Chương 3 (tt): TẬP SINH – CƠ SỞ – SỐ CHIỀU
*B là tập sinh của V (V=<B> VD1: B 1, 0, 0;0,1, 0;0, 0,1 R3
(hay B sinh ra V)
* v v1, v2, v3 R3
B u1,u2 ,...,un,ui V , i 1, n
n v c1u1 c2u2 c3u3
v V v ciui v1, v2, v3 c1 1, 0, 0 c2 0,1, 0 c3 0, 0,1
i 1
c1 v1, c2 v2 , c3 v3 v v1u1 v2u2 v3u3
*B là cơ sở V
B là tập sinh của R3
B là tập sinh của V
1 0 0 B : ÐLTT
B là ĐLTT
* A 0 1 0 A 3 Nvector
*Số chiều của V 0 0 1
dim V = số vector của B
(một số không đổi) Vậy: B là cơ sở của R3 với dim B = 3
n B u1 1, 0,..., 0;u2 0,1,..., 0;...;un 0, 0,...,1
R n
dim R n
VD2: B u0 1,u1 x,u2 x2 ,...,un xn Pn x
* f x a0 a1x a2 x3 ... an xn Pn x, (a0, a1,..., an R) 1 0 ... 0
f x c0u0 c1u1 c2u2 ... cnun A 0 1 ... .
. . . .
a0 a1x a2 x3 ... an xn c0 c1x c2 x3 ... cn xn
c0 a0 , c1 a1, c2 a2 ,..., cn an 0 0 ... 1
B là tập sinh của Pn(x)
* c0u0 c1u1 c2u2 ... cnun 0V c0 c1x c2 x3 ... cn xn 0V A n 1 Nvector
c0 c1x c2 x23 ... cn xn 0 0x 0x23 ... 0xn
c0 0, c1 0, c2 0,..., cn 0
B là ĐLTT
Vậy: B là cơ sở của Pn(x) với dim B = n + 1
Tính chất của cơ sở & số chiều
*dimV n là một số không đổi Nvector dimV S là PTTT
*B u1,..., un là cơ sở của V S không thể là
hệ sinh của V
*Nvector dimV
v V , v c1u1 ... cnun S là cơ sở của V
c1,..., cn là duy nhất khi và chỉ khi
Nvector dimV S là ĐLTT
VD3: Chứng minh rằng
VD4: Chứng minh
VD5: Xác định m để thỏa điều kiện tập sinh
VD6: Tập nào là cơ sở của R3 ? VD7: Tập nào là cơ sở của R3 ?
6.a) vì dim M = 2 < 3 nên M không là cơ sở của R3. a)
6.b) vì dim M = 4 > 3 nên M không là cơ sở của R3. b)
6.c) vì dim M = 3 nên M là cơ sở của R3 khi và chỉ khi
c) S3 1,1,1,1,1, 2,1, 2,3
M là ĐLTT
VD8: Định m để tập là hoặc
1 2 3 không là cơ sở của R3
det 2 3 4 0 M : PTTT M không là cơ sở của R3.
a) V 2,1, 1,3, 2,5,1, 1, m
3 4 5
b)
6.d) vì dim M = 3 nên M là cơ sở của R3 khi và chỉ khi
M là ĐLTT c) B 2,1, 1,4, 2, 2,1, m 1, m
d) C 2,1, m,0, 2,1,1, m 1, m
1 1 3
det 1 2 2 5 M : ÐLTT M là cơ sở của R3.
2 1 2
CƠ SỞ & SỐ CHIỀU CỦA KGVT CON
VD9:
Cơ sở & số chiều của kgvt con W SV tự kiểm tra lại W1 là kgvt con của R4
1. Chứng minh W là kgvt con là tập sinh của W1
2. Xác định số biến tự do của một vector
B1 1 1 0 h2 h1h2 1 1 1 0
bất kỳ x trong W
3. Biểu diễn các tọa độ của x theo các 1 1 0 1 0 2 1 1
biến tự do B 2 Nvector B : ÐLTT
4. Biểu diễn x dạng tổ hợp tuyến tính
Vậy: B là cơ sở của W1 và
của các biến tự do, sau đó tìm được dim W1 = 2
tập sinh B
5. Chứng minh tập sinh B là ĐLTT, sau
đó kết luận B là cơ sở
6. Số chiều của kgvtc là số vector của B
VD10: Tìm cơ sở & số chiều của kgvt con
a) W1 x1, x2, x3, x4 R4 | x1 x2 x3 x4 x1 3x2 5x3 7x4 0
b) W2 x1, x2, x3,0 R4 4
f ) W6 x1, x2 , x3, x4 R | 2x1 4x3 2x4 0
3x1 2x2 8x3 7 x4 0
c) W3 x1, x2, x3, x4 R4 | x1 x2 x3
g)
4 x1 x2 2x3
d ) W4 x1, x2 , x3, x4 R |
x1 x2 2x4
4 x3 x1 x2 h)
e) W5 x1, x2 , x3, x4 R |
x4 x1 x2
TỌA ĐỘ – MA TRẬN CHUYỂN ĐỔI CƠ SỞ c11 ... c1n
B u1,...,un là cơ sở của V cơ sở B B u1,..., un, B ' u '1,...,u 'n PBB' . ... .
cơ sở B c c
n1 ... nn
v V v c1u1 ... cnun
là ma trận chuyển cơ sở
vB c1 ... cn u '1 c11u1 c21u2 ... cn1un từ B sang B’
là vector tọa độ của v đối với ..... vB PBB' vB'
u 'n c1nu1 c2nu2 ... cnnun
c1
vB . PBB' B1B '
c Chú ý: đưa B và B’ về dạng ma trận cột
n
PB'B PBB' 1 B1B '1 B '1 B
là ma trận tọa độ của V trong
PBE PBF PF E
VD VD11: B u1 0,1,u2 1,1 c11 1 01 1 1
v 2,3,vB ?, vB ? *
B e1 1, 0, e2 0,1 vB PBE .vB
1 c21 0 1 1 1
c12 1 01 2 2 1 2 4 14
c1 0 1 2 *
VVDD12:: E u1 1,1,u2 2, 3 c22 0
1 3 3 1 3 5 11
c2 1 1 3 4
1 1 2 1 vE , PBE ?, vB ?
5
1 03 2
1 1 0 1 1 2 1 2
PBE B1E 8
vB 1 2, vB
0 1 1 3 1 3
2
TÍNH CHẤT
c1 c '1
x y ...
c1
cn c 'n PBB' PBB' 1
xB . PB'B PBB' 1
c1 c '1
cn PBB '' PBB '.PB 'B''
x yB .
c '1 c c' 9
y . n n
B c1
c 'n
xB .
cn
VD13:
V.
VD14:
U.
Chương 4: KHƠNG GIAN EUCLIDE
Khơng gian hữu hạn chiều
và tồn tại tích vơ hướng
khơng gian Euclide Tính chất u, v x1 y1 ... xn yn u 0
u, v, w V , R u u, u x12 ... xn2 u 0 u 0V
u x1,..., xn u u
Tích vơ hướng
duv v u v u, v u u,v u v
u,v v y1,..., yn
y1 x1 2 ... yn xn 2 u v u v
1. u, v v,u
u, v
cos
u.v
2. u w, v u, v w, v Hệ vector trực chuẩn
3. u, v v,u , R ui , u j 0 ui u j , i, j & i j
S u1,u2,...,un
ui 1,i
4. u,u 0, u,u 0 u 0V
11
1. u, v v,u VD15: Chứng minh và u u1,u2 , v v1, v2 R2
2. u w, v u, v w, v
3. u, v v, u , R tính tích vơ hướng
a) u, v u1v1 2u1v2 2u2v1 10u2v2
u 1, 2, v 3,5 u, v ?
4. u, u 0, u, u 0 u 0V u v u1v1 2u1v2 2u2v1 10u2v2
1) u v u u
VD16: u u v1u1 2v1u2 2v2u1 10v2u2
Chứng minh hệ vector trực chuẩn 2) u w v u1 w1 v1 2u1 w1 v2 2u2 w2 v1 10u2 w2 v2
1 1 1 1 1 u1v1 2u1v2 2u2v1 10u2v2 w1v1 2w1v2 2w2v1 10w2v2
b) S u1 , 0, ,u2 , ,
uv wv
2 2 3 3 3
3) u v u1 v1 2u1 v2 2u2 v1 10u2 v2 u1 0
* u1 u2 0 u 0, 0
u1v1 2u1v2 2u2v1 10u2v2 u v u2 0
* u1 1 ÐPCM 4) u u u1u1 2u1u2 2u2u1 10u2u2 u12 4u1u2 10u22
u1 2u2 2 6u22 0, u1,u2 R u1 2u2 0
* u2 1 u u 0
u2 0
* u v u1v1 2u1v2 2u2v1 10u2v2
1.(3) 2.1.5 2(2).(3) 10.(2).5 81 12
VD17: Tích vơ hướng
Chứng minh các tích sau là tích vơ hướng
u x1, x2 , x3 , v y1, y2 , y3 u x1, x2 , v y1, y2 Tích vơ hướng ?
a) b)
u, v x1 y1 x2 y2 x3 y3 u, v x1 y1 2x2 y2 f ) u, v x1 y1 x3 y3
g ) u, v x12 y12 x22 y22 x32 y32
u a0 a1x a2 x2 x,v g x h) u, v 2x1 y1 x2 y2 4x3 y3
u f i) u, v x1 y1 x2 y2 x3 y3
c) v b0 b1x b2 x 2
d) b
u, v a0b0 a1b1 a2b2 u,v a f x g x dx
x1 x2 y1 y2
u ,v
e) x3 x4 y3 y4
u, v x1 y1 x2 y2 x3 y3 x4 y4
CHUYỂN ĐỔI CƠ SỞ (Gram-Schmidt) VD18: Tìm cơ sở trực chuẩn của cơ sở sau
Cơ sở tổng quát S u1 0,1, 1,u1 1, 2, 0,u3 2,1,1
S u1, u2 ,..., un v1 u1 v1 u1 0,1, 1
u2 , v1
v2 u2 v1 v2 u2 u2, v1 v1 1, 2, 0 0 2 0 0,1, 1
v1, v1
v1, v1 2
u3, v1 u3, v2 1,1,1
v3 u3 v1 v2
v1, v1 v2 , v2 v3 u3 u3, v1 v1 u3, v2 v2
..... v1, v1 v2 , v2
2,1,1 0.0,1, 1 0.1, 2, 0 2,1,1
giao vn un un , v1 v1 ... un , vn1 vn1
Cơ sở trực chuẩn v1, v1 vn1, vn1 S 0,1, 1,1,1,1,2,1,1
S v1, v2,..., vn v1 1 1 v2 1 1 1
e1 0, , , e2 , ,
v1 2 2 v2 3 3 3
e1 v1 , e2 v2 ,..., en vn
v1 v2 vn v3 2 1 1
e3 , , can 6
Cơ sở trực giao chuan
v3 5 5 5
Se e1, e2,..., en 1 1 1 1 1 2 1 1
Se 0, , , , , , , ,
2 2 3 3 3 5 5 5
14
VD19: Trong R2/R3 có tích vơ hướng Euclid. VD20: 1 1
x ,
Áp dụng phương pháp G-S biến các 5 5
cơ sở thành cơ sở trực chuẩn Cho
2 3
a) S1 u1 1, 3,u2 2, 2 y ,
30 30
Chứng minh x và y không trực chuẩn theo tích
b) S2 u1 1, 0,u2 3, 5 vơ hướng Euclid, nhưng trực chuẩn theo tích
vô hướng <u,v> = 3u1v1 + 2u2v2.
u1 1,1,1, u2 1,1, 0, VD21: Cho S u1 1,1,1,u2 1,1,0,u3 1,0,0
c) S3
u3 1, 2,1 u, v u1v1 2u2v2 3u3v3
Áp dụng phương pháp G-S để đưa S về dạng
trực chuẩn với tích vơ hướng đã cho.
S 1, x, x2
VD22: Trong P2 cho
1
p, q 1 p x q x dx
u1 1, 0, 0,u2 3, 7, 2,
d) S4 Áp dụng phương pháp G-S để đưa S về dạng
u3 0, 4,1
trực chuẩn với tích vơ hướng đã cho.