Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HÓA HỌC 1 - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.69 KB, 11 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: HÓA HỌC 1
(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Cơng nghiệp)
1.

THƠNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt):

HĨA HỌC 1

Tên học phần (tiếng Anh):

1st chemistry

Mã môn học:

0101000579

Khoa/Bộ môn phụ trách:

Khoa Khoa học cơ bản


Giảng viên phụ trách chính:

Th.S Nguyễn Thị Phương Lan
Email:

2.

GV tham gia giảng dạy:

Ths.Nguyễn Thị Phương Lan, Ths.Phạm Thị Thanh
Thủy, Ths. Trần Thị Tuyết Mai

Số tín chỉ:

02 ( 26,8,60)

Số tiết Lý thuyết:

26

Số tiết TH/TL:

8

Số tiết Tự học:

60

Tính chất của học phần:


Bắt buộc

Học phần tiên quyết:

Khơng

Học phần học trước:

Khơng

Các u cầu của học phần:

Sinh viên có tài liệu học tập

MÔ TẢ HỌC PHẦN

Là học phần cở sở trong chương trình đào tạo của các lớp đại học khối ngành kỹ thuật. Học
phần trang bị cho người học những kiến thức về cơ sở lý thuyết hóa học, các ngun tố trong
các phân nhóm chính và các ngun tố chuyển tiếp.
3.
MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
Nhớ được tính chất lý, hóa, điều chế các nguyên tố hóa học và hợp chất của chúng; các cơng
thức tính đương lượng, hằng số cân bằng, nồng độ và pH của dung dịch.
Giải thích được sự điện ly của các chất trong dung dịch.
158


Nắm vững cấu tạo nguyên tử; các quá trình oxi hóa khử; đại cương về kim loại và hợp kim;
bản chất các hiện tượng ăn mòn và các phương pháp chống ăn mòn kim loại.

Kỹ năng
Giải được các bài tập tính đương lượng, hằng số cân bằng, nồng độ, pH dung dịch, bài tốn
tổng hợp vơ cơ.
Vận dụng các kiến thức về phản ứng oxi hóa khử, sự điện ly, đại cương kim loại, ăn mịn kim
loại, hóa học các nguyên tố để giải thích các hiện tượng trong thực tế cuộc sống và chuyên
ngành.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện tính nghiêm túc, chủ động trong các hoạt động học tập, thảo luận, trao đổi nhóm.
Thi hành và tuân thủ các nội quy, quy định của lớp và nhà trường.
CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

4.


CĐR

CĐR
của
CTĐT

Mô tả CĐR học phần
Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:

Về kiến thức
Trình bày được các kiến thức về cấu tạo nguyên tử; phản ứng oxi hóa [1.1.2]
khử; phức chất; đại cương kim loại, hợp kim và ăn mòn, chống ăn mịn
kim loại.
G1.1.1 Giải thích được sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong các phân tử,
sự điện ly của các chất trong dung dịch.
Áp dụng được các công thức tính đương lượng, hằng số cân bằng, nồng

độ và pH của dung dịch.
Trình bày được tính chất lý, hóa, điều chế các nguyên tố hóa học và [1.1.2]
G1.1.2
hợp chất của chúng.
G2
Về kỹ năng
G1

G2.2.1

Phân tích, giải quyết các bài tốn hóa học và một số hiện tượng thực tế
[2.2.3]
trong cuộc sống, chuyên ngành

G2.2.2 Thành lập nhóm, phối hợp làm việc nhóm, nâng cao khả năng giao tiếp [2.2.4]
G3
G3.1
G3.2

Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện tính nghiêm túc, chủ động trong các hoạt động học tập, thảo [3.1.2]
luận, trao đổi nhóm.
Thi hành và tuân thủ các nội quy, quy định của lớp và nhà trường
[3.2.3]

NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

5.

Tuần

thứ

Nội dung

Số
tiết
LT

1

Chương 1: Đại cương hố vơ cơ
1.1.Các khái niệm mở đầu và các định luật hoá học
cơ bản
1.1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.2. Các định luật hoá học cơ bản

2

159

Số
tiết
TH

Tài liệu
học tập,
tham khảo

1,2,3,4,5



2

3

4

5

6

7

8

1.2. Cấu tạo nguyên tử, định luật tuần hoàn và
HTTH các nguyên tố.
1.2.1. Cấu tạo nguyên tử theo các thuyết cổ điển và
theo quan điểm hiện đại.
1.2.2. Định luật tuần hồn – HTTH các ngun tó
hố học của Mendeleep và dưới ánh sáng của thuyết
cấu tạo nguyên tử.
1.3. Liên kết hoá học.
1.3.1.Phương pháp VB.
1.3.2. Phương pháp MO .
14. Dung dịch và cân bằng hố học.
1.3.1. Dung dịch: Khái niệm, tính chất, nồng độ.
1.3.2. Cân bằng hóa học: tốc độ phản ứng; cân bằng
hóa học.
1.5. Thuyết điện ly.

1.4.1. Sự điện li của axit, bazơ, muối theo thuyết điện
li.
1.4.2. Độ điện ly - Định luật tác dụng khối lượng đối
với sự điện li.
1.4.3. Sự điện li của nước.
1.4.4. Hiện tượng thuỷ phân của muối.
1.6. Phản ứng oxi hoá khử.
1.5.1. Khái niệm.
1.5.2. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử bằng các
phương pháp khác nhau.
1.7. Phức chất.
1.6.1. Khái niệm, cấu tạo, danh pháp.
1.6.2. Sự phân li; cách phá huỷ phức chất
1.8. Hiđro và nước.
1.7.1. Hiđro: nguyên tử; phân tử; hợp chất.
1.7.2. Nước: Tính chất, ứng dụng.
1.9. Đại cương về kim loại.
1.9.1. Tính chất vật lí.
1.9.2. Tính chất hố học
1.10. Ăn mịn và chống ăn mòn kim loại.
1.10.1.Ăn mòn kim loại.
1.10.2.Các phương pháp chống ăn mòn kim loại.
160

2

1,2,3,4,5

2


1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5


9

9

10

11


12

13

14

Bài thảo luận số 1: Bài tập 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 (trên
lớp)
Kiểm tra định kì lần 1
Bài thảo luận số 2 (trực tuyến): Bài tập 1.5, 1.6, 1.7,
1.8,1.9,1.10.
Chương 2: Hoá học các ngun tố.
2.1. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 7.
2.1.1. Đặc điểm chung.
2.1.2. Clo và hợp chất của clo.
2.1.3. Sơ lược về Flo; Brom; Iot và các hợp chất của
chúng.

2.2. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 1.
2.2.2. Natri và hợp chất của natri.
2.2.3. Sơ lược các nguyên tố khác trong nhóm.

2.3. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 6.
2.3.1. Đặc điểm chung.
2.3.2. Oxi và hợp chất của oxi.
2.3.3. Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh.
2.4. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 5.
2.4.1. Đặc điểm chung
2.4.2. Nitơ và hợp chất của nitơ

2.4.3. Photpho và hợp chất của photpho

2.5. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 4
2.5.1. Đặc điểm chung
2.5.2. Cacbon và hợp chất của cacbon
2.5.3. Silic và hợp chất của Silic.
2.6. Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm 3.
2.6.1. Đặc điểm chung
2.6.2. Nhơm và hợp chất của nhôm
2.3.3. Bo và hợp chất của Bo
2.7. Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm 2.
2.7.1. Đặc điểm chung
2.7.2. Canxi và hợp chất của canxi
2.7.3. Magie và hợp chất của Magie
2.8. Các nguyên tố chuyển tiếp
161

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2


1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5

2

1,2,3,4,5


15

Bài thảo luận số 3: Bài tập 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 (trên
lớp)
Kiểm tra định kì lần 2

15

Bài thảo luận số 4: Bài tập 2.6, 2.7, 2.8 (trực tuyến)

2

1,2,3,4,5
1,2,3,4,5


2

6.
MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mức độ
MMức 1: Thấp

Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần
Kiến thức (G1..)
Kỹ năng (G2..)
Năng lực tự chủ và trách
nhiệm (G3..)
Nhớ, Hiểu
Bắt chước
Tiếp nhận

MMức 2: Trung
bình
MMức 3: Cao

Vận dụng, Phân tích

Vận dụng, Chính xác

Đáp ứng, Đánh giá

Đánh giá, sáng tạo


Thành thạo, Bản cứng

Tổ chức, đặc trưng hóa

(Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn (Gx.x.x)
sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng dạy và mức
độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó).

Chuẩn đầu ra học phần
Chương

Nội dung giảng dạy
G1.1.1 G1.1.2 G2.2.1

G2.2.2

G3.1

G3.2

Chương 1: Đại cương hố vơ cơ
1.1. Các khái niệm mở đầu và các định luật hoá
học cơ bản

1

2

2


2

2

HTTH các nguyên tố

2

2

2

2

2

1.3. Liên kết hoá học

1

2

2

2

2

1.4. Dung dịch và cân bằng hoá học


2

2

2

2

2

1.5. Thuyết điện ly

1

2

2

2

2

1.6. Phản ứng oxi hoá khử.

2

2

2


2

2

1.7. Phức chất.

1

2

2

2

2

1.8. Hiđro và nước

1

2

2

2

2

1.9. Đại cương về kim loại.


2

2

2

2

2

1.10. Ăn mòn và chống ăn mòn kim loại

3

2

2

2

2

1.2. Cấu tạo nguyên tử, định luật tuần hồn và

1

Chương 2: Hố học các ngun tố

162



2

7.

TT

2.1. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 1

1

2

2

2

2

2.2. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 2

1

2

2

2


2

2.3. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 3

1

2

2

2

2

2.4. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 4

1

2

2

2

2

2.5. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 5

1


2

2

2

2

2.6. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 6

1

2

2

2

2

2.7. Các ngun tố phân nhóm chính nhóm 7

1

2

2

2


2

2.8. Các ngun tố chuyển tiếp

2

2

2

2

2

PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Điểm
thành
phần

Chuẩn đầu ra học phần

Quy định

(Theo QĐ Số: 686/QĐ-ĐHKTKTCN)

G1.1.1 G1.1.2 G2.2.1 G2.2.2

G3.1


G3.2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

1. Kiểm tra thường xuyên
+ Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm
tra 15 phút, hỏi đáp

x

x


x

x

+ Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
2. Kiểm tra định kỳ lần 1
+ Hình thức: Trắc nghiệm

1

x

Điểm + Thời điểm: Tuần 9
quá + Hệ số: 2
trình
(40%) 3. Kiểm tra định kỳ lần 2
+ Hình thức: Tiểu luận

x

x

+ Thời điểm: Tuần 15

x

x

+ Hệ số: 2

4. Kiểm tra chuyên cần
+ Hình thức: Điểm danh theo thời gian
tham gia học trên lớp

x

x

x

x

+ Hệ số: 2

2

Điểm + Hình thức: Trắc nghiệm
thi kết + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ
thúc
học + Tính chất: Bắt buộc
163

x


phần
(60%)
8.

PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC



Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website
để tìm tư liệu liên quan đến mơn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương,
sử dụng bài giảng điện tử và các mơ hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy. Tập trung hướng
dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung
lý thuyết chính mỡi chương.

Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực
tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến
(Tùy theo từng học phần GV áp dụng phương pháp giảng dạy phù hợp)
Thuyết trình x

x Đàm thoại

x Thảo luận nhóm

x

Phát vấn x

x Mơ phỏng

□ Tình huống



Minh họa x

□ Dạy học thực hành


□ Thu thập số liệu



Phân tích, xử lý số
liệu

□ Trình bày báo cáo khoa □ Tự học

Khác

□ …..



học

□ …….




Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong q trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan
điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9.

QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


9.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do
bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý
- Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như khơng hồn
thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
- Tham dự các tiết học lý thuyết
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về tìm đọc tài liệu, thuyết trình khi được yêu cầu
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
- Tham dự thi kết thúc học phần
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi
làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu
sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong q trình học.
- Tuyệt đối khơng được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc trong giờ học.
164


- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính
tốn phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
10.

TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Phạm Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Phương Lan, Tài liệu học tập hoá học I, NXB Lao

Động, 2019.
10.2. Tài liệu tham khảo
[2]. Hồng Nhâm, Hố học vơ cơ cơ bản (tập 1,2,3), NXB Giáo Dục, 2018
[3]. Nguyễn Đình Chi, Cơ sở lý thuyết hoá học (Phần I), NXB Giáo dục, 2011
[4]. Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách, Cơ sở lý thuyết các phản ứng hoá học. NXB GD 2010.
[5]. Nguyễn Đức Vận, Hóa học vơ cơ (tập 1,2), NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2008
11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN

TUẦN

NỘI DUNG

THUYẾT

(TIẾT)

1

2

3

4

Chương 1: Đại cương hố vơ cơ
1.1.Các khái niệm mở đầu và các
định luật hoá học cơ bản
1.1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.2. Các định luật hoá học cơ bản


2

1.2. Cấu tạo nguyên tử, định luật
tuần hoàn và HTTH các nguyên
tố.
1.2.1. Cấu tạo nguyên tử theo các
thuyết cổ điển và theo quan điểm
hiện đại.
1.2.2. Định luật tuần hồn – HTTH
các ngun tó hố học của
Mendeleep và dưới ánh sáng của
thuyết cấu tạo nguyên tử.

2

1.3. Liên kết hoá học.
1.3.1.Phương pháp VB.
1.3.2. Phương pháp MO .
1.4. Dung dịch và cân bằng hố
học.
1.3.1. Dung dịch: Khái niệm, tính
chất, nồng độ.

2

2

165

THỰC

HÀNH
(TIẾT)

NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN

+ Chuẩn bị TLHT hoặc giáo
trình
+ Đọc trước tài liệu học tập.
+ Đọc tài liệu tham khảo [1];
+ Thành lập nhóm sinh viên
để làm bài tập thuyết trình;

+ SV làm bài tập tuần 1



TUẦN

NỘI DUNG

THUYẾT

(TIẾT)

5

6

7


8

10

1.3.2. Cân bằng hóa học: tốc độ
phản ứng; cân bằng hóa học.
1.5. Thuyết điện ly.
1.4.1. Sự điện li của axit, bazơ,
muối theo thuyết điện li.
1.4.2. Độ điện ly - Định luật tác
dụng khối lượng đối với sự điện li.
1.4.3. Sự điện li của nước.
1.4.4. Hiện tượng thuỷ phân của
muối.

THỰC
HÀNH
(TIẾT)

NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN

2

1.6. Phản ứng oxi hoá khử.
1.5.1. Khái niệm.
1.5.2. Cân bằng phản ứng oxi hoá
khử bằng các phương pháp khác
nhau.
1.7. Phức chất.
1.6.1. Khái niệm, cấu tạo, danh

pháp.
1.6.2. Sự phân li; cách phá huỷ
phức chất
1.8. Hiđro và nước.
1.7.1. Hiđro: nguyên tử; phân tử;
hợp chất.
1.7.2. Nước: Tính chất, ứng dụng.

2

2

1.9. Đại cương về kim loại.
1.9.1. Tính chất vật lí.
1.9.2. Tính chất hố học
1.10. Ăn mịn và chống ăn mịn
kim loại.
1.10.1. Ăn mòn kim loại.
1.10.2.Các phương pháp chống ăn
mòn kim loại.
Chương 2: Hố học các ngun
tố.
2.1. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 7.
2.1.1. Đặc điểm chung.
2.1.2. Clo và hợp chất của clo.
2.1.3. Sơ lược về Flo; Brom; Iot và
các hợp chất của chúng.
166


2

Làm bài tập chương 1
+ Ôn tập chuẩn bị bài thảo
luận số 1.

2

+ Đọc tài liệu trước chương
2 của TLHT đã được up
LMS.
+ Ôn tập làm bài tập



TUẦN

NỘI DUNG

THUYẾT

(TIẾT)

11

12

13

14


2.2. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 1.
2.2.2. Natri và hợp chất của natri.
2.2.3. Sơ lược các nguyên tố khác
trong nhóm.

2

2.3. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 6.
2.3.1. Đặc điểm chung.
2.3.2. Oxi và hợp chất của oxi.
2.3.3. Lưu huỳnh và hợp chất của
lưu huỳnh.
2.4. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 5.
2.4.1. Đặc điểm chung
2.4.2. Nitơ và hợp chất của nitơ
2.4.3. Photpho và hợp chất của
photpho

THỰC
HÀNH
(TIẾT)

NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN

+ Đọc tài liệu trước chương
2 của TLHT đã được up

LMS.
+ Làm bài tập

+ Đọc tài liệu trước chương
2 của TLHT đã được up
LMS.
+ Trả lời các câu hỏi bài tập
2

2.5. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 4
2.5.1. Đặc điểm chung
2.5.2. Cacbon và hợp chất của
cacbon
2.5.3. Silic và hợp chất của Silic.
2.6. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 3.
2.6.1. Đặc điểm chung
2.6.2. Nhôm và hợp chất của nhôm
2.3.3. Bo và hợp chất của Bo
2.7. Các ngun tố phân nhóm
chính nhóm 2.
2.7.1. Đặc điểm chung
2.7.2. Canxi và hợp chất của canxi
2.7.3. Magie và hợp chất của Magie
2.8. Các nguyên tố chuyển tiếp

167

2


+ Làm bài tập về nhà

2

+ Làm bài tập
+ Chuẩn bị bài thảo luận số
3,4


12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN


Khoa, bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giảng viên thực hiện.


Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.


Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
Hà Nội, ngày
TRƯỞNG BỘ MÔN

TRƯỞNG KHOA

168

tháng


năm 2020

HIỆU TRƯỞNG



×