Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Báo cáo môn Cơ sở dữ liệu nâng cao Hệ thống quản lý sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.15 KB, 60 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


BÀI BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN

CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ

CÀI ĐẶT CSDL

CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ

SINH VIÊN

Giảng viên hướng dẫn : Trần Anh Duy

Sinh viên thực hiện : 21DH113742
1. Nguyễn Minh Khang 21DH113511
2. Đỗ Thành Công 21DH113308
3. Nguyễn Phước Nguyên

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 08/20

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1 : Phỏng vấn....................................................................................................3
Bảng 2 : Thông tin lưu trữ của sinh viên....................................................................4
Bảng 3 :Thông tin lưu trữ của thông tin sinh viên......................................................4
Bảng 4 : Thông tin lưu trữ của giáo viên....................................................................6


Bảng 5 : Thông tin lưu trữ của lớp học......................................................................7
Bảng 6 : Thơng tin lưu trữ của phịng học.................................................................7
Bảng 7 : Thông tin lưu trữ của môn học....................................................................7
Bảng 8 : Thông tin lưu trữ của lớp học phần.............................................................8
Bảng 9 : Thông tin lưu trữ của khoa..........................................................................9
Bảng 10 : Thơng tin lưu trữ của tài chính sinh viên...................................................9
Bảng 11 : Thơng tin lưu trữ của hóa đơn.................................................................10
Bảng 12 : Thông tin lưu trữ của lịch học..................................................................10
Bảng 13 : Thông tin lưu trữ của kết quả học tập.....................................................11
Bảng 14 : Thông tin lưu trữ của học bổng...............................................................12
Bảng 15 : Thông tin lưu trữ của nhận học bổng......................................................12
Bảng 16 : noSQL......................................................................................................16
Bảng 17 : newSQL...................................................................................................16
Bảng 18 : Thực thể SinhVien...................................................................................19
Bảng 19 : Thực thể PhongHoc................................................................................20
Bảng 20 : Thực thể ThongTinSV.............................................................................20
Bảng 21 : Thực thể MonHoc....................................................................................21
Bảng 22 : Thực thể GiangVien................................................................................21
Bảng 23 : Thực thể LopHocPhan............................................................................23
Bảng 24 : Thực thể Khoa.........................................................................................24
Bảng 25 : Thực thể LopHoc.....................................................................................24
Bảng 26 : Thực thể TaiChinhSV..............................................................................25
Bảng 27 : Thực thể HoaDon....................................................................................25
Bảng 28 : Thực thể LichHoc....................................................................................26
Bảng 29 : Thực thể HocBong..................................................................................27
Bảng 30 : Thực thể NhanHocBong..........................................................................27
Bảng 31 : Thực thể KetQuaHocTap........................................................................28

DANH MỤC HÌNH


Hình 1 : ERD..............................................................................................................2
Hình 2 : lược đồ quan hệ dạng bảng.......................................................................13

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG....................................................................................................2

DANH MỤC HÌNH.....................................................................................................3

CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI...........................................................................3

1.1. Giới thiệu..........................................................................................................3

1.1.1. Mở đầu..................................................................................................3

1.1.2. Lý do..........................................................................................................3

1.2. Khảo sát thực tế................................................................................................3

1.2.1. Thông tin chung...........................................................................................3

1.2.2. Cơ cấu tổ chức......................................................................................4

1.3. Yêu cầu lưu trữ.................................................................................................4

CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT..........................................................................13

2.1. Mơ hình thực thể kết hợp................................................................................13

2.2. Phụ thuộc hàm................................................................................................13


2.3. Các dạng chuẩn..............................................................................................13

2.4. Bảo tồn thơng tin...........................................................................................14

2.5. Lập trình cơ sở dữ liệu....................................................................................14

2.6. Ràng buộc toàn vẹn.........................................................................................15

2.7. noSQL và newSQL.........................................................................................16

2.7.1. noSQL.......................................................................................................16

2.7.2. newSQL....................................................................................................16

CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU..................................17

3.1. Mơ hình thực thể kết hợp................................................................................17

3.2. Mơ tả các thực thể...........................................................................................19

3.3. Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ.........................................................................28

3.4. Phân tích chuẩn của lược đồ quan hệ..............................................................29

3.4.1. Lược đồ chuẩn 1 Tất cả lược đồ đã đạt chuẩn 1 vì khơng có lượt đồ nào tồn
tại thuộc tính đa trị. 29

3.4.2. Lược đồ chuẩn 2.........................................................................................29


3.4.3. Lược đô đã đạt chuẩn 3...............................................................................31

3.5. Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ sau khi chuẩn hóa thành 3NF..........................32

CHƯƠNG 4 : TRIỂN KHAI CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN MS SQL SERVER................35

4.1. Tạo cơ sở dữ liệu.............................................................................................35

4.2. Nhập liệu mẫu.................................................................................................38

2

4.3. Cài đặt các ràng buộc toàn vẹn........................................................................40
4.4. Cài các store procedure...................................................................................46
CHƯƠNG 5 : KẾT LUẬN........................................................................................51
5.1. Kết quả đạt được:...........................................................................................51
5.2. Kết quả chưa đạt được :..................................................................................51
5.3. Hướng phát triển mở rộng ứng dụng trong tương lai :....................................51

3

CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI

1.1. Giới thiệu

1.1.1. Mở đầu
- Giữa thời đại mà công nghệ thông tin đang phát triển như vũ bão, mọi

doanh nghiệp, ngành nghề đều hướng đến ứng dụng công nghệ vào hệ
thống quản lý của mình thay thế cho việc nhập liệu và quản lý dữ liệu

thủ công, vốn dễ nhầm lẫn, sai sót. Ngành giáo dục cũng không ngoại
lệ khi hàng năm phải đón nhận thêm hàng trăm hoặc có khi hàng ngàn
sinh viên mới vào học, ngồi ra cịn phải xử lý các thông tin về điểm,
lớp học phần,... Vì vậy, việc cần có một hệ thống quản lý dữ liệu tiên
tiến theo kịp thời đại và xử lý tốt các yêu cầu của nhà trường là rất cần
thiết.

1.1.2. Lý do
- Nắm bắt được nhu cầu áp dụng công nghệ vào quản lý học sinh của
ngành giáo dục nói chung và các trường Đại học nói riêng, nhóm em
đã quyết định xây dựng một hệ thống cơ sở dữ liệu dành cho việc quản
lý sinh viên. Đề tài tập trung vào quản lý các thông tin sinh viên như
điểm, khoa, lớp học phần,...

1.2. Khảo sát thực tế

1.2.1. Thông tin chung

Bảng 1 : Phỏng vấn

Người được phỏng vấn : Đỗ Mạnh Hùng Ngày 3/8/2023

Câu hỏi Ghi nhận

Câu 1 : Trường học có được chia ra Trường được chia thành nhiều phòng ban

nhiều phịng ban khơng với các chức năng như Giáo viên, Giáo
vụ, Hiệu trưởng,...

Câu 2 : Mã số sinh viên được tạo ra như Mã sinh viên được tạo tự động, được


thế nào phân theo năm mà sinh viên đó vào học

Câu 3 : Dữ liệu của sinh viên sẽ do ai Dữ liệu của sinh viên thường sẽ được

quản lý hiệu trưởng và giáo vụ quản lý

Câu 4: Làm thế nào để quản lý email, Cung cấp cho mỗi giáo viên một email
đồng bộ email giáo viên một cách dễ riêng của trường dựa trên mã số. Giúp
dàng hơn? việc quản lý, phân biệt và thông báo dễ
dàng hơn.

Câu 5: Làm sao để sinh viên quản lý các Khi đóng tiền sẽ sinh ra hóa đơn với đầy
khoản đóng tiền của mình? đủ thông tin, giúp sinh viên dễ quản lý
các khoản tiền đã đóng và cũng như làm
bằng chứng khi có lỗi không mong muốn
xảy ra.

Câu 6: Có chức năng nào để hỗ trợ sinh Tạo ra mục học bổng để hỗ trợ sinh viên
viên không? cũng như thúc đẩy động lực học với
nhiều mức học bổng.

Câu 7: Sinh viên có chuyên ngành, vậỵ Các sinh viên sẽ được chia vào các lớp
một lớp chuyên ngành rất đông? có mã lớp phân biệt dựa trên chuyên
ngành của mình. Nhằm chia nhỏ để dễ
quản lý hơn.

Câu 8: Làm sao để biết sinh viên còn học Mỗi sinh viên sẽ có tình trạng cịn học
hay là đã bảo lưu.? hay bảo lưu hay nghỉ học. Để dễ dàng
truy xuất sau này.


Câu 9: Sinh viên có lịch học như thế Mỗi sinh viên dựa vào lớp học phần mà

nào? mình đã đăng ký sẽ có lịch học có thể

2

khác nhau.

Câu 10: Khi có một người quản lý lỡ tay Hệ thống sẽ tự động lưu lại thao tác,
xóa thơng tin? ngày giờ và người thực hiện thao tác
nhằm quản lý có trường hợp khơng
mong muốn.

1.2.2. Cơ cấu tổ chức Hiệu Phòng
trường khoa
Giảng
viên Phòng đào
Sinh tạo
viên

1.3. Yêu cầu lưu trữ

Bảng 2 : Thông tin lưu trữ của sinh viên

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã sinh viên Chuỗi Dữ liệu mô tả mã sinh viên Không trùng nhau

2 Họ tên Text Dữ liệu mô tả họ tên sinh

viên

3 Email chuỗi Dữ liệu mô tả email sinh phải đúng định dạng
viên và không được trùng
nhau

4 Tình trạng Text Dữ liệu mơ tả tình trạng

học của sinh viên

5 Mã lớp chuỗi Dữ liệu mô tả mã lớp mà
sinh viên học

3

Bảng 3 :Thông tin lưu trữ của thông tin sinh viên

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã thông tin sinh Chuỗi Dữ liệu mơ tả mã số khóa chính

viên sinh viên

2 Ngày sinh Ngày Dữ liệu mô tả ngày
sinh sinh viên

3 Giới tính nam nữ Dữ liệu mơ tả giới tính
sinh viên

4 CCCD chuỗi Dữ liệu mô tả số căn Số CCCD phải

cước công dân sinh khác nhau
viên

5 SĐT chuỗi Dữ liệu mô tả số điện Số điện thoại phải
thoại sinh viên đủ 10 số và khác
nhau

6 Địa chỉ Text Dữ liệu mô tả địa chỉ

sinh viên

4

Bảng 4 : Thông tin lưu trữ của giáo viên.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã giảng viên chuỗi Dữ liệu mô tả mã giảng khóa chính

viên

2 Họ tên Text Dữ liệu mô tả họ tên giảng

viên

3 Ngày sinh Ngày Dữ liệu mô tả ngày sinh

giảng viên

4 Giới tính 0, 1 Dữ liệu mơ tả giới tính

giảng viên

5 Địa chỉ Text Dữ liệu mô tả địa chỉ giảng

viên

6 Email cá nhân chuỗi Dữ liệu mô tả email cá nhân phải đúng định

giảng viên dạng và không

được trùng

nhau

7 Email trường chuỗi Dữ liệu mô tả email trường phải đúng định

của giảng viên dạng và không

được trùng

nhau

8 SĐT chuỗi Dữ liệu mô tả số điện thoại Số điện thoại
giáo viên phải đủ 10 số
và khác nhau

9 CCCD chuỗi Dữ liệu mô tả số căn cước Không được
công dân trùng

5


Bảng 5 : Thông tin lưu trữ của lớp học.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc
chuỗi
1 Mã lớp học Dữ liệu mơ tả mã phịng Khóa chính
Số học

2 Số lượng Dữ liệu mô tả số lượng lớp
học

Bảng 6 : Thơng tin lưu trữ của phịng học.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã phòng học chuỗi Dữ liệu mơ tả mã phịng Khóa chính

học

2 Loại phịng text Dữ liệu mơ tả loại phịng

học

6

Bảng 7 : Thông tin lưu trữ của môn học.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã môn chuỗi Dữ liệu mơ tả mơn học Khóa chính


học

2 Tên môn Text Dữ liệu mô tả tên môn

học học

3 Số tín chỉ số Dữ liệu mơ tả số tín chỉ phải lớn hơn 0

4 Mã khoa chuỗi Dữ liệu mơ tả mã khoa Khóa ngoại

của môn học

Bảng 8 : Thông tin lưu trữ của lớp học phần.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã lớp học chuỗi Dữ liệu mơ tả mã lớp Khóa chính

phần học phần

2 Ngày Bắt Ngày Dữ liệu mô tả số

Đầu ngày

3 Ngày Kết Ngày Dữ liệu mô tả số

Thúc ngày kết thúc

4 Thứ Text Dữ liệu mô tả thứ


5 Học kỳ số Dữ liệu mô tả học kỳ lớn hơn 0

và nhỏ hơn

4

6 Tiết học chuỗi Dữ liệu mô tả số tiết phải lớn

7

học hơn 0

7 Mã Giáo chuỗi Dữ liệu mô tả mã Khóa ngoại

Viên giáo viên dạy theo

môn học

8 Mã Phịng chuỗi Dữ liệu mơ tả mã Khóa ngoại

Học phịng dạy mơn học

STT Bảng 9 : Thông tin lưu trữ của khoa. Ràng buộc
1 Khóa chính
2 Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin
Mã khoa chuỗi Dữ liệu mô tả mã khoa
Tên khoa Text Dữ liệu mô tả tên khoa

8


Bảng 10 : Thông tin lưu trữ của tài chính sinh viên.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông Ràng buộc
tin

1 Mã phí chuỗi Dữ liệu mơ tả Khóa chính

mã học phí

2 Tên phí Text Dữ liệu mô tả tên học phí

tên phí không trùng

nhau

3 Số tiền cần số Dữ liệu mô tả
số tiền cần
đóng phải đóng

4 Học Kỳ số Dữ liệu mô tả phải lớn 0 và
xác định số bé hơn 4
học kỳ

6 Ngày đóng Ngày Dữ liệu mô tả

ngày đóng học

phí


7 Giảm Giá số thực Dữ liệu mô tả

phần trăm

được giảm

Bảng 11 : Thông tin lưu trữ của hóa đơn.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc
1 Khóa chính
Mã Hóa Đơn chuỗi Dữ liệu mô tả để
phân biệt các hóa
đơn

9

2 Số lượng số Dữ liệu mô tả số
lượng dịch vụ

3 Thành tiền số Dữ liệu mô tả tổng
tiền

4 Mã Phí chuỗi Dữ liệu mô tả mã Khóa ngoại

phí để tính hóa đơn

5 Mã Sinh Viên Chuỗi Dữ liệu mô tả mã

sinh viên để phân Khóa ngoại


biệt

Bảng 12 : Thông tin lưu trữ của lịch học.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã lịch học chuỗi Dữ liệu mô tả mã lịch khóa chính

học

2 Mã sinh viên chuỗi Dữ liệu mô tả mã sinh khóa ngoại

viên

3 Mã lớp học phần chuỗi phân biệt lịch học khóa ngoại

theo học phần

Bảng 13 : Thông tin lưu trữ của kết quả học tập.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc
1
Mã kết quả chuỗi Dữ liệu mô tả mã kết khóa chính
2 quả

Mã sinh viên chuỗi Dữ liệu mô tả mã khóa ngoại
sinh viên

10


3 Mã môn học chuỗi Dữ liệu mơ tả mã khóa ngoại

môn học

4 Điểm cuối kỳ số Dữ liệu mô tả điểm Phải lớn hơn
cuối kỳ hoặc bằng 0 và
bé hơn 11

5 Điểm quá số Dữ liệu mô tả điểm Phải lớn hơn
quá trình hoặc bằng 0 và
trình bé hơn 11

6 Tổng kết số Dữ liệu mô tả điểm Phải lớn hơn
tổng kết hoặc bằng 0 và
bé hơn 11

7 Mã sinh viên chuỗi Dữ liệu mơ tả phân Khóa ngoại

biệt kết quả của sinh

viên

8 Mã môn học chuỗi Dữ liệu mô tả phân Khóa ngoại

biệt kết quả theo môn

học

Bảng 14 : Thông tin lưu trữ của học bổng.


STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc
1
Mã học bổng chuỗi Dữ liệu mô tả mã Khóa chính
2 học bổng

Tên học bổng Text Dữ liệu mô tả tên học
bổng

11

3 Đối tượng Text Dữ liệu mô tả tên đối

tượng

4 Tiền thưởng số Dữ liệu mô tả tiền
thưởng

5 Điều kiện text Dữ liệu mô tả điều

kiện để học bổng

Bảng 15 : Thông tin lưu trữ của nhận học bổng.

STT Dữ liệu Kiểu Mô tả thông tin Ràng buộc

1 Mã nhận học chuỗi Dữ liệu mô tả mã khóa chính

bổng nhận học bổng

2 Mã học bổng chuỗi Dữ liệu mô tả mã học khoá ngoại


bổng

3 Mã sinh viên chuỗi Dữ liệu mô tả mã sinh khoá ngoại

viên

12

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2.1. Mơ hình thực thể kết hợp
- Mơ hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram – ERD)
được sử dụng để biểu diễn cơ sở dữ liệu ở mức khái niệm. Mơ hình
thực thể kết hợp bao gồm có các thực thể, danh sách thuộc tính và
những mối kết hợp. Thực thể là đối tượng cần quản lý, được biểu diễn
thực thể bởi hình chữ nhật và có danh sách các thuộc tính.Mối kết hợp
thể hiện mối liên quan giữa hai hay nhiều thực thể. Mỗi liên kết có một
tên gọi và thường dùng động từ.

2.2. Phụ thuộc hàm
- Phụ thuộc hàm là công cụ dùng để biểu diễn một cách hình thức mối
quan hệ dữ liệu của các thuộc tính bên trong Cơ Sở Dữ Liệu, có thể
dễ dàng xác định khóa của quan hệ. Phương pháp này có vai trị
nhằm tạo ra những quan hệ độc lập nhau, giảm thiểu sự trùng lặp, dữ
thừa dữ liệu.Vì thế giảm bớt các sai sót khi cập nhật dữ liệu của người
sử dụng hoặc còn dùng để đánh giá chất lượng thiết kế một Cơ Sở Dữ
Liệu.


2.3. Các dạng chuẩn
- Dạng chuẩn 1 (1NF) : là một quan hệ mà các giá trị trên từng thuộc
tính phải là giá trị nguyên tố và còn được gọi là cấu trúc phẳng

Ví dụ :
Bảng dữ liệu chưa đạt chuẩn 1

Mã hoá đơn Ngày Sản phẩm
HD01 2023/08/03 SP01,
SP02
HD02 2023/07/02 SP01, SP02

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Bảng dữ liệu đã đạt chuẩn 1

Mã hoá đơn Ngày Sản phẩm
HD01 2023/08/03 SP01
HD01 2023/08/03 SP02
HD02 2023/07/02 SP01
HD02 2023/07/02 SP02

- Dạng chuẩn 2 (2NF) : một quan hệ đạt dạng chuẩn 2(DC2) nếu và chỉ
nếu nó đạt DC1 và tất cả các thuộc tính khơng khóa phụ thuộc đầy đủ
vào khóa

Ví dụ :
Bảng dữ liệu chưa đạt chuẩn 2


Mã hoá đơn Ngày Sản phẩm Giá SP
SP01 5000
HD01 2023/08/03 SP02 3000
SP01 5000
HD01 2023/08/03 SP03 2000

HD02 2023/07/02

HD02 2023/07/02

Bảng dữ liệu đã đạt chuẩn 2

Mã hoá đơn Ngày Sản phẩm
HD01 2023/08/03 SP01
HD01 2023/08/03 SP02
HD02 2023/07/02 SP01
HD02 2023/07/02 SP03

Sản phẩm Giá SP
SP01 5000
SP02 3000

2

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

SP01 5000

SP03 2000


- Dạng chuẩn 3 (3NF) : một quan hệ đạt dạng chuẩn 3(DC3) nếu và chỉ
nếu nó đạt DC2 và tất cả các thuộc tính khơng khóa không phụ thuộc
bắc cầu vào khố

Ví dụ :
Bảng dữ liệu chưa đạt chuẩn 3

Sản phẩm Giá SP Nhà sản xuất SĐT Nhà sản xuất
0987465468
SP01 5000 Minh Long 0987465468
0912435467
SP02 3000 Minh Long

SP03 2000 Thanh Hiếu

Bảng dữ liệu đã đạt chuẩn 3

Sản phẩm Giá SP Nhà sản xuất
SP01 5000 Minh Long
SP02 3000 Minh Long
SP03 2000 Thanh Hiếu

Nhà sản xuất SĐT Nhà sản xuất
Minh Long 0987465468
Thanh Hiếu 0912435467

- Dạng chuẩn BCK : là một quan hệ đạt dạng chuẩn BOYCE CODD
KENT(BCK) nếu với mọi phụ thuộc hàm X->A không hiển nhiên định
nghĩa trên quan hệ, A∉X thì X (mọi vế trái của tất cả các phụ thuộc
hàm) là một siêu khóa của quan hệ, nghĩa là X là một khóa hoặc chứa

một khóa

3

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2.4. Bảo tồn thơng tin
- Bảo tồn thơng tin trong cơ sở dữ liệu (CSDL) là rất quan trọng để
đảm bảo tính tồn vẹn, sự an tồn và quyền riêng tư của thơng tin.
Dưới đây là một số phương pháp giúp bảo tồn thơng tin trong cơ sở
dữ liệu:
- Sao lưu dữ liệu thường xuyên: Điều này giúp phục hồi dữ liệu
trong trường hợp có sự cố xảy ra như thiết bị hỏng, virus hoặc lỗi
hệ thống.
- Chia sẻ dữ liệu an toàn: Quản lý quyền truy để giới hạn quyền
truy cập vào dữ liệu. Thông tin được chia sẻ chỉ cho những người
được phép truy cập.
- Thiết kế chuẩn hóa CSDL: Sử dụng chuẩn hóa CSDL để giảm thiểu sự
trùng lặp và đảm bảo tính tồn vẹn của dữ liệu.
- Xác thực và phân quyền truy cập: Xác định các người dùng được phép
truy cập vào dữ liệu và các quyền hạn của họ trong hệ thống CSDL.

2.5. Lập trình cơ sở dữ liệu
- Lập trình cơ sở dữ liệu là quá trình xây dựng ứng dụng hoặc hệ thống
sử dụng ngôn ngữ lập trình để tương tác và quản lý cơ sở dữ liệu. Điều
này bao gồm tạo, truy vấn, cập nhật và xóa dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
Lập trình viên sử dụng các ngôn ngữ như SQL (Structured Query
Language) để thực hiện các tác vụ này và tương tác với cơ sở dữ liệu
thông qua API hoặc trình điều khiển cơ sở dữ liệu. Việc lập trình cơ sở
dữ liệu quan trọng để đảm bảo ứng dụng có thể lưu trữ và truy xuất dữ

liệu một cách hiệu quả, đồng thời giúp bảo vệ dữ liệu và đảm bảo tính
nhất quán của cơ sở dữ liệu.

- Các ngôn ngữ lập trình phổ biến để tương tác với CSDL bao gồm
SQL (Structured Query Language), PL/SQL (Procedural
Language/Structured Query Language), và T-SQL (Transact-
SQL). Tùy vào hệ quản trị CSDL sử dụng, các ngơn ngữ này có

4


×