Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Lý10 haibatrung deda matran thpt hai ba trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS-THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật lý - KHỐI 10
Thời gian: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1:(2,5đ) Thả một vật chuyển động khơng vận tốc đầu có quỹ đạo từ A  B  C  D như
hình vẽ sau: Biết giai đoạn AB vật chuyển động khơng có ma sát.

A

C D

h

B

a) Nhận xét q trình chuyển hóa năng lượng giữa động năng và thế năng trong các giai đoạn AB,

BC.
b) Giai đoạn nào theo em cơ năng của vật được bảo toàn?
c) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn cơ năng.
d) Chọn gốc thế năng tại B biết vật được thả từ A độ cao 40m so với B, tính vận tốc tại B gia tốc

m
trọng trường là 9,8 2 .

s
Câu 2:(2đ) Một vật có khối lượng 200g được treo vào đầu sợi dây dài 0,5m, đầu còn lại được giữ
cố định vật chuyển động theo quỹ đạo tròn trên mặt bàn khơng có ma sát. Biết lực căng dây



là 1,6 N.

a) Tính vận tốc chuyển động.
b) Tính tốc độ góc của vật.
c) Tính quãng đường vật đi được trong 3s.

Câu 3:(2,5đ)
a) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn động lượng.
b) Một quả bóng A có khối lượng 200g đang chuyển động với vận tốc 20m/s đến va chạm với
một quả bóng B có khối lượng 300g đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 15m/s. Sau va
chạm quả bóng A tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 15m/s. Xác định hướng chuyển
động và vận tốc của quả bóng B. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng chuyển động, xem hệ
tương tác giữa hai vật là hệ kín.

Câu 4:(3đ) Một lị xo có độ cứng 50N/m chiều dài ban đầu 20cm, khi treo vật có khối lượng m
chiều dài lo xo lúc này là 24cm.
a) Tính lực đàn hồi tác dụng vào vật treo.
b) Khối lượng m bao nhiêu khi vật nặng cân bằng.
c) Nếu treo thêm vật có khối lượng đúng bằng m, thì chiều dài lò xo lúc này là bao nhiêu?
d) Biến dạng của lò xo lúc này thuộc loại biến dạng nào? Vì sao?

STT ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2022-2023 Điểm
Câu 1 Nội dung chấm điểm 0,25đ
2,5đ
Giai đoạn AB: Thế năng chuyển hóa sang động năng 0,25đ

Giai đoạn BC: Động năng chuyển hóa sang thế năng

Giai đoạn AB cơ năng bảo toàn 0,25đ


ĐLBTCN: Khi một vật chuyển động chỉ tác dụng của lực 1đ
bảo tồn thì cơ năng là đại lượng bảo toàn. 0,25đ

wA  wB 0,5đ
0,25đ
ĐLBTCN: m.g.hA  1 .mvB2
2

9,8.40  1 .vB2
2

Câu 2 vB  28(m / s)
2đ 
N


Vì vật chuyển động trịn đều có gia tốc hướng tâm 0,25đ
Theo định luật II Newton:
   0,5đ
N  P  T  maht 0,5đ
0,5đ
Câu 3 Chiếu lên chiều dương 1đ
2,5đ T  m.aht
1,6  0,2. v2

0,5
v  2m / s

v  R.

  2  4rad / s

0,5
S  R.  R..t  0,5.4.3  6(m)
Trong hệ kín(hệ cơ lập) động lượng là đại lượng bảo toàn.

Câu 4 Chiều dương là chiều chuyển động viên bi A 0,5đ
3đ ĐLBT động lượng: 0,5đ
  0,25đ
Pđâu  Psau 0,25đ
  ' ' 1đ
PA PB  PA  PB
PA  PB  PA'  PB' 0,25đ
0,2.20  0,3.15  0,2.15  0,3.vB'
vB'  11,67(m / s)
Vậy sau tương tác viên bi B tiếp tục chuyển động theo
hướng cũ với vận tốc 11,67m/s.

Lực đàn hồi tác dụng:
Fđh  K. l  50.0,04  2N
Khi vật nặng cân bằng:

+

 
Fđh  P  0
Fđh  P  0
2  m.10  0
m  0,2kg 0,5đ


Fđh  P 0,25đ
50. l  0,4.10 0,5đ

l  0,2  0,08
l  0,28m
Vậy chiều dài lúc sau là 28cm

Biến dạng lò xo lúc này là biến dạng kéo, vì chiều dài lị xo 0,5đ
tăng so với ban đầu.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2

MÔN: Vật lý 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Mức độ nhận thức %

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tổng
Thời Thời Thời Điểm
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
Số Số Số
Số CH Thời gian gian gian
gian
(phút) CH CH CH
(phút) (phút) (phút)

- Năng lượng, sự chuyển hóa giữa

các dạng năng lượng.

- Động năng- Thế năng 1a 2p


Chương 5: 25%
(10p)
1 Công, năng lượng,

công suất

- ĐLBT cơ năng 1b 3p

1c 1p 1d 4p

Bảo toàn động lượng 1a 2p

Chương 6: 20%
(10p)
2 Động lượng Động lượng và va chạm 1b 8p

Chương 7 Động học của chuyển động tròn đều 1b,c 5p
1a 5p
3

Chuyển động tròn 20%
(10p)

Gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm

Biến dạng kéo và biến dạng nén; 1d 2p
1a,b
Chương 8 Đặc tính của lò xo. 35%


4 Biến dạng của vật (15p)
1c 4p
rắn Định luật Hooke

Tổng 2 3 7 1 4 câu
Tỉ lệ % 20% 12,5 % 60% 7,5% 100
%
Tỉ lệ chung 32,5 % 67,5 % 100
%

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN:Vật lý 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
TT cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng
kiến thức 1
biết hiểu dụng cao

Vận dụng

Chương 5: Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng trong một

số trường hợp đơn giản.
Công, năng

lượng, công Thông hiểu

1 Phân tích được sự chuyển hố động năng và thế năng của


suất

vật trong một số trường hợp đơn giản.

Hiểu được giai đoạn nào vật có cơ năng bảo tồn. 1 2 1

Nhận biết:

Nêu được khái niệm cơ năng; phát biểu được định luật

bảo toàn cơ năng và vận dụng được định luật bảo toàn cơ

năng trong một số trường hợp đơn giản.

Nhận biết:

Chương 6: Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng trong hệ 1
kín.

2 Động lượng
Nhận biết được va chạm của vật là va chạm đàn hồi.

Vận dụng:

Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng trong một 1 1

số trường hợp đơn giản.

3 Chương 7 Thông hiểu:


Chuyển động Từ tình huống thực tế, hiểu được vai trị của lực căng dây
tròn là lực hướng tâm.
Vận dụng định luật II Newton, biểu diễn các lực tác dụng

lên vật. 3
Vận dụng: 1

Vận dụng được biểu thức gia tốc hướng tâm a = r2, a =
v2/r.
Vận dụng được biểu thức lực hướng tâm F = mr2, F =
mv2/r.

Cơng thức tính qng đường trong chuyển động trịn đều.

4 Chương 8 Thông hiểu:

Biến dạng Nêu được sự biến dạng kéo, biến dạng nén; mô tả được

các đặc tính của lò xo: giới hạn đàn hồi, độ dãn, độ cứng.
của vật rắn Vận dụng:
1 1

Vận dụng được định luật Hooke trong một số trường hợp
2

đơn giản. Fđh  K. l

Tổng số câu hỏi 2 3 7 1 4

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 20% 12,5 % 60% 7,5% 100%

Tỉ lệ chung 32,5% 100%
67,5%

BẢNG TRỌNG SỐ đơn vị kiến thức thời tỉ lệ % số điểm số Tỉ lệ % tổng số
lượng tương điểm điểm câu TL
stt NỘI DUNG giảng dạy đương cân sau
KIẾN THỨC chỉnh điều
2,5đ chỉnh

CHƯƠNG 5 2,5đ
2,5đ
1 Công, năng 1. Động năng và thế năng 4 tiết 25% 2,5đ 0,00 25% 1
10
lượng, công 2. ĐLBTCN

suất

CHƯƠNG 6. 1. Bảo toàn động lượng 4 tiết 25% 0,5 20% 1
2 Động lượng 2. Các loại va chạm

CHƯƠNG 7

3 Chuyển động 1. Động học của chuyển động tròn đều 4 tiết 25% 0,00 25% 1
tròn 2. Gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm

CHƯƠNG 8 1. Biến dạng kéo và biến dạng nén; Đặc tính

4 Chuyển động của lị xo. 4 tiết 25% 0,5đ 35% 1

tròn 2. Định luật Hooke


tổng 16 tiết 100% 1,0 100% 4

tỉ lệ 100%
tổng điểm 10 điểm



×