Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Đường tần suất mực nước biển tổng hợp ven bờ từ Quảng Ninh đến Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 110 trang )



A. 1
Phụ lục: A
Đường tần suất mực nước biển tổng hợp ven bờ
từ Quảng Ninh đến Kiên Giang

A.1. Cơ sở khoa học
A.1.1 Số liệu
Số liệu sử dụng trong quá trình xây dựng các đường tần suất đảm bảo độ cao mực nước biển
ven bờ trong cả nước gồm:
- Bản đồ địa hình chi tiết tỷ lệ 1:25.000 cho toàn đoạn bờ và ra đến độ sâu 20 m nước; bản đồ
địa hình tỷ lệ 1:500.000 và 1:1.000.000 cho vùng Biển Đông.
- Các tham số của các cơn bão hoạt động trên Bi
ển Đông và có ảnh hưởng đến Việt Nam từ
năm 1951 đến 2007, gồm 349 cơn (nguồn từ: Cục Dự báo Khí tượng, Nha khí tượng Nhật Bản
(JMA), Viện Nghiên cứu Viễn Đông, Nga).
- Số liệu đo đạc liên tục nhiều năm về mực nước của các trạm thủy văn cửa sông và trạm hải
văn ven bờ.
- Số liệu mực nước từng gi
ờ trong thời gian có bão hoạt động (5 ngày hoặc 7 ngày) tại các trạm
trên.
- Số liệu khảo sát nước dâng do bão ngay sau khi bão đổ bộ (15 cơn) (nguồn từ: Trung Tâm Khí
tượng Thủy văn Biển và Trung tâm Khảo sát Nghiên cứu Tư vấn Môi trường Biển).
Các số liệu về địa hình đáy biển được số hóa và thiết lập bản đồ độ sâu biển và đường bờ cho
mô hình số trị. Các số liệu v
ề tham số bão được tổng hợp thành một bộ thống nhất. Ngoài việc sử
dụng các số liệu này trong việc hiệu chỉnh, kiểm tra mô hình số trị (bài toán nước dâng bão), còn
tiến hành phân tích thống kê, tìm ra các quy luật của các tham số bão như tốc độ di chuyển,
cường độ, vị trí đổ bộ của bão… để xây dựng các cơn bão giả định. Số liệu đo đạc mực nước
từng giờ


nhiều năm tại các trạm thủy, hải văn ven bờ được phân tích để xác định các hằng số
điều hòa (biên độ và pha) của các sóng triều thành phần. Các giá trị phân tích này được sử dụng
trong việc hiệu chỉnh mô hình số trị (bài toán thủy triều), cũng như sử dụng để mô tả giá trị độ cao
thủy triều từng giờ trong chu kỳ 19 năm. Số liệu đo đạc trong thời k
ỳ có bão và khảo sát sau bão
được sử dụng trong việc hiệu chỉnh, kiểm tra mô hình số trị (bài toán nước dâng bão).

Hình A-1. 349 cơn bão lịch sử hoạt động trên biển Đông.


A. 2
A.1.2 Xây dựng đường tần suất mực nước tổng hợp
A.1.2.1 Mô hình số trị tính toán thủy triều và nước dâng bão
Với số liệu thực đo hiện nay không đủ cơ sở để xây dựng các đường tần suất mực nước cho các
điểm ven bờ trong khu vực, để khắc phục tình trạng này, cần áp dụng mô hình số trị. Mô hình số trị
được xây dựng trên cơ sở:
- Hệ ph
ương trình nước nông phi tuyến 2 chiều viết trong hệ tọa độ cầu;
- Phương pháp sai phân hữu hạn, sơ đồ sai phân xen kẽ quét luân hướng;
- Mô hình trường gió, trường áp giải tích;
- Lưới tính bao phủ toàn bộ biển Đông với độ phân giải là 1/12 độ kinh, vĩ.
Mô hình số trị này chính là sự phát triển và hoàn thiện các chương trình tính toán thủy triều,
nước dâng bão cho vùng biển Việt Nam trước đây.
A.1.2.2 Tính toán thủy triều
Mô hình số trị
cần được hiệu chỉnh qua các giá trị hằng số điều hòa (biên độ, pha) của 10 sóng
(M
B
2
B, SB

2
B, KB
1
B, OB
1
B, NB
2
B, KB
2
B, PB
1
B, QB
1
B, Sa và Ssa) tại các trạm đo trong khu vực. Sau khi đã hiệu chỉnh
tốt, mô hình được sử dụng để tính toán các hằng số điều hòa tại các điểm ven bờ và tiếp theo,
các hằng số điều hòa này sẽ được sử dụng để tính độ cao mực nước triều từng giờ tại điểm đó
trong chu kỳ 19 năm. Cuối cùng, các giá trị độ cao triều từng giờ
này được sử dụng để xây
dựng đường tần suất đảm bảo độ cao thủy triều.
A.1.2.3 Tính toán nước dâng bão
Trước khi sử dụng mô hình số trị để tính giá trị nước dâng bão lớn nhất tại các điểm ven bờ do
từng cơn bão (trong số 5.490 cơn giả định) gây ra, đã hiệu chỉnh và kiểm tra mô hình số trị này
qua số liệu mực nước đo đạc của 66 cơ
n bão gây nước dâng đáng kể (> 50cm). Kết quả so sánh
giữa tính toán và thực đo cho thấy mô hình đã mô tả tốt hiện tượng nước dâng do bão trong khu
vực nghiên cứu. Tiến hành tính toán nước dâng do cơn bão giả định gây ra, tại mỗi điểm ven bờ
ta nhận được 5.490 giá trị nước dâng cực đại. Các giá trị nước dâng này được sử dụng để xây
dựng đường tần suất đảm bảo độ cao nước dâng do bão.
A.1.2.4 Tính toán nướ
c dâng tổng hợp (bão và thủy triều)

Bão và thủy triều được coi là hai hiện tượng hoàn toàn độc lập với nhau. Một cơn bão đổ bộ vào
đất liền có thể vào bất cứ pha triều: thấp nhất, cao nhất, lưng triều, Sơ đồ xây dựng đường tần
suất mực nước tổng hợp tại từng điểm được chỉ ra trên Hình A-2.

Hình A-2. Sơ đồ khối xây dựng đường tần suất mực nước tổng hợp.


A. 3
Tại mỗi điểm, xây dựng hàm phân phối xác suất độ lớn nước dâng bão và độ cao thủy triều
(Hình A-2). Hàm phân phối xác suất độ lớn nước dâng bão là hàm phân bố toán học và được
lựa chọn từ 40 hàm phân bố thông thường theo tiêu chuẩn Best-fitting của Anderson Darling.
Hàm phân phối xác suất độ cao thủy triều là hàm phân bố thực nghiệm (Experience
distribution).
Đường tần suất mực nước tổng hợp được thể hiện theo đồ thị có 2 tr
ục là x và y. Trục y là giá
trị mực nước tổng hợp H
B
TB
B, trục x là chu kỳ lặp lại TB
r
B (năm) và suất đảm bảo năm P(%). Trục x tỷ
lệ theo hàm logarit, log
B
10
B(x).
Chu kỳ lặp lại (return period) và suất đảm bảo năm (annual exceedance frequency) được xác
định theo công thức:

TB
TB

TB
rH
H
rH
T
P
L
Rank
T
1
, ==
(1)
trong đó, T
B
rHTB
B là chu kỳ lặp lại của độ cao mực nước tổng hợp HB
TB
B; RankB
HTB
B - hạng của giá trị
độ cao mực nước tổng hợp H
B
TB
B (được tính theo giá trị mực nước giảm dần, RankB
HT B
B= 1 tương
ứng với Max{H
B
TB
B}, RankB

HTB
B=48.900 tương ứng với Min{HB
TB
B}), L – độ dài chuỗi số liệu (năm), P
- suất đảm bảo năm.

Hình A-3. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm (108°10', 21°30')
A.1. 3. Ví dụ minh họa tra cứu độ cao mực nước với chu kỳ lặp lại (hay tần suất) cho
trước
Xác định độ cao mực nước với chu kỳ lặp lại 125 năm tại Đồ Sơn, Hải Phòng.
- Bước 1: chọn điểm gần với Đồ Sơn nhất, Hình A-4, đó là đi
ểm 20.
- Bước 2: chọn hình vẽ đường tần suất mực nước tương ứng. Kết quả là Hình 20.
- Bước 3: xác định độ cao mực nước tương ứng với chu kỳ lặp lại đã cho. Từ trục hoành (phía
dưới) tại giá trị 125 kẻ đường song song với trục tung, cắt đường cong tần suất tại điểm A. Từ A
kẻ đường song song với trục hoành, cắt trục tung tạ
i điểm B, cho ta giá trị là 435 cm (xem hình
phía dưới).
ULưu ý:
- Nếu giá trị chu kỳ lặp cho trước trùng với 1 trong 7 giá trị liệt kê trong bảng phía dưới hình
vẽ (dòng thứ 2), ta có thể biết ngay giá trị cao độ mực nước tương ứng (ở dòng thứ 3).
- Nếu cho trước giá trị tần suất năm, cách làm tương tự nhưng tham chiếu giá trị tần suất
năm theo trục hoành, phía trên đồ thị.


A. 4
P mực nước tổng hợp, Điểm
0
50
100

150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 399.4 338.1 272.6 232.2 197.1 153.5 115.2
Tr (Năm
)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
20

Hình A-4. Ví dụ minh họa, xác định độ cao mực nước với chu kỳ lặp lại cho trước

A.2. Đường tần suất mực nước tổng hợp
A.2.1. Các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Nam


Hình A-5. Vị trí các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp
A
B



A. 5
Bảng 1. Tọa độ các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp các tỉnh từ Quảng Ninh đến
Quảng Nam
Tên
trạm
Kinh
độ
Vĩ độ
VN2000_x
(m)
VN2000_y
(m)
Xã Huyện Tỉnh
T1 108°02' 21°28' 813250.350 2376575.180 Bình Ngọc Móng Cái Quảng Ninh
T4 107°46' 21°24' 786068.700 2368584.290 Quảng Điền Hải Hà Quảng Ninh
T6 107°38' 21°19' 773614.090 2359177.180 Đầm Hà Đầm Hà Quảng Ninh
T9 107°24' 21°12' 749093.140 2344931.830 Đồng Rui Tiên Yên Quảng Ninh
T11 107°22' 21°02' 745969.740 2326658.910 Cửa Ông Cẩm Phả Quảng Ninh
T12 107°12' 20°58' 729297.360 2319046.270 Quang Hanh Cẩm Phả Quảng Ninh
T15 107°03' 20°57' 712101.630 2317157.560 Bãi Cháy Hạ Long Quảng Ninh
T17 106°53' 20°49' 695289.800 2302717.060 Đồng Bài Cát Hải TP. Hải Phòng
MC09 106°48' 20°48' 686807.160 2300030.330 Đông Hải An Hải TP. Hải Phòng
MC10 106°46' 20°42' 682974.200 2288809.340 Bàng La Đồ Sơn TP. Hải Phòng
MC11 106°38' 20°35' 670503.710 2275840.610 Thụy Xuân Thái Thụy Thái Bình
MC12 106°37' 20°21' 668977.470 2251035.360 Nam Thịnh Tiền Hải Thái Bình
MC13 106°31' 20°12' 658069.660 2234110.830 Giao Xuân Giao Thủy Nam Định
MC14 106°19' 20°08' 637772.280 2224974.740 Hải Lý Hải Hậu Nam Định
MC15 106°15' 20°04' 631034.470 2217619.970 Hải Hoà Hải Hậu Nam Định

MC16 106°12' 19°59' 624922.380 2209719.470 Nghĩa Phúc Nghĩa Hưng Nam Định
MC17 105°58' 19°56' 601321.200 2203371.540 Hưng Lộc Hậu Lộc Thanh Hoá
MC18 105°56' 19°50' 597715.940 2193172.950 Hoằng Tiến Hoằng Hoá Thanh Hoá
MC19 105°54' 19°45' 594945.950 2182647.970 Trung Sơn Sầm Sơn Thanh Hoá
MC20 105°49' 19°34' 585302.810 2162133.150 Hải Ninh Tĩnh Gia Thanh Hoá
MC21 105°47' 19°23' 582248.450 2142096.060 Tĩnh Hải Tĩnh Gia Thanh Hoá
MC22 105°44' 19°12' 576874.120 2122050.300 Quỳnh Liên Quỳnh Lưu Nghệ An
MC23 105°37' 19°01' 565490.080 2102095.360 Diễn Kim Diễn Châu Nghệ An
MC24 105°43' 18°50' 575250.040 2082111.350 Nghi Thiết Nghi Lộc Nghệ An
MC25 105°48' 18°39' 584397.650 2062129.320 Xuân Viên Nghi Xuân Hà Tĩnh
MC26 105°54' 18°29' 595674.750 2042161.750 Thạch Bằng Thạch Hà Hà Tĩnh
MC27 106°05' 18°18' 613420.610 2022126.410 Cẩm Dương Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
MC28 106°20' 18°08' 641023.610 2004497.590 Kỳ Ninh Kỳ Anh Hà Tĩnh
MC29 106°29' 17°59' 656812.520 1987802.130 Kỳ Nam Kỳ Anh Hà Tĩnh


A. 6
Tên
trạm
Kinh
độ
Vĩ độ
VN2000_x
(m)
VN2000_y
(m)
Xã Huyện Tỉnh
MC30 106°27' 17°50' 652921.800 1970734.500 Quảng Hưng
Quảng
Trạch

Quảng Bình
MC31 106°31' 17°39' 660919.830 1951326.720 Hải Trạch Bố Trạch Quảng Bình
MC32 106°37' 17°30' 672094.260 1934603.080 Hải Thành Đồng Hới Quảng Bình
MC33 106°45' 17°22' 685816.100 1920119.970 Hải Ninh Quảng Ninh Quảng Bình
MC34 106°53' 17°14' 700719.200 1906430.300 Hải Thuỷ Lệ Thuỷ Quảng Bình
MC35 107°02' 17°08' 716906.280 1893980.040 Vĩnh Thái Vĩnh Linh Quảng Trị
MC36 107°08' 16°58' 727416.300 1876718.860 Trung Giang Gio Linh Quảng Trị
MC37 107°13' 16°53' 735076.170 1867950.330 Triệu An Triệu Phong Quảng Trị
MC38 107°17' 16°50' 743148.170 1860959.320 Triệu Lăng Triệu Phong Quảng Trị
MC39 107°26' 16°43' 759390.730 1848977.910 Điền Môn Phong Điền
Thừa Thiên -
Huế
MC40 107°35' 16°36' 775021.890 1836223.510 Hải Dương Hương Trà
Thừa Thiên -
Huế
MC41 107°44' 16°30' 792355.360 1825382.790 Phú Diên Phú Vang
Thừa Thiên -
Huế
MC42 107°53' 16°23' 807601.960 1812309.180 Vinh Hải Phú Lộc
Thừa Thiên -
Huế
MC43 108°03' 16°17' 825711.270 1802164.870 Lăng Cô Phú Lộc
Thừa Thiên -
Huế
MC44 108°08' 16°07' 834775.500 1782922.830
Hoà Hiệp
Nam
Liên Chiểu TP. Đà Nẵng
MC45 108°17' 16°00' 851024.050 1770992.690 Hoà Hải
Ng̣ũ Hành

sơn
TP. Đà Nẵng
MC46 108°24' 15°52' 864235.370 1755808.890 Duy Hải Duy Xuyên Quảng Nam
MC47 108°29' 15°41' 873344.330 1736683.830 Bình Hải Thăng Bình Quảng Nam
MC48 108°36' 15°32' 885423.920 1720489.480 Tam Tiến Núi Thành Quảng Nam
MC49 108°43' 15°25' 899526.490 1706326.980 Tam Nghĩa Núi Thành Quảng Nam
MC50 108°54' 15°15' 919184.460 1689276.210 Bình Châu Bình Sơn Quảng Ngãi



A. 7
KẾT QUẢ
ĐƯỜNG TẦN SUẤT MỰC NƯỚC TỔNG HỢP TẠI CÁC MẶT CẮT

P mực nước tổng hợp, Điểm T1
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)

P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 427.9 372.4 308.2 265.7 227.9 182.6 128.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)

Hình.1. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T1
(108°02', 21°28') Bình Ngọc, Móng Cái, Quảng Ninh


P mực nước tổng hợp, Điểm T4
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 400.2 254.6 299.3 260.8 225.0 180.4 131.5

Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)

Hình.2. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T4
(107°46', 21°24') Quảng Điền, Hải Hà, Quảng Ninh



A. 8
P mực nước tổng hợp, Điểm T6
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 429.5 377.0 314.0 270.6 230.6 181.8 132.4
Tr (Năm)

1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.3. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T6
(107°38', 21°19') Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh


P mực nước tổng hợp, Điểm T9
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 430.4 375.1 310.9 268.1 229.3 180.1 129.1
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.4. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T9
(107°24', 21°12') Đồng Rui, Tiên Yên, Quảng Ninh



A. 9
P mực nước tổng hợp, Điểm T11
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 403.7 348.4 286.7 247.1 211.7 166.1 120.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)



Hình.5. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T11
(107°22', 21°02') Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh


P mực nước tổng hợp, Điểm T12
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 393.5 340.8 281.5 242.8 207.9 162.4 119.3
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.6. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T12

(107°12', 20°58') Quang Hanh, Cẩm Phả, Quảng Ninh



A. 10
P mực nước tổng hợp, Điểm T15
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 401.5 341.5 276.6 236.0 200.4 155.8 116.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.7. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T15

(107°03', 20°57') Bãi Cháy, Hạ Long, Quảng Ninh


P mực nước tổng hợp, Điểm T17
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 418.6 355.1 286.4 243.4 205.8 158.9 118.4
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.8. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T17
(106°53', 20°49') Đồng Bài, Cát Hải, TP. Hải Phòng




A. 11
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 9
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 425.5 360.9 290.1 245.1 205.4 157.1 119.2
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.9. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC09
(106°48', 20°48') Đông Hải, An Hải, TP. Hải Phòng



P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 10
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 399.4 338.1 272.7 232.2 197.1 153.5 115.3
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.10. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC10
(106°46', 20°42') Bàng La, Đồ Sơn, TP. Hải Phòng




A. 12
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 11
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 399.8 334.6 267.6 227.8 194.0 151.9 112.3
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.11. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC11
(106°38', 20°35') Thụy Xuân, Thái Thụy, Thái Bình


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 12

0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 376.8 317.1 250.1 207.2 170.0 128.2 96.6
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.12. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC12
(106°37', 20°21') Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình



A. 13
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 13

0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 348.2 285.9 221.4 183.1 152.1 119.2 89.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.13. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC13
(106°31', 20°12') Giao Xuân, Giao Thủy, Nam Định


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 14
0
50

100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 365.4 298.7 228.9 187.2 153.1 116.9 88.2
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.14. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC14
(106°19', 20°08') Hải Lý, Hải Hậu, Nam Định



A. 14
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 15
0
50

100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 388.8 317.8 241.8 195.3 156.6 115.0 87.4
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.15. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC15
(106°15', 20°04') Hải Hoà, Hải Hậu, Nam Định


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 16
0
50
100
150

200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 400.7 327.0 247.7 198.9 158.0 114.0 87.0
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.16. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC16
(106°12', 19°59') Nghĩa Phúc, Nghĩa Hưng, Nam Định



A. 15
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 17
0
50
100
150

200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 416.0 344.0 264.3 213.9 170.6 122.6 92.3
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.17. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC17
(105°58', 19°56') Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 18
0
50
100
150
200
250

300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 417.1 346.6 268.4 218.8 176.1 128.8 98.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.18. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC18
(105°56', 19°50') Hoằng Tiến, Hoằng Hoá, Thanh Hoá



A. 16
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 19
0
50
100
150
200
250

300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 412.2 345.6 270.2 221.5 178.9 130.8 99.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.19. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC19
(105°54', 19°45') Trung Sơn, Sầm Sơn, Thanh Hoá


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 20
0
50
100
150
200
250
300
350

400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 413.0 344.1 266.7 217.1 174.0 125.7 94.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.20. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC20
(105°49', 19°34') Hải Ninh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá



A. 17
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 21
0
50
100
150
200
250
300
350

400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 39204 328.4 256.1 209.4 168.6 122.5 92.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.21. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC21
(105°47', 19°23') Tĩnh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hoá


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 22
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450

500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 398.7 325.5 257.5 212.0 171.1 123.3 91.2
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.22. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC22
(105°44', 19°12') Quỳnh Liên, Quỳnh Lưu, Nghệ An



A. 18
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 23
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450

500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 412.2 346.9 271.0 220.5 175.3 122.6 86.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.23. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC23
(105°37', 19°01') Diễn Kim, Diễn Châu, Nghệ An


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 24
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550

600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 389.4 330.5 260.8 213.6 170.6 119.6 85.0
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.24. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC24
(105°43', 18°50') Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An



A. 19
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 25
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550

600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 353.8 300.9 238.6 196.5 158.3 113.2 82.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.25. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC25
(105°48', 18°39') Xuân Viên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 26
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100

H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 328.0 279.2 221.0 181.2 144.9 101.4 71.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.26. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC26
(105°54', 18°29') Thạch Bằng, Thạch Hà, Hà Tĩnh



A. 20
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 27
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100

H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 306.7 259.9 204.8 167.7 134.1 94.6 68.0
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.27. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC27
(106°05', 18°18') Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 28
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100

Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 273.1 232.8 185.1 153.0 123.8 89.3 66.0
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.28. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC28
(106°20', 18°08') Kỳ Ninh, Kỳ Anh, Hà Tĩnh



A. 21
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 29
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100

Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 253.2 213.3 166.2 136.4 110.3 80.9 61.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.29. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC29
(106°29', 17°59') Kỳ Nam, Kỳ Anh, Hà Tĩnh


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 30
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 268.8 221.4 168.9 135.7 107.3 75.8 55.8

Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.30. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC30
(106°27', 17°50') Quảng Hưng, Quảng Trạch, Quảng Bình



A. 22
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 31
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 258.8 216.6 167.9 135.9 107.5 74.8 52.9

Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.31. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC31
(106°31', 17°39') Hải Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 32
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 246.1 203.9 156.8 126.8 100.8 71.9 53.1
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)

100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.32. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC32
(106°37', 17°30') Hải Thành, Đồng Hới, Quảng Bình



A. 23
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 33
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 229.5 190.8 147.2 119.1 94.6 66.9 48.7
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)

100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.33. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC33
(106°45', 17°22') Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 34
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 221.0 184.6 142.7 115.1 90.6 62.5 43.6
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)



Hình.34. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC34
(106°53', 17°14') Hải Thuỷ, Lệ Thuỷ, Quảng Bình



A. 24
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 35
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 212.5 174.9 133.1 106.5 83.7 58.3 41.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)



Hình.35. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC35
(107°02', 17°08') Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Quảng Trị

P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 36
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 202.7 168.7 130.0 104.9 82.9 57.8 41.2
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.36. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC36
(107°08', 16°58') Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị




A. 25
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 37
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 201.2 168.1 130.0 105.1 83.0 57.7 40.8
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.37. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC37
(107°13', 16°53') Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị


P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 38
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
110100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 201.6 168.4 130.2 105.2 80.9 57.4 40.6
Tr (Năm)
1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)


Hình.38. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC38
(107°17', 16°50') Triệu Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị

×