Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ôn tập cuối kì 1 lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.58 KB, 9 trang )

ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10

B. 100

C. 1000

Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần

B. 28 lần

C. 36 lần

Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28

B. 14cm

C. 28cm

Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100

B. 102

C. 123


Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái
mấy lần?
A. 3 lần

B. 20 lần

C. 5 lần

Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a. 28 - (15 - 7) .......... 28 - 15 + 7

b. 840 : (2 + 2) ............ 120

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128

728 – 245

……………….
……………….
………………
………………
………………..
………………..
Câu 8 (2,0 điểm): Tìm X biết:
a. 900 : X = 6
……………………..
………………………


171 x 4

784 : 7

……………….
………………
………………..

……………….
………………
………………..

b. (X+3) : 9 = 73
……………………
………………………

Câu 9 (2 điểm):Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng 1/3
chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


ĐỀ 2 ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 580


B. 58

C. 508

D. 5008

Câu 2 :Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên
gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần

B. 40 lần

C. 6 lần

D. 56 lần

Câu 3 : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm

B. 24

C. 24 cm

D. 28cm

Câu 4 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999

B. 897


C. 987

D.998

Câu 5 : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?
A. 4 lần

B. 12 con

C. 20 con

D. 4 con

Câu 6 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 : Đặt tính rồi tính
105 x 6
……………….
………………
………………..
Câu 8 : Tìm X biết:

754 – 265

972: 6


839: 7

……………….
………………
………………..

……………….
………………
………………..

……………….
………………
………………..

a. 426 - X = 354
……………………..
………………………

b. (X+32) : 4 = 73
……………………
………………………

Câu 9
a) Tính giá trị biểu thức:
205+ 342 : 3 =……………………………………………………………..
b) Hãy đặt dấu ngoặc đơn để biểu thức sau có giá trị bằng 116:


5 x 26 - 56: 8 - 4

Bài 10:Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được

1
6

số vải đó. Hỏi cửa

hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………….


ĐỀ 3 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900

B. 90

C. 93

D. 9

2.Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/4

B. 1/5


C. 1/6

D. 1/8

3.Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm

B. 18cm

C. 9cm

D. 10cm

4. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25

B. 26

C. 27

D. 28

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
573+269

638-147

162 x 7


603: 9

…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………

Bài 3:
1, Tìm y biết:
(y+15) x 6 =204
………………………………………..

744: (y-28) = 6
………………………………………..

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: >, <, =
1kg …999g

1m 9dm … .190cm



Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình bên có: ……….góc vuông.
……….. góc không vuông.
Bài 6
Bác Nam nuôi được 135 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác còn lại bao nhiêu
con gà?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 7:
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có
ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


ĐỀ 4 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Câu 1 : CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. 4m 4 cm = ................... cm
A. 44
B. 404

C.440


2. Đồng hồ chỉ
A. 7 giờ 35 phút

B. 7 giờ 40 phút

C. 8 giớ 7 phút

D. 8 giờ 35 phút

3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có :
A. 4 phút
B. 40 phút

C.15 phút

D. 25 phút

4. Hình bên có số góc vuông là :
A. 1

B. 2

C. 3

D.5

Câu 2
a) Tính nhẩm :
8 x 5 =…..

9 x 7 =…..

45 : 9 =…….

6 x 9 =……..

9 x 9 =………..

42 : 7 =…….. 64 : 8 =……..

7 x 4 =……….

b) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
12 ; 18 ; 24 ;........ ;........ ;..........;
9 ; 18 ; 27 ;........ ;.........;..........;
Câu 3 Tính giá trị biểu thức :
a) 408 + 96 : 6 =………………………………………………………………….
b) (43 + 57) x 3 =………………………………………………………………….
Câu 4:
a. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp ba lần số xe của đội thứ
nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn An có 48 nhãn vở. Bạn Hải có số nhãn vở bằng

1

số nhãn vở của bạn An.
3

Bạn An cho bạn Hải một số nhãn vở. Hỏi bạn An cho bạn Hải bao nhiêu nhãn vở biết
rằng số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………


ĐỀ 5 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số bị chia là 32, số chia là 8, thương là:

A. 4
2) Mỗi giờ có 60 phút,

B. 12

C. 24

D. 40

1
giờ có:

4

A. 20 phút

B.25 phút

C. 15 phút

D. 30 phút

3) Giảm 42 đi 7 lần rồi tăng thêm 28 đơn vị, ta được:
A. 30

B. 34

C. 63

D. 40

4) Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng

1
chiều
4

dài.
a) Vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m

B. 9m


C. 16m

b) Vườn trường hình chữ nhật có chu vi là:
A. 234m

B. 90m

C. 423m

Phần 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4cm =……….cm

3m 8dm=…………cm

8 kg = ……….g

9 hm = ………m

Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
89 + 10 x 2

100 + 36 : 6

……………………..

……………………….

……………………..


……………………….

Bài 3: Điền dấu <; >; = vào bài tính sau:
1kg . . . 850g + 150g

;

450g . . . 500g - 60g

Bài 4: Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc

1
số trang của quyển
4

truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác?
a) Có ……..hình tam giác
b) Có………hình tứ giác
Bài 6: Nhà An có một trại chăn nuôi, nuôi lợn và gà. An đếm được 88 chân gà. Biết số
lợn trong trại chăn nuôi kém số gà 4 lần. Hỏi trong trại chăn nuôi có bao nhiêu con lợn?
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×