Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bài tập Quản lí kho access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.37 KB, 4 trang )

Đề bài: Quản lí kho.

1. (2 điểm) Tạo cơ sở dữ liệu có tên QLKho.accdb với cấu trúc các bảng như sau:

1.a. Bảng DMHH (MSHH Text(10), TENHANG Text(50), MSNHOM Text(2), DVT
Text(10), DGNHAPVND Number (Double), DGNHAPUSD Number(Double),
DGBANVND Number(Double), DGBANUSD Number(Double) ).

Bảng DMNHOM (MSNHOM Text(2), TENNHOM Text(50) ).

1.b. Bảng DMKHO (MSKHO Text(10), DIENGIAI Text(50), DIACHI Text(50) ).
1.c. Bảng NHAPXUATTON (MSKHOA Text(30), MSKHO Text(10), MSHH Text(10),
SLDAU Number(Single), GTDAUUSD Number(Single), GTDAUVND Number(Single),
SLNHAPTRONGKY Number(Single), SLNHAPUSDTRONGKY Number(Single),
SLNHAPVNDTRONGKY Number(Single), SLXUATTRONGKY Number(Single),
SLXUATUSDTRONGKY Number(Single), SLXUATVNDTRONGKY Number(Single),
SLCUOIKY Number(Single), GTCUOIUSDCUOIKY Number(Single),
GTCUOIVNDCUOIKY Number(Single).

2. (Relationships_1 điểm) Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng (có ràng buộc dữ liệu):

3. (Table_2 điểm) Nhập dữ liệu cho các bảng trên:

Bài tập Access 2010 – Cơ bản CSDL là: noc1709128950.docx Trang 1/4

4. (Form_2 điểm) Tạo các biểu mẫu theo mẫu sau (đặt tên là FrmCau4a, FrmCau4b):
4.a. (Cơ bản_1 điểm)

Bài tập Access 2010 – Cơ bản CSDL là: noc1709128950.docx Trang 2/4

4.b. (Main_Sub_1 điểm)



5. (Query_2 điểm) Tạo truy vấn thực hiện các yêu cầu sau (đặt tên là QryCau5a, QryCau5b):
5.a. (Cơ bản_1 điểm) Hãy cho biết tình hình nhập xuất tồn hàng hóa với các thơng tin sau:
MSKHO, MSHH, TENHANG, MSNHOM, SLDAU, SLNHAPTRONGKY,
SLXUATTRONGKY, SLCUOIKY.
 Cột nào có điều kiện thì điền cột đó vào bảng dưới:
Field:
Table:
Sort:
Show:
Criteria:
or:
5.b. (Nâng cao_1 điểm). Hãy cho biết Kho nào có Tổng giá trị cuối VNĐ Cuối kỳ có số tiền
cao nhất.

 Cột nào có điều kiện thì điền cột đó vào bảng dưới: Trang 3/4
Field:
Table:
Total:

Crosstab:
Sort:

Criteria:
or:

Bài tập Access 2010 – Cơ bản CSDL là: noc1709128950.docx

6. (Report_1 điểm) Thiết kế báo cáo như sau (đặt tên là RptCau6).


Bài tập Access 2010 – Cơ bản CSDL là: noc1709128950.docx Trang 4/4


×