Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

Sách Nghiền ngữ pháp tiếng anh hình que tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.39 MB, 229 trang )

g SUBJECT PRONOUNS

© il Đại từ nhân xưng

» _ Đại từnhân xưng là những từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người hoặc
vật trong trường hợp người nói khơng muốn đề cộp trực tiếp hoặc lặp Lại danh

từ ốy.

» _ Khi muốn chỉ bản thân mình, chúng tq dùng *f (tơi, tớ, mình,...).

Ngược lợi, dùng *YOƯ' (bạn, cậu, đồng ốy,...) khi muốn chỉ người mình
đơng nói cùng.

ì LÝ8

|HTTế ngơi 'YOU' có thé mang nghĩa số nhiều (các bạn, các cộu,...).®

“ROTH. Nghién ngif phap tiéng Anh hinh que - Tam p 1 m

» _ Khi nhắc đến một người khác (ngôi thứ ba), ta có thể dùng (cơ ấy, chị
dy, ba ốy,...) hoặc 'HE' (anh ếy, cậu ấy, ông ốy,...).

i }

| Lưu ý $ Khác với tiếng Việt, ta ding ‘HE’ va ‘SI 8
nữ, dù tuổi của họ còn trẻ hay đã già.

in

mm . Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que - Tập 1



» _ Nếu trong cuộc trò chuyện, ta nhắc đến nhiều người, ta gọi những người đó
tà 'THEY' (họ, những người họ, chúng,...).
*_ Cịn nếu muốn nói về bản thân mình và người đơng nói chuyện cùng, ta có
thể dùng *WE' (chúng tơi, chúng ta, chúng mình,...) để xưng hơ.

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 1 mm

|IHTTNÃ khi nhắc đến đồ vat hoặc con vột, ta thường dùng !IT° (nó, chúng,...).
Tuy nhiên với số nhiều, ta vẫn dùng “THEY' như đối với người.

| Nghién ngif phap tiếng Anh hình que - Tập 1

Tổng kết, ta có thể phơn loại các đại từ nhân xưng trong tiếng Anh theo các

ngơi và theo số ít, số nhiều như squ:

Ngơi thứ 4 nhất (Tơi/ Tớ/ l Mình/...) WE

i YOU (Chúng tôi/ Chúng tớ,..)

NO hal (Bạn/ Cậu/Đằng ấy/...) YOU

(Các bạn/ Các cộu/...)

Ngôi thứba (Anh ấy/ HE THEY

|... Cậu ấy/Ông ấy/...) (Họ/Chúng/Chúng nó/..)

SHE


co ø /pàấy/..) |

IT

(Nó)

Trong đó, 'ngơi” Là từ chỉ vị trí, vai trị của người, vật đặt trong sự tương quan.

» _ Ngơi thứ nhất: chỉ bản thân người nói (Tơi, Tớ, Mình,...) ốy,... )
» _ Ngôi thứ hơi: chỉ người đang giao tiếp với mình (Bạn, Đằng được nhắc đến
* Ng@i thứ ba: chỉ người không tham gia giao tiếp, nhưng
trong giao tiếp (Anh ấy, Cô ấy, Họ,...)

, @ ‘He’ or ‘She’? (Chon dai tirnhén xung ‘He’ hodc ‘She’.)

Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que - Tap 1

9 Write the suitable subject pronouns. (Viét đại từ nhân xưng phù hợp.)

Lan > SHE (Cô ấy)

1. The bird 2. Jack é

3. The duck

mm. Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 1

7. Friends 8. Pen and paper


9. Hands WN rR 10. Nam and!

© Circle the best answer. (Khoanh tròn đáp án đúng. )

xưng is a doctor.

A. He B. Cat C. Dog D. Car
C. Window D. Ball
2. eaves are family. C.I D. Eat
C. Leo D. Table
A. She B. We C. It D. Chair
C. father D. rules
3883388258532 am a student. C. Banana D. She
C.I D. Woter
A. We B. Father C. It D. Sun
C.We D. Messi
48598gg/4504 and John are classmates.

A. Me B. Cat

š3šxz%sv2g85 is a cat.

A. Dog B. Computer

Dovid and............. are friends.

A. red B.1

aasrenesses is a girl.


A. Computer B. He

=.. are police.

A. They B. It

CA is a computer.

A. We B. Tea

10. gears am a soccer player.

A. Football B.I 06

Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que - Tập 1

@ Underline the suitable subject pronouns and write the full sentence.

(Gạch chân đại từ nhân xưng phù hợp và ghi lại câu hoàn chỉnh. )

(1/ Th/eSyhe) am from Viet Nam. ,

=> 1am from Viet Nam.

1. (You /He /She) is a boy and!am a girl.
>...

2. (It /We /1) are watching TV.

9. (I/ They /He) am having lunch.


>

10. (It /Sh / Tehey) are ina car.

© Tick v T (True) or F (False). (Tich vao 6 T (True) cho cau dting vd F (False)

cho câu si. )

1. Nam and Huy = They

2. The Cat = We
3. Me and you = They
4. Huong = She
5. You and me = We
OO|o 0/0
OOo 0/0

© 2 VERB TO BE (Positive)

Động từ To be thể khẳng định

* Động từ to be là một dạng động từ đặc biệt trong tiếng Anh. Chúng thường
dùng trong câu mô tả thơng tin, trạng thói, tính chết của người, vật, hay sự

vột, sự việc.

TAM\ 40
YEARS OLD


* Trong vi du trén, động từ to be được dùng để:
- mô tả tên: I am Jay (Tôi là Jay.)
- m6 td tudi: | am 10 years old. (T6i mười tuổi.)
- mé td tinh trang hién tai: | am a student. (T6i la hoc sinh.)
- mé td tinh chat: | am tall. (T6i thi cao.)

* Ngodi ra, trong tiếng Anh, động từ to be sẽ được chia thành các hình thức
khác nhau theo ngơi (I, you, we,...) và theo thì (quá khứ, hiện tại,...).
* _ Ở bài học này, chúng ta sẽ cùng làm quen với các hình thức khác nhqu của
động từ to be theo các ngôi mù chúng td đỡ học ở bài trước nhé.

Q@

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tạp! ECR

» Động từto be đi với ngôi 'F Là 'AM°. Trong khi đó, các ngơi số nhiều như *YOU,

WE, THEY’ lai dùng với 'ARE'.

LẪeTôi ở đây. Ban 6 do.

ME Chúng ta ở đây.
Bạn ở đây.
| Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 1

». Đừng quên khi dùng với vật/đồ vật, chúng ta vẫn dùng đợi từ 'THEY' nhé.

Cee)

Chúng ở đây. Chúng ở đó.


» _ Cuối cùng, các ngơi số ít như 'H IT’ sé đi cùng động từ to be la IS’.

Anh ấy ở đây. Anh ấy ở đó.

Q@

Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 1

erWsE

HE Tt

ihe 7

Nó ở đây. Nó ở đó.

Từ vựng: here (ở đây), there (ở đó)
Cấu trúc: Chủ ngữ + to be + here. (Ai + ở + đây.)

Chủ ngữ+ to be + there. (Ai + ở + đó.)

mộ. Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 1

Tổng kết, ta có bảng động từ to be đi với các đại từ nhân xưng như squ:

| am ”m

He


She is ’s

It

We

They are "re

PRACTICE

_ “ @ Fillin the blank with am/is/are. (Dién déng tisto be thich hgp vao ché tréng).Huong>

TheyYVPPR P BRP PP RPB B PRB b SOno eseON g Pp

MarkSCDANOGTAANHER o

ÿ 0 ÿ ÿ 0 9 0 0 09 0 0 0Ø ÿ 9 ÿ ÿ 9 9 9 9|

Jane

Nhung and I

She

The chair

Lan and Nam

You


. Mary

. The lion

. You and!

. She and |

. Jimmy

. Thu and Nhung

. The boy

. The boy and I

. The cat

. The dog

. The cat and the dog

Nghién ngif phap tiếng Anh hình que - Tậm p 1 m

9 Describe the pictures. (Mô tả tranh. )

1.

Heisthere. 5o Sen


2 3

eS & @, 5

2

4

© Underline the mistakes and write the correct sentences. (Tim va gach

chân lỗi sai sau đó sửa thành câu chính xác. ) ,

My name are Phong.

=> My name is Phong.

1. He and!am best friend.

_——

2. Phong is a singer and is a teacher.

m=' Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 1

John and lis students.

10. What are your name?
>.

Read and match. (Nô éở ciột A với đáp án đúng ở cột B.) y

Huy and Phong

Dog
=> S fe eape n N,N t£
2 You c=

x Tom and Jerry
It
® |

They

:Long and!

Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que - Tậm p 1 m

© Rearrange the words to make complete sentences. (Sdp xép cdc từ sau

thành câu hoàn chỉnh. )

CEM old / How / you / re / 2 /,ˆ

= How old are you?

1. a/pen/This/is/.

2. ball /It/a/is/.




3. running / The dog /is / and / the cat / eating / is/..

| Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que - Tập 1

| LESSON | VERB TO BE (Negative)
©2 3
Độngtừ To be thpểhủ định

» _ Câu phủ định lờ côu trái ngược với câu khẳng định, nhằm phủ nhộn một

trạng thói, thơng tin, hoặc một hành động trong câu khơng được xảy rd.

Trong tiếng Việt, ta thường thêm từ 'không' vào câu để thể hiện ý phủ định:
Tôi vui # Tôi không vui.

+ _ Trong tiếng Anh cũng vậy, ở thể phủ định với động từ to be, ta thém ‘NOT’
vào ngoy phía squ. Hãy cùng xem ví dụ về giới thiệu tên dưới đơy:

TAM MINH. ĩ Bạn là Chi.:

Tôi là Minh. œnn m

TAM NOT PHONG

c=D

Tôi không phải Phong. Bạn không phải Nhung.
Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 1 —

*_ Ưví dụ trên, thể phủ định của động từ to be với ngôi 7’ la ‘AM NOT’, cịn ngơi


*YOU’ la ‘ARE NOT’.

* Tuong tu, vdi cdc ngôi 'HE, SHE, IT’, ta cd thé phi định của động từ to be là

gi nhi?

Anh ấy không phải Nam. Nam ở đằng kia.

» - Chính xác, ở các ngơi số ít, thể phủ định của động từ to be sẽ lò “I§ NOT”.
Đơn giản phải khơng nào?

„ RỐT a SỬ
\ >

Nó khơng vui. Nó vui.

pm. Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 1

» _ Cuối cùng, với các ngôi số nhiều như *TỊ , chúng tq có thể phủ định
của động từ to be là Ý/ y

CÑHEV AtE NERE THEY ARE
NOT THER

ee Họ khơng ở đó.

Ho 6 day.

WE ARE HAPPY, fChúng tôi không vui.


Chúng tôi vui.

Từ vựng:

+ _ happy /'hap.i/ (adj): vui, hanh phúc

+ - not /npt/: không, không phải %

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tậm p 1 m

Oo Circle P for positive and N for negative sentences. (Khoanh tròn chữP cho
câu khẳng định và chữN cho câu phủ định. )

Nam is not there. > (n) Pp

lam happy. 2 CÔ CÔ CÔ UV

gen 6N She isn’t here.

Lan and Nhung are here. Ze2z22222222222222222

He is not Phong.

We are sad. VÔ TCU CÔ CÔ

Itis a cat.

m m They aren’t here.


Nhung isn’t happy.

ø Linda is not here. TCU CV ÐƯ VOU TOC TCU CƠ CƠ

b © . She is sad.

" . David isn’t there. '
=

b o oO N o a > wo M. We are Phuong and Ninh.

b . The cat is happy.

¬ . He isn’t there.

B . Joanna and Peter are here.

b . The cat isn’t sad.

b . Jack and Rose are happy. TTC

be PB . They are Micky and Kitty.

. The cat and the dog are here. vTvT

20. They aren’t George and Ben.

@ Put the verb to be in the correct form and write a full sentence. (Chia

động từ to be và viết thành câu hoàn chỉnh. )


She (be) here. = She ishappy. ,

She (not be) here. = She isn’thappy.

1. | (be) Linh. DP easeesssatsasesscscssccsenscnseseseeaceneeseees
2. She (not be) sad. >

Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tap 1


×