Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thuyết minh tính sàn 1 phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.25 KB, 5 trang )

Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Họ và tên: Phạm Đức Tân

Lớp: MSSV: 0974533104

I. SỐ LIỆU CHO TRƯỚC

1. Sơ đồ kết cấu sàn

6.90 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30 2.30

6.90

6.90

6.90

7.00 7.00 7.00 7.00

(Đơn vị: m)

2. Các kích thước đầu vào: 2.30 m
- Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường: L1 = 7.00 m

L2 =

- Tường chịu lực có chiều dày: bt = 340 mm


- Tiết diện cột bê tông cốt thép: + Cột giữa: bc x hc = 300 x 300 mm

3. Tải trọng tác dụng lên sàn:

- Tĩnh tải: Bao gồm 4 lớp vật liệu cấu tạo sàn như hình vẽ

10 mm

30 mm

80 mm

20 mm

- Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc = 8.3 kN/m2

- Hệ số độ tin cậy của tải trọng: n = 1.2

4. Vật liệu sử dụng:

- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30

- Cốt thép của cốt đai dầm dùng thép nhóm: CB-240T

Trang 1

Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)

- Cốt thép dọc của dầm dùng thép nhóm : CB-400V


-Cốt thép của bản sàn dùng thép nhóm : CB-240T
II. TÍNH BẢN

1. Nhận xét:

- Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2,3,4 là dầm chính.

Các dầm vng góc với dầm chính là dầm phụ.

- Kích thước ơ bản L1= 2.30 m => L2 > 2.L1 nên ta tính tốn như bản làm việc 1 phương

L2= 7.00 m

2. Chọn sơ bộ kích thước cầu kiện:

2.1. Chọn chiều dày bản sàn:

1.1 x 2300 = 72~84 mm
30 ~35
=> Chọn chiều dày bản:
hb = 80 mm

Trong đó: D là hệ số phụ thuộc vào tải trọng, m là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết của ô bản.

2.2. Chọn tiết diện dầm phụ:

1 x 7000 = 438~583 mm
12 ~16
=> Chọn tiết diện dầm phụ: hdp= 500 mm
bdp= 220 mm


2.3. Chọn tiết diện dầm chính: Ldc = 6900 mm
- Nhịp dầm chính là khoảng cách giữa các cột:

=> Chọn tiết diện dầm chính: 1 x 6900 = 575~863 mm
8 ~12

hdc= 750 mm
bdc= 300 mm

3. Sơ đồ tính bản

- Bản làm việc 1 phương, lấy dải bản rộng b=1m vng góc với dầm phụ làm đại diện để tính tốn

Xem dải bản như dầm liên tục.

- Nhịp tính tốn của bản:

+ Nhịp biên: Lob = 2,3 - 0.5 x 0,22 - 0.5 x 0,34 + 0.5 x 0,08 = 2.060 m
2,3 - 0,22 = 2.080 m
+ Nhịp giữa: Lo =

=> Chênh lệch giữa các nhịp: 2,08 - 2,06 x 100% = 1% < 10%
4. Tải trọng tính tốn 2.08

4.1 Tĩnh tải tính tốn Chiều g (kN/m3) Tải trọng
STT Các lớp cấu tạo bản dày (mm)
n tính tốn
(kN/m2)


1 - Lớp gạch lát 10 20 1.1 0.22
2 - Lớp vữa lót 30
3 - Bản BTCT 80 18 1.3 0.70
4 - Lớp vữa trát trần 20
Tổng cộng 25 1.1 2.20

18 1.3 0.47

3.59

=> Lấy: gb = 3.59 kN/m2

4.2. Hoạt tải tính tốn 8.3 kN/m2 ptc =
9.96 kN/m2
- Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo số liệu đầu vào là:
=> Hoạt tải tính tốn: pb = n x ptc = 1,2 x 8,3 =

Vậy tải trọng toàn phần (gồm tĩnh tải và hoạt tải) tác dụng lên dải bản rộng 1m là: Trang 2

Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)

3,59 + 9,96 = 13.6 kN/m
5. Sơ đồ tính tốn và nội lực bản

* Nhận xét: Bản được tính tốn theo sơ đồ dẻo. Do chênh lệch chiều dài các nhịp của bản < 10%

nên có thể sử dụng sơ đồ nội lực lập sẵn với các giá trị nội lực được xác định như sau:

- Mô men uốn tại nhịp biên và gối thứ 2:


13,6 x 2,06 x 2,06
= ± 5.23 kNm

11

- Momen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:

13,6 x 2,08 x 2,08
= ± 3.66 kNm

16

- Giá trị lực cắt lớn nhất:

0.6 x 13,6 x 2,06 = 16.75 kN

340

120 2060 220 2080 220 2080 220

2300 2300 2300

13.55 kN/m

2060 2080 2080
5.23
3.66 3.66

5.23 3.66 3.66
11.2 14.1 14.1


16.75 14.1 14.1

6. Tính cốt thép bản = apl

* Vật liệu sử dụng: Rbt = 1.2 Mpa
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb = 17 Mpa và

- Cốt thép nhóm CB-240T có Rs =210 Mpa apl0.255
- Tính nội lực theo sơ đồ dẻo, hệ số hạn chế vùng nén

- Hàm lượng cốt thép tối thiểu mmin = 0.05%

- Chọn a= 15 mm

=> Tính được chiều cao làm việc của tiết diện bản:
h0 = hb - a = 80 - 15 = 65 mm

6.1. Tính cốt thép tại gối biên và nhịp biên

5,23 x 10^6 = 0.07 < 0.255
17 x 1000 x 65 x 65

0.962

=> Diện tích cốt thép cần thiết:

5,23 x 10^6 = 398 mm2
210 x 0,962 x 65
Trang 3


Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)

- Hàm lượng cốt thép:

398 x 100% = 0.61 % > 0.05% = mmin
1000 x 65 mm2
=> Chọn thép: Ø8a120 (mm) Có As = 419

6.2. Tính cốt thép tại gối giữa và nhịp giữa

3,66 x 10^6 = 0.05 < 0.255 = apl
17 x 1000 x 65 x 65

0.97

=> Diện tích cốt thép cần thiết:

3,66 x 10^6 = 276 mm2
210 x 0,97 x 65

- Hàm lượng cốt thép:

276 x 100% = 0.42 % > 0.05% = mmin
1000 x 65 mm2
=> Chọn thép: Ø6a100 (mm) Có As = 283

* Kiểm tra lại chiều cao làm việc của tiết diện bản: > h0 = 65 mm (Thỏa mãn)
hot = 80 - 10 - 0.5 x 8 = 66 mm


6.3. Bố trí cốt thép chịu mơmen

a. Thép dọc chịu mơ-men âm

- Độ vươn của thép chịu mơ-men âm tính từ mép dầm phụ: , Chọn Lv = 520 mm
Lv = n.L0 = 0,25 x 2,08 x1000 = 520 mm

6.4. Cốt thép cấu tạo

a. Cốt thép chịu mơ-men âm đặt theo phương vng góc với dầm chính:

Asct ≥ 50% diện tích cốt thép chịu mô-men âm ở vùng giữa dầm phụ

≥ 0.5 x 276 = 138.0 mm2

Đồng thời khơng ít hơn 5 thanh Ø6 trên 1m dài. 141 mm2
Vậy ta chọn : Ø6a200 có diện tích cốt thép trên 1m dài là: Asct =

+ Chiều dài cốt thép vươn ra khỏi mép dầm chính một đoạn là:

Lv = 1 x 2,08 x 1000 = 520 mm , Chọn Lv = 520 mm

4

b. Cốt thép cấu tạo được bố trí vng góc với cốt thép chịu lực:

- Cốt thép cấu tạo đặt vng góc với cốt thép chịu mơ-men dương:

+ Ta có: L1= 2.30 m => L2 > 3.L1
7.00 m

L2 =
=> Asct >≥ 20% diện tích cốt thép tính tốn tại giữa nhịp biên

≥ 0.2 x 398 = 79.6 mm2

+ Khoảng cách giữa các thanh cốt thép cấu tạo thỏa mãn điều kiện: 200mm ≤ s ≤ 250mm
Vậy ta chọn : Ø6a250 có diện tích cốt thép trên 1m dài là: Asct = 113 mm2

c. Cốt thép cấu tạo được bố trí vng góc với mép tường tại nhịp biên

- Tại vị trí sàn liên kết với tường vẫn tồn tại một momen âm có giá trị nhỏ, khơng được kể đến

trong tính tốn, do đó cần bố trí thép cấu tạo Ø6a200 để chịu momen này.

- Độ vươn của thép cấu tạo vượt khỏi mép tường là:

Lv = 1 x 2,06 x 1000 = 343 mm , Chọn Lv = 350 mm

6

7. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông: 39000 N = 39.00 kN > Qmax
- Ta có: Qmax = 16.75 kN

Qbmin = 0.5xRbtxbxh0 = 0.5 x 1,2 x 1000 x 65 =

=> Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt, khơng cần bố trí cốt đai trong bản. Trang 4

Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)

8. Tính toán giảm 20% cốt thép cho bản :


- Tại các vị trí ơ sàn kê hết lên dầm, ta có thể giảm 20% cốt thép diện tích thép lúc này là :
As' = 0.8 x 276 = 220.8 mm2

- Hàm lượng cốt thép:

220,8 x 100% = 0.34 % > 0.05% = mmin
1000 x 65

=> Chọn thép: Ø6a120 (mm) Có As = 236 mm2

Trang 5


×