Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI TOEIC CHÍNH THỨC
(Đợt thi 15/04/2018 - ca 01)
-----------------------------o0o---------------------------PART I: Questions 1 – 40
1. I had the mechanic___________ my car brakes yesterday.
A. fix
C. fixing
B. fixed
D. to fix
ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Cấu trúc: have/ make/ let somebody do sth: nhờ vả ai làm gì.
 Dịch:
Tơi đã nhờ người thợ máy sửa những cái phanh xe hơi của tôi vào ngày hôm qua.
2. All cell phones should be turned off___________ the concert is in progress.
A. during
C. if
B. while
D. before
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Sau chỗ trống là một câu, cần một liên từ phù hợp nghĩa vào vị trí này.
-

Loại A vì during (trong suốt) là giới từ.

-

Chọn B vì while vừa là liên từ, vừa có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu.

-

“Be in progress: đang diễn ra, đang được tiến hành”



 Dịch:
Tất cả điện thoại di động nên được tắt trong khi buổi hòa nhạc đang diễn ra.
3. Coal production for the following quarter is expected to exceed the last quarter
___________five percent.
A. from
C. by
B. at
D. of


ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Tăng/ giảm bao nhiêu %  Dùng giới từ BY.
 Dịch:
Việc sản xuất than đá vào quý tiếp theo được mong đợi sẽ vượt quý trước đó 5%.
4. The new computer is___________ as fast as the old one.
A. two
C. double
B. twice
D. second
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Ta có: TWICE as fast as: nhanh GẤP ĐƠI.
 Dịch:
Máy tính mới nhanh gấp đơi máy tính cũ.
5. The more detailed symptoms you can provide, ___________ it is for your doctor to
make an accurate diagnosis.
A. easy
B. easily

C. easier

D. the easier

ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Cấu trúc so sánh kép:
The adj-er/the more____the adj-er/ the more____: càng… càng…
-

Nếu tính từ ngắn thì thêm –er, cịn tính từ dài thì dùng the more.

VD: The sooner____ the better_____: càng sớm… thì càng tốt…
 Dịch:
Các triệu chứng mà bạn cung cấp càng chi tiết, thì bác sỹ của bạn càng dễ dàng đưa ra
chẩn đốn chính xác.
6. The training session is for programmers___________ jobs involve entering computer
codes and data.
A. who
C. whose
B. whom
D. that


ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Cần điền một đại từ quan hệ thích hợp vào chỗ trống.
-

Loại A vì sau who + Verb.

-

Nếu chọn B thì vẫn có thể chọn D vì that có thể thay thế cho whom.


-

Đáp án là whose vì sau chỗ trống có danh từ jobs và điền whose vào nghĩa sẽ phù hợp
với câu.

 Dịch:
Khóa đào tạo này là dành cho những lập trình viên, mà công việc của họ liên quan đến
việc nhập vào máy tính các mật mã và dữ liệu.
7. If the application had been submitted in time, she___________ the chance to get the
job.
A. would have had
C. would have
B. will have had
D. will have
ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều tiếc nuối trong quá khứ)
If + S + had V3, S + would/ could… have V3
 Dịch:
Nếu đơn xin việc được nộp kịp lúc, cơ ấy đã có cơ hội xin được việc.
8. Please make sure that workers should be___________ of all the safety regulations in
the workplace.
A. conditional
C. further
B. temporary
D. aware
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Ta có: Be aware of: nhận thức, biết về…
 Dịch:
Vui lịng chắc chắn rằng những người cơng nhân sẽ biết về tất cả quy định an toàn nơi làm

việc.


9. Employees are expected to prevent any___________ product from leaving the plant.
A. detained
C. different
B. defective
D. determined
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa.
- Prevent sth from sth: ngăn chặn cái gì khỏi cái gì
 Dịch:
Những người nhân viên được mong đợi sẽ ngăn chặn bất cứ sản phẩm có khuyết điểm
nào rời khỏi nhà máy.
10. Their___________was to sell the unprofitable operations and to hold onto the profitable
ones.
A. matetial
C. substantive
B. objective
D. preposition
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa.
 Dịch:
Mục đích của họ là bán những công ty kinh doanh không sinh lời và giữ lại những
công ty sinh lời.
11. After the wedding reception, each of___________ will receive a small gift from the
newly-wed couple.
A. the participants
C. participants
B. the participant

D. participant
ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Ta có: Each of THE + danh từ số nhiều.
 Dịch:
Sau tiệc cưới, mỗi người tham dự sẽ nhận một món q nhỏ từ cặp đơi mới cưới.


12. Construction on the bridge___________ the two cities has progressed rapidly.
A. which link
B. linking

C. linked
D. that is linked

ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Câu có chủ ngữ là “construction”, động từ chính là “progressed”. Vậy chỗ
trống khơng cần điền động từ chính nữa mà là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ.
-

Câu gốc: Construction on the bridge which links the two cities has progressed rapidly.

-

Câu rút gọn: Construction on the bridge linking the two cities has progressed rapidly.

 Dịch:
Việc xây dựng cây cầu mà nối giữa hai thành phố đã tiến hành một cách nhanh chóng.
13. I want to stay at home, but my roommate would rather___________.
A. to go out
C. goes out

B. go out
D. going out
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Ta có: Would rather + V_inf: thích làm cái gì hơn.
 Dịch:
Tơi muốn ở nhà, nhưng bạn cùng phịng của tơi thì muốn đi ra ngồi.
14. I stopped___________ newspapers every morning because I really do not have time to
read it.
A. to buy
C. buying
B. buy
D. bought
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Ta có:
(1) Stop + to V_inf: dừng lại để làm gì (sau đó làm tiếp).
(2) Stop + V_ing: dừng hẳn việc gì.
 Chọn C vì phù hợp nghĩa với ngữ cảnh của câu.


 Dịch:
Tôi đã dừng việc mua những tờ báo vào mỗi buổi sáng bởi vì tơi thực sự khơng có thời
gian để đọc nó.
15. The number of tourists to our city___________ very quickly at the time being.
A. is increasing
C. increase
B. are incresing
D. increases
ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Ta có: the number of + N số nhiều + V số ít: số lượng những...
 Còn: a number of + N số nhiều + V số nhiều: một số những…

-

Cuối câu có cụm: at the time being, nghĩa là: hiện nay, trong lúc này.

 Nên chọn A. thì hiện tại tiếp diễn.
 Dịch:
Hiện nay, số lượng khách du lịch đến thành phố của chúng ta đang tăng lên một cách
nhanh chóng.
16. As a security measure, employees are encouraged to change their computer
passwords___________.
A. gradually
C. relatively
B. honestly
D. frequently
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:
Như là một phương pháp an toàn, những người nhân viên được khuyến khích thay đổi
mật khẩu máy tính thường xuyên.
17. Students___________present a valid identification card can obtain a 10% discount on
tickets to all musical performances.
A. whoever
C. whom
B. who
D. whose


ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Cần điền đại từ quan hệ thích hợp vào chỗ trống.
-


Phía trước chỗ trống là danh từ chỉ người, phía sau là động từ  chọn WHO.

 Dịch:
Sinh viên người mà xuất trình chứng minh thư có hiệu lực sẽ có được một khoản giảm
giá 10% trên những tấm vé đến xem các buổi biểu diễn âm nhạc.
18. ___________ most people in his department, he has a degree in engineering.
A. Likely
C. Like
B. Likewise
D. Alike
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Sau chỗ trống là cụm danh từ “most people”  chọn giới từ LIKE với
nghĩa: giống như, như…
 Dịch:
Giống như hầu hết mọi người trong bộ phận của anh ấy, anh ấy có một tấm bằng kỹ sư.
19. Due to the rush-hour congestion in Farmington, large companies are implementing
___________ working hours.
A. comfortable
C. desirable
B. flexible
D. convenient
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:
Vì sự tắt nghẽn trong giờ cao điểm tại Farmington, những công ty lớn đang tiến hành
các giờ làm việc linh hoạt.
20. I’m not sure how___________it is from here to the capital.
A. far
C. often

B. many
D. long
ĐÁP ÁN A NHÉ!



-

Giải thích: câu này dựa vào nghĩa.
How far…: bao xa…
How many…: bao nhiêu…
How often…: mức độ thường xuyên…
How long…: bao lâu…

Ta có: How far it is from A to B: Bao xa từ A đến B.
 Dịch:
Tôi không chắc bao xa kể từ đây đến thủ đô.
21. Officials reported that___________ were not going well because the two sides were
still arguing over wages.
A. negotiate
C. negotiators
B. negotiable
D. negotiations
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ làm chủ ngữ đi với động từ “were not going”
-

Loại A và B vì negotiate là động từ, negotiable là tính từ.

-


C là danh từ chỉ người – negotiators: những người đàm phán.

-

D là danh từ chỉ vật – negotiations: sự đàm phán.

-

Với nghĩa của câu này, ta cần một danh từ chỉ vật.

 Dịch:
Nhân viên đã báo cáo rằng việc đàm phán diễn ra khơng tốt bởi vì hai bên vẫn đang tranh
cãi về lương.
22. If people are___________, they are bound to have accidents.
A. useless
C. careless
B. careful
D. helpful
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
-

“Bound to do something: chắc chắn làm cái gì”.

 Dịch:


Nếu mọi người bất cẩn, họ chắc chắn có tai nạn.
23. The evening news comes on at nine o’clock and__________ only 30 minutes.

A. lasts
C. starts
B. stops
D. begins
ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn. [Last: kéo dài]
 Dịch:
Bản tin tối nay bắt đầu lúc 9 giờ và chỉ kéo dài 30 phút.
24. At the show, arms manufactures from around the world will__________ and sell the
latest in military aircraft.
A. flew
C. showing
B. display
D. have flown
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Sau will ta có thể chọn 2 đáp án: B. display (will display – tương lai đơn)
hoặc D. have flown (will have flow – tương lai hoàn thành). Nhưng sau “and” ta thấy
động từ “sell” chia ở V_inf nên ta cần chọn động từ nguyên thể để điền vào chỗ trống
 chọn B. display (cấu trúc song song).
 Dịch:
Tại buổi triễn lãm, các nhà sản xuất vũ khí từ khắp trên thế giới sẽ trưng bày và bán
máy bay quân sự mới nhất.
25. The tour bus driver was__________ after many hours on the road.
A. lazy
C. decided
B. trying
D. exhausted
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:

Tài xế xe du lịch kiệt sức sau nhiều giờ chạy trên đường.


26. Automobile manufactures are now__________air bags in many passenger-car models.
A. buying
C. inventing
B. deciding
D. installing
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:
Các nhà sản xuất xe hơi hiện tại đang lắp đặt các túi đệm khí trong nhiều mẫu xe khách.
27. If the new program__________ to attract clients, it will be cancelled.
A. fails
C. decides
B. accepts
D. terminates
ĐÁP ÁN A NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn. “Fail to do st: thất bại…”
 Dịch:
Nếu chương trình thất bại trong việc thu hút khách hàng, nó sẽ bị hủy bỏ.
28. __________ is one of the major indicators of work efficiency.
A. Properly
C. Productivity
B. Propensity
D. Conductivity
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:
Năng suất là một trong những chỉ tiêu chính của hiệu quả làm việc.

29. During the sale, the computer store will offer their finest equipment at a large _____.
A. recount
C. counting
B. account
D. discount
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
 Dịch:


Trong suốt đợt giảm giá, cửa hàng máy tính sẽ cung cấp thiết bị tốt nhất của họ với mức
giảm giá lớn.
30. Communication between the main office and the branch offices was_________.
A. lately
C. perfectly
B. sometimes
D. infrequent
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Sau BE ta cần chọn một tính từ.
-

Loại A, B, C vì đây là các trạng từ.

-

Chọn D. infrequent (adj): khơng thường xun

 Dịch:
Sự liên lạc giữa văn phịng chính và các văn phịng chi nhánh là khơng thường xuyên.
31. The new plant’s production_________ is the highest in the industry.

A. employment
C. requirement
B. capacity
D. attitude
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Ta có danh từ kép: production capacity: năng lực sản xuất.
 Dịch:
Năng lực sản xuất của nhà máy mới là cao nhất trong ngành công nghiệp.
32. The young couple_________ a table and four chairs from the furniture store.
A. owed
C. ordered
B. opened
D. objected
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa.
 Dịch:
Cặp đôi trẻ đã đặt hàng một cái bàn và bốn cái ghế từ cửa hàng nội thất.


33. Traning people to be effective employees is as important as recruiting_________.
A. one
C. themselves
B. them
D. him
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Chỗ trống cần một tân ngữ phù hợp. Phía trước là danh từ số nhiều:
people nên chọn tân ngữ “them”
 Dịch:
Việc đào tạo mọi người trở thành những nhân viên làm việc hiệu quả quan trọng giống
như việc tuyển dụng họ vậy.

34. One of the most important_________ for this job is that applicant must be able to speak
English frequenly.
A. qualifies
C. qualifications
B. quantities
D. qualified
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: Chỗ trống đứng sau tính từ “important” vậy cần chọn một danh từ và có
nghĩa phù hợp.  chọn C. qualifications (trình độ chun mơn)
 Dịch:
Một trong những trình độ chun mơn quan trọng nhất cho cơng việc này đó là ứng cử
viên phải có khả năng nói tiếng anh lưu loát.
35. Modern communication technologies have already become portable_________ to let
you bring high-powered professional tools on your journeys.
A. so
C. sufficient
B. too
D. enough
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Ta có: Adj/Adv + enough: đủ…
 Dịch:
Những công nghệ truyền thông hiện đại đã trở nên đủ di động được cho phép bạn mang
những cơng cụ chun nghiệp có cơng suất lớn trên hành trình của bạn.


36. Last night, we went to a seminar on the environment, and that was_________
discussion that I have attended in years.
A. interesting
C. the most interesting
B. more interesting

D. the best interesting
ĐÁP ÁN C NHÉ!
 Giải thích: So sánh nhất: the most interesting…: thú vị nhất.
 Dịch:
Tối qua, chúng ta đã đến hội thảo về mơi trường, và đó là cuộc thảo luận thú vị nhất mà
tôi đã tham gia trong năm.
37. One economist expects the market will recover from the slump soon; _________ says
we need to wait and see.
A. other
C. others
B. another
D. one
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Sau chỗ trống là động từ says (động từ dạng số ít)  cần chọn danh từ
dạng số ít  loại A vì other + noun số nhiều (những người/vật khác), loại C vì others
là danh từ số nhiều, loại D không phù hợp.
 Chọn B. another (một người/ vật khác/ còn lại khi nói đến 2 người).
 Dịch:
Một nhà kinh tế học mong đợi thị trường sẽ sớm hồi phục từ sự đình trệ; một người
khác bảo rằng chúng ta cần chờ đợi và quan sát.
38. We are going to have to_________ borrow or buy some more equipment if all of us are
going to go camping.
A. neither
C. nor
B. either
D. both
ĐÁP ÁN B NHÉ!
 Giải thích: Cấu trúc: either… or…: hoặc cái này, hoặc cái kia.
 Dịch:



Chúng ta sẽ phải mượn hoặc mua một vài thiết bị nếu tất cả chúng ta đi cắm trại
39. You can get free repairs_________ your warranty remains valid.
A. so that
C. until
B. unless
D. as long as
ĐÁP ÁN D NHÉ!
 Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa. “As long as: miễn là”.
 Dịch:
Bạn có thể có những đợt sửa chữa miễn phí miễn là phiếu bảo hành của bạn vẫn có
hiệu lực.
40. (Đề mờ không thấy)



×