Kho giáo án PPT Địa lí -Lê Chinh- 0982.276.629
KHỞI
ĐỘNG
Hoạt Chuẩn bị Trả lời Viết đáp Thời
động bảng các câu án vào gian trả
nhóm: 6 nhóm, hỏi trắc bảng lời mỗi
nhóm nghiệm nhóm câu: 10s
bút, xóa
bảng
Câu 1. Khoáng sản nào sau đây là
khống sản năng lượng?
A. Bơ xít B. Khí đốt
C. Ti tan. D. Đất hiếm
Câu 2. Khoáng sản nào sau đây là
khoáng sản phi kim loại?
A. Man-gan B. Sắt
C. Thiếc D. Kim cương
Câu 3. Khoáng sản nào sau đây là
khoáng sản kim loại?
A. Đá q B. Cao lanh
C. Bơ- xít D. A-pa-tít
Câu 4. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở
nước ta có trữ lượng:
A. Vừa và nhỏ B. Vừa và lớn
C. lớn và rất lớn D. nhỏ và rất nhỏ
Câu 5. Ở nước ta, bơ-xít phân bố
chủ yếu ở vùng:
A. Đông Bắc B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ D. Tây Bắc
ÔN TẬP cuối KÌ 1
Người soạn : Lê Thị Chinh
Năm sinh : 1990
Đơn vị công tác : Trường THCS LÝ TỰ TRỌNG
SĐT : 0982276629
Mail :
TÀI LIỆU TỰ MÌNH BIÊN SOẠN CÓ ĐỦ BỘ POWERPOINT 6789
THẦY CÔ CẦN IB NHẬN BÀI THAM KHẢO NHÉ! CẢM ƠN!
• Tác giả bộ ppt Địa Lí (6-7,8 chương trình mới),ppt Địa 9: Lê Chinh – Đà
Nẵng Sđt lh: 0982.276.629
• Zalo: 0982.276.629
• Facebook cá nhân: />• Nhóm chia sẻ tài liệu:
/>• Hãy liên hệ chính chủ sản phẩm để được hỗ trợ và đồng hành trong
< Jan Fe Ma Ap Ma b r r y Jun Jul Au Se Oc No De g p t v c >
NỘI DUNG
1 2 3 4
Khống sảnVN Khí hậu VN Thủy văn Vai trò của TN
VN khí hậu và TN
nước
1. Khoáng sản Việt Nam
Trình bày và giải thích
đặc điểm chung của
khoáng sản nước ta?
1. Khoáng sản Việt Nam
Khoáng Cơ cấu: phong phú,đa dạng
sản Việt
Vị trí giao nhau
Nam Trữ lượng: trung bình và nghiỏữa các vành đai
sinh khoáng và lịch
Phân bố: rộng khắp cả nướscử địa chất lâu dài
Hoàn thành sơ đồ theo mẫu để thấy sự đa dạng của
khống sản Việt Nam:
Kim loại KHỐNG SẢN Năng
VIỆT NAM lượng
Phi
Kim loại
2. Khí hậu Việt Nam
*Nhóm 1,3: Chứng minh rằng khí hậu
nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
*Nhóm 2,4: Chứng minh sự phân hóa đa
dạng của khí hậu nước ta.
HĐ: Cặp Thời gian: 2
đôi phút
Hình 4.1 Bản đồ khí hậu Việt Nam
Khí hậu Tính chất Nhiệt độ trung bình năm cao (trên
nhiệt đới ẩm nhiệt đới
Tổng số giờ nắng nhiều (từ
gió mùa Tính chất 1400 - 3000 giờ/ năm).
ẩm Cán cân bức xạ 70-100
Lượkncgaml/cưma2lớ/nnă,mTB năm 1 500 – 2000
Tính chất gió
mùa Độ ẩm khơng khí
caoG: 8ió0t%ín phong đơng bắc
Gió mùa mùa hạ (tháng 11 đến
tháng 4 năm sau)
Gió mùa mùa hạ (tháng 5 đến
tháng 10 năm sau)
Khí hậu Theo chiều Miền KH phía
phân hóa bắc - nam bắc
đa dạng Miền khí hậu phía nam
Theo chiều
đông -tây Vùng đồi núi
phía tây
Theo độ cao Vùng đồng bằng
vVeùnnbgiểbniển
Đai nhiệt đới gió mùa
Đai nhiệt đới gió mùa trên núi
Đai ơn đới gió mùa trên núi
Nguyên nhân Vị trí địa lí
của sự phân hóa khí hậu? Hình dạng
TÁC ĐỘNG lãnh thổ
TỔNG HỢP Địa hình
Hoàn lưu
khí quyển
3. Thủy văn Việt Nam
Hãy phân tích đặc điểm mạng lưới
sơng ngịi ở nước ta?
Hình 6.1. Bản đồ lưu vực các hệ
thống sông ở Việt Nam
3. T<hủJyanvănFeViệMtaNaAmp Ma Jun Jul Au Se Oc No De >
br ry gp t v c
- Mạng lưới sông ngịi dày đặc
- Phần lớn sơng ngịi chảy theo hai hướng chính:
tây bắc – đơng nam và vịng cung
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa