Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

83 bài luyện đọc lớp 1 bộ kết nối tri thức bản không lỗi chữ ư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.57 MB, 40 trang )

ca

83 BÀI

Luyện đọc

KET NOI


Bai 3: Aa -— Bb —CC ca, cò, cd, cada, ca
I.bo, bò, ba, bỏ, ba,

2.baba, baca, baca

Bỏi 4: Bb —-E e - E ê be, be, bé, bé bếbé, bè có
I.be, be, bé, bé bé, bểềcó, bébe,
2.bề bề, be bé,
ỏ. - Bé bẻ bẹ. - Bè be bé.
- Bơ bè có bé.
- Bò bế bé.

Bai 5: On tap
I.babo, cobo, be be, bè cớ, bị bo, có bè, be bé, bề bề,
bò cỏ, bè bè, bể có, ê œ
2, - Bœ bè bề bề bé. - Bị cỏ bế bé.

Bỏi ó- 7: Cc - Bb - Oo - Ơơ
l.cO, có, cị, cỎ, co,cơ, cố, cồ, cổ, cơ, bo,bó, bị, bỏ, bọ, bơ,
bơ, bồ, bồ, bộ
2.CĨCỊ, CỔ CỊ, có có, có cỗ, bó cỏ, cổ cộ, cô cơ,
3. - CỎ CÓ CÓ. - CƠ CĨ CỜỞ.


- BÒ CĨ CỎ.

- BỊ CĨ CỎ. - Bề CĨ bó cỏ. - Bê CÓ CỎ.

Bai 8:D d-Dd

1.da,do, d6, de,dé, dda, dé, dé, da, de, dé
2. dỗ bé, e dè, dê dễ, do dẻ, do bị, do dẻ, do bị, đo đỏ, đỗ đỏ,

đổ đó, đó dế,

3. - Bị, dê đõ có bơ bó cỏ. - Bé bơ bơ; bị, bế bế bé
- Bò bế bé, bé bé cổ bài.
- Cô bế bé. - Cô có cơ đỗ.
- Bò, dé dd co ba bd co.

Bỏi 9: Ơ ơ - ĐÐở - D d

l. cơ, bơ, dơ, đơ, cò, đờ, bờ, cớ, bớ, cỠ, bỡ, dỡ, bở, dé, ba, do, da,
2. CÓ CỜ, CỜ đỏ, bd dé, do da,
3. -C6 CO CO. - Bò đỠ bé. - B có cớ.
- AI Cỗ có có, có cỏ cị cơ.

Bai 10: On tap:
I.bobo, bỏbê, cố đơ, oe, đo đỏ, cị đỏ, đó dẽ, có bị,
bỏco, bó cỏ, đo độ, ècổ, ổbi, đổ bộ, da dẻ, do dê, do bị,
ở đợ, bờ đê, có cớ, dễ bề, dị có, đœ đo, e dè, có CỊ, CO CƠ.
2. - Bị đê có dế. - Cố đơ có đồ cổ.
- Bố bé ở bò đê. - CƠ có cœ đỗ đỏ.
- Bò bế bé, bé bé cổ bà.


Bai 11: li- Kk
1.ké, kè, kẻ, kẽ, kẹ, kế, kể, kể, kễ, kệ,
ki, ki, ki, kK, ki, ký, kỳ, kỷ, kỹ, ky
2.bí đỏ, đi đị, kế lể, lído, lik, kỳdi, kibo, êke, kìco
3. - Bé kể cò kê.
- Bé đi bộ Ở bờ đê. - Bò để bé kể.
- Bò dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. - Bé bi bơ: bị, bố bế bé.

- Bố bẻ bí đỏ bỏ bi.

Bai 12: Hh — LI

1. ha, ho, ho, ha, he, hé, hi la, lo, ld, lo, le, lé, Ii

2.ha co, hổ dữ, hồ có, hỏ hê, ê ke, bé ho, kẽ hở, kì co, la he, la da,

lọ đơ, lơ lị, le le, đi lê, kể lề, lê lo, lé cờ, lọ cổ cũ kĩ

3. -Bé bị ho, bò bế bé, bò dỗ bé. - Hè, bé đổ dế ở bờ đê.

- Bò đê có cỏ dê bé. - HA va ba di lễ.
-Ba co 6 da cu. - Cơ Kỳ lị di bé Ký.

- Cồ Kỳ cơ: lị ló la. - CƠ Kỳ hị: hị lơ, hò lơ.

Bai 13: Uu - Uu

1. du du, d6 cu, 6 du, cu c6, ba cu


2. - Bé Có đu đủ. — Bố CĨ Ơ.

Bai 14: Ch ch — Kh kh

1. cha, cho, chd, che, ché, chi, chú, chứ, kho, kho, khô, khơ, khe, khê, khi,
khu, khứ

2. C6 chu, che cha, chị cỎ, chỏ có, khe khẽ, kho khó, chú khi, có khơ, †ú lơ
khơ, chu kí, lĨ khơ, khí Ơ - xy

3. - Bé đi khe khẽ. - Bỏ có có kho †Tơ.
- Kho kẻ lé cờ. - Cô kể chú bé kỳ lạ cho bé.

Bai 15 : On tap:
I. bí đỏ, kề cị, kico, hahé, kìloa, ở cữ, đi bộ, ê ke, ki bo, bờ hồ, cò
lê, hổ dữ, cơ dì, bờ kè, bệ họ, kẽ hở, kể lể, do dụ, lý do, lí lẽ,
lồơ, lơlố, lùlù, lá chè, du hí, cổ hủ, đi chợ, chỉ chỏ, che chở,
lỗ chỗ, lõchõ, cókho, khehở, khécổ, lụ khụ, khị khè
2. - Bồ Ở nhèò lớ. - B cho bé chú chó.
- Chị Hò lò chị cỏ. - Bỏ đi chợ.

Bỏi ló: Mm — Nhì:
1. nơ đỏ, ba mớ, có mè, cơ mổ, bố mẹ, mớ nẻ, cơ nô, mũ nỉ, nụ cị, lọ
me, có mè, lớ mơ, lọ mọ, no nê, lễ mẽ, lơ mơ
2. -Memởlohồổ. - Cô No bó lá me. - Me bế bé MI.
- Mẹ Bi mổ có mè. -Bé Hồ có nơ đỏ. - Bị đi chợ Mơ.
- Bồ có nơ †o, có cỏ củ từ, bí đó †o cơ.
- Béla to: b6 me, nu cd da na. - Bò bê có cỏ, bị bê no nê.

Bởi 17: G g— Gi gi:

1. gagd, gỗoụ, gõmõ, nhògo, tủ gõ, giỏ có, cụ giị, giị chở, gia
vi, gid to, giẻ cũ, bị giị, gió cỏ, giỏ có, giỏ do, giÕ giị, gió đỗ.
2. - Nhờ bé có giơ, cỗ có giị chả.
- Bé cho bò khế để kho cứ.

Bòi 18: Gh gh - Nh nh:
1. nhè nhẹ, lí nhí, nhổ cỏ, nhu nhú, nhớ nhờ, nho nhỏ, ghế gõ, ghi ta, ghi
nhớ, gồ ghề, ghế đó
2. - Nhờ Hị có ghế gơ.
- Bố chở bị đi nhò ga.
- Bờ ghé nhờ Hò, bờ cho bé gò, khế.

Bai 19: Ng ng — Ngh ngh: bỡ ngỡ, bé ngõ, nghé
I. lángô, nghỉihè, ngõ bo, đề nghị, ngô nghê,
Ọ, ngồ ngộ, nghĩ kĩ, cá ngừ

2. - Bé bị ngõ, bò dỡ bé, nghé cứ ngó bé.

- Nghỉ lễ, bế cho cỏ nhè đi Hồ Bo Bể.

- Nhờ bè có ổ gò đẻ.

Bai 20: On tap:
bờ mi na nda ga gô cụ giỏ ghế gỗ, |có mú no nê
gid ca lama nhakho |j|gdghé |nhanghé |dénghi [nghỉ hè,
giá đỠ nho bé |chủnhồ |có ngù bỡngỡ ngịngơ ngơ nghê
nhị Ở lƠ nhơ ngaba |chủngữ |cunghé |gidnghi |nghéo
nhổcó |mơmõ |ghêghê_ |línhí bỏngỏ đi ngủ
nữ sĩ |gõ mõ gia cế mê li nề hò gỗ gụ cỏ nể
mỡ gò, - Cụ giò gõ mõ. cỏ gị gơ.

bà.
- Nhồ bị có củ nghệ, có
- Mi, bố, mẹ nhổ cỏ ở nhờ
- Ha, di Nga nghi he.

Có cô
Nhỏ có giỗ
Có cỗ †o
Có chỏ, giị

Có có kho
Bé đỗ no

Bé ngủ khò.

Bai21:Rr—Ss

1. sus6, bdra, casi, chúrể, sơmi, nởrộ, losợ, sdOba, sisd
susú, lasd, bộrễ, rổró, caro
2. - Hồ có có rơ.

- Hè, bé đi mị có, có cỎ có CỜ, Có cỎ có rơ †o.

-Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.
- Bố, me, bé đi ro bò hồ.
3. Nghỉ hè, bố cho bé Kho rơ nhờ bè. Nhỏ bờ có lớ sở, bó ro, rổ ra, có cỏ
gị gơ. Kho nhổ cỏ cho bà.

Bỏi 22: T†— Tr tr:


1.6 td, tu to, tu té, cu tu, tra ngd, ca tré, chỉ †rỏ, ló †re, lí trí, dự †rữ
tri ki, nha tre, nha tro
2. - BéNo điro nhèò trẻ.

- BO bé Ha dira bad dé.
- Bé Tri dd di nha tre.
- Cu Tru che tre 6 he.
- Bé Hị †ơ lé cỏ đỏ.
- Mẹ bé đi chợ, Ở chợ có cớ trê to.

Bai 23: Th th - ia: †o, thỏ có,

1. thỏ mẹ, thơ co, thi đơ, thợ nề, ló thị, do thỏ, thi đế, hị dơ bia da, Id
hổ.
chu thd, xe thd, thu thi, the †thé, lê thê, có thu, †hứ †ụ, đĩo sứ,

mia, tria dé, do tia, dia li, chia sé

2.- Chú Tư ghi thư cho cô Tú. - Bố bé lò thợ nề, chú bé lò thợ

- Bé đi nhò trẻ chớ đ trễ giò. - Bố Thi lị thợ mỏ.

- Cị mẹ †hơ có về tổ. - Có mè thì to, ca cd thì nhỏ.
- Bị có lớ tíc †ơ. -Me dé dé ra nia.

3. Thư nhớ nhỏ

Be Thu di xa Nha Thu co ba
Bé nhớ nhở Co me, co cha
Bé đi xe co Ba Thu da giỏ

Khi tro ra nha Bỏ chỉ Ở nhà.

Bai 24: ua, Ua mua thu, cua da, cua sd, sta chua,
tre nua, gió mỏu, nô dua, lua do.
1. dua bd,
chu rua,

2. -Merubé ngu trua. - Bua trua c6 cd, C6 cd dua chua.

3, Me di cho mua dé cho cd nha. Me mua cho Ha dua to. Mia la cua di
Ngơ. Hò bổ dứa đươ cho bò, cho bố.

Bai 25: On tap:

nở rộ Gió rẻ, ru rú ro ri U rd thủđô |sisd
kĩ sư
ghi số CƠ SỞ nghịsự lso đò tủ gỗ tự chủ
du trữ
†ị he †i hí tê †ê, ld tre, cé thu tro hé tra no
|mualta
6 tro cứ trú xe thd tha ba lia lia ki thi
tia Iua
la da thtuamta jcuabé |mtalta |lamia_ |diast
|duangua
tuatua sữa chữa |muagid |tiasd - LA tre dia li mua mua

mua mia |duanhua | vực lúo bia chua nghi he 6 nhd |cualua |to lua
ba cho mua.
-BGa trua nhd Tra c6 cua bé, stta chua. dé da mau.


Mua hé, Id tre, IG sa, |G mia tua tua. Bé Thu bd, bd cho Thu stia
chua, mua cd bia chua cho bé. Thu ghi s6 tht

Bai 26: Ph ph — Qu qu
1. phổ bò, Cd Phe, tO Phd, phi phò, phố cổ, pho lê, khu phố, phi cơ, qua
qué, ca qud, qua pha, †ổ quợ, chỏ quế, có quỏ gid dé.
2.
2. - Chu Qué cho bé qud ma. - Bố chở bé đi quo phố nhỏ.
- Phú pho cỏ phê cho bố. - Phi có tơ phở bị.
-Bé đi quo phò để ra phế cổ. - Bờ cho bé đủ thứ quò quê: giò, chở,

3. Bờ quơ phò đi chợ Mơ muo có quỏ nếu chuo, muo cỏ cị phê cho bố Phú.
Bố Phú ra khu phố muo sữo chuo, cuo bể, có †hu cho bà.

Bai 27: Vv— Xx:
1. hè về, †ò vò, võ về, vở vẽ, bệ vệ, ve ve, vè vè, ve vẻ vè ve. sổ xố, xe bò,
di xa, xe chi, vé xe, tho xe

2, - BÉ VỆ Ve. - Bê Vẽ bê. - Bồ vỏ me xe chì.

-Ba cho bé chu cho xu. - Xe Ô †ô chở bố me về thu dé.

3. Hè về, bố chở Phú về quê 6 nha ba. Ba cho Phu di cho qué mua du tha
quad qué: gid, cha, gid dé. Phd mua cd vd qué về cho bố ở phố cổ.

Bai 28: Yy ychi, sOyba, quý gió

lynghi, nhu y,

2, - Quê bé có tre nga.


- Bị bế Phú ro y †ế, cô y ta ghi số y ba cho Phu.

3. Nghỉ hè, Vũ đi qua pha vé quê 6 nha ba. Ba mua cho Vũ đủ thu quad quê

quy gid.

Bai 29: Nga vé qué ba
Nga vé qué nha

Nga ra bo dé
Có bị có bê
Có dê có nghé

Khi Nga tré vé
Nga nhớ nhỏ quê
Ở đó có bỏ
Nghĩ mỏ Thú ghê.

Bai 30 : Ơn tap:
1. cị phê, ohé né, tổ phó, bo pho, ohé ga, thủ phủ,
yta, quê nhồ, gò qué, Cd quad, mo qua, thu guy, yté,
chuy, voOsi, tuvé, rave, vơsố, vùvù, vídu, ySi, thi xd,
xixi, XỔ SỐ, xê XẾ, y td, y nhu, VÔ ý

2. — Chú Phú di ro †thủ đô. — B6 Kha di ra thi x4 mua x6 số.

3. Thu có quỏ
Thu qua nha ba Qud co mi ga
Ba cho Thu qua Co nho, co na

Thu mở quỏ ro Thu no né qua!
Thu cho ca nha. Thu ho Thu ca.

Bai 31: an -an - Gn

1. khỡn đỏ, bạn thôn, ăn ngon, đồn ngơn, bịn ghế, cổn thơn, khăn đỏ,
lan can, ban bé, than da, nha san, san hé, vo chan, cu san, ban chan,

mua lan, tho san, Gn cồn

2. - Bé nặn con ngực văn. - Bé Van vò bé An Id ban than.

3. Khi có vở ơ ly
Bé giữ cho cồn thân
Ché dé quan bia vỏ
Chớ bổn ro ngăn bịn.

Bỏi 32: on - ơn - ơn:
1.Mũ nón, ngọn †re, con đị, thợ sơn, thơn bỏn, đơn giỏn, mới †ôn, số bốn,
nhớ on, dua gi6n, con gid, don ca, cd thon bon

2. - Con do di don con mua. - Bé lon †on ra ngõ đón bà.
- Ban An cho bé mon quỏ ý nghĩa.

3. Mẹ cho bé về Cén Son, nha di Nga ở đó. Trua, di thu thi, bé hé6n ma di: “

Con nhớ dì qi”. Dì ơn tổn “ Con đõ lớn!”

Bỏi 33: en - ên — in — un bến đò, ngọn nến, mũ len, bên trên, chín giờ,
I. dế mèn, con nhện,

ndu, mua phun, gd mun, s6 chin, bdn tin, qud chin
con giun, bun bd, dun
2. -Muahe, qua chin.

- Bé lun cun di nha tre.

- Cô khen bé cồn thôn.

3. Œ)ún ún in

Chin chu lon con

An da no tron

Cỏ đòn đi ngủ.
b) Ngòy nghỉ, Sơn đi chăn bò, còn bé Lan cho ngan ăn. Khi mưa, Sơn vò
bé †hu dọn đồ về nhà.

Bỏi 34: am - ăm - âm. qudcam, cỏmơn, †ltờmtre, có trắm,
1.consam, chélam, sốnăm, đồm sen, chăm chỉ, chăm lòồm,
damdm, ddtham, nằm ngủ
mồm non, đi chộm,

2. - Lâm cho đòn gị dn tấm, bố khen Lêơm chăm lam.
- Thứ năm, mẹ cho Thắm đi về quê 6 nha ba.

- Be Nam bi dau chan, h6m qua ba cho Nam đi khám 6 tram y tế.

3. Ngay nghi, Tram va me đi thăm di Tam 6 tram y té. Di ndm ngủ, Trâm Gi
khé, b6 cam cho di Gn. Di Tam cam on Tram.


Bai 35: Ôn tộp:
nghền cổ dam thdm | gọn lỏn non na cỏn con đền thờ
than lan vénven |bénlén An can 6n én ban tan
bồn chồn lôn xôn bin rin lãm cm | nha in san ban
xam xam thanvan |†ỏnmœn |hỗn độn cồndờn |khốn đốn
nhannhỏn |vachom |ròn rợn ôm†thồm |ddm dam
can than so chan |monmédén |chovén |oiqmhỡm_ do dam
ôn tồn manman | van than | đùa giỡn_ | len lén
- Bố căn dỡn Tôm cốn thôn khi đi ra thủ đô. |nền nhỏ
- Di Tram ơn cồn đươ mío cho Lơn ăn. tâm than
Tham vé nhỏ dì Nhâm ở quê. Dì Nhơm ơn cồn can dan Tham chớ đùa giỡn
cho vén, vi cho vện dữ. Côn than van Ila can.

Bai 36: om - 6m - om
1. knoOm tre, hom thu, rom ra, tho gom, mdmcom, ndmrom, Orom,
tơm khơ, đom đóm,
lom knhom, con tom, chom chom, bom xe

2, - Nhờ bỏ có khóm tre †o. - Bố Thơm lồm nghề thợ gốm.
- Lơm sợ đom đóm. - Me bom xe khi di lam.

3. Quê Thơm có nghề thợ gốm, lờm nếm rơm. Nghỉ hè, Thơm về quê ở nhờ
ba. Thom lam ndm rom cho ba, bd khen Thom chăm chỉ.

Bỏi 37: em - êm — im — im

1. chỏ nem, tếm rèm, thềm nhè, ngõ hẻm, đêm rằm, ghế đệm,
kim chỉ, gỗ lim, chùm nho, cới chum, †ôm hùm, que kem, nằm đệm,
xem phim, †ìm kim,†tổ chim, cm cúm, chúm chím


2. - Nhỏ Lơm có ghê đệm êm êm.
-Nhèị bè có †tú gỗ lim.
- Bé Lơn bị cảm cum, bd dua Lan ra tram y té knam.
- Nhò Tâm Ở ngõ hẻm.

3. Đêm về, chị em Lơn nằm trên ghế đệm xem phim vò ngú quên. Bò lo
chị em Lơn bị cảm cúm nên đỡ bề về chô ngủ.

Bai 38:ai — ay - ay
1. li xe, củ cỏi, trợi hè, bi cỏ, quỏ với, mới nhè, chơi lọ, cỏ moy, thầy cô,
nha may, chay nhay, gid may, trai cay, khay nhua, ngay mai, số hơi,
tainghe, ban tay, may bay, tho may, cédy đo, xôy nhị, cóới túi
2. -Bé vuangu day, ma do hay hay.

- BÒ bê nhoơi có, bị bê no.
- Chi Kha di du trai he.

3. Ngòy nghị, bế lới xe đưa mẹ vò Hỏi về quê hơi ngòy. Ở quê, mẹ đi chợ
để mu trới côy. Bố sửa hộ bờ móy xoy, móy sốy. Hỏi cho gị ăn. Bờ khen

Hai cham chi.

Bỏi 39: oi - ôi - ơi QUỎ roi, tịi giỏlỎii,
I. củ tỏi, — cóới cịi, gói quỏ,
sơi Chỉ, hội chợ, đồ chơi, — lối đi, lỜI mỜi,
có h Oi, doi dua,
cói gối, bộ đội, múo rối, cói nổi, ngờ voi, Hò Nội, thổi còi,
đồ chơi, bới lội,
2._ - Chim non mới nỞ. - Me chim mớm mổi.

- Nhớ lời cơ doy, bé chớ nói dối. - Bố bé đi bộ đội.
3. Bố cho Trâm vò chị Lơn đi ra Bờ Hổ chơi. ở đó có lễ hội. Bế nói với hơi chị
em Trôm: Mỗi khi đi lễ hội ở thú đô, bố lợi nhớ về thời xơ xưa.

Bai 40: On tap
may xay bõi bồi soi roi số đếm Gõi tai
tim tim hối lỗi tum tim nói sõi e ngợi
ngủ lịm sôi nổi bởi giỏi đòi hỏi gidy nay
mum mim tam tum cay bua day dé tu di
rom rom ém nhẹm chịm xóm ôm đồm đồ gốm
chém ché om som li lom com com 6m đồm
lởớm chởm lõm bõm lỏm chỏm lổm ngốm Ndi COM
chồm chỗm | đĩa đệm hay hay côy lúo im lìm
êm đềm COi MO di doi DƠI lÔI VÔI VÕ
- Em cồn cốn thơn khi giỏi bịi.
- Chú voi có cói vịi dỏi.
Trưa hè oi ỏ, chị Mai va Tram nô đùo ở bõi cỏ. Bố mẹ gọi hơi chị em về ngủ

†rưa.

Bai 41ui:— ui túi vỏi, múi khế, thua gui,
I.bó củi, cuidua, khe núi, búi cỏ, mưo bụi, cói túi, gửi thư
đùi gò, gửi quò, chiavui, mùi vị,

2. - Gió thối qua khe núi. - Quê nội Chỉ có đồi núi.
- Cỏ nhỏ vui khi bố đi xe về. - Bé gửi thứ cho chú bộ đội.

3. Bố đi bộ dội xơ nhờ, Nhi gửi †hư cho bố. Nhi kể về bò, mẹ vờ bé Mới.

Nhi kể với bố, bờ vò mẹ nhớ bố. bé Mơi đỡ đi nha trẻ, bé nói giỏi rồi.


Bai 42: ao — eo cay gao, khéotay, quatdo, tdbdo,
I. kẹo kéo, góo nhựa,
cơ giớo, lờ cho, théthao, gidbd0, chờo cò, leo †rèo,

chú mẻo, kéo co

2, - Irdu oi fa bao †râu nay,
Trâu Gn no co trdu còy với †d.

- Bé ngồi thổi sóo.

- Chú bộ đơi có mũ †Tơi bẻo.
- Nhỏ bị nội có cơy †óo vd cay vdi dé ra qua.

3. Bố mẹ cho Hỏi đi chơi sở †hú. ở đó có bóo, voi, hổ. Bố bỏo Hỏi phỏi chú

ý vì nó là thú dữ.

Bal 43: au - Gu - 6u
1. quad déu, raumd, dadu gid, dưohốu, rôungô, bdutrdi, trdi
SQU, maundu, ldtrdu, quybdau, gdithué, théu thùo, côy nêu,
I6u vdi, cao kéu, lều trợi, †u quỏ, cay néu, con sdu, có sốu, đi đều

2. - Trau Ơi † bo Gu nay.
Trâu ðn no cỏ †rồu cỏy với ta.
- Chú sếu cao kéu. - Chi mua cho Tham gối thêu.

3. Mẹ kể với cỏ nhè: Khi cịn nhỏ tí, Thỏo hoy mếu mớo, kéo óo địi chị bế


đi chơi. Khi dy, chi Mai lợi trêu đùo để Thẻo vui. Giờ †hì Thao da cao kéu,

CO thé tréu dua lai chi Mai.

Bai 44: iu — ưu DbỞ, sữa chữo, tre nua, lua do,
†rĩu quỏ.
I. cói ru, nhỏxíu, triu qua, líu lo, dư
2. _ - Cơy †óo, cơy lưu, đầu nhị điều sơi

- Me diu bé Hao di nha trẻ.
-Me ru HGn ngu trua.

- Bua trua co Cd va dua chua.

3, Nnd ba ndi Thdo cé cay tdo, cay luu déu sai triu qud. Chim bồ câu, chim
sẻ bé xíu boy Tới, líu lo c ngòy.


×