Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng 70 290 mcse guide to managing a microsoft windows server 2003 environment chương 6 ths trần bá nhiệm (biên soạn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.11 KB, 48 trang )

70-290: MCSE Guide to Managing
a Microsoft Windows Server 2003

Environment

Chương 6:
Quản lý các đĩa và không

gian lưu trữ

Mục tiêu

• Hiểu các khái niệm liên quan đến quản lý đĩa
• Quản lý các phân vùng và volumn trên Windows Server

2003
• Hiểu mục đích của việc ánh xạ các ổ đĩa và cách thực hiện
• Hiểu về các chiến lược chịu đựng lỗi (fault tolerant) đĩa hỗ

trợ trong Windows Server 2003
• Xác định thơng tin về đĩa và volumn và các đĩa ngoại lai
• Bảo trì đĩa dùng một số công cụ trong Windows Server

2003

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 2

Windows Server 2003 Environment

Các khái niệm quản lý đĩa


• Windows Server 2003 hỗ trợ 2 kiểu lưu trữ dữ
liệu:

• Các đĩa Basic
• Dùng các cơng nghệ quản lý đĩa cổ điển
• Có các phân vùng: primary, extended và các đĩa
logic

• Các đĩa Dynamic
• Khơng dùng các công nghệ quản lý đĩa cổ điển
• Khơng giới hạn số lượng các volumn được hiện thực
trên đĩa

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 3

Windows Server 2003 Environment

Các đĩa Basic

• Tối đa là 4 phân vùng primary hoặc 3 phân vùng
primary + 1 phân vùng extended trên một ổ đĩa

• Mỗi phân vùng primary:

• Có thể dùng hệ thống file FAT, FAT32, NTFS
• Có 1 ký tự ổ đĩa

• Phân vùng Boot

• Các file hệ điều hành thường trú trên phân vùng này

• Có thể nằm trên phân vùng primary hoặc logic

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 4

Windows Server 2003 Environment

Các phân vùng Primary

• Một đĩa basic phải chứa ít nhất 1 và khơng được
nhiều hơn 4 phân vùng primary

• Mỗi phân vùng là phân vùng hệ thống (hoặc
active)

• Chứa các file để khởi động hệ điều hành
• Thường là đĩa C trên Windows
• Cũng có thể dùng cho lưu trữ dữ liệu theo cách cổ

điển

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 5

Windows Server 2003 Environment

Các phân vùng Extended và
Logic

• Một phân vùng extended:

• Được tạo ra từ khơng gian đĩa cịn trống chưa phân

vùng, định dạng hoặc gán 1 ký tự ổ đĩa

• Cho phép mở rộng đến giới hạn 4 phân vùng
• Có thể chia thành các ổ đĩa logic
• Mỗi ổ đĩa sau đó được định dạng và gán ký tự ổ đĩa

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 6

Windows Server 2003 Environment

Volume Sets và Stripe Sets

• Chỉ có trong Windows NT Server 4.0
• Volume set

• 2 hoặc nhiều phân vùng kết hợp lại nhìn giống như 1
volumn đơn với 1 ký tự ổ đĩa duy nhất

• Stripe set

• 2 hoặc nhiều ổ đĩa strip với RAID mức 0 hoặc 5

• Windows Server 2003 và 2000 hỗ trợ khả năng
tương thích ngược

• Có thể dùng được nhưng khơng tạo ra

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 7

Windows Server 2003 Environment


Các đĩa Dynamic

• Có thể cài đặt một số lượng lớn volumn trên mỗi
đĩa

• Các volumn tương tự như các phân vùng nhưng có
thêm các khả năng

• Các lý do để hiện thực các ổ đĩa dynamic gồm:

• Có thể mở rộng các volumn NTFS
• Có thể cấu hình các RAID volum với hiệu suất và khả

năng chịu lỗi
• Có thể kích hoạt lại các đĩa thiếu hoặc ofline
• Có thể thay đổi các thiết lập đĩa (sau khi khởi động lại)

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 8

Windows Server 2003 Environment

Simple & Spanned Volume

• 1 simple volume:

• Độc quyền, phần đã format của không gian trên đĩa
dynamic

• Các NTFS volume có thể được mở rộng


• 1 spanned volume:

• Khơng gian từ 2 đến 32 đĩa dynamic
• Được đối xử như 1 volume
• Cho phép tối ưu việc dùng các không gian đĩa rời rạc

trên nhiều đĩa

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 9

Windows Server 2003 Environment

Striped Volume

• Được xem như RAID mức 0
• Nâng cao hiệu suất, đặc biệt để lưu giữ các file lớn
• Khơng chịu được lỗi
• u cầu từ 2-32 đĩa
• Dữ liệu được viết thành các khối 64KB thành các

hàng trong volume

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 10

Windows Server 2003 Environment

Striped Volume (tt)

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 11


Windows Server 2003 Environment

Quản lý các phân vùng &
Volumes

• Cơng cụ chính là Disk Management
• Khả năng:

• Xem thơng tin
• Tạo các phân vùng & Volumes
• Xóa các phân vùng & Volumes
• Chuyển đổi các đĩa Basic  Dynamic

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 12

Windows Server 2003 Environment

Quản lý các phân vùng &
Volumes (tt)

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 13

Windows Server 2003 Environment

Các đặc tính Managing Disk

• Disk Management:

• Có thể thêm vào 1 MMC

• Được truy xuất thơng qua phần Storage của Computer

Management
• Dùng để tạo, xóa, quản lý các đĩa, phân vùng và

volume
• Chia sẻ các bảng thuộc tính với Windows Explorer,

Device Manager

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 14

Windows Server 2003 Environment

Các đặc tính Managing Disk
(tt)

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 15

Windows Server 2003 Environment

Thực tập 6-1: Xem Các đặc
tính Managing Disk

• Mục tiêu: Dùng Disk Management để xem các đặc
tính của đĩa cứng và phân vùng

• Từ tài khoản AdminXX

• Start  My Computer  Manage  Expand Storage

 Disk Management

• Khảo sát các thông tin

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 16

Windows Server 2003 Environment

Thực tập 6-2: Tạo và xóa 1
Primary Partition

• Mục tiêu: Dùng Disk Management để tạo và xóa 1
primary partition mới

• Tạo 1 phân vùng NTFS mới
• Gán ký tự tên ổ đĩa
• Xem lại phân vùng mới đã tạo
• Xóa phân vùng mới

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 17

Windows Server 2003 Environment

Thực tập 6-3: Tạo 1 Extended
Partition, Logical Drive

• Mục tiêu: Dùng New Partition Wizard để tạo 1
Extended Partition, 1 Logical Drive

• Khi các Extended Partition đã được tạo thì có thể tiếp

tục tạo 1 Logical Drive

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 18

Windows Server 2003 Environment

Thực tập 6-5: Chuyển Basic
Disk  Dynamic Disk

• Mục tiêu: Chuyển 1 basic disk  dynamic disk
dùng Disk Management

• Thực hiện chuyển và kiểm tra lại theo bài tập
• Nếu cần thiết chuyển, phải kiểm tra:

• Đĩa phải rỗng, backup đầu tiên

• Khi đã có dynamic disk:

• Có thể tạo các kiểu khác của volume trên đĩa

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 19

Windows Server 2003 Environment

Thực tập 6-6: Tạo 1 Simple
Volume

• Mục tiêu: Tạo 1 simple volume trên 1 dynamic
disk


• Dùng New Volume Wizard:

• Định dạng với hệ thống NTFS
• Gán 1 ký tự tên đĩa

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 20

Windows Server 2003 Environment


×