng
Nhân viên bán
hàng
Nhân viên bán
Phòng bán hàng
hàng
Nhân viên bán
hàng
3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
3.1. Xây dựng các nghiệp vụ phát sinh:
3.1.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định:
Nghiệp vụ 1: Ngày 14/2/2023, nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình là Container
chở hàng của Cơng ty TNHH Xây dựng Tháp Vàng. Nguyên giá là 100.000.000đ, khấu
hao lũy kế 25.000.000đ. Hội đồng doanh nghiệp đánh giá giá trị vốn góp là 70.000.000đ.
Doanh nghiệp ước tính TSCĐ này dùng trong 15 năm.
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/4/2023, thanh lý 1 TSCĐ hữu hình là 1 xe tải vận chuyển có
ngun giá là 830.000.000đ, khấu hao lũy kế là 124.384.722đ. Tiền bán thanh lý đã thu
hồi bằng tiền mặt 700.000.000đ (chưa có thuế GTGT).
Nghiệp vụ 3: Ngày 1/10/2023, mua 1 TSCĐ hữu hình là máy ép cọc bê tơng sử dụng ở
phân xưởng sản xuất theo phương thức trả chậm, trả góp theo hợp đồng số HĐM00002,
nhà cung cấp là Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất Nhập Khẩu Hương Sen. Đơn
giá mua trả ngay chưa thuế GTGT là 150.000.000đ. Đơn giá mua trả góp chưa có thuế
GTGT là 180.000.000đ.
- Cơng Ty chuyển khoản 10% giá trị hợp đồng ngay khi nhận hàng vào ngày
1/10/2023.
- Thời hạn trả góp là 10 tháng, bắt đầu trả tiền định kỳ hàng tháng vào cuối mỗi
tháng tính bắt đầu từ ngày 1/10/2023 bằng chuyển khoản.
- Doanh nghiệp ước tính TSCĐ này dùng trong 12 năm.
8
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Nghiệp vụ 4: Ngày 30/11/2023, doanh nghiệp mua 1 TSCĐ hữu hình là 1 máy tính sử
dụng cho bộ phận bán hàng với giá chưa có thuế GTGT là 45.000.000đ theo hợp đồng
mua hàng số HĐM00001, đã thanh toán cho người bán là Công ty Cổ phần Xây dựng
Thương mại Sản xuất Thuận Phát bằng TGNH (Ngân hàng đã báo có). Chi phí lắp đặt
trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng là 1.000.000đ đã bao gồm thuế GTGT, đã thanh tốn
cho người bán là Cơng ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Sản xuất Thuận Phát bằng
TGNH (Ngân hàng đã báo có). Doanh nghiệp ước tính thời gian sử dụng của TSCĐ là
10 năm.
3.1.2. Nghiệp vụ kế toán tiền:
Nghiệp vụ 1: Ngày 1/12/2023, Công ty TNHH Xây Dựng Tháp Vàng trả trước tiền mua
hàng 150.000.000đ tiền mặt.
Nghiệp vụ 2: Ngày 8/12/2023, thanh tốn tiền hàng cho Cơng ty TNHH Thương mại
và Gia cơng Lắp đặt Cơ khí Anh Qn 15.000.000đ bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 3: Ngày 13/12/2023, Công ty Cổ phần Xây dựng Chánh Nghĩa chuyển khoản
thanh toán 100.000.000đ (Ngân hàng đã báo có).
Nghiệp vụ 4: Ngày 27/12/2023 chuyển khoản thanh tốn cho Cơng ty Cổ phần Xây
dựng Thương mại Sản xuất Thuận Phát 220.000.000đ (Ngân hàng đã báo nợ).
3.2. Định khoản:
3.2.1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định:
Nghiệp vụ 1:
Nợ TK 2112-TSCĐ HH (máy móc, thiết bị): 45.000.000
Nợ TK 133-Thuế GTGT ĐKT: 4.500.000
Có TK 1121- TGNH: 49.500.000
Nợ TK 2112-TSCĐ HH (máy móc, thiết bị): 1.000.000
Nợ TK 133-Thuế GTGT ĐKT: 100.000
Có TK 1121-TGNH: 1.100.000
Nghiệp vụ 2:
Nợ TK 2112-TSCĐ HH (máy móc, thiết bị): 150.000.000
Nợ TK 133-Thuế GTGT ĐKT: 15.000.000
Nợ TK 242- CPTT: 30.000.000
9
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Có TK 331- PTNB: 195.000.000
Cơng Ty chuyển khoản 10% giá trị hợp đồng:
Nợ TK 331-PTNB: 19.500.000
Có TK 1121- TGNH: 19.500.000
Phản ánh số tiền phải trả định kỳ hàng tháng:
Nợ TK 331- PTNB: 17.550.000
Có TK 1121- TGNH: 17.550.000
Phân bổ lãi trả góp vào chi phí trong kỳ:
Nợ TK 635-CPTC: 3.000.000
Có TK 242- CPTT: 3.000.000
Nghiệp vụ 3:
Nợ TK 2113- TSCĐ HH (phương tiện vận tải, truyền dẫn): 70.000.000
Có TK 4111- VĐTCSH: 70.000.000
Nghiệp vụ 4:
Nợ TK 2141- HMTSCĐ HH: 124.384.722
Nợ TK 811-CPK: 705.615.278
Có TK 2113- TSCĐ HH (phương tiện vận tải, truyền dẫn):830.000.000
Nợ TK 111- Tiền Mặt: 770.000.000
Có TK 3331- Thuế GTGT PN: 70.000.000
Có TK 711-TNK: 700.000.000
3.2.2. Nghiệp vụ kế tốn tiền:
Nghiệp vụ 1:
Nợ TK 111-TM 150tr
Có TK 131-PTKH 150tr
Nghiệp vụ 2:
Có TK 111-TM 15tr
Nợ TK 331-PTNB 15tr
10
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Nghiệp vụ 3:
Nợ TK 112-TGNH 100tr
Có TK 131-PTKH 100tr
Nghiệp vụ 4:
Có TK 112-TGNH 220tr
Nợ TK 331-PTNB 220tr
3.3. Hạch tốn lên phần mềm MISA:
a. Các nghiệp vụ TSCD:
Nghiệp vụ 1: Ngày 30/11/2023, doanh nghiệp mua 1 TSCĐ hữu hình là 1 máy tính sử
dụng cho bộ phận bán hàng với giá chưa có thuế GTGT là 45.000.000 theo hợp đồng
mua hàng số HĐM00001, đã thanh tốn cho người bán là Cơng Ty Cổ Phần Xây Dựng
Thương Mại Sản Xuất Thuận Phát bằng TGNH (NH đã báo có). Chi phí lắp đặt trước
khi đưa TSCĐ vào sử dụng là 1.000.000 đã bao gồm thuế GTGT, đã thanh tốn cho
người bán là Cơng ty cổ phần xây dựng thương mại sản xuất Thuận Phát bằng TGNH
(NH đã báo có). Doanh nghiệp ước tính thời gian sử dụng của TSCĐ là 10 năm
Bước 1: Xây dựng hợp đồng mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn “Hợp đồng mua hàng” trên giao diện mua hàng, nhập tất
cả thông tin cần thiết vào các mục trong hợp đồng mua hàng.
Bước 2: Sau khi điền tất cả thông tin vào hợp đồng mua hàng, nhấn nút “Cất” để lưu
trữ thông tin.
11
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 3: Xây dựng chứng từ mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn mục “Nhận hàng hóa, dịch vụ” sẽ hiện ra “Chứng từ
mua hàng”, nhập tất cả các thông tin cần thiết vào chứng từ mua hàng.
Bước 4: Sau khi đã điền đầy đủ thông tin, nhấn “Cất và in” để xuất chứng từ kế toán.
Bước 5: Chọn mục “Tiền gửi” trên giao diện phần mềm Misa, sau đó chọn “Chi tiền”,
điền tất cả các thông tin cần thiết vào phần ủy nhiệm chi.
12
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 6: Bấm nút “Cất và in” để xuất phiếu Ủy nhiệm chi.
Bước 7: Sau khi đã hoàn thành các thao tác trên, vào mục “Tài sản cố định” trên giao
diện phần mềm Misa, chọn mục “Ghi tăng”, điền tất cả các thông tin cần thiết vào phần
ghi tăng tài sản cố định.
13
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 8: Sau đó, bấm nút “Ghi tăng” ở góc phải bên dưới để lưu trữ thông tin.
Nghiệp vụ 2: Ngày 1/10/2023, mua 1 TSCĐ hữu hình là máy ép cọc bê tông sử dụng ở
phân xưởng sản xuất theo phương thức trả chậm, trả góp theo hợp đồng số HĐM00002,
nhà cung cấp là Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Hương Sen.
Đơn giá mua trả ngay chưa thuế GTGT là 150.000.000. Đơn giá mua trả góp chưa có
thuế GTGT là 180.000.000.
-
Cơng Ty chuyển khoản 10% giá trị hợp đồng ngay khi nhận hàng vào
ngày 1/10/2023.
-
Thời hạn trả góp là 10 tháng, bắt đầu trả tiền định kỳ hàng tháng vào cuối
mỗi tháng tính bắt đầu từ ngày 1/10/2023 bằng chuyển khoản.
-
Doanh nghiệp ước tính TSCĐ này dùng trong 12 năm.
Bước 1: Xây dựng hợp đồng mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn “Hợp đồng mua hàng” trên giao diện mua hàng, nhập tất
cả thông tin cần thiết vào các mục trong hợp đồng mua hàng.
14
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 2: Bấm nút “Cất” để lưu trữ thông tin.
Bước 3: Xây dựng chứng từ mua hàng: nhấn chọn mục “Mua hàng” trên giao diện
phần mềm Misa, sau đó chọn mục “Nhận hàng hóa, dịch vụ” sẽ hiện ra “Chứng từ
mua hàng”, nhập tất cả các thông tin cần thiết vào chứng từ mua hàng.
Bước 4: Sau khi đã nhập đầy đủ các thông tin, bấm nút “Cất và in” để lưu trữ thơng tin
và xuất Chứng từ kế tốn.
15
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 5: Chọn mục “Công cụ dụng cụ” trên giao diện phần mềm Misa, sau đó chọn
“Chi phí trả trước” trên thanh công cụ, nhập tất cả các thông tin cần thiết vào mục chi
phí trả trước.
16
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 6: Sau khi đã nhập tất cả các thông tin về chi phí trả trước, bấm nút “Cất” để lưu
trữ thông tin.
Bước 7: Chọn mục “Tiền gửi” trên giao diện phần mềm Misa, sau đó chọn “Chi tiền”,
điền tất cả các thông tin cần thiết vào phần ủy nhiệm chi, đây là chi tiền trả trước:
Bước 8: Bấm nút “Cất và in” để lưu trữ thông tin và xuất phiếu Ủy nhiệm chi.
17
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Bước 9: Tiếp tục vào mục “Tiền gửi” trên giao diện phần mềm Misa, chọn mục “Chi
tiền”, điền thông tin vào phiếu Ủy nhiệm chi cho hoạt động trả tiền định kỳ hàng tháng
cho Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hương Sen.
18
Downloaded by tran quang ()