lOMoARcPSD|9242611
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
KHOA XÃ HỘI – TRUYỀN THÔNG
TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỌC: ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN DUY HẢI
Mã lớp học: PUR30803
Sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Mã Đỗ Uyên – 211A210321
Lê Phạm Thúy Vy – 211A210282
Nguyễn Trần Thùy Trang – 211A210303
0
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 9 tháng 12 năm 2022
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Hiệu trường Đại học Văn
Hiến đã tạo điều kiện cho chúng em được tiếp xúc với bộ môn Điều Tra Xã Hội Học
trong chương trình học của mình, qua đó giúp sinh viên chúng em biết nắm bắt và phân
tích các vấn đề đang xảy ra trong xã hội ngày nay.
Em xin cảm ơn thầy Nguyễn Duy Hải đã luôn đồng hành, hướng dẫn và truyền đạt
những kiến thức quý báu trong khoảng thời gian học tập vừa qua. Trong suốt thời gian
học tập, nhóm chúng em đã nhận được sự quan tâm, hướng dẫn tận tình và tâm huyết của
thầy. Thầy đã giúp chúng em tích luỹ thêm nhiều kiến thức để có thêm cái nhìn sâu sắc và
đúng đắn hơn trong cuộc sống. Đây chắc chắn sẽ là những kiến thức quý báu và là hành
trang vững chắc cho sinh viên chúng em trong cuộc sống sau này.
Bộ môn Điều Tra Xã Hội Học là một môn học thú vị, có tính thực tế cao và vơ cùng
bổ ích, đặc biệt là với sinh viên khoa Xã hội - Truyền thông chúng em. Tuy nhiên, do vốn
kiến thức còn nhiều hạn chế và khả năng tiếp thu thực tế cịn nhiều bỡ ngỡ. mặc dù nhóm
chúng em đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận sẽ khó có thể tránh khỏi
những thiếu sót và nhiều chỗ cịn chưa chính xác, kính mong thầy xem xét và góp ý để
bài tiểu luận của nhóm chúng em được hồn thiện hơn.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy !
1
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
................................................................................................................................................
.............................
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................... 1
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN...........................................................2
PHẦN BÀI LÀM..............................................................................................................4
Câu 2. Anh/Chị hãy thực hiện các yêu cầu sau:.................................................................4
a. Từ biến năm sinh hãy tính ra biến tuổi, tuổi được tính đến năm 2021 (0.5 điểm)...........4
b. Thống kê mơ tả biến tuổi (đã tính được từ câu a) với các đại lượng sau: (0,5 điểm)......4
c. Mã hóa biến tuổi (đã tính được từ câu a) thành biến nhóm tuổi. Trong đó biến nhóm
tuổi được chia như sau: (1,5 điểm).....................................................................................4
d. Thống kê mơ tả biến nhóm tuổi (được tính từ câu 2c) chia theo nhóm giới tính (1,5
điểm).................................................................................................................................. 4
Câu 3. Anh/ chị hãy thực hiện yêu cầu sau:........................................................................6
a. Mã hóa biến trình độ học vấn thành biến nhóm trình độ học vấn. Trong đó biến nhóm
trình độ học vấn được chia như sau: (1 điểm)....................................................................6
b. Thống kê mô tả biến nhóm trình độ học vấn (đã được tính từ câu 3a) (1 điểm).............6
c. Thống kê mô tả biến tuổi (tính từ câu 2a) chia theo biến nhóm trình độ học vấn (tính từ
câu 3a) với các đại lượng sau: (1 điểm)..............................................................................6
Câu 4.................................................................................................................................. 8
a. Anh chị hãy dùng lệnh thích hợp để ghép các biến xem phim, chơi game, đọc báo
thành một biến duy nhất và đặt tên là sở thích giải trí........................................................8
b. Thống kê mơ tả biến sở thích giải trí (đã ghép từ câu 4a) chia theo giới tính. Sao chép
bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng và vẻ biểu đồ.....................................................8
PHỤ LỤC........................................................................................................................ 10
3
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
PHẦN BÀI LÀM
ĐỀ 1
Câu 2. Anh/Chị hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a. Từ biến năm sinh hãy tính ra biến tuổi, tuổi được tính đến năm 2021 (0.5 điểm)
b. Thống kê mơ tả biến tuổi (đã tính được từ câu a) với các đại lượng sau: (0,5 điểm)
- Trung bình
- Tuổi lớn nhất
- Tuổi nhỏ nhất
- Tuổi có tần số xuất hiện nhiều nhất
Ghi chú: Sao chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng
c. Mã hóa biến tuổi (đã tính được từ câu a) thành biến nhóm tuổi. Trong đó biến
nhóm tuổi được chia như sau: (1,5 điểm)
(1) Từ 40 tuổi trở xuống
(2) Từ 41 tuổi trở lên
Ghi chú: Sao chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng, vẽ biểu đồ
d. Thống kê mơ tả biến nhóm tuổi (được tính từ câu 2c) chia theo nhóm giới tính (1,5
điểm)
Ghi chú: Sao chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng, vẽ biểu đồ
Câu 2b:
Bảng 2.1: Tuổi
Tần số 50
Trung bình 41.08
Tuổi có tần số xuất hiện nhiều nhất
Tuổi nhỏ nhất 21
Tuổi lớn nhất 17
74
4
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Nhận xét: Kết quả thống kê bảng 2.1 cho thấy tuổi trung bình là 41.08, tuổi có tần số xuất
hiện nhiều nhất là 21 tuổi, tuổi nhỏ nhất là 17 tuổi và tuổi lớn nhất là 74 tuổi.
Câu 2c: Tần số Phần
24 trăm
Bảng 2.2: Nhóm tuổi 26 48%
50
Nhóm tuổi 52%
Từ 40 tuổi trở xuống
100%
Từ 41 tuổi trở lên
Tổng cộng
Nhận xét: Kết quả thống kê bảng 2.2 cho thấy, nhóm tuổi từ 40 tuổi trở xuống có 24
người, chiếm 48%. Nhóm tuổi từ 41 tuổi trở lên có 26 người, chiếm 52%.
Biểu đồ 2.2: Nhóm tuổi
52.0 48.0 Nhận xét: Từ biểu đồ 2.2 cho
thấy nhóm tuổi từ 40 tuổi trở
xuống chiếm 48%, nhóm tuổi
từ 41 tuổi trở lên chiếm 52%.
Từ 40 tuổi trở xuốnố g Từ 41 tuổi trở lên Câu 2d:
Bảng 2.3: Nhóm tuổi chia theo giới tính
Nhóm tuổi Nam Phần Nữ Phần
Tần số trăm Tần số trăm
Từ 40 tuổi trở
xuống 10 45.5% 14 50
14
Từ 41 tuổi trở 12 54.5% 50
lên
5
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Nhận xét: Kết quả thống kê bảng 2.3 cho thấy ở nhóm tuổi từ 40 tuổi trở xuống, nữ giới
(50%) chiếm tỷ lệ cao hơn nam giới (45.5%). Ở nhóm tuổi từ 41 tuổi trở lên, nam giới
(54.5%) chiếm tỷ lệ cao hơn nữ giới (50%).
Biểu đồ 2.3: Nhóm tuổi chia theo giới tính
120.0%
100.0%
80.0%
60.0%
40.0%
20.0%
0.0% Nam Nữ
Từ 40 tuổi trở xuốnố g Từ 41 tuổi trở lên
Nhận xét: Biểu đồ 2.3 cho thấy ở nhóm tuổi từ 40 tuổi trở xuống, nữ giới (50%) chiếm tỷ
lệ cao hơn nam giới (45.5%). Ở nhóm tuổi từ 41 tuổi trở lên, nam giới (54.5%) chiếm tỷ
lệ cao hơn nữ giới (50%).
Câu 3. Anh/ chị hãy thực hiện yêu cầu sau:
a. Mã hóa biến trình độ học vấn thành biến nhóm trình độ học vấn. Trong đó biến
nhóm trình độ học vấn được chia như sau: (1 điểm)
(1) Cấp 1, cấp 2 và cấp 3
(2) Trung cấp và Cao đẳng
(3) Đại học
b. Thống kê mơ tả biến nhóm trình độ học vấn (đã được tính từ câu 3a) (1 điểm)
Ghi chú: Sao chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng, vẽ biểu đồ
c. Thống kê mô tả biến tuổi (tính từ câu 2a) chia theo biến nhóm trình độ học vấn
(tính từ câu 3a) với các đại lượng sau: (1 điểm)
6
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
- Trung bình tuổi chia theo nhóm trình độ học vấn
- Tuổi lớn nhất chia theo nhóm trình độ học vấn
- Tuổi nhỏ nhất chia theo nhóm trình độ học vấn
- Tuổi có tần số xuất hiện nhiều nhất chia theo nhóm trình độ học vấn
Ghi chú: Sao chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng
Câu 3b:
Bảng 3.1: Nhóm trình độ học vấn
Nhóm trình độ học vấn Tần số Phần
Cấp 1, cấp 2 và cấp 3 18 trăm
Trung cấp và Cao đẳng 19 36.0
Đại học 13
Tổng cộng 50 38.0
26.0
100.0
Nhận xét: Kết quả thống kê bảng 3.1 cho thấy nhóm cấp 1, cấp 2, cấp 3 có 18 người,
chiếm 36%. Nhóm Trung cấp và Cao đẳng có 19 người, chiếm 38%. Nhóm Đại học có 13
người, chiếm 26%.
Biểu đồ 3.1: Nhóm trình độ học vấn
26.0
36.0
38.0
Cấốp 1, cấốp 2 và cấốp 3 Trung cấốp và Cao đẳng Đại học
7
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Nhận xét: Biểu đồ 3.1 cho thấy nhóm cấp 1, cấp 2, cấp 3 chiếm 36%. Nhóm Trung cấp và
Cao đẳng chiếm 38%. Nhóm Đại học chiếm 26%.
Câu 3c:
Bảng 3.2: Trung bình tuổi chia theo nhóm trình độ học vấn
Cấp 1, cấp 2 và cấp 3 Trung Tuổi lớn Tuổi nhỏ Tuổi có tần số xuất hiện
Trung cấp và Cao đẳng bình nhất nhất nhiều nhất
44.89 66.00 21.00 48.00
Đại học
42.32 74.00 17.00 21.00
34.00 63.00 19.00 19.00
Nhận xét: Kết quả thống kê tại bảng 3.2 cho thấy:
- Trung bình tuổi của nhóm cấp 1, cấp 2 và cấp 3 là 44.89 cao hơn so với nhóm
Trung cấp và Cao đẳng là 42.32 và nhóm Đại học là 34.
- Tuổi lớn nhất của nhóm cấp 1, cấp 2 và cấp 3 là 66, nhóm Trung cấp và Cao
đẳng là 74 và nhóm Đại học là 63.
- Tuổi nhỏ nhất của nhóm cấp 1, cấp 2 và cấp 3 là 21, nhóm Trung cấp và Cao
đẳng là 17 và nhóm Đại học là 19.
- Tuổi có tần số xuât hiện nhiều nhất ở nhóm cấp 1, cấp 2 và cấp 3 là 48, nhóm
Trung cấp và Cao đẳng là 21 và nhóm Đại học là 19.
Câu 4
a. Anh chị hãy dùng lệnh thích hợp để ghép các biến xem phim, chơi game, đọc báo
thành một biến duy nhất và đặt tên là sở thích giải trí.
Ghi chú: Sao chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng và vẽ biểu đồ
b. Thống kê mơ tả biến sở thích giải trí (đã ghép từ câu 4a) chia theo giới tính. Sao
chép bảng qua word, trình bày bảng, đọc bảng và vẻ biểu đồ.
8
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Câu 4a: Tần số Phần
Bảng 4: Sở thích giải trí 29 trăm
32 59.2
Sở thích giải trí 27
Xem phim 65.3
Chơi game
Đọc báo 55.1
Nhận xét: Kết quả thống kê bảng 4 cho thấy sở thích chơi game chiếm tỷ lệ cao nhất là
65.3%, kế đến là sở thích xem phim chiếm 59.2% và thấp nhất là đọc báo chiếm 55.1%.
68.0% Biểu đồ 4: sở thích giải trí
66.0%
64.0% 65.3%
62.0%
60.0% 59.2%
58.0%
56.0% 55.1%
54.0%
52.0% Xem phim Chơi game Đọc báo
50.0%
48.0%
Nhận xét: Biểu đồ 4 cho thấy sở thích chơi game chiếm tỷ lệ cao nhất là 65.3%, kế đến là
sở thích xem phim chiếm 59.2% và thấp nhất là đọc báo chiếm 55.1%.
Câu 4b:
Bảng 4.2: Sở thích giải trí chia theo giới tính
Nam Nữ
Tần số Phần trăm
Sở thích giải trí Tần số Phần
trăm
9
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Xem phim 11 52.4% 18 64.3%
Chơi game
15 71.4% 17 60.7%
Đọc báo
14 66.7% 13 46.4%
Nhận xét: Kết quả thống kê từ bảng 4.2 cho thấy sở thích xem phim ở nữ (64.3%) chiếm
tỷ lệ cao hơn ở nam (52.4%). Sở thích chơi game ở nam (71.4%) chiếm tỷ lệ cao hơn ở
nữ (60.7%). Sở thích đọc báo ở nam (66.7%) chiếm tỷ lệ cao hơn ở nữ (46,4%).
Biểu đồ 4.2: Sở thích giải trí chia theo giới tính
140.0%
120.0%
100.0% 60.7%
80.0%
64.3% 46.4%
60.0%
40.0% 71.4% 66.7%
20.0%
52.4%
0.0% Chơi game Đọc báo
Xem phim Nam Nữ
Nhận xét: Biểu đồ 4.2 cho thấy sở thích xem phim ở nữ (64.3%) chiếm tỷ lệ cao hơn ở
nam (52.4%). Sở thích chơi game ở nam (71.4%) chiếm tỷ lệ cao hơn ở nữ (60.7%). Sở
thích đọc báo ở nam (66.7%) chiếm tỷ lệ cao hơn ở nữ (46,4%).
10
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
11
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
PHỤ LỤC
Câu 2a:
COMPUTE tuoi=2021 - c1.
EXECUTE.
FREQUENCIES VARIABLES=tuoi
/STATISTICS=MINIMUM MAXIMUM MEAN MODE
/ORDER=ANALYSIS.
Câu 2b:
Frequencies
[DataSet0]
Statistics
tuoi
Valid 50
N Missin g 0
Mean 41.0800
Mode 21.00
Minimum 17.00
Maximum 74.00
Valid 17.00 Frequenc tuoi Valid Cumulative
19.00 y Percent Percent Percent
20.00 1 2.0
21.00 2 2.0 2.0 6.0
22.00 3 4.0 4.0 12.0
23.00 4 6.0 6.0 20.0
27.00 2 8.0 8.0 24.0
1 4.0 4.0 26.0
1 2.0 2.0 28.0
2.0 2.0
12
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
30.00 2 4.0 4.0 32.0
32.00 6.0 38.0
33.00 3 6.0 2.0 40.0
39.00 6.0 46.0
40.00 1 2.0 2.0 48.0
41.00 2.0 50.0
42.00 3 6.0 2.0 52.0
43.00 2.0 54.0
44.00 1 2.0 4.0 58.0
46.00 4.0 62.0
48.00 1 2.0 6.0 68.0
51.00 4.0 72.0
53.00 1 2.0 4.0 76.0
55.00 4.0 80.0
58.00 1 2.0 2.0 82.0
59.00 2.0 84.0
63.00 2 4.0 4.0 88.0
65.00 6.0 94.0
66.00 2 4.0 2.0 96.0
69.00 2.0 98.0
74.00 3 6.0 2.0 100.0
Total 100.0
2 4.0
2 4.0
2 4.0
1 2.0
1 2.0
2 4.0
3 6.0
1 2.0
1 2.0
1 2.0
50 100.0
Câu 2c:
RECODE tuoi (Lowest thru 40=1) (41 thru Highest=2) INTO nhomtuoi.
VARIABLE LABELS nhomtuoi 'tuổinhóm '.
EXECUTE.
FREQUENCIES VARIABLES=nhomtuoi
/ORDER=ANALYSIS.
Frequencies
[DataSet0]
13
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Statistics
nhóm tuổi
Valid 50
N Missin g 0
nhóm tuổi Valid Cumulative
Frequenc Percent Percent Percent
Từ 40 tuổi trở y 48.0 48.0
xuống
24 48.0
Từ 41 tuổi trở
Valid lên 26 52.0 52.0 100.0
50 100.0 100.0
Total
Câu 2d:
* Custom Tables.
CTABLES
/VLABELS VARIABLES=nhomtuoi c3 DISPLAY=DEFAULT
/TABLE nhomtuoi [COUNT F40.0, COLPCT.COUNT PCT40.1] BY c3
/CATEGORIES VARIABLES=nhomtuoi c3 ORDER=A KEY=VALUE
EMPTY=INCLUDE.
Custom Tables
[DataSet0]
14
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
giới tính Nữ
Nam
Count Column N Count Column N
%
%
nhóm Từ 40 tuổi trở 10 45.5% 14 50.0%
tuổi xuống
12 54.5% 14 50.0%
Từ 41 tuổi trở
lên
Câu 3a:
RECODE c2 (5=3) (1 thru 2=1) (3 thru 4=2) INTO nhomtrinhdohocvan.
VARIABLE LABELS nhomtrinhdohocvan 'vấnnhóm trình độ học '.
EXECUTE.
FREQUENCIES VARIABLES=nhomtrinhdohocvan
/ORDER=ANALYS
Câu 3b:
Frequencies
[DataSet0]
Statistics
nhóm trình độ học vấn
Valid 50
N Missin g 0
nhóm trình độ học vấn
15
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Frequenc Percent Valid Cumulative
y Percent Percent
18 36.0
Cấp 1, cấp 2 và cấp 36.0 36.0
3 19 38.0
Valid 13 26.0 38.0 74.0
Trung cấp và Cao 50 100.0 100.0
đẳng 26.0
100.0
Đại học
Total
Câu 3c:
* Custom Tables.
CTABLES
/VLABELS VARIABLES=tuoi nhomtrinhdohocvan DISPLAY=DEFAULT
/TABLE tuoi [MEAN, MAXIMUM, MINIMUM, MODE] BY nhomtrinhdohocvan
/CLABELS COLLABELS=OPPOSITE
/CATEGORIES VARIABLES=nhomtrinhdohocvan ORDER=A KEY=VALUE
EMPTY=INCLUDE.
Custom Tables
[DataSet0]
nhóm trình độ học vấn
Mean Maximu Minimu Mode
m m
Cấp 1, cấp 2 và cấp 44.89 66.00 21.00 48.00
3
tuổi Trung cấp và Cao 42.32 74.00 17.00 21.00
đẳng
Đại học 34.00 63.00 19.00 19.00
16
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
Câu 4a:
GET
FILE='C:\Users\Asus\Documents\TIỂU LUẬN ĐTXHH\CT4 - NHÓM 13 - ĐỀ 1.sav'.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
* Define Multiple Response Sets.
MRSETS
/MCGROUP NAME=$sothichgiairtri LABEL='trísở thích giải ' VARIABLES=c4.1 c4.2
c4.3
/DISPLAY NAME=[$sothichgiairtri].
Multiple Response Set
[DataSet1] C:\Users\Asus\Documents\TIỂU LUẬN ĐTXHH\CT4 - NHÓM 13 - ĐỀ
1.sav
Name Label Multiple Response Sets Data Elementary
Type Variables
Coded As Counted
Value Numeric xem phim
chơi game
$sothichgiair trísở thích Categorie s N/A đọc báo
tri giải
* Custom Tables.
CTABLES
17
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
/VLABELS VARIABLES=$sothichgiairtri DISPLAY=DEFAULT
/TABLE $sothichgiairtri [COUNT F40.0, COLPCT.COUNT PCT40.1]
/CATEGORIES VARIABLES=$sothichgiairtri ORDER=A KEY=VALUE
EMPTY=EXCLUDE.
Custom Tables
[DataSet1] C:\Users\Asus\Documents\TIỂU LUẬN ĐTXHH\CT4 - NHÓM 13 - ĐỀ
1.sav
Count Column N
%
trísở thích 1.00 2.00 29 59.2%
giải 3.00
32 65.3%
27 55.1%
Câu 4b:
GET
FILE='C:\Users\Asus\Documents\TIỂU LUẬN ĐTXHH\CT4 - NHÓM 13 - ĐỀ 1.sav'.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
* Custom Tables.
CTABLES
/VLABELS VARIABLES=$sothichgiairtri c3 DISPLAY=DEFAULT
/TABLE $sothichgiairtri [COUNT F40.0, COLPCT.COUNT PCT40.1] BY c3
/CATEGORIES VARIABLES=$sothichgiairtri ORDER=A KEY=VALUE
EMPTY=EXCLUDE
/CATEGORIES VARIABLES=c3 ORDER=A KEY=VALUE EMPTY=INCLUDE.
Custom Tables
18
Downloaded by tran quang ()
lOMoARcPSD|9242611
[DataSet1] C:\Users\Asus\Documents\TIỂU LUẬN ĐTXHH\CT4 - NHÓM 13 - ĐỀ
1.sav
giới tính
Nam Nữ
Count Column N Count Column N
% %
trísở thích 1.00 2.00 11 52.4% 18 64.3%
giải 3.00
15 71.4% 17 60.7%
14 66.7% 13 46.4%
19
Downloaded by tran quang ()