Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề cương chi tiết tên học phần kế toán tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Tên học phần: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Số tín chỉ: 3
Giảng đường Kiểm toán 1,2 – K37
Thời gian học: từ 06/8/2013 đến 01/10/2013
vào thứ 3 hàng tuần, từ 07g10 đến 11g30 phòng B411
GV phụ trách: TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
(liên hệ: mobile: 0903 706 776; email: )
Mô tả môn học:
Kế toán tài chính 1 cung cấp kiến thức cơ bản về kế toán để sinh viên nắm được cách thức ghi
nhận, đánh giá, trình bày và công bố những yếu tố cơ bản thuộc tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp.
Mục tiêu: Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
M1. Hiểu và trình bày những vấn đề chung về Kế toán tài chính và hệ thống Kế toán Việt Nam.
M2. Giải thích được nội dung cơ bản của chuẩn mực kế toán Việt Nam liên quan đến các khoản
mục trên BCTC
M3. Vận dụng được hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam cho các nghiệp vụ cơ bản trong
Doanh nghiệp.
M4. Nhận dạng và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến tiền và nợ phải thu, vận dụng các
nguyên tắc kế toán cũng như tài khoản sử dụng, sơ đồ tài khoản kế toán. Giải thích được
việc trình bày khoản mục tiền và nợ phải thu trên báo cáo tài chính.
M5. Nhận dạng và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến hàng tồn kho, giải thích và vận dụng
được các nguyên tắc kế toán, cách thức ghi nhận, đánh giá các khoản mục hàng tồn kho,
đồng thời có thể ghi chép được trên tài khoản, sơ đồ tài khoản cũng như việc trình bày và
công bố khoản mục hàng tồn kho trên báo cáo tài chính.
M6. Nhận dạng và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến tài sản cố định và bất động sản đầu tư
(TSCĐ và BĐSĐT); vận dụng các nguyên tắc kế toán trong việc ghi nhận, đánh giá các
khoản mục liên quan đến TSCĐ và BĐSĐT. Ghi chép được các nghiệp vụ trên vào tài
khoản liên quan, thực hiện được sơ đồ tài khoản cũng như việc trình bày và công bố khoản
mục TSCĐ và BĐSĐT trên báo cáo tài chính.
M7. Nhận dạng và phân tích các nghiệp vụ cơ bản liên quan đến nợ phải trả, giải thích được


nguyên tắc ghi nhận, đánh giá cũng như vận dụng tài khoản và sơ đồ tài khoản kế toán,
cách thức trình bày và công bố khoản nợ phải trả trên báo cáo tài chính.
M8. Nhận dạng và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến vốn chủ sở hữu, giải thích nguyên tắc
ghi nhận cũng như vận dụng các tài khoản có liên quan để ghi chép, sử dụng được sơ đồ tài
khoản, cũng như trình bày và công bố thông tin trên báo cáo tài chính.
M9. Nhận diện và giải thích một số chứng từ và thủ tục kế toán có liên quan trong từng phần
hành kế toán.
Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng kết hợp thảo luận, giải quyết bài tập tình huống.
Phương pháp đánh giá: Phương pháp đánh giá: quá trình 40% và cuối kỳ 60%
1
- Đánh giá quá trình (40%) thang điểm 10 – tính theo trọng số như sau
+ Bài tập nhóm (20%) thang điểm 10 – đánh giá nội dung, hình thức và thuyết trình: Lớp
tự phân nhóm để làm và thuyết trình bài tập trên lớp. Chuẩn bị file và gửi bản in bài làm
kèm danh sách nhóm cho GV vào ngày sửa bài tập (có ghi nhận đánh giá mức độ đóng
góp của các thành viên trong nhóm)
Cụ thể 28 nhóm cho 28 bài sửa trên lớp, 4-5 sinh viên/nhóm.
+ Bài tập cá nhân (40%) thang điểm 10: gồm 2 bài kiểm tra nhanh trên lớp, mỗi bài tính
trọng số 20%, vắng sẽ tính điểm 0.
+ Kiểm tra giữa kỳ (40%) thang điểm 10 : ngày 10/9/2013: trắc nghiệm (33 câu – sử
dụng bút chì 2B tô đên trong Phiếu trả lời trắc nghiệm), thời gian 40 phút, chỉ được tham
khảo bảng hệ thống Tài khoản và bảng mẫu biểu BCTC.
Ngoài ra trong các buổi học GV sẽ tích luỹ số lần phát biểu của SV (ý kiến hợp lý) – cuối đợt sẽ
cộng thêm vào điểm quá trình từ 5% - 10%.
- Thi kết thúc học phần (60%) thang điểm 10 : hình thức trắc nghiệm (30%) gồm 15 câu
và tự luận (70%) gồm các bài tập; thời gian 75 phút, chỉ được sử dụng bảng hệ thống tài
khoản và bảng mẫu biểu BCTC.
Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp đầy đủ, tham gia phát biểu xây dựng bài tại lớp.
- Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm.
- Nghiên cứu trước tài liệu, giáo trình, các tài liệu tham khảo (tạp chí chuyên ngành, các

loại báo kinh tế …)
Tài liệu đọc bắt buộc
- Bộ Giáo trình Kế toán tài chính, gồm 3 quyển lý thuyết (2011) (dành cho lớp chuyên
ngành kế toán, kiểm toán), Bộ môn Kế toán tài chính, Đại học Kinh tế TP HCM. Nxb
Lao Động (viết tắt GT)
- Bài tập và bài giải Kế toán tài chính (2012), Bộ môn Kế toán tài chính, Đại học Kinh tế
TP HCM. Nxb Phương Đông (viết tắt BT)
- Slides bài giảng của GV biên soạn.
Tài liệu đọc thêm:
- Bộ Tài chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (download trên website:
(viết tắt VAS)
- Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 (viết tắt QĐ 15) và các Thông tư Hướng
dẫn về kế toán.
- Một số văn bản quy định về chính sách thuế.
- Tìm hiểu chuẩn mực kế toán Việt Nam - Những vấn đề chung và các yếu tố của BCTC,
Chủ biên Vũ Hữu Đức, Trần Thị Giang Tân và Nguyễn Thế Lộc, Nxb Thống kê, năm
2010.
2
- Nội dung và hướng dẫn 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam, Vụ chế độ Kế toán và Kiểm
toán, Bộ Tài chính, Nxb Thống kê Hà Nội, năm 2008.
- Sách KTTC các tác giả khác, tái bản từ 2010 trở đi.
Nội dung môn học (lịch giảng dạy; các chương, phần; thời lượng cho mỗi chương, phần):
Ngày Nội dung giảng dạy Tài liệu đọc Chuẩn bị của sinh viên Ghi chú
Ngày 1
(5 tiết)
06/8/13
Chương 1: Tổng
quan về kế toán tài
chính và hệ thống kế
toán VN

Luật Kế toán
VAS 01, VAS 21 (phần
chính sách kế toán)
QĐ 15, Thông tư 244,
Dự thảo Hướng dẫn
sửa đổi, bổ sung Chế
độ kế toán Doanh
nghiệp
GT - chương 1
- Đọc trước tài liệu
- Chuẩn bị 8 BT chương 1
M1
Ngày 2
(5 tiết)
13/8/13
Chương 2: Kế toán
tiền và các khoản
phải thu
- Sửa BT chương 1
Thông tư 228 (phần Dự
phòng nợ phải thu khó
đòi)
GT - chương 2
- Đọc trước tài liệu
- Sửa 4 BT: 1.1.1, 1.1.3,
1.1.4, 1.1.6
- Chuẩn bị 7 BT: bài
1.2.1, 1.2.4, 1.2.5, 1.2.7,
1.2.8, 1.2.9, 1.2.10
M2, M3,

M4, M9
Ngày 3
(5 tiết)
20/8/13
Chương 3: Kế toán
hàng tồn kho
VAS 02- Hàng tồn kho
Thông tư 228 (phần Dự
phòng giảm giá HTK)
GT - chương 3
- Đọc trước tài liệu
- Sửa 3 BT chương 2:
1.2.5, 1.2.7, 1.2.10
- Chuẩn bị 12 BT: bài
1.3.2, 1.3.3, 1.3.4, 1.3.6,
1.3.9, 1.3.10, 1.3.11,
1.3.12, 1.3.13, 1.3.14,
1.3.15, 1.3.16
M2, M3,
M5, M9
Ngày 4
(5 tiết)
27/8/13
Chương 3: tiếp theo
Chương 4: Kế toán
tài sản cố định và bất
động sản đầu tư
GT - chương 3 và BT
VAS 03; VAS 04; VAS 05
Thông tư 45-KH TSCĐ,

GT -chương 4 (P12)
GT –chương 5 (P34)
- Sửa 4 BT chương 3:
1.3.9, 1.3.11, 1.3.12,
1.3.14
- Chuẩn bị 13 BT: bài
1.4.2, 1.4.3, 1.4.4, 1.4.5,
1.4.8, 1.4.9, 1.4.10,
1.4.11, 1.4.12, 1.4.14,
2.5.2, 2.5.3, 2.5.4
M2, M3,
M4, M5,
M9
3
Ngày 5
(5 tiết)
3/9/13
Chương 4: Kế toán
tài sản cố định và bất
động sản đầu tư
VAS 03; VAS 04; VAS 05
Thông tư 45-KH TSCĐ,
GT -chương 4 (P12)
GT –chương 5 (P34)
- Đọc trước tài liệu
M2, M3,
M6, M9
Ngày 6
(5 tiết)
10/9/13

Sửa BT Chương 4
và Kiểm tra giữa kỳ
40 phút (sử dụng bút
chì 2B để tô đen câu
trả lời trắc nghiệm)
GT - chương liên quan,
BT
- Đọc trước tài liệu
- Sửa 4 BT chương 4:
1.4.5, 1.4.11, 1.4.14,
2.5.2
M2, M3,
M7, M9
Ngày 7
(5 tiết)
17/9/13
Chương 5: Kế toán
nợ phải trả
VAS 16, VAS 18
Thông tư 228 (phần Dự
phòng phải trả)
GT - chương 5 (P12)
GT - chương 8 (P34)
- Chuẩn bị 15 BT: bài
1.5.2, 1.5.3, 1.5.5, 1.5.6,
1.5.7, 1.5.8, 2.7.4, 2.7.5,
2.7.6, 2.7.7, 2.7.8, 2.7.9,
2.7.10, 2.7.11, 2.7.12
M2, M3,
M6, M7,

M9
Ngày 8
(5 tiết)
24/9/13
Chương 6: Kế toán
vốn chủ sở hữu
VAS 30
Luật Doanh nghiệp
GT - chương 6 (P12)
GT - chương 9 (P34)
- Đọc trước tài liệu
- Sửa 3 BT chương 5:
1.5.5, 1.5.6, 1.5.8
- Chuẩn bị 14 BT: bài
1.6.1, 1.6.3, 1.6.4, 1.6.5,
1.6.6, 1.6.8, 2.8.1, 2.8.4,
2.8.5, 2.8.6, 2.8.7, TH
1.2, TH 1.3, TH 1.7
M2, M3,
M8, M9
Ngày 9
(5 tiết)
1/10/13
Sửa BT Chương 5
(tt), BT chương 6 và
bài tập tổng hợp
Ôn tập
GT, BT liên quan
- Sửa 4 BT chương 5
(tt): 2.7.8, 2.7.9, 2.7.11,

2.7.12
- Sửa 4 BT chương 6:
1.6.6, 1.6.8, 2.8.1, 2.8.4
- Sửa 2 BT tổng hợp:
TH 1.3, TH 1.7
Tổng
cộng:
45 tiết
4

×