Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chương 4: Tập sinh, cơ sở, số chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 15 trang )

Chương 3 (tt): TẬP SINH – CƠ SỞ – SỐ CHIỀU

*B là tập sinh của V (V=<B> VD1: B  1, 0, 0;0,1, 0;0, 0,1 R3
(hay B sinh ra V)
* v v1, v2, v3  R3
B  u1,u2 ,...,un,ui V , i  1, n
n v  c1u1  c2u2  c3u3

v V  v   ciui v1, v2, v3   c1 1, 0, 0  c2 0,1, 0  c3 0, 0,1
 i 1
 c1  v1, c2  v2 , c3  v3  v  v1u1  v2u2  v3u3
*B là cơ sở V
B là tập sinh của R3
B là tập sinh của V
 1 0 0  B : ÐLTT
B là ĐLTT
* A   0 1 0    A  3  Nvector
*Số chiều của V  0 0 1 
dim V = số vector của B
(một số không đổi) Vậy: B là cơ sở của R3 với dim B = 3

n B  u1  1, 0,..., 0;u2  0,1,..., 0;...;un  0, 0,...,1

R  n
dim R  n

VD2: B  u0  1,u1  x,u2  x2 ,...,un  xn  Pn  x

* f  x  a0  a1x  a2 x3  ...  an xn  Pn  x, (a0, a1,..., an  R)  1 0 ... 0

f  x  c0u0  c1u1  c2u2  ...  cnun A   0 1 ... . 


. . . .
 a0  a1x  a2 x3  ...  an xn  c0  c1x  c2 x3  ...  cn xn  
 c0  a0 , c1  a1, c2  a2 ,..., cn  an  0 0 ... 1 

B là tập sinh của Pn(x) 

* c0u0  c1u1  c2u2  ...  cnun  0V  c0  c1x  c2 x3  ...  cn xn  0V   A  n 1  Nvector

 c0  c1x  c2 x23  ...  cn xn  0  0x  0x23  ...  0xn
 c0  0, c1  0, c2  0,..., cn  0

B là ĐLTT

Vậy: B là cơ sở của Pn(x) với dim B = n + 1

Tính chất của cơ sở & số chiều

*dimV  n là một số không đổi Nvector  dimV  S là PTTT

*B  u1,..., un là cơ sở của V   S không thể là
 hệ sinh của V
 *Nvector  dimV
v  V , v  c1u1  ...  cnun    S là cơ sở của V
 c1,..., cn là duy nhất  khi và chỉ khi
Nvector  dimV S là ĐLTT

VD3: Chứng minh rằng

VD4: Chứng minh
VD5: Xác định m để thỏa điều kiện tập sinh


VD6: Tập nào là cơ sở của R3 ? VD7: Tập nào là cơ sở của R3 ?

6.a) vì dim M = 2 < 3 nên M không là cơ sở của R3. a)
6.b) vì dim M = 4 > 3 nên M không là cơ sở của R3. b)
6.c) vì dim M = 3 nên M là cơ sở của R3 khi và chỉ khi
c) S3  1,1,1,1,1, 2,1, 2,3
M là ĐLTT
VD8: Định m để tập là hoặc
1 2 3 không là cơ sở của R3
det  2 3 4   0  M : PTTT  M không là cơ sở của R3.
a) V  2,1, 1,3, 2,5,1, 1, m
 3 4 5 
b)
6.d) vì dim M = 3 nên M là cơ sở của R3 khi và chỉ khi
M là ĐLTT c) B  2,1, 1,4, 2, 2,1, m 1, m
d) C  2,1, m,0, 2,1,1, m 1, m
1 1 3
det  1 2 2  5  M : ÐLTT  M là cơ sở của R3.

 2 1 2

CƠ SỞ & SỐ CHIỀU CỦA KGVT CON

VD9:

Cơ sở & số chiều của kgvt con W SV tự kiểm tra lại W1 là kgvt con của R4

1. Chứng minh W là kgvt con là tập sinh của W1
2. Xác định số biến tự do của một vector

B1 1 1 0  h2 h1h2  1 1 1 0 
bất kỳ x trong W   
3. Biểu diễn các tọa độ của x theo các 1 1 0 1  0 2 1 1 

biến tự do    B  2  Nvector  B : ÐLTT
4. Biểu diễn x dạng tổ hợp tuyến tính
Vậy: B là cơ sở của W1 và
của các biến tự do, sau đó tìm được dim W1 = 2
tập sinh B
5. Chứng minh tập sinh B là ĐLTT, sau
đó kết luận B là cơ sở
6. Số chiều của kgvtc là số vector của B

VD10: Tìm cơ sở & số chiều của kgvt con

a) W1   x1, x2, x3, x4   R4 | x1  x2  x3  x4  x1  3x2  5x3  7x4  0 

b) W2   x1, x2, x3,0  R4  4 
f ) W6   x1, x2 , x3, x4   R | 2x1  4x3  2x4  0 

 3x1  2x2  8x3  7 x4  0
 

c) W3   x1, x2, x3, x4   R4 | x1  x2  x3

g)

 4 x1  x2  2x3 
d ) W4   x1, x2 , x3, x4   R |  
 x1  x2  2x4 


 4 x3  x1  x2  h)
e) W5   x1, x2 , x3, x4   R |  
 x4  x1  x2 

TỌA ĐỘ – MA TRẬN CHUYỂN ĐỔI CƠ SỞ  c11 ... c1n 

B  u1,...,un là cơ sở của V  cơ sở B B  u1,..., un, B '  u '1,...,u 'n PBB'   . ... . 
cơ sở B c c
  n1 ... nn 
v V  v  c1u1  ...  cnun 
là ma trận chuyển cơ sở
 vB  c1 ... cn  u '1  c11u1  c21u2  ...  cn1un từ B sang B’

 là vector tọa độ của v đối với  ..... vB  PBB' vB'
u 'n  c1nu1  c2nu2  ...  cnnun
  c1 


 vB   .  PBB'  B1B '
 c  Chú ý: đưa B và B’ về dạng ma trận cột
 n
 PB'B   PBB' 1   B1B '1  B '1 B
 là ma trận tọa độ của V trong
PBE  PBF PF E

VD  VD11: B   u1  0,1,u2  1,1   c11   1 01 1 1
v  2,3,vB  ?, vB  ? *     
B  e1  1, 0, e2  0,1 vB  PBE .vB 
1  c21   0 1 1 1

  c12   1 01  2   2  1 2   4  14 
 c1   0 1  2  *      
     VVDD12:: E  u1  1,1,u2  2,  3  c22   0    
1  3  3 1 3  5   11
 c2   1 1  3   4

 1 1  2  1  vE    , PBE  ?, vB  ?
      5
 1 03 2 

1  1 0 1 1 2  1 2 
PBE  B1E         8
 vB  1 2, vB   
 0 1  1 3 1 3
2

TÍNH CHẤT

 c1  c '1

 
x  y  ...
 c1   
   cn  c 'n PBB'   PBB' 1
xB   .    PB'B   PBB' 1
    c1  c '1 
 cn      PBB ''  PBB '.PB 'B''
  x  yB   . 
 c '1   c c'  9
y   .    n n


B      c1 
 c 'n 
  
 xB   . 
  
   cn 

VD13:

V.
VD14:

U.

Chương 4: KHƠNG GIAN EUCLIDE

Khơng gian hữu hạn chiều 
và tồn tại tích vơ hướng 
khơng gian Euclide Tính chất  u, v  x1 y1  ...  xn yn u 0

u, v, w V ,   R  u  u, u  x12  ...  xn2  u  0  u  0V
u  x1,..., xn     u   u
 Tích vơ hướng 
  duv  v  u  v  u, v  u  u,v  u v
u,v  v  y1,..., yn   
   y1  x1 2  ...   yn  xn 2  u  v  u  v
 
1. u, v  v,u
 u, v

cos 
 u.v

2. u  w, v  u, v  w, v Hệ vector trực chuẩn

3. u, v   v,u ,  R  ui , u j  0  ui  u j , i, j & i  j
S  u1,u2,...,un  
 ui  1,i
4. u,u  0, u,u  0  u  0V

11

1. u, v  v,u VD15: Chứng minh và u  u1,u2 , v  v1, v2   R2
2. u  w, v  u, v  w, v
3. u, v   v, u ,   R tính tích vơ hướng 
a)  u, v  u1v1  2u1v2  2u2v1 10u2v2


u  1, 2, v  3,5  u, v  ?

4. u, u  0, u, u  0  u  0V u v  u1v1  2u1v2  2u2v1 10u2v2 
1)  u v  u u
VD16: u u  v1u1  2v1u2  2v2u1 10v2u2 

Chứng minh hệ vector trực chuẩn 2) u  w v  u1  w1  v1  2u1  w1  v2  2u2  w2  v1 10u2  w2  v2

  1 1   1 1 1   u1v1  2u1v2  2u2v1 10u2v2    w1v1  2w1v2  2w2v1 10w2v2 
b) S  u1  , 0,  ,u2  ,  ,  
 uv  wv
  2 2   3 3 3 

3) u v  u1  v1  2u1  v2  2u2  v1 10u2  v2 u1  0
* u1 u2  0   u 0, 0
   u1v1  2u1v2  2u2v1 10u2v2    u v u2  0

* u1  1   ÐPCM 4) u u  u1u1  2u1u2  2u2u1 10u2u2  u12  4u1u2 10u22

 u1  2u2 2  6u22  0, u1,u2  R u1  2u2  0
* u2  1   u u 0

u2  0

* u v  u1v1  2u1v2  2u2v1 10u2v2

 1.(3)  2.1.5  2(2).(3) 10.(2).5  81 12

VD17: Tích vơ hướng

Chứng minh các tích sau là tích vơ hướng

u   x1, x2 , x3 , v   y1, y2 , y3  u   x1, x2 , v   y1, y2  Tích vơ hướng ?
a)  b) 
 u, v  x1 y1  x2 y2  x3 y3  u, v  x1 y1  2x2 y2 f ) u, v  x1 y1  x3 y3
g ) u, v  x12 y12  x22 y22  x32 y32
u  a0  a1x  a2 x2 x,v g x h) u, v  2x1 y1  x2 y2  4x3 y3
 u  f  i) u, v  x1 y1  x2 y2  x3 y3
c)  v  b0  b1x  b2 x 2 

 d)  b
 u, v  a0b0  a1b1  a2b2  u,v  a f  x g  x dx


  x1 x2   y1 y2 
u   ,v   
e)   x3 x4   y3 y4 


 u, v  x1 y1  x2 y2  x3 y3  x4 y4

CHUYỂN ĐỔI CƠ SỞ (Gram-Schmidt) VD18: Tìm cơ sở trực chuẩn của cơ sở sau

Cơ sở tổng quát S  u1  0,1, 1,u1  1, 2, 0,u3  2,1,1

S  u1, u2 ,..., un v1  u1 v1  u1  0,1, 1
 u2 , v1
v2  u2  v1 v2  u2  u2, v1 v1  1, 2, 0  0  2  0 0,1, 1
 v1, v1
v1, v1 2


 u3, v1 u3, v2  1,1,1
v3  u3  v1  v2
v1, v1 v2 , v2 v3  u3  u3, v1 v1  u3, v2 v2


..... v1, v1 v2 , v2

 2,1,1  0.0,1, 1  0.1, 2, 0  2,1,1
giao vn  un  un , v1 v1 ...  un , vn1 vn1
Cơ sở trực chuẩn  v1, v1 vn1, vn1 S  0,1, 1,1,1,1,2,1,1

S  v1, v2,..., vn v1  1 1  v2  1 1 1 

e1    0, ,   , e2     , ,  
v1  2 2  v2  3 3 3 
e1  v1 , e2  v2 ,..., en  vn
v1 v2 vn v3  2 1 1 
e3    , ,   can 6
Cơ sở trực giao chuan
v3  5 5 5 

Se  e1, e2,..., en  1 1   1 1 1   2 1 1 
Se   0, ,   ,  , ,   , , ,  

 2 2   3 3 3   5 5 5 

14

VD19: Trong R2/R3 có tích vơ hướng Euclid. VD20:  1 1
x   , 
Áp dụng phương pháp G-S biến các   5 5
cơ sở thành cơ sở trực chuẩn Cho 
 2 3
a) S1  u1  1, 3,u2  2, 2 y  , 
  30 30 

Chứng minh x và y không trực chuẩn theo tích

b) S2  u1  1, 0,u2  3, 5 vơ hướng Euclid, nhưng trực chuẩn theo tích
vô hướng <u,v> = 3u1v1 + 2u2v2.

u1  1,1,1, u2  1,1, 0, VD21:  Cho S   u1  1,1,1,u2  1,1,0,u3  1,0,0
c) S3   

u3  1, 2,1  u, v  u1v1  2u2v2  3u3v3

Áp dụng phương pháp G-S để đưa S về dạng
trực chuẩn với tích vơ hướng đã cho.

 S  1, x, x2


VD22: Trong P2 cho 
1
 p, q  1 p  x q  x dx
u1  1, 0, 0,u2  3, 7, 2,
d) S4    Áp dụng phương pháp G-S để đưa S về dạng
u3  0, 4,1
 trực chuẩn với tích vơ hướng đã cho.


×