xTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA MÔI TRƯỜNG
BẢNG TRA
THOÁT NƯỚC
( Lưu hành nội bộ)
Biên soạn: Nguyễn Lan Phương
Đà Nẵng, 2020
Bảng 1: Tiêu chuẩn thải nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng:
DOI TUONG SU’ DUNG q¡ (língười-ngày)
Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ mát, khu công
nghiệp lớn 300-400
200-250
Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu công nghiệp nhỏ 80-150
Thị trấn, trung tâm công nông nghiệp, công ngư nghiệp 40-60
Nông thôn
Bảng 2: Tiêu chuẩn thải nước sinh hoạt theo mức độ tiện nghỉ các nhà ở:
MỨC ĐỘ TIỆN NGHI CÁC NHÀ Ở q: (língười-ngày)
Nhà có vịi nước riêng, khơng có các thiết bị vệ sinh 80 - 100
Nhà có thiết bị vệ sinh, tắm hương sen và HTTN bên trong 100 - 150
Nhà có thiết bị vệ sinh, chậu tắm và HTTN bên trong 150 - 250
Như trên và có nước nóng tắm cục bộ 300 - 400
Bảng 3 : Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân
LOẠI PHÂN XƯỞNG TIEU CHUAN (l/người-ca) | Kgiờ
Phân xưởng tỏa nhiệt > 20
Các phân xưởng khác Kcal/ím°?giờ 35 2,5
25 3,0
Bang 4: Bảng Kcnung dùng đề tính tốn lưu lượng nước thải sinh hoạt
Kehung LUU LUQNG NUOC THAI TRUNG BiNH
<5 | 5 10 20 | 50 100 | 300 | 500 | 1000 | 5000
Kehungmax | 5 | 2,5 | 2,1 1,9) 1,7 | 1,6 1,55 | 1,5 1,47 1,44
Kehungmin 0,38 | 0,45 | 0,5 | 0,55 | 0,59 | 0,62 | 0,66 | 0,69 0,71
Bảng 5: Sự phân bố lưu lượng của các giờ trong ngày
Thời | Sự phân bỗ lưu lượng ngày của giờ tính theo % phụ thuộc
gian
1 1,7 1 1 1 1 1,1
1
1-2
2-3
3-4
5-6
7-8
8-9
10-11
1 1 1 1
1 1 1 1
100 | 100 | 100 | 100 | 100
Bảng 6: Lưu lượng nước thải từ nhà công cộng
Thời |Bệnh viện | Trường Thời gian | Bệnh viện Trường học
gian |K=2,5 học K=2,5 K=1,8
K=1,8
0-1 0,2 42-13 9,4 15,2
1-2 0,2 13-14 6 7,55
23 | 2 14-15 5
3-4 0,2 15-16 8,1 Ba
4-5 0,5 16-17 5,5
546 0,5 17-18 5 7,55
6-7 5 8,42 18-19 5 7,55
78 5 7,55 19-20 5 8,43
8-9 8 7,55 20-21 3,7
100
9-10 10,4 7,55 21-22 2
10-11 6 7,55 22-23 1
11-12 9,6 7,55 23-24 0,5
Tổng 100
Bảng 7 : Sự phân bố lưu lượng nước thải sinh hoạt của công nhân ra từng giờ
trong ca
Giờ trong ca Phân xưởng nguội Phân xưởng nóng
(K=3) (K = 2,5)
1
2 12,5 12,5
3 6,25 8,12
4 6,25 8,12
5 6,25 8,12
6
7 18,75 15,65
8 37,5 31,25
Téng 6,25 8,12
6,25 8,12
100
100
Bảng 8: Bảng xác định Aa, a2, n
Ông, kênh, máng Ac a2 n
Sanh 1,35 90 0,013
Bê tông và bê tông cốt thép 2 100 0,014
Xi măng amiăng 0,6 73 0,012
Gang 1 83 0,013
Thép _ 0,8 79 0,012
Bê tông và bê tông cốt thép trát nhẫn 0,8 50 0,013
thành - 0,5 70 0,013
Bê tông trát vữa mạt sắt 3,15 110 0,015
Gach
Bang 9: Hé số kháng cục bộ
Vị trí gây tốn thất cục bộ Ệ
-Cửa thu nước vào kênh 0,1
-Cửa thu nước vào ông gờ nhọn 0,5
-Cửa thu nước vào ống dưới mực nước 1,0
-Van khóa với độ mở 0,05
0,26
+Hoàn toàn 2,06
+3/4 5
+1/2 0,39-0,5
-Van 1 chiều
-Khuỷu ống 909, d100-d1000m
Bảng 10: Dmin (MLTN sinh hoạt)
LOẠI HỆ THĨNG THỐT NƯỚC- „ . Dmin (mm)
Trong tiểu khu
Hệ thống thoát nước sinh hoạt 150 Đường phố
Hệ thống thoát nước mưa 200 200
Hệ thống thoát nước chung 300
400
400
Bảng 11: Độ đầy lớn nhất
D( mm) 200-300 350-450 500-900 >900
(h/D)max 0,6 0,7 0,75 0,8
Bảng 12: Vận tốc bé nhất
d(mm) | 150- 300- 450- 600- 900- | 1300- | >1500
250 400 500 800 1200 | 1500
vu(mis) | 0,7 0,8 0,9 1,0 1,15 1,3 1,3
Bảng 13: Độ dốc nhỏ nhất
Amin 150 200 300 400 | 600 800 1000 | 1200
i 0,008 | 0,005 | 0,003 | 0,0025 | 0,002 | 0,0016 | 0,001 | 0,001
Bang 14: Chu kỳ tràn cống (khi tính HTTN Mưa cho đơ thị)
- KÊNH QUI MƠ CƠNG TRÌNH CÔNG NHÁNH
TÍNH CHẤT í
MƯƠNG KHU VỰC
ĐÔ THỊ CƠNG CHÍNH
10 2-1
ĐÔ THỊ LOẠI I 5 5 1-0,5
ĐÔ THỊ LOẠI II, IIl 2 0,5-0,33
ĐÔ THỊ KHÁC 2
1
Bang 15: Chu kỳ tràn cống (khi tính HTTN Mưa cho đô thị) P (năm)
5-10
TINH CHAT KHU CONG NGHIỆP 10-20
KCN CĨ CƠNG NGHỆ BÌNH THƯỜNG
KGN CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU ĐẶC BiỆT
Bảng 16: Xác định hộ số dòng chảy C
TINH CHAT BE MAT THOAT- | - CHU KỲ LẶP LẠI TRẬN MƯA TÍNH TỐN P
| (NĂM)
NUOC
2 5 10 25 50
MAT DUONG ATPHAN 0,73 0,77 0,81 0,86 0,90
MẶT NHÀ, MẶT PHỦ BÊ 0,75 0,80 0,81 0,88 0,92
TONG
MAT CO, VUON, CONG VIEN
(CO <50%)
-i = (142)% 0,32 0,34 0,37 0,40 0,44
-i1 = (2+7)% 0,37 0,40 0,43 0,46 0,49
-1>7% 0,40 0,43 0,45 0,49 0,52
Bảng 17: Xác định hệ số mặt phủ
Loại mặt phủ Zz Loại mặt phủ | z
0,24
Mái nhà, mặt đườn x : Zz | 0,084
nhựa š 9 0,224 Mat duong dat
0,145
Mặt đường lát đá. 0,125 Công viên, đất trồng cây 0,038
(á sét)
Mặt đường cấp phối Công viên, đất cây xanh | 0,020
(á cát)
Mặt đường ghép đá Bãi cỏ | 0,015
Bảng 18: Độ dốc rãnh nước mưa
CÁC HẠNG MỤC i
Rãnh đường mặt phủ atphan 0,003
Rãnh đường mặt phủ đá dăm hay đá tảng 0,004
Rãnh đường rải cuội sỏi 0,005
Bảng 19: Vận tốc lớn nhất của nước mưa chảy trong mương
TÊN LOẠI ĐÁT HAY KiÊU GIA CÓ | Vmax UNG VOICHIEU | GHI CHÚ
SÂU DÒNG NƯỚC H=
0,4-1,0m
Gia cố bằng tắm bê tông 4 -
Nêu H<0,4m
SA 4 hoặc >1m thì
Đá vơi, sa thạch 3-3,5 Vmax phải
nhân thêm hệ
Đá lát có vữa 0,4 số K
0,8 -Né
Gát nhỏ, cát vừa, pha sét H<0 4m:
Cát thô, pha sét gầy
Pha sét‘ 1,0 -KN=ế0u,85H> 1m:
Sét 1,2 K=1,25
Lớp cỏ ở đáy mương 1,0
Lớp cỏ ở thành mương. 1,6
Bảng 20: Lựa chọn tổ máy bơm
Bơm nước thải Bơm nước mưa
Tổng Q (m3/s) Số tổ máy Tổng Q (m°/s) Số tô máy
0,5 2 +(1) 3 2 hoặc 3
0,5-1 3-5 + (1) 3-5 3 hoặc4
1,5 4-6 + (1) 5 46
Bảng 21. Độ dốc mái hố đào tạm thời Chiều sau hé dao
Loại đất
<3m Từ 3 đến 6m
- _ Đất nền đắp, đất cát, sỏi
- At cat pha sét 1:1,25 1:1,5
- _ Đất sét pha cát
- Sét 1 : 0,67 1:1
- Đá
1: 0,67 1:0,75
1:0,5 1:0,67
1:0 1:0,1
Bảng 22: Chiều rộng đáy mương
Đường 100- | 250- | 350- | 600- | 800- | 1100- 1400-
kính ống, | <7s5 200 | 300 | 500 700 | 1000 | 1300 1600
mm 1,5 2,0 2,5 3,0
44-
Chiều 1 3
rộng của
,
day 0,7 0,8 0,9
mương,
m
Bảng 23: Độ xâm thực và độ hao hụt nước qua thành và mối nối cống tự chảy
( m?/ng.km )
Loại cống Đường kính công, mm
S150 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1200
-Sanh 7 12 15 18 21 23 23 48 50 64
-Ximang 7 20 24 28 32 33 40
-Bêtông & 26 32 36 40
bêtông cốt
thép
Bang 24: Lưu lượng nước tính tốn và trị sỗ đương lượng của các TBVS
(cấp nước BTN):TCVN 4513-1988
q [l/s]
Loại TBVS Trị số đương lượng 0,2
0,07
- Vòi nước chậu rửa nhà bếp, chậu giặt 1 0,035
0,06
= Vòi nước chậu rửa mặt 0,33 0,1
0,2
~ Vòi nước âu tiểu 0,17 0,3
- Ống nước rửa máng tiêu cho 1m dải 0,3 1,2-1,4
-
- Vịi nước thùng rửa hồ xí 0,5 0,2
0,14
~ Vịi trộn chậu tắm dun nước nóng cục bộ 1
0,1
- Vịi trộn chậu tắm ở nơi có hệ thống cấp nước 1,5 0,2
nóng tập trung
- Vịi rửa hố xí (khơng có thùng rửa) 6-7
- Chậu rửa vệ sinh nữ cả vòi phun 0,35
- Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm 1
- Một vòi tắm hương sen đặt trong phòng riêng 0,67
của từng căn nhà ở
= Vòi nước ở chậu rửa tay phịng thí nghiệm 0,5
- Vòi nước ở chậu rửa phịng thí nghiệm
Bảng 25: Các trị số a phụ thuộc vào tiêu chuẩn dùng nước :
Tiêu chuẩn | 100 | 125 150 200 250 300 350 400
[lng.ngđ] 1,85
Trị số a 2,2 2,16 2,15 2,14 2,05 2 1,9 >1200
0,006
Bảng 26: Trị số hệ số K phụ thuộc vào trị số N:
Khách
Số đương lượng | 4300 301-500 501-800 | 801-1200 sạn,
nhà ở
Trị số K 0,002 0,003 0,004 0,005 tap thé
Bảng 27: Trị số ơ. 2,5
Loại nhà | Nhà gởi | Bệnh | Cửa hàng, | Trường Nhà an
dưỡng,
trẻ, viện cơ quan học, cơ | điều
mẫu đa dưỡng
giáo khoa hành quangiáo
| chính dục
Hé sé o, 1,2 1,4 1,5 1,8 2,0
Bảng 28 : Lưu lượng nước thải tính tốn của các TBVS, đường kính ống dẫn và
độ dốc ( TCVN4474-1987):
TT Loại thiết bị Lưu lượng nước thải, [Is] | D ống dẫn, [mm]
1 | Chậu rửa giặt 0,33 50
2_ | Chậu rửa nhà bếp 1 ngăn 0,37 30
3_ | Chậu rửa nhà bếp 2 ngăn 4,0 50
0,07-0,1 40-50
4 | Chậu rửa mặt 0,8-1,1 30
5 | Chautam 0,2 50
6 | Tắm hương sen
7 | Chậu vệ sinh nữ 0,4 50
8_ | Hồ xí với thùng rửa 1,4-1,6 100
9_ | Hỗ xí có vịi rửa 1-1,4 100
10 | Máng tiéu cho 1m dai 0,1 50
11 | Âu tiểu treo
12 | Âu tiểu rửa tự động 0,1 50
0,3-0,5 50
Bảng 29: Hệ số Ø (tính bằng %) theo TCVN 4513-88:
Loại dụng cụ vệ sinh |Rạp chiếu bóng, | Rạp hát, Nhà ăn tập thé,
hội trường, rạp xiéc cửa hàng
Chậu rửa mặt, tay ăn uống.
CLB, cung thể 0,6
Hồ xí có thùng rửa thao 0,8
Au tiéu 0,5
0,8 0,8 0,6
Vòi tắm hương sen 0,5
Chậu rửa trong căng tin 0,7 1
1 1 1
Mang tiéu -
1 1
Chậu rửa bát 1
1 -
0,3
1
-
Bảng 30: Trị số 8 cho các phòng sinh hoat cua xi nghiép tinh bang %.
Loại : dụng cụ vệ=sinh 3 6 Số lượng dụng : cu về sinh T
‘ 10 20 40 | 60) 100) 120
- Chau nia mat I | I I I I | I l
- Chậu rửa mặt trịn có vịi| | l l I | I | I l
phun nước
- Huong sen tam | | | I | | | I |
- Chậu tiểu có bình xả tự | I I I I I | I |
động
- Chau tiéu treo l 0 Š 05 0.4 | 0,34: | 03 | 03)- . 0.25)- 0.25
‘ xí có vịi xả 0.1 | 0Sư,005
xí có bình xả l 0.3 | 025) 02 | O15 | O1 | 01]-- 04 | 04
- Châu “ng
: I 0.75 | 0.65 | 0.6 | 05 |045)04)
- Chậu
`
Bảng 31: Đường kính ống nhánh và ống đứng thốt nước
Loại nhà Đường Lưu lượng nước thải cho phép
kính biểu thị bằng tổng số thoát nước N
Nhà ở [mm] Óng nhánh Óng đứng
gia dinh Độ dốc nhỏ Độ dốc tiêu
Nha & 50 nhất chuẩn
công cộng 100
50 3 6 16
100
50 100 250
3 5 10
30 80 120
Bảng 32: Độ đây cho phép của ống thoát nước:
Loại đường ống Đường kính Độ đầy h/D lớn
õng D [mm] nhất
Đường ống TN sinh hoạt (cả phân)
Đường ống TN sinh hoạt (cả phân) 50-125 0,5
Đường ống TN sản xuất bẳn 150-200 0,6
Đường ống TN sản xuất bẩn 100-150 0,5
Đường ống TN khéng ban 2200 0,5
Máng , rãnh hở bat ky 0,8
bat ky 0,8
Bảng 33: Độ dốc và độ đây cho phép của ỗng thốt nước sinh hoạt
Đường kính Độ đầy cho phép Độ dốc Tối thiểu
D Imm| tối đa (h/D)max Tiêu chuẩn 0,025
0,012
50 0,5 0,035 0,010
100 0,5 0,020 0,007
125 0,5 0,015 0,005
150 0,6 0,019
200 0,6 0,008
Bảng 34: Độ dốc và độ đầy cho phép của ống thoát nước sản xuất và nước mưa
( TCVN 4474: 1987)
Đường kính | Nước sản xuất không bân và Nước sản xuất nhiễm ban
ống (mm) nước mưa
(h/D) ax iain (HID), ax i nin
50 0,8 0,02 0,5 0,02
75 0,8 0,015 0,5 0,02
100 0,8 0,008 0,5 0,012
125 0,8 0,006 0,5 0,01
150 0,8 0,005 0,5 0,007
200 0,8 0,005 0,5 0,005
Bảng 35 : Lưu lượng nghiệm toán qu và tốc độ nghiệm tốn vụ của Siec-ni-cơp.
Độ dốc
đặt ống D= 50mm D= 75mm D= 100mm
0,010 qnt vnt qnt vat qnt vnt
0,015
0,020 [V/s] [m/s [Vs] [m/s [V/s] [m/s
0,025
0030 ] ] ]
0,035
0,040 0,82 0,42 2,56 0,54 5,26 0,60
0,045
0,050 1,00 0,56 2,90 0,65 6,34 0,80
0,055
0,060 1,16 0,59 3,40 0,77 7,44 0,93
D6 déci
0,009 1,30 0,63 3,78 0,85 8,26 1,04
0,010
0,012 1,40 0,72 4,16 0,94 9,10 1,14
0,015
0,020 1,52 0,78 4,43 1,02 9,80 1,23
0,025
0,030 1,62 0,83 4,80 1,09 10,52 1,32
1,72 0,86 5,00 1,16 11,14 1,40
1,82 0,90 5,20 1,23 11,76 1,43
1,90 0,98 5,24 1,28 12,32 1,55
2,00 1,02 5,88 1,33 12,90 1,62
D= 125mm D= 150mm D= 200mm
8,84 0,72 14,46 0,82 31,20 1,00
9,34 0,76 15,24 0,86 32,80 1,05
10,10 0,82 16,40 0,92 35,36 1,13
11,16 0,91 18,16 1,02 39,20 1,25
13,00 1,06 20,88 1,19 45,60 1,45
14,84 1,21 24,00 1,36 52,00 1,66
21,00 1,71 34,20 1,93 73,60 2,34
Bảng 36: Kiêm tra vận tốc nước chảy trong các ống đứng thoát nước:
Vận Lưu lượng nước thải tính tốn của ống đứng [I/s]
tốc
ống D=50mm | D=75mm D=100mm D=150mm D=200mm
Đứng | 0,25 0,30 1,30 2,00 4,00
[m/s] 2,20 4,50 7,50
0,50 1,00 3,50 7,00 11,00
0,5 4,50 9,00 14,00
1,0 0,80 2,00 5,80 11,50 16,00
1,5 7,00 14,00 20,00
2,0 1,00 2,50 9,00 19,00 29,00
2,5 11,00 23,00 37,00
3,0 1,50 3,00
4,0
5,0 1,80 3,50
2,25 5,00
2,90 6,00
^` St ee F
BIEU DO HINH CA
1 Ww 20 0 4 so đI T0 R0 ON im 120 PAB
Bảng 37: Dân số qui đổi để thiết kế bể tự hoại, tính theo % tổng số người sử
dụng
Loại cơng trình % số người sử dụng
KTX 100
Nha biét thy 100
Nhà điều trị 400
Nhà ở tập thễ cán bộ công nhân 70
Khách san 60
Nha kham bénh 20
Trường hoc 30
Nha an 20
Khu an dưỡng 100
Khu nghỉ mát 50
Rạp chiếu bóng 20
XNCN 20
Trụ sở cơ quan 30
Bảng 38: Nước đen từ khu vệ sinh (líng.ngđ)
TBVS Lượng nước đen
Hồ xí dội nước 5-15
Xí bệt, bồn nước tiết kiệm 15-30
Xí bêt, loại bồn thường 30-60
Lượng nước đen từ nhà bếp 5-15
Bảng 39: Tính dung tích bễ tự hoại của Việt Nam theo qui chuẩn hệ thống cấp
thoát nước trong cơng trình (bộ xd,1999)
Số gia đình W bé nhất của bê, mề
1 gia đình; 1-2 phịng ngủ 3,0
4,0
1 gia đình; 3 phịng ngủ
4,5
1 gia đình; 4 phịng ngủ hoặc 2 cắn hộ,
1 căn hộ-1 phòng ngủ 5,5
3 căn hộ 75
4 8,5
5 9,5
6 10,5
7 11,0
8 12,0
9 13
10 Thêm 0,95m3/1 căn hộ