Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN NGỮ ÂM THỰC HÀNH NÂNG CAO ( ADVANCED ENGLISH PRONUNCIATION ) - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.88 KB, 16 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: Ngữ âm Thực hành Nâng cao (Advanced English Pronunciation)
- Mã số học phần: SG283
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
- Số tiết học phần: 60 tiết thực hành, 120 tiết tự học

2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn: PPDH tiếng Anh
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: Khoa Ngoại ngữ

3. Điều kiện:
- Điều kiện tiên quyết: SG282
- Điều kiện tiên song hành: không

4. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu Nội dung mục tiêu CĐR
CTĐT
Trang bị cho sinh viên kiến thức về âm và chữ viết trong tiếng Anh, 2.1.2.a
4.1 quy luật về trọng âm, ngữ điệu, và đặc biệt là âm trong giao tiếp hàng
2.2.1.a
ngày của người bản xứ.
2.2.2.a, b
Đào tạo sinh viên có kỹ năng vận dụng linh hoạt, phù hợp và hiệu quả
4.2 kiến thức ngữ âm tiếng Anh nâng cao trong học tâp, làm việc, và giao

tiếp xã hội.



Đào tạo cho sinh viên kỹ năng cần thiết cho việc giao tiếp và ứng xử
4.3 hiệu quả trong mội trường học và làm việc, phổ biến kiến thức ngữ âm

đã học, kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình.

1

Đào tạo cho sinh viện có ý thức làm việc độc lập, hợp tác với nhóm, tự
4.4 định hướng, hiểu rõ tầm quan trọng của việc thường xuyên luyện tập ngữ 2.3.a, c, d

âm, ý thức tự đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động liên quan đến việc
phát âm tiếng Anh.

5. Chuẩn đầu ra của học phần: Sau khi hồn thành học phần, sinh viên có thể:

CĐR Nội dung chuẩn đầu ra Mục CĐR
HP tiêu CTĐT

Kiến thức 2.1.2.a
2.1.2.a
Hiểu và nhận biết rõ âm trong tiếng Anh trên hình thức nói và
CO1 viết; âm trong giao tiếp hàng ngày; kiến thức về cách phát âm 4.1 2.1.2.a
2.1.2.a
nhóm phụ âm, cách phát âm của từ nhấn và không nhấn;

CO2 Hiểu và nhận biết rõ các quy tắc về âm tiết và trọng âm; tiên 4.1
đoán được trọng âm của từ, của danh từ ghép;

CO3 Hiểu và nhận biết rõ các quy tắc về nhấn từ để tạo nhịp trong

câu nói;

CO4 Hiểu và nhận biết về giản lược âm, hiện tượng đồng hóa, nối âm 4.1
gồm phụ âm và nguyên âm, hai nguyên âm;

CO5 Hiểu và nhận ra sự khác biệt, biết cách thay đổi ngữ điệu trong 4.1
câu nói để tạo nghĩa và tình thái của người nói.
Kỹ năng

Vận dụng các nguyên tắc về âm và chữ viết để phát âm rõ các 2.2.1.a
CO6 âm, nhóm phụ âm của từ nhấn và không nhấn trong tự điển; âm 4.2;

trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ; kiểm soát và điều 4.3
chỉnh lỗi sai cho mình và cho người khác;

2

Ứng dụng những quy luật về âm tiết và trọng âm trong tiếng 2.2.1.a
Anh để phát âm đúng các từ nhiều âm tiết, âm tiết không nhấn, 4.2;
CO7 danh từ ghép, chuyển trọng âm, các từ thường mắc lỗi sai vể 4.3 2.2.1.a
trọng âm; kiểm soát và điều chỉnh lỗi sai cho mình và cho người 2.2.1.a
khác; 2.2.2.a, b
2.3.a
CO8 Ứng dụng quy tắc về nhấn từ trong câu và xác định các loại từ 2.3.c
mang tính nội dung hoặc các từ chức năng để tạo nhịp trong giao 2.3.c, d
tiếp; kiểm sốt và điều chỉnh lỗi sai cho mình và cho người khác;

Phát âm đúng các âm khi được giản lược, khơng nhấn, đồng hóa,
CO9 nối âm gồm phụ âm và nguyên âm; sử dụng /w/ or /j/ nối hai 4.2;


nguyên âm; kiểm sốt và điều chỉnh lỗi sai cho mình và cho 4.3
người khác;

Thể hiện đúng ngữ điệu trong các loại câu hỏi, câu điều kiện,
CO10 câu ghép, câu bổ sung thơng tin; phân tích ngữ điệu để hiểu 4.2;

nghĩa và tình thái của người nói trong giao tiếp; kiểm soát và 4.3
điều chỉnh lỗi sai cho mình và cho người khác;

CO11 Thuyết trình, giao tiếp và làm việc nhóm một cách hiệu quả. 4.2;

4.3

Thái độ

CO12 Ý thức được tầm quan trọng của việc phát đúng âm trong giao 4.4
tiếp, nói có ngữ điệu trong tiếng Anh để giao tiếp đạt hiệu quả;

CO13 Đánh giá một cách chủ động, tự tin; cải thiện hiệu quả hoạt động 4.4
liên quan đến việc phát âm tiếng Anh.

CO14 Có trách nhiệm cao trong tự học, định hướng phát triển và rèn 4.4
luyện ngữ âm.

6. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:

3

Học phần Ngữ âm Thực hành Nâng cao trang bị kiến thức về các đặc điểm ngữ âm của tiếng Anh
trong lời nói tự nhiên giao tiếp hàng ngày, cách xác định điểm dừng, ngắt nhịp trong lời nói để tạo

nhịp điệu phù hợp; kiến thức và thực hành các kỹ thuật luyện âm, nối âm, ngữ điệu cấp độ cụm từ
và câu.

Học phần được thiết kế trên nguyên tắc lấy người học làm trung tâm, phát huy sự tự học và rèn
luyện ngoài lớp học thông qua phương pháp hướng dẫn học tự giác và tự điều chỉnh trong học tập.

7. Cấu trúc nội dung học phần:

Phần Nội dung Số tiết CĐR HP
1 5 CO1, CO6,
2 Ôn tập: Nguyên âm & Phụ âm 5 CO11, CO12, CO13, CO14
3 5 CO1, CO6,
4 Âm và Chữ viết 5 CO11, CO12, CO13, CO14
5 CO1, CO6,
5 Nhóm phụ âm CO11, CO12, CO13, CO14
20 CO2, CO3, CO7, CO8
6 Trọng âm và nhịp điệu CO11, CO12, CO13, CO14
10 CO1 – CO8
Ôn tập 5 CO11 - 14
60 CO4, CO9
Âm trong giao tiếp hàng ngày CO11, CO12, CO13, CO14
Nối âm
Giản lượt âm CO5, CO10
Đồng hóa CO11, CO12, CO13, CO14
Âm trong từ không nhấn
Ngữ điệu CO1 - 14

- Câu bổ sung thông tin;
- Các loại câu hỏi, kiểm tra thông tin;
- Câu điều kiện, câu ghép

- Câu nói ngụ ý
Ơn tập: Các yếu tố của phát âm
Tổng

4

8. Phương pháp giảng dạy:
- Hướng dẫn thực hành đơn, đơi, nhóm;
- Hướng dẫn kỹ thuật tự điều chỉnh, tự đánh giá trong học tập;
- Rèn luyện và phát triển năng lực học tự giác, học tập độc lập.

9. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học theo thời khóa biểu quy định cho môn học;
- Tham dự tối thiểu 80% các đợt kiểm tra tiến độ trong suốt khóa học;
- Thực hiện đầy đủ các bài tập/hoạt động nhóm theo sự phân cơng của giáo viên;
- Tham dự thi kết thúc học phần;
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

10. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:

10.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
CO1-14
1 Kiểm tra tiến độ - Được thực hiện từ tuần thứ tư 50%
đến cuối khóa học; CO1-11
- Nội dung kiểm tra nằm trong
phần thực hành được giao theo

từng nội dung học;
- Tích cực tham gia hoạt động
nhóm.

2 Điểm thi kết thúc - Cấm thi các trường hợp không 50%

học phần dự trên 20% các kỳ kiểm tra

tiến độ;

- Nội dung thi do giảng

viên/nhóm giảng viên chỉ định.

- Phát âm và vấn đáp

5

10.2. Cách tính điểm

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0
đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau
đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học vụ
của Trường.

11. Tài liệu học tập:


Thông tin về tài liệu tham khảo Số đăng ký
cá biệt

[1] Hewings, M. & Goldstein, S (2010) Pronunciation Plus – Practice
Through Interaction. Cambridge (New York): Cambridge University Press,
2010

[2] Grant, L. (2016). Well Said: Pronunciation for Clear Communication.
2nd Ed. Heinle Cengage Learning

[3] Hancock, M. (2007). English Pronunciation in Use : Intermediate (Self-
study and Classroom use). Cambridge (New York): Cambridge University
Press. (421.55/ H235i)

[4] Video: Master American English

12. Hướng dẫn sinh viên tự học:

Nội dung Số Nhiệm vụ của học sinh
1 Ôn tập: Nguyên âm & Phụ âm
tiết

o Nghiên cứu tài liệu trước buổi học theo
5 tài liệu [1], [2], [3], [4]

o Thực hành nghe và xem video phát âm
theo tài liệu [1], [2], [3], [4]

6


2 Âm và Chữ viết o Nghiên cứu tài liệu trước buổi học theo
5 tài liệu [1], [2]

3 Nhóm phụ âm o Thực hành nghe theo tài liệu [1]
5
o Nghiên cứu tài liệu trước buổi học theo
4 Trọng âm và nhịp điệu tài liệu [1], [3], [4]
5
o Thực hành nghe và xem video phát âm
Ôn tập 5 theo tài liệu [1], [3], [4]

5 Âm trong giao tiếp hàng ngày o Nghiên cứu tài liệu trước buổi học theo
tài liệu [1], [2], [3], [4]
o Nối âm
o Thực hành nghe và xem video phát âm
o Giản lượt âm 20 theo tài liệu [1], [2], [3], [4]

o Đồng hóa o Thực hành nghe và xem lại video phát
âm theo tài liệu [1], [2], [3], [4]
o Âm trong từ không nhấn
o Nghiên cứu tài liệu trước buổi học theo
6 Ngữ điệu tài liệu [1], [2], [3], [4]

o Câu bổ sung thông tin; o Thực hành nghe và xem video phát âm
theo tài liệu [1], [2], [3], [4]
o Các loại câu hỏi, kiểm
o Nghiên cứu tài liệu trước buổi học theo
tra thông tin; 10 tài liệu [1], [2], [3], [4]

o Thực hành nghe và luyện ngữ điệu theo

tài liệu [1], [2], [3], [4]

o Câu điều kiện, câu ghép

o Câu nói ngụ ý

Ơn tập: 5 o Thực hành nghe và luyện ngữ điệu theo
Các yếu tố của phát âm tài liệu [1], [2], [3], [4]

7

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING SOCIALIST REPUBLIC OF
CAN THO UNIVERSITY VIETNAM Mẫu 1.7.2

Independence - Freedom - Happiness

COURSE OUTLINE DETAILS

1. Course: Advanced English Pronunciation
- Code number: SG283
- Credits: 02
- Hours: 60 practice hours, and 120 self-study hours.

2. Management Unit:
- Department: The Department of English Teaching Methodology
- School: School of Foreign Languages

3. Requisites:
- Prerequisites: SG282
- Corequisites: None


4. Course objectives:

Objectives Descriptions Program
Outcomes
Having knowledge of sounds and letters in English, rules of stress,
4.1 2.1.2.a

intonation, and especially sounds in connected speech. 2.2.1.a

Having skills to flexibly, appropriately and effectively apply

4.2 knowledge of advanced pronunciation in study, work, and social

communication.

8

Having necessary skills for effective communication and behavior

4.3 in school and work environments; sharing acquired knowledge; 2.2.2.a, b

and having teamwork and presentation skills.

Having a sense of independent work, cooperation with groups,

4.4 self-direction, understanding the importance of regular practice; 2.3.a, c, d

having a sense of self-assessment and improving the efficiency of


activities related to English pronunciation.

5. Course learning outcomes:

COs Descriptions Objectives POs
2.1.2.a
Knowledge 2.1.2.a

Understanding and recognising English sounds in spoken 2.1.2.a
2.1.2.a
CO1 and written forms; knowing how to produce sounds in 4.1

connected speech, consonant clusters, strong and weak

form of words;

CO2 Understanding and recognising the rules of syllables and 4.1

stress; predicting stress in words and compound nouns;

CO3 Understanding and recognising the rules of stress in words
to create rhythms in sentences;

Understanding and recognising sound reduction,

CO4 assimilation, linking including consonants and vowels, and 4.1

two vowels;

Understanding and recognising the difference in


CO5 intonation; knowing how to change intonation in sentences 4.1

to create meaning and mood in speech.

9

Skills

CO6 Applying the rules of sounds and letters to correctly 4.2; 4.3 2.2.1.a
pronounce the sounds and consonant clusters of stressed 4.2; 4.3 2.2.1.a
and unstressed words in the dictionary, sounds in fluent
speech of native speakers; controlling and correcting 4.2; 4.3 2.2.1.a
mistakes for oneself and for others; 4.2; 4.3 2.2.1.a
4.2; 4.3 2.2.2.a, b
CO7 Appling the rules of syllables and stress in English to
correctly produce multi-syllable words and unstressed
syllables, compound nouns, shifting stress,
common mistakes in stress of words; controlling and
correcting mistakes for oneself and for others;

CO8 Applying the rules of sentence stress and identifying
content words or functional words to create rhythms in
communication; controlling and correcting mistakes for
oneself and for others;

CO9 Correctly producing reduced sounds, common weak forms,
and assimilated sounds; linking consonants and vowels,
and using /w/ or /j/ to link two vowels;
control and correct mistakes for oneself and for others;


CO10 Performing correct intonation in questions, conditional
sentences, compound sentences, intonation in a list;
analysing intonation to understand the meaning and
attitude of the speaker in communication; controlling and
correcting mistakes for oneself and for others;

Presenting, communicating, and working in groups
CO11

effectively.

Autonomy and Responsibilities

10

CO12 Being aware of the importance of correct pronunciation in

communication and speaking with appropriate intonation 4.4 2.3.a
2.3.c
in English to communicate effectively; 2.3.c, d

CO13 Assessing actively and confidently; improve the
4.4

performance of English pronunciation effectively;

CO14 Having responsibility in self-study, orienting upcoming
4.4


steps, and practicing pronunciation in English.

Note: “COs” means Course Outcomes; “POs” means Program Outcomes

6. Brief description of the course:
The Advanced Pronunciation in English course offers knowledge on the phonetic features of
English in natural speech in daily communication, about how to identify stops and pauses in
speech to create appropriate rhythms. Also, this module brings knowledge and techniques to
practice pronunciation, linking, intonation at phrase and sentence level.

The course adopts the learner-centered approach as well as promoting self-study and training
activities outside the classroom through self-directed and self-regulated learning techniques.

7. Course structure (Practice)

Parts Contents Hours COs
1 Review: Vowels & Consonants
CO1, CO6,
5

CO11, CO12, CO13, CO14

2 Pronouncing Written Words CO1, CO6,
5

CO11, CO12, CO13, CO14

3 Consonant Clusters CO1, CO6,
5


CO11, CO12, CO13, CO14

11

4 Stress & Rhythm CO2, CO3, CO7, CO8
5
Review
CO11, CO12, CO13, CO14
5 Sounds in Connected Speech CO1 – CO8
5
o Linking words together CO11 - 14
CO4, CO9
o Reduced sounds CO11, CO12, CO13, CO14
20
o Assimilation
CO5, CO10
o Weak forms CO11, CO12, CO13, CO14
10
6 Intonation
CO1 - 14
o In a list; 5
60
o In questions; in asking for

repetition;

o In if- sentences & in compound

sentences;


o In leaving things open (feelings of

incompleteness).

Review: Features of English
pronunciations

Total:

8. Teaching methods:

- Practice on each single student, pairs, and groups;
- Techniques for self-regulation and self-assessment in learning;
- Methods for training and developing self-discipline and independent learning.

12

9. Duties of students:
Students have to do the following duties:

- Attending at least 80% of the lessons;
- Taking at least 80% of progress tests during the course;
- Fulfilling all exercises/group activities assigned by the teacher;
- Taking the final exam;
- Actively organising self-study hours.
10. Assessment of course learning outcomes
10.1. Assessment

No. Point components Rules and Requirements Weights COs


1 Progress - Taken from the fourth week to 50% CO1-14
assessment the end of the course;
- Included practice activities
2 Final Score after each lesson;
- Based on efficiency of group
activities.

- Students who do not take 50% CO1-11
more than 20% of the progress
tests are not allowed to take the
final test;

- The final test content is
decided by the lecturer/group of
lecturers.

- It is an oral-based test

10.2. Grading

13

- Grading components and final test scores will be marked on a scale of 10 (0 to 10), rounded to
one decimal place.

- Course score is the sum of all the components of the evaluation multiplied by the corresponding
weight. The course score is marked on a scale of 10 and rounded to one decimal place, then it is
converted to A-B-C-D score and score on a scale of 4 under the academic regulations of the
University.


11. Teaching materials:

Learning materials information Barcode
number

[1] Hewings, M. & Goldstein, S (2010) Pronunciation Plus – Practice
Through Interaction. Cambridge (New York): Cambridge University Press,
2010

[2] Grant, L. (2016). Well Said: Pronunciation for Clear Communication.
2nd Ed. Heinle Cengage Learning

[3] Hancock, M. (2007). English Pronunciation in Use : Intermediate (Self-
study and Classroom use). Cambridge (New York): Cambridge University
Press. (421.55/ H235i)

[4] Video: Master American English

12. Self-study Guide: Hours Student’s Tasks
Contents

14

1 Review: Vowels & Consonants o Studying materials before the lesson:
[1], [2], [3], [4]
2 Pronouncing Written Words
5
3 Consonant Clusters o Practising listening and watching the
video, Materials: [1], [2], [3], [4]
4 Stress & Rhythm

o Studying materials before the lesson:
Review
5 [1], [2]
5 Sounds in Connected Speech
o Linking words together o Practising listening, Material: [1]
o Reduced sounds
o Assimilation o Studying materials before the lesson:
o Weak forms [1], [3], [4]

6 Intonation 5
o In a list; o Practising listening and watching the
o In questions; in asking video, Materials: [1], [3], [4]
for repetition;
o In if- sentences & in o Studying materials before the lesson:
compound sentences; [1], [2], [3], [4]
o In leaving things open
5
o Practising listening and watching the
video, Materials: [1], [2], [3], [4]

o Practising listening and watching the
5

video, Materials: [1], [2], [3], [4]

o Studying materials before the lesson:
[1], [2], [3], [4]

20 o Practising listening and watching the
video, Materials: [1], [2], [3], [4]


o Studying materials before the lesson:

[1], [2], [3], [4]

o Practising listening and watching the

10 video, Materials: [1], [2], [3], [4]

15

(feelings of o Practising listening and watching the
incompleteness). 5

Review: Features of English video, Materials: [1], [2], [3], [4]
pronunciations

16


×