———————
Bài tập minh họa quá trình ngẫu nhiên
- Lập trình, mô i ta p p hỏ 1 n : g cho hệ thống có yêu cầu nh : ư sau :
Sự Z1: Còi
Z2: Đèn
1. Khi có sự cổ xảy ra: Cịi kêu, đèn sáng.
có xác nhận sự. cố: Cịi sẽ hết kêu nhưng đèn vẫn sáng nếu sự cố còn và đèn
tất khi hết sự cô.
u không nhấn xác nhận sự cố thỉ Cỏi vẫn kêu . đèn vẫn sáng cho dù sự cỗ đã
be
Bai tapminh hhoa qua trinh ngẫu nhiênwan
Bai tap 1: ...
Se
- Bước 1 : Viết giản đồ trang thai a | eM dr Gore rae aay denon ing na su cb como2
3+. Nha Cột vẫn kến „đếnvẫn tên rer
Nba Ang wa wae nhân sợ cổ tài
Bài tập minh họa quá trình ngẫu nhiên
-Bài tập l: m
-_ Bước 2: Viết bảng trạng thái
đầy đủ
[s] s 3 or
Zi aa
o 0
1 1
° 1
° 1
# 9ø
Bài tập minh họa quá trình ngẫu nhiên
| Bai tp minh hoa qua trình ngẫu nhiên
- Bướ B c ài 4 t : âp V 1 i : ết phương trình trạng thái
XLXZY2+X1IX2 XLXZY2+XI.X2
* XIV! X2XI+:XIX2
Y3 vịxi2 X—IXZY1+ÄT.X2
Bai tap minh hoa qua trinh ngau noe
Bai tap 1:
- Bư5:ớLậpctrình
senST01= 3001oe 000
vi
Yr vt
‘s}—+
Bài tập minh họa quá trình ngẫu nhiên =002
s—
Bai tap 1:
00.2
-_ BướcŠ: Lập trình
yr
~ Nee=ks:
{*}—
: wo ee
et
~ Nee=ke
sex. vao.%
Vt :
Bai tap minh hoa qua trinh ngau nnien
.~..
Bài tâp 1: Nee an wc XE
-_ Bước 6: Mô phỏng 4 Khiecànsasy gCó bea dow sane
.....
2 Necueoabi — Ee ee
i aban dR
Phương pháp giải quyết bài toán ngâu nhien
Buse P 1. h P u h o a n n g t p ic h h a d p é H b u ai ff va ma v n é mo gian ro! đồ trạng thái theo đề bài.
Bước 2.Từ giản đồ trạng thái, viết bảng trạng thái đây đủ, xác định các
trạng thái bền và không bển.
Bước 3. Viết bảng trạng thái rút gọn.
Bước 4.Dựa vào bảng trạng thái rút gọn, mã hóa mỗi trạng thái gom
chung là một trạng thái Yx . Sau đó, viết các phương trình Set Yx (ky
hiệu là S) và reset Yx (Ký hiệu là R) theo các quy tắc.
Phương pháp giải quyét bai toan ngau phien
- Phương phá P p h n ư ày ơn đ g ư p ợ h c áp tr H ì u nh f b f ả m y a b n o : i Huffman nam 1953-54
Kỹ thuật tổng hợp các máy tuần tự bao gồm các bước sau:
Bước 1. Mô tả trạng thái. (P. F.
Bước 2. Lập bảng chuyển đổi trạng thái (Primitive Flow Table. khác.
T.)). khoanh tròn các trạng thái từ nó chuyển đến các trạng thái
Bước 3. Rút gọn các trạng thái tương đương trong bảng.
Bước 4. Lập bảng trạng thái rút gọn Reduced Flow Table (R.F.T.)
3ước 5. Phân công các biến phụ để đại diện cho hàng trên bảng R.F.T.
3ước 6. Viết các phương trình cho các biến phụ và ngõ ra.
Vi du minh họa về quá trinh ngau nnien z1: Còi
Vi du 3 Sự cố: XI HỆ THỐNG Z2 Đèn
Xóc nhsựécốn:X2 BAO DONG
Khi có s 2. Nếu có xóc nhớn sự cố: Cịi sẽ hết ự k c ê ố u x n ỏ h y ư ro n : g Cơi kêu. đèn sóng đ . èn vẫn sóng nếu sử
cố còn v h ị ón đèn sự. tố c t ố kh t ih hì ết Cị s i ự v C ỗ Ố n . kêu . đèn vỗn sáng cho
3. Nếu không nhốn xớc n
dù sự cố đô hết.
1
+2
Z2
Vi du minh hoa về q trình ngâu nhien
Ví dụ 2 “Thí dụ khảo sát bệ thơng báo động khí phát hiện 2vặt ngã lien tiếp:
fee Si pinonti>d>dt
g>n2 cách (MINE
BOS Khoảng À7
a] ph thêat
¿2-9
—ae md TT )
Một vài định nghĩa về quá trình ngẫu nhiên
Một vài định nghĩa: z -
- Q trình cơng nghệ có ngõ vào ngẫu nhiên là q trình mà có ngõ.
déi ngau nhiên bat kỳ thời điểm nào nên không thê phân chia
vào thay
thành các giai đoạn được.
- Để khảo sát các QTNN, người ta khảo sát hệ thống thông qua các
trạng thái. của các ngõ vào và ngõ ra của một hệ thống tại
- Trạng thái là tổ hợp
một thời điểm nảo đó.
- Hai trạng thái có ngõ vào và ngõ ra giống hệt nhau vẫn có thể là 2
rạng thái khác nhau.
Hệ thống ngẫu nhiên có thể được diễn tả bằng bảng trạng thai hoặc
n đỗ trạng thai (tập các trạng thai và các cung có hướng liên kết các
rạng thai đó với nhau).