Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Khoa Kinh Tế & PTNT
Khoa Kinh Tế & PTNT
Dự án:
Dự án:
“
“
Dự án phát triển làng nghề mây tre đan tại xã Vạn Phúc.”
Dự án phát triển làng nghề mây tre đan tại xã Vạn Phúc.”
Giáo viên hướng dẫn:
Giáo viên hướng dẫn:
PGS – TS – Nguyễn Trọng Đắc.
PGS – TS – Nguyễn Trọng Đắc.
Nhóm thực hiện:
Nhóm thực hiện:
Nhóm trưởng:
Nhóm trưởng:
Phạm Kiều Anh.
Phạm Kiều Anh.
Thư ký:
Thư ký:
Trần Thế Cường.
Trần Thế Cường.
Thành viên:
Thành viên:
Nguyễn Văn Hùng.
Nguyễn Văn Hùng.
Lê Phương Nam.
Lê Phương Nam.
Đỗ Văn Nguyện.
Đỗ Văn Nguyện.
Lớp:
Lớp:
KT-50A
KT-50A
MụC LụC
MụC LụC
A – Đặt Vấn Đề
A – Đặt Vấn Đề
B – Nội Dung
B – Nội Dung
I – Phân tích bối cảnh cộng đồng vùng dự án.
I – Phân tích bối cảnh cộng đồng vùng dự án.
II – Phân tích khó khăn dự án
II – Phân tích khó khăn dự án
III – Phân tích mục tiêu dự án
III – Phân tích mục tiêu dự án
IV – Xác định các phương án và lựa chọn các phương án.
IV – Xác định các phương án và lựa chọn các phương án.
V – Các phương án.
V – Các phương án.
VI – Lựa chọn phương án thích hợp.
VI – Lựa chọn phương án thích hợp.
MụC LụC
MụC LụC
VII – Hoạt động quy hoạch phát triển nghề mây tre đan.
VII – Hoạt động quy hoạch phát triển nghề mây tre đan.
VIII – Các đầu vào cần thiết cho các hoạt động dự án.
VIII – Các đầu vào cần thiết cho các hoạt động dự án.
IX – Các tổ chức thực hiện dự án.
IX – Các tổ chức thực hiện dự án.
X – Xây dựng kế hoạch dự kiến triển khai dự án.
X – Xây dựng kế hoạch dự kiến triển khai dự án.
XI – Biện minh và phân tích rủi ro.
XI – Biện minh và phân tích rủi ro.
C – Kết Luận
C – Kết Luận
A – ĐặT VấN Đề
A – ĐặT VấN Đề
Việc phát triển mạnh các nghề thủ công truyền thống tại xã đã và đang
Việc phát triển mạnh các nghề thủ công truyền thống tại xã đã và đang
gặp nhiều bất cập:
gặp nhiều bất cập:
Giao thông khó khăn làm tăng chi phí sản xuất.
Giao thông khó khăn làm tăng chi phí sản xuất.
Nguồn vốn hạn hẹp.
Nguồn vốn hạn hẹp.
Vay vốn ngân hàng khó.
Vay vốn ngân hàng khó.
Cần lao động có tay nghề cao
Cần lao động có tay nghề cao
Mặc dù có nhiều khó khăn trong phát triển làng nghề truyền thống ở xã
Mặc dù có nhiều khó khăn trong phát triển làng nghề truyền thống ở xã
Vạn Phúc nhưng
Vạn Phúc nhưng
đây là con đường tốt nhất
đây là con đường tốt nhất
để phát triển kinh tế nâng
để phát triển kinh tế nâng
cao đời sống cho nhân dân trong xã.
cao đời sống cho nhân dân trong xã.
Đó là lý do chúng tôi lựa chọn:
Đó là lý do chúng tôi lựa chọn:
“Dự án phát triển làng nghề mây tre đan
“Dự án phát triển làng nghề mây tre đan
tại xã Vạn Phúc.”
tại xã Vạn Phúc.”
B – Nội Dung
B – Nội Dung
I – PHÂN TÍCH BốI CảNH CộNG ĐồNG VÙNG Dự ÁN.
I – PHÂN TÍCH BốI CảNH CộNG ĐồNG VÙNG Dự ÁN.
1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của xã Vạn Phúc:
1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của xã Vạn Phúc:
1.1. Tự nhiên
1.1. Tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
1.1.1. Vị trí địa lý
1.1.2. Thời tiết khí hậu:
1.1.2. Thời tiết khí hậu:
1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên:
1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên:
1.1.3.1. Tài nguyên đất
1.1.3.1. Tài nguyên đất
1.1.3.2. Tài nguyên nước
1.1.3.2. Tài nguyên nước
I – PHÂN TÍCH BốI CảNH CộNG ĐồNG VÙNG Dự ÁN.
I – PHÂN TÍCH BốI CảNH CộNG ĐồNG VÙNG Dự ÁN.
1.2. Kinh tế - xã hội
1.2. Kinh tế - xã hội
1.2.1. Dân số và lao động
1.2.1. Dân số và lao động
1.2.2. Thực trạng về cơ sở hạ tầng
1.2.2. Thực trạng về cơ sở hạ tầng
1.2.2.1. Giao thông
1.2.2.1. Giao thông
1.2.2.2. Thuỷ lợi
1.2.2.2. Thuỷ lợi
1.2.2.3. Mạng lưới điện
1.2.2.3. Mạng lưới điện
1.2.2.4. Nước sinh hoạt
1.2.2.4. Nước sinh hoạt
1.2.3. Vấn đề vệ sinh môi trường
1.2.3. Vấn đề vệ sinh môi trường
1.2.4. Thực trạng các ngành sản xuất
1.2.4. Thực trạng các ngành sản xuất
II – PHÂN TÍCH KHÓ KHĂN Dự ÁN
II – PHÂN TÍCH KHÓ KHĂN Dự ÁN
Cây Vấn Đề
Cây Vấn Đề
III – PHÂN TÍCH MụC TIÊU Dự ÁN
III – PHÂN TÍCH MụC TIÊU Dự ÁN
Cây Mục Tiêu
Cây Mục Tiêu
IV – XÁC ĐịNH PHƯƠNG ÁN
IV – XÁC ĐịNH PHƯƠNG ÁN
Trên cơ sở đó, chúng tôi đưa ra
Trên cơ sở đó, chúng tôi đưa ra
3 phương án
3 phương án
sau:
sau:
Phương án 1:
Phương án 1:
Phát triển kinh tế hộ.
Phát triển kinh tế hộ.
Phương án 2:
Phương án 2:
Thành lập HTX ngành nghề.
Thành lập HTX ngành nghề.
Phương án 3:
Phương án 3:
Quy hoạch phát triển làng nghề gắn với khu công
Quy hoạch phát triển làng nghề gắn với khu công
nghiệp.
nghiệp.
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
PHƯƠNG ÁN 1: PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỘ
PHƯƠNG ÁN 1: PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỘ
1. Vấn đề cần giải quyết:
1. Vấn đề cần giải quyết:
Nâng cao khả năng sản xuất và tiêu thụ của ngành nghề mấy tre
Nâng cao khả năng sản xuất và tiêu thụ của ngành nghề mấy tre
đan ở xã Vạn Phúc.
đan ở xã Vạn Phúc.
2. Cách thức giải quyết vấn đề:
2. Cách thức giải quyết vấn đề:
2.1 Các hoạt động
2.1 Các hoạt động
Hỗ trợ về vốn thông qua các khoản vay ưu đãi của ngân hàng
Hỗ trợ về vốn thông qua các khoản vay ưu đãi của ngân hàng
Hỗ trợ kỹ thuật thông qua các hình thức đào tạo lao động
Hỗ trợ kỹ thuật thông qua các hình thức đào tạo lao động
Hỗ trợ về quảng bá và tiêu thụ sản phẩm
Hỗ trợ về quảng bá và tiêu thụ sản phẩm
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
3. Kết quả:
3. Kết quả:
=> Nâng cao thu nhập, tạo việc làm trong nghề mây tre đan và
=> Nâng cao thu nhập, tạo việc làm trong nghề mây tre đan và
ngành dịch vụ, thương mại.
ngành dịch vụ, thương mại.
4. Các rủi ro có thể gặp phải:
4. Các rủi ro có thể gặp phải:
Sử dụng vốn vay không đúng mục đích.
Sử dụng vốn vay không đúng mục đích.
Học sinh, sinh viên nhận được học bổng không quay trở lại quê
Học sinh, sinh viên nhận được học bổng không quay trở lại quê
hương để làm việc.
hương để làm việc.
Năng lực của hộ gia đình về tay nghề và trang thiết bị chưa nâng
Năng lực của hộ gia đình về tay nghề và trang thiết bị chưa nâng
lên rõ rệt dẫn tới sản phẩm chưa có sức cạnh tranh mạnh.
lên rõ rệt dẫn tới sản phẩm chưa có sức cạnh tranh mạnh.
Vấn đề ô nhiễm môi trường trở nên nhức nhối do chi phí xử lý
Vấn đề ô nhiễm môi trường trở nên nhức nhối do chi phí xử lý
chất thải đối với hộ gia đình là khá lớn.
chất thải đối với hộ gia đình là khá lớn.
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
PHƯƠNG ÁN 2: THÀNH LẬP HTX NGÀNH NGHỀ
PHƯƠNG ÁN 2: THÀNH LẬP HTX NGÀNH NGHỀ
1. Vấn đề cần giải quyết:
1. Vấn đề cần giải quyết:
Ổn định nguồn nguyên liệu.
Ổn định nguồn nguyên liệu.
Nâng cao khả năng sản xuất tiến tới phát triển mặt hàng cao cấp.
Nâng cao khả năng sản xuất tiến tới phát triển mặt hàng cao cấp.
Mở rộng tiêu thụ trong và ngoài nước.
Mở rộng tiêu thụ trong và ngoài nước.
2. Cách thức giải quyết vấn đề:
2. Cách thức giải quyết vấn đề:
2.1 Các hoạt động:
2.1 Các hoạt động:
Hỗ trợ thành lập HTX ngành nghề mây tre đan trên tinh thần tự
Hỗ trợ thành lập HTX ngành nghề mây tre đan trên tinh thần tự
nguyện của các hộ gia đình.
nguyện của các hộ gia đình.
HTX thực hiện các hoạt động hỗ trợ hộ gia đình.
HTX thực hiện các hoạt động hỗ trợ hộ gia đình.
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
3. Kết quả:
3. Kết quả:
Tổ chức sản xuất làng nghề có hệ thống, đảm bảo ổn định đầu ra,
Tổ chức sản xuất làng nghề có hệ thống, đảm bảo ổn định đầu ra,
đầu vào.
đầu vào.
Dần nâng cao giá trị sản phẩm làng nghề.
Dần nâng cao giá trị sản phẩm làng nghề.
HTX chủ động tìm kiếm đối tác kinh doanh, quảng bá sản phẩm,
HTX chủ động tìm kiếm đối tác kinh doanh, quảng bá sản phẩm,
các hoạt động Marketing tiến hành có định hướng đúng đắn.
các hoạt động Marketing tiến hành có định hướng đúng đắn.
4. Các rủi ro có thể gặp phải:
4. Các rủi ro có thể gặp phải:
HTX sẽ phải cạnh tranh gay gắt với các tư nhân thu gom.
HTX sẽ phải cạnh tranh gay gắt với các tư nhân thu gom.
Sức cạnh tranh của sản phẩm sẽ còn yếu, chưa đáp ứng được các
Sức cạnh tranh của sản phẩm sẽ còn yếu, chưa đáp ứng được các
thị trường cao cấp.
thị trường cao cấp.
Khiến cho chính quyền rất khó kiểm soát trong việc gây ô nhiễm.
Khiến cho chính quyền rất khó kiểm soát trong việc gây ô nhiễm.
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
PHƯƠNG ÁN 3: QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ GẮN VỚI KHU
PHƯƠNG ÁN 3: QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ GẮN VỚI KHU
CÔNG NGHIỆP.
CÔNG NGHIỆP.
1. Vấn đề cần giải quyết:
1. Vấn đề cần giải quyết:
Ổn định nguyên liệu đầu vào.
Ổn định nguyên liệu đầu vào.
Nâng cao khả năng sản xuất, chất lượng, mẫu mã sản phẩm.
Nâng cao khả năng sản xuất, chất lượng, mẫu mã sản phẩm.
Mở rộng thị trường, hướng vào thị trường quốc tế.
Mở rộng thị trường, hướng vào thị trường quốc tế.
Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường của làng nghề.
Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường của làng nghề.
2. Cách thức giải quyết vấn đề:
2. Cách thức giải quyết vấn đề:
2.1 Các hoạt động:
2.1 Các hoạt động:
Cải thiện cơ sở hạ tầng
Cải thiện cơ sở hạ tầng
Hỗ trợ sản xuất
Hỗ trợ sản xuất
Hỗ trợ mở rộng thị trường và tiêu thụ sản phẩm
Hỗ trợ mở rộng thị trường và tiêu thụ sản phẩm
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
V – CÁC PHƯƠNG ÁN
3 Thời gian hoàn thành:
3 Thời gian hoàn thành:
Từ năm 2005 -2020.
Từ năm 2005 -2020.
4. Các rủi ro có thể gặp phải:
4. Các rủi ro có thể gặp phải:
Không thu hút được các nhà đầu tư để đạt được quy mô như mong
Không thu hút được các nhà đầu tư để đạt được quy mô như mong
muốn.
muốn.
Lượng vốn huy động lớn => rủi ro đạo đức.
Lượng vốn huy động lớn => rủi ro đạo đức.
VI – LựA CHọN PHƯƠNG ÁN THÍCH HợP
VI – LựA CHọN PHƯƠNG ÁN THÍCH HợP
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
1. Nhu cầu 50 70 90
2. Tác động môi trường 50 80 85
3. Kết quả đạt được 50 75 95
4.Tính bền vững của dự án 50 70 80
5. Rủi ro của dự án 50 45 60
Tổng điểm
250 340 410
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
7.1. Qui mô phát triển:
7.1. Qui mô phát triển:
Bảng: Dự kiến qui mô phát triển nghề mây tre đan giai đoạn 2005
Bảng: Dự kiến qui mô phát triển nghề mây tre đan giai đoạn 2005
– 2020
– 2020
(*)
(*)
Chỉ tiêu ĐVT 2009 2010 2015 2020
1. Số hộ chuyên Hộ 465 635 790 1.000
2. Số lao động tham gia Người 4.000 4.200 4.200 4.500
- LĐ chuyên Người 1.100 1.200 1.500 1.800
- LĐ nông nhàn Người 2.900 3.000 2.700 2.700
3. Giá trị sản xuất Tr. đ 42105 53550 72535.5 118827
4. Thu nhập Tr. đ 30075 38250 53730 88020
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
7.2. Tổ chức sản xuất :
7.2. Tổ chức sản xuất :
Sản xuất theo mô hình hộ gia đình theo 2 phương thức:
Sản xuất theo mô hình hộ gia đình theo 2 phương thức:
Các hộ sản xuất cả hàng tiêu thụ nội địa và hàng xuất khẩu:
Các hộ sản xuất cả hàng tiêu thụ nội địa và hàng xuất khẩu:
trực
trực
tiếp tiêu thụ sản phẩm làm ra tại thị trường nội địa và bán hàng
tiếp tiêu thụ sản phẩm làm ra tại thị trường nội địa và bán hàng
cho các chủ thu gom hàng xuất khẩu hoặc các chủ hàng tiêu
cho các chủ thu gom hàng xuất khẩu hoặc các chủ hàng tiêu
thụ nội địa qui mô lớn
thụ nội địa qui mô lớn
Các hộ không có điều kiện trực tiếp tiêu thụ sản phẩm của mình:
Các hộ không có điều kiện trực tiếp tiêu thụ sản phẩm của mình:
sản xuất theo kiểu gia công thành phẩm hoặc bán thành phẩm
sản xuất theo kiểu gia công thành phẩm hoặc bán thành phẩm
cho các chủ thu gom hoặc trực tiếp mua vật tư về sản xuất theo
cho các chủ thu gom hoặc trực tiếp mua vật tư về sản xuất theo
đặt hàng của các chủ thu gom và bán sản phẩm cho các chủ thu
đặt hàng của các chủ thu gom và bán sản phẩm cho các chủ thu
gom.
gom.
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
7.3. Tổ chức cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm
7.3. Tổ chức cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm
Tiêu thụ sản phẩm
Tiêu thụ sản phẩm
Cung ứng nguyên liệu
Cung ứng nguyên liệu
Cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất
Cơ sở thu gom
tái chế, tiêu thụ
Xuất khẩu
Nội tiêu
Cơ sở cung ứng
nguyên liệu
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
7.4. Xử lý ô nhiễm môi trường và phòng chống cháy nổ
7.4. Xử lý ô nhiễm môi trường và phòng chống cháy nổ
7.5. Qui hoạch mặt bằng khu công nghiệp làng nghề:
7.5. Qui hoạch mặt bằng khu công nghiệp làng nghề:
7.5.1. Vị trí và diện tích:
7.5.1. Vị trí và diện tích:
Bảng: Quy hoạch mặt bằng khu công nghiệp làng nghề
Bảng: Quy hoạch mặt bằng khu công nghiệp làng nghề
7.5.2. Qui hoạch chi tiết mặt bằng cho các hạng mục công trình
7.5.2. Qui hoạch chi tiết mặt bằng cho các hạng mục công trình
7.5.2.1. Giao thông
7.5.2.1. Giao thông
7.5.2.2. Khu dịch vụ và giao dịch sản phẩm
7.5.2.2. Khu dịch vụ và giao dịch sản phẩm
7.5.2.3. Khu bảo vệ và bãi đỗ xe ô tô
7.5.2.3. Khu bảo vệ và bãi đỗ xe ô tô
7.5.2.4. Công trình cấp điện, nước:
7.5.2.4. Công trình cấp điện, nước:
7.5.2.5. Các công trình xử lý chất thải và vệ sinh công cộng:
7.5.2.5. Các công trình xử lý chất thải và vệ sinh công cộng:
7.5.2.6. Khu vực sản xuất:
7.5.2.6. Khu vực sản xuất:
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
VII – HOạT ĐộNG QUY HOạCH PHÁT TRIểN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
LÀNG NGHề MÂY TRE ĐAN
7.6. Kết quả sản xuất kinh doanh và hiệu quả kinh tế xã hội
7.6. Kết quả sản xuất kinh doanh và hiệu quả kinh tế xã hội
a. Kết quả sản xuất kinh doanh
a. Kết quả sản xuất kinh doanh
Tạo ra nhiều chỗ làm việc mới cho đội ngũ lao động => nâng cao thu nhập cho
Tạo ra nhiều chỗ làm việc mới cho đội ngũ lao động => nâng cao thu nhập cho
các đối tượng không trực tiếp sản xuất nghề mây tre đan.
các đối tượng không trực tiếp sản xuất nghề mây tre đan.
b. Hiệu quả kinh tế - xã hội:
b. Hiệu quả kinh tế - xã hội:
Đóng góp trong tỷ trọng giá trị sản xuất và thu nhập từ sản xuất công nghiệp-
Đóng góp trong tỷ trọng giá trị sản xuất và thu nhập từ sản xuất công nghiệp-
tiểu thủ công nghiệp.
tiểu thủ công nghiệp.
Thu hút được nhiều lao động tham gia, giải quyết cơ bản vấn đề việc làm cho
Thu hút được nhiều lao động tham gia, giải quyết cơ bản vấn đề việc làm cho
người lao động.
người lao động.
Khôi phục và duy trì được làng nghề truyền thống
Khôi phục và duy trì được làng nghề truyền thống
Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu sản xuất và cơ cấu kinh tế theo hướng sản
Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu sản xuất và cơ cấu kinh tế theo hướng sản
xuất hàng hoá.
xuất hàng hoá.
Nâng cao tỷ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế xã Vạn Phúc
Nâng cao tỷ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế xã Vạn Phúc
VIII – CÁC ĐầU VÀO CầN THIếT CHO CÁC
VIII – CÁC ĐầU VÀO CầN THIếT CHO CÁC
HOạT ĐộNG CủA Dự ÁN
HOạT ĐộNG CủA Dự ÁN
8.1. Nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng :
8.1. Nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng :
Bảng: Nhu cầu xây dựng Cơ sở hạ tầng khu sản xuất tập trung
Bảng: Nhu cầu xây dựng Cơ sở hạ tầng khu sản xuất tập trung
8.2. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật:
8.2. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật:
Bảng: Nhu cầu vốn đầu tư xây dựng nhà xưởng, trang thiết bị
Bảng: Nhu cầu vốn đầu tư xây dựng nhà xưởng, trang thiết bị
nghề mây tre đan
nghề mây tre đan
8.3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển làng nghề:
8.3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển làng nghề:
Bảng: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển làng nghề
Bảng: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển làng nghề
8.4. Tiến độ đầu tư vốn phát triển làng nghề truyền thống:
8.4. Tiến độ đầu tư vốn phát triển làng nghề truyền thống:
Bảng: Tiến độ đầu tư xây dựng khu sản xuất tập trung
Bảng: Tiến độ đầu tư xây dựng khu sản xuất tập trung
IX – CÁC Tổ CHứC THựC HIệN Dự ÁN
IX – CÁC Tổ CHứC THựC HIệN Dự ÁN
1) Cơ quan chủ quản dự án
1) Cơ quan chủ quản dự án
: UBND huyện Thanh Trì.
: UBND huyện Thanh Trì.
2) Cơ quan chủ đầu tư
2) Cơ quan chủ đầu tư
: UBND xã Vạn Phúc.
: UBND xã Vạn Phúc.
3) Tổ chức triển khai thực hiện dự án:
3) Tổ chức triển khai thực hiện dự án:
Có 1 Chủ nhiệm dự án và 1- 2 phó chủ nhiệm dự án.
Có 1 Chủ nhiệm dự án và 1- 2 phó chủ nhiệm dự án.
Có 2 kế toán dự án (một kế toán viên, 1 kế toán tổng hợp).
Có 2 kế toán dự án (một kế toán viên, 1 kế toán tổng hợp).
Có 3 - 5 thành viên ban điều hành dự án là các cán bộ kỹ thuật,
Có 3 - 5 thành viên ban điều hành dự án là các cán bộ kỹ thuật,
trưởng thôn trong xã.
trưởng thôn trong xã.
Việc thiết kế, thi công các hạng mục công trình xây dựng cơ sở hạ
Việc thiết kế, thi công các hạng mục công trình xây dựng cơ sở hạ
tầng cộng đồng được thực hiện theo qui chế đấu thầu hiện
tầng cộng đồng được thực hiện theo qui chế đấu thầu hiện
hành.
hành.
X – XÂY DựNG Kế HOạCH Dự KIếN TRIểN KHAI
X – XÂY DựNG Kế HOạCH Dự KIếN TRIểN KHAI
Dự ÁN
Dự ÁN
Xây dựng kế hoạch dự kiến triển khai dự án
Xây dựng kế hoạch dự kiến triển khai dự án