Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

Sách Nghiền ngữ pháp tiếng anh hình que tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.47 MB, 181 trang )

Oj OBJECT PRONOUNS

Trong qud trình học tiếng Anh, có lẽ các bạn đã từng bắt gặp những đợi
từ khó có thể phân biệt. Ví dụ như “I” và “mae” đều có nghĩa là “tơi”; “my” và
“mine” đều dịch Là “của tợ”. Vậy sự khác nhau của chúng là gì?

Để hiểu được lí do có sự khác biệt này, chúng ta cần phơn biệt được thế nào

Là Chủ ngữ và Tân ngữ trong câu.

SUBJECT - OBJECT

* Chtingif (Subject): La chủ thể tạo ra hành động trong côu.

» - Tân ngữ (Object): là từ đứng squ động từ, chịu tác động của động từ đó.

1 paint the house. (Tôi sơn ngôi nhà.)

Ị {

Chủngữ Động từ vi

Trong ví dụ trên, td có:

© '' Là chủ ngữ trong cơu, là chủ thể tao ra hanh déng ‘paint’.

= 'the house' là tân ngữ trong côu, Là đối tượng chịu tác động của hành
động ‘paint’.

Chính vì có sự khác nhau giữa chủ ngữ và tân ngữ, nên mới có sự khác nhau


giữa “!' và 'me', hay nói cách khác, sự khác nhqu giữa Đợi từ chủ ngữ (Subject
Pronouns) và Đại từ tân ngữ (Object Pronouns).

OBJECT PRONOUN

* Nhu ta da biét, đợi từ nhân xưng đứng đầu câu và làm chủ ngữ trong câu
được gọi là Đọi từ nhân xưng chủ ngữ (Subject Pronoun).

= Các đại từnhân xưng trong tiếng Anh là: I (tôi), you (bạn, các bạn), he (anh

ấy), she (cô ấy), we (chúng tơi, chúng tq), they (họ, chúng), it (nó).

+ - Ngược lại, khi các đợi từ này đứng squ động từ, có chức năng làm tân ngữ
hoặc bổ ngữtrong cơu được gọi Là Dai từ nhềin xưng tân ngữ (Object Pronoun)

~ gọi tắt là 'Đọi từ tân ngữ”.

> Các đợi từ tân ngữ tương ứng lờ: me (tôi), you (bạn, các ban), him (anh

dy), her (cô ấy), us (chúng tôi, chúng ta), them (ho, chung), it (nd). © @

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2

Bây giờ chúng td hãy cùng xem câu chuyện sau để xem cách dùng đợi từ

tân ngữ như thế nào nhé:

s

THERE IS AN OLD MAN. HE HAS SOME CARROT SEEDS.


Có một người đàn ơng già. Ơng có một vài hạt giống cà rốt.

HE PLANTS THE CARROT SEEDS. HE WATERS THE CARROT SEEDS.

(HE PLANTS THEM.) (HE WATERS THEM.)

Ông trồng hạt giống cà rốt. Ông tưới hạt giống cị rốt.
(Ơng trồng chúng.) (Ông tưới chúng.)

Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 2

Trong phần mở đầu câu chuyện trên, từ ‘carrot seeds' là ngôi thứ ba - số
nhiều, đứng ở vị trí tân ngữ (sau động từ 'plent' và 'wdrter'), nên ta có thể nhắc

lai chúng bằng từ “THEM' (chúng, họ,...).

Tương tự như vậy, nếu danh từ nhắc đến là ngơi thứ ba - số ít, và cũng đứng
ở vị trí tân ngữ, chúng ta có thể dùng ‘IT’ (nd) dé goi chung.

5ONE CARROT GROWS. oeIT BECOMES A BIG CARROT.
Nó trở thành một cây cà rốt to.
Một cây cà rốt lớn lên.

HE WANTS TO PULL THE CARROT UP. HE PULLS, AND PULLS, AND PULLS.
Ông kéo, kéo và kéo.
(HE WANTS TO PULL IT UP.)
Ơng muốn nhổ củ cị rốt lên.

(Ông muốn nhổ nó.)


Nghiền ngữ phớp tiếng Anh hình que - Tập 2 Iuxo se |

Vẫn tà ngôi thứ ba - số ít vị trí tân ngữ, nhưng nếu muốn đề cập đến danh
từ chỉ người giới tính Nữ, chúng ta dùng *HER' (cơ ấy, chị ấy, bà ấy,...); và dùng
‘HIM’ (anh dy, ong dy,...) khi muốn tham chiếu cho danh từ chỉ người giới tính

Nam.

> HE CALLS HIS WIFE.
BUT THE CARROT DOESN’T BUDGE. (HE CALLS HER.)
Nhưng cây cị rốt khơng nhúc nhích.
Ông gọi vợ của ông.

(Ong goi ba dy.)

THE OLD WOMAN HELPS THE OLD MAN. THEY PULL, AND PULL, AND PULL...

(THE OLD WOMAN HELPS HIM.) BUT THE CARROT DOESN’T BUDGE.

Người phụ nữ già đến giúp ông gid. Họ kéo, kéo và kéo.

(Người phụ nữ già đến giúp ông.) Nhưng cây cị rốt khơng nhúc nhích.

— Nghién ngif phap tiếng Anh hình que - Tập 2

Cuối cùng, với các tân ngữ là danh từ là số nhiều, chúng ta có thể dùng ‘US’

(chúng tơi, chúng †a) khi danh từ đó ở ngơi thứ nhốt, và ‘THEM? (ho, chúng,...)
khi danh từ đó ở ngôi thứ ba.


THEY CALL THEIR DAUGHTER. THE DAUGHTER HELPS HER PARENTS.
(THEY CALL HER.) (THE DAUGHTER HELPS THEM.)

Họ gọi con gái của họ. Người con gái đến giúp cha mẹ mình.
(Họ gọi cô ấy.) (Người con gái đến giúp họ.)

THEY PULL, AND PULL, AND PULL... THEY CARRY THE CARROT TO THEIR HOME.
POP! THE CARROT COMES OUT. (THEY CARRY IT TO THEIR HOME.)
Họ kéo, kéo và kéo. Họ mang củ cò rốt về nhà.
Popl Củ cà rốt lộ ra. (Họ mang nó về nhà.)

Ó@

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2

Tổng hợp lợi, ta có bảng đợi từ nhân xưng chủ ngữ và các đợi từ nhân xưng
tân ngữ tương ứng như squ:

Subject Pronouns Object Pronouns
(Đại từ nhân xưng chủ ngữ) (Đại từ nhân xưng tân ngữ)

I I like Tom. ME Tom likes me.

YOU You like Tom. YOU Tom likes you.

WE We like Tom. US Tom likes us.

THEY They like Tom. THEM Tom likes them.


HE He likes Tom. HIM Tom likes him.

SHE She likes Tom. HER Tom likes her.

IT It likes Tom. IT Tom likes it.

[mã Đại từ tân ngữ có thể đứng squ động từ, cụm động từ, hoặc giới từ
trong câu:

- John visits them everyweek. (đứng squ động từ chính 'visif')
- He looks after her. (đứng sau cụm déng ti ‘look after)
- | go out with him. (dung sau gidi tiv ‘with’)

, @ Underline the pronouns. Write ‘S’ for ‘Subject Pronouns’, and ‘O’ for

‘Object Pronouns’. (Gạch chân các đại tir trong cdu sau. Viét ‘S’ néu la đại từ

chủ ngữ, và 'Ø nếu là đại từ tân ngữ.)

They collect the books. = (Subject Pronoun)

1. Paula calls me at 7 p.m. >
2. Jenny throws a ball to you. >
3. Igo to school with them. —....
4. Weare late again!
5. He studies hard for the test. ......
6. Our teacher doesn’t teach us. >
7. The doctor gives him the medicine. >
8. My mother wakes me up every morning. >
ST cgggtrrarGNoagagg


mm. Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que - Tap 2

9. We play the guitar at home. S sco
10. Laura can come with us.
11. He is my classmate. >
12. My aunt often comes to visit me.
13. They laugh a lot. >
14. They cook the meal for their guests.
15. Nhung brings me some food. @ 3



lễ ecommerce

S ;......

@ Rewrite the sentences below with suitable Subject Pronouns and
Object Pronouns. (Viét lai những câu dưới đây bằng các dai từ chủ ngữ và tân

ngữ phù hợp.)

Billy knows Jenny. = He knows her. ,

1. The mother sings to her son. & %

@

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2 —


7. My sister and | clean the dishes. rt +Ae

mm... .................. Zo 1

8. The students pick the apples. @

ẨM ong nung tua 800500110611016480538831461106015816.34080058134600568.8

epLace the bold words with suitable Subject Pronouns and Object
Pronouns. (Thay thế những từ in đậm dưới đây bằng cúc đại từ chủ ngữ và tân
ngữ phù hợp.)
1. | saw Mr. Brown this morning and gave Mr. Brown my homework.

John likes computer games but he doesn’t play computer games very
often.

Neil Armstrong was born in 1930. Neil Armstrong landed on the moon
in 1969.

Penguins don’t live near the North Pole. Penguins live near the South
Pole.

My aunt lives in Toronto but my aunt often comes to visit my family
and me.

If you have your ticket, you can give your ticket to that man over
there.

>


First, my friend and! went shopping. Later, my friend and! went home.

Nghién ngif phap tiếng Anh hình que - Tập 2

POSSESSIVE CASE

O2 @œNS

Sở hữu cách (Possessive Case) được hiểu là những cếu trúc ngữ pháp

nhằm diễn tả quyền sở hữu của một hoặc nhiều có nhơn với người hay sự vật

khác. Ngoời tính từ sở hữu như my, your, his, her,..., trong tiếng Anh còn có các

quy tắc khác để diễn đạt sự sở hữu của danh từ.

Trước tiên, hãy cùng nhìn vào cây phỏ hệ trong hình dưới đây, bạn có hình

dung rơ mối quan hệ của các thịnh viên trong gid đình khơng?

Ben (1955) G2tS)

Ann (1960)

|

Owen (1976) CS Nick (1984)| Kate (1989)

Julia (1980)


Henry (2009) Liz (2003) Tim (2012)

@

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2 Hel

»_ Bây giờ, chúng ta hãy cùng mô tả mối quan hệ giữa các thành viên trong
gia đình bằng cách dùng “sở hữu cách' nhé.

THIS IS MY HUSBAND

>đ C7 ¢ww

Q

ANN IS BEN’S WIFE. BEN IS ANN’S HUSBAND.

Bà Ann là vợ của ông Ben. Ông Ben là chồng của bà Ann.

THIS IS OUR
DAUGHTER.

JULIA IS BEN AND ANN’S DAUGHTER. NICK IS BEN AND ANN’S SON.

Julia là con gái của Nick là con trai của
ông Ben và bà Ann. ông Ben và bà Ann.

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2

* _ Trái ngược với tiếng Việt (chủ sở hữu sẽ đứng sau), trong tiếng Anh, với các

danh từ chủ sở hữu số ít, chúng ta để chú sở hữu đứng trước và thêm ”s vào.
phía squ theo quy tắc:

Chủ sở hữu + 's + đối tượng được sở hữu

HIS IS MY HUSBAND. THIS IS OUR
SON-IN-LAW.

OWEN IS JULIA’S HUSBAND. OWEN IS BEN AND ANN’S SON-IN-LAW.
Owen la chéng ctia Julia. Owen là con rể của

ông Ben và bà Ann.

+KATE IS NICK’S WIFE. KATE IS BEN AND ANN’S DAUGHTER-IN-LAW.
Kote là vợ của Nick.
Kate là con dâu của @Q đà

ông Ben và bà Ann.

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2

Chúng ta cùng dùng cếu trúc “sở hữu cách” phía trên để mơ tả tiếp các

thành viên cịn lại trong gia đình nhé.

THIS IS OUR THIS IS OUR SON.
DAUGHTER.

LIZ IS JULIA AND OWEN’S DAUGHTER. HENRY IS JULIA AND OWEN’S SON.


Liz la con gai cua Julia va Owen. Henry là con trai của

Julia va Owen.

LIZ IS BEN AND ANN’S GRANDDAUGHTER. HENRY IS BEN AND ANN’S GRANDSON.

Liz là cháu gái của Henry là cháu trai của

ông Ben và bà Ann. ông Ben và bà Ann.

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2

THIS IS OUR SON. THIS IS OUR
GRANDSO!

JIM IS NICK AND KATE’S SON. JIM IS BEN AND ANN’S GRANDSON.
Jim là con trai của Nick và Kote. Jim là cháu trai của

ông Ben và bà Ann.

HENRY IS LIZ’S BROTHER. ]LIZ IS HENRY’S SISTER.

Henry la em trai ctia Liz. Liz là chị gái của Henry.

Ô@

Nghiền ngữ phớp tiếng Anh hình que - Tập 2

Trong tiếng Việt, chúng td có rết nhiều danh từ để chỉ anh chị em họ hàng


như “anh họ, chị họ, em họ,...; tuy nhiên trong tiếng Anh chúng td gọi tết cả

cóc danh từ chỉ 'anh, chị, em ho’ đó la ‘COUSIN’.

THIS IS OUR COUSIN. THIS IS OUR NEPHEW.

JIM IS HENRY AND LIZ’S COUSIN. HENRY IS NICK AND KATE’S NEPHEW.

Jim la em ho cua Henry va Liz. Henry là cháu trai của

Nick va Kate.

HIS TS OUR NEPHEW.

LIZ IS NICK AND KATE’S NIECE. JIM IS JULIA AND OWEN’S NEPHEW.

Liz là cháu gái của Nick và Kate. Jim là cháu trai cua Julia va Owen.

20 Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 2

Trong tiếng Việt, ta gọi anh của bố, mẹ lờ 'bác' và em trai của bố mẹ lù 'chứ'
và 'cậư; tuy nhiên trong tiếng Anh, chúng td có thể gọi chung tốt cả những

danh từ đó là 'UNCLE'. Ngược lợi, thay vì gọi 'bác gói, cơ, mợ, thím,..., ta chỉ

cần gọi chung là 'AUNT”.

rid OWEN IS JIM’S UNCLE. JULIA TS JIM’S AUNT.

Owen la bade trai cua Jim. Julia là bác gái của Jim.


THIS IS OUR AUNT.

NICK IS HENRY AND LIZ’S UNCLE. KATE IS HENRY AND LIZ’S AUNT. 66

Nick là cậu của Henry và Liz. Kate la mo cua Henry va Liz.

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2

* _ Trong trường hợp các danh từ chủ sở hữu lờ số nhiều, ta có các quy tắc sau:
~ Danh từ số nhiều kết thúc bằng *s' > chi thêm dấu nháy đơn '.
the boys' porty (bữa tiệc của các cậu bé)
~ Danh từ số nhiều không kết thúc bằng 's' thêm 's.

the children’s robot (đồ chơi robot của lũ trẻ)

» _ Một số lưu ý khác:
~ Khi chủ sở hữu trên 2 người = chỉ thêm dấu *s vào sau danh từ cuối:

the boy and girL's bike (chiếc xe đạp của cậu bé và cô bé)

- Sở hữu kép (sở hữu cách đi kèm từ “of')

So sánh:
The portrait of Matisse.

=› Bức chân dung của Matisse. (ngudi khdc vé Matisse)

The portrait of Matisse’s.
=› Bức chên dung của Matisse. (Matisse vẽ chân dung người khác)


Oo Look at the picture and complete the sentences. (Nhin vao tranh va hoan

thanh ede cdu sau.)

— Nghién ngif phap tiếng Anh hình que - Tập 2

Mike is Ella’s husband. /,

LkgùfdgøfidAfffdFf8 seo daughters.

ld oe Carrie is . .. daughter.

John, Christine and | are Laura and ALexs .........................-.-

CHfÍBlBaessssssaaaasayoasae nieoe.

2 Mike and Ella are Cqrrie and John's.............................

Ann is John’s

Alex is

Ella is Carrie’s.

3Ó: Ni K8...

Join the sentences below by using possessive forms. (Sử dụng sở hữu

cách để ghép những câu sau thành một câu. )


The student has a pen. The pen is on the table. ,ˆ

=> The student's pen is on the table.

1. Maria has a book. The book is about a trip to England.
2.

2. The man has a car. The car is in the garage.

7. My sisters have friends. The friends are interesting.
@..

8. The teachers had a meeting. The meeting was last week.

6

Nghién ngif phap tiếng Anh hình que - Tập 2

© Translate into English, using Possessive Case. (Dich sang tiéng Anh, su

dụng sở hữu cách. )

Nhà của Peter có một khu vườn. ,ˆ

=> Peter's house has a garden.

1. Bức tranh của Tom thật đẹp. (tranh Tom vẽ)

| ݆H Nghiền ngữ phép tiếng Anh hình que - Tập 2


©3 POSSESSIVE
PRONOUNS

Dai từ sở hữu tù một dạng đại từ trong tiếng Anh, được dùng để thay thế cho
“Tính từ sở hữu + Danh từ' khi người nói khơng muốn lặp lại chúng Lần thứ hơi.

=

@ *-

THERE IS AN EGG. Quả trứng này là của di vậy?

Có một quả trứng.

A: Đây có phải là trứng của cậu không Gà? Trứng của tôi bé hơn. © @
ee ve 3 - me mg Xã

B: Khơng, đó không phải trứng của tôi.

Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tậm p 2 m

Trong ví dụ trén, thay vi ndi “It’s not my egg.” va “My egg is smaller.”, ngudi
dùng đã lược bỏ đi từ 'egg' để tránh sự lặp lợi, thay vào đó dùng đợi từ sở hữu
“mine' (= my egg). Từ đó, câu văn sẽ ngắn gọn súc tích, khơng rườm rà.

Chúng ta hãy cùng theo dõi câu chuyện xem quả trứng là của di nhé.

THIS YOUR EGO) OURS IS ROUND,
TURTLES? NOT OVA


I, °ÂW MD

A: Đây có phải là trứng của cậu Trứng của chúng tơi hình trịn, khơng
không Rùa? phải hình bầu dục.

B: Khơng, đó khơng phải trứng 0, IT’S NOT HIS.
của chúng tôi.

TS THIS THE
BLUEBIRD’S EGG'

Có phải là trứng Chim xanh khơng? Không, không phải của anh bạn đó.
Nghiền ngữ phóp tiếng Anh hình que - Tập 2
Trứng của anh bạn đó màu trắng,

không phải xanh.


×