Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BÁO CÁO THÁNG 52023 THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP KINH TẾ VĨ MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.41 KB, 22 trang )

BÁO CÁO THÁNG 5/2023

GIÁ TRỊ PHÁT HÀNH THEO KỲ HẠN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP

Kế hoạch năm Phát hành % thực hiện KH năm Trong tháng 5/2023, KBNN tổ chức 17 phiên đấu thầu TPCP tại các kỳ hạn 5 năm
10 năm, 15 năm, 20 năm và 30 năm với tổng giá trị gọi thầu (GTGT) là 31,000 tỷ
47% 44% đồng, tỷ lệ trúng thầu là 75.1%. Khơng có trái phiếu chính phủ bảo lãnh nào được
gọi thầu trong tháng.
Nghìn tỷ 500 38% 50%
40% THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP
400 35%
Giá trị giao dịch thông thường (Outright) ở mức 75,157 tỷ đồng (giảm 5.5% so với
300 19% 20% 30% tháng trước) và giao dịch mua bán lại (Repo) là 57,410 tỷ đồng (tăng 12.2% so với
5% 20% tháng trước). Lợi suất TPCP (theo phòng chào giá VBMA) giảm ở tất cả các kỳ hạn
200 10% so với tháng 4/2023.

100 0% THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP

- 0% Theo thống kê của VBMA dựa trên công bố từ trang thông tin của SSC và HNX đến
3N ngày 1/6/2023, có 4 đợt phát hành riêng lẻ với tổng giá trị 2,600 tỷ đồng trong
5N 7N 10N 15N 20N 30N TỔNG tháng 5/2023.

35,000 GIÁ TRỊ VÀ VÙNG LỢI SUẤT GD TPCP THEO KỲ HẠN KINH TẾ VĨ MÔ
30,000 CÒN LẠI TRONG THÁNG 12%
25,000 Lạm phát và lạm phát cơ bản tháng 5/2023 lần lượt là 2.43% và 4.54% so với cùng
20,000 10% kỳ năm trước, đây là tháng thứ năm liên tiếp tốc độ tăng CPI hạ nhiệt.
15,000
10,000 8% FDI giải ngân và FDI đăng ký lũy kế 5 tháng đầu năm đạt 7.65 tỷ USD và 10.86 tỷ
USD, giảm lần lượt 0.8% và 7.3% so với cùng kỳ năm trước.
5,000 6%
- PMI sản xuất tháng 5 giảm xuống 45.3 điểm, cho thấy hoạt động sản xuất của Việt


4% Nam liên tục thu hẹp trong nửa đầu năm.
7%
6% 2% GDP trong quý I tăng 3.32% so với cùng kỳ năm trước, thấp nhất trong nhiều năm,
5% chỉ cao hơn Q1 2020 và Q3 2021 khi cả nước đang thực hiện giãn cách xã hội.
4% 0% Trong đó, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 2.52%, đóng góp 8.85% vào
3% mức tăng trưởng chung; khu vực công nghiệp và xây dựng giảm 0.4%; khu vực
2% 1 N 2 N 3 N 5 N 7 N 7 - 10 10 N 15 N 15 - 2020 - 2525 - 30 dịch vụ tăng 6.79%, đóng góp 95.91%.
1%
0% N N N N
-1% Giá trị GD Vùng LS
-2%
LẠM PHÁT SO VỚI CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC

T8 2019
T10 2019
T12 2019

T2 2020
T4 2020
T6 2020
T8 2020
T10 2020
T12 2020
T2 2021
T4 2021
T6 2021
T8 2021
T10 2021
T12 2021
T2 2022

T4 2022
T6 2022
T8 2022
T10 2022
T12 2022
T2 2023
T4 2023

Lạm phát danh nghĩa (so với cùng kì) Lạm phát cơ bản

Báo cáo tháng 5 - 2023
Tóm tắt thị trường trái phiếu Chính phủ và trái phiếu Doanh nghiệp tháng 4/2023

KLPH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KLPH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP

323,953 318,213 742,743

159,921 165,797 197,769 214,722 162,952 462,575
324,764
154,795 269,486
113,209

2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2017 2018 2019 2020 2021 2022 34,258
2023

GIÁ TRỊ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN

71,219

46,702


14,542 20,024 30,774 23,264 32,617 40,985 17,733 10,496 30,968 15,848 32,478 29,786

24,488 22,991 24,341 21,202 20,430 24,291

6,233

4-2023
5-2023
6-2023
7-2023
8-2023
9-2023
10-2023
11-2023
12-2023
1-2024
2-2024
3-2024
4-2024
5-2024
6-2024
7-2024
8-2024
9-2024
10-2024
11-2024
12-2024

Riêng lẻ Công chúng


*Dữ liệu trên có thể được thay đổi theo việc cơng bố thơng tin trên chuyên trang của HNX. Số liệu phát hành năm 2023 được tính đến hết tháng 5.

Báo cáo tháng 5 - 2023
Kinh tế vĩ mô - Thị trường tiền tệ

Lãi suất liên ngân hàng: Lãi suất liên ngân hàng giảm ở hầu hết các kỳ hạn trong TÍN PHIẾU KHO BẠC VÀ THỊ TRƯỜNG MỞ
tháng 5 dưới tác động của đợt hạ lãi suất điều hành của SBV. Cụ thể, lãi suất kỳ hạn ON,
1 tuần và 2 tuần lần lượt giảm 22 điểm, 48 điểm và 87 điểm so với tháng trước, kết thúc 70 220
tháng lần lượt ở mức 3.9%; 4.17% và 4.26%. 180
50 140
Nghiệp vụ thị trường mở: Mặc dù NHNN không thực hiện nhiều giao dịch trên kênh 100
OMO trong tháng 5, thanh khoản hệ thống vẫn được đảm bảo nhờ lượng lớn tín phiếu 30 60
phát hành trước đó đáo hạn. Khối lượng trúng thầu trên kênh OMO đạt 8,130 tỷ đồng ở 20
các kỳ hạn 7 ngày, 14 ngày và 28 ngày. Lãi suất trúng thầu giảm 0.5%/năm so với lãi 10 -20
suất trúng thầu gần nhất xuống mức 4.5%/năm. Tại thời điểm cuối tháng, khối lượng lưu -60
hành trên kênh tín phiếu giảm 85,700 tỷ đồng xuống 25,000 tỷ đồng, khối lượng lưu hành -10 -100
trên kênh OMO cũng giảm mạnh từ 66,191 tỷ đồng xuống 945 tỷ đồng. -140
-30 -180
-220
-50

-70 07-22 09-22 11-22 01-23 03-23 05-23
05-22 OMO Thay đổi T-Bill

T-Bill Thay đổi OMO

BÌNH QUÂN LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG KHỐI LƯỢNG TIỀN NHNN BƠM RÒNG

12.00 120


10.00 80

8.00 40

6.00 0

4.00 7-21 9-21 11-21 1-22 3-22 5-22 7-22 9-22 11-22 1-23 3-23 5-23 -40
2W 3M -80
2.00 -120
-160
-
5-21 5-22

ON 1W 7-22 9-22 11-22 1-23 3-23 5-23

Báo cáo tháng 5 - 2023
Thị trường sơ cấp

Trong tháng 5/2023. Kho bạc Nhà nước tổ chức 17 phiên đấu thầu TỶ LỆ TRÚNG THẦU VÀ ĐẶT THẦU TPCP 140%
trái phiếu Chính phủ với tổng giá trị gọi thầu (GTGT) là 31,000 tỷ 120%
đồng, tỷ lệ trúng thầu là 75.1%. 80 100%
70 80%
KBNN gọi thầu các kỳ hạn 5 năm, 10 năm, 15 năm, 20 năm và 30 năm, giá trị 60 60%
trúng thầu lần lượt ở mức 4,996 tỷ đồng, 7,472 tỷ đồng, 10,100 tỷ đồng, 309 50 40%
tỷ đồng và 392 tỷ đồng. Lãi suất trúng thầu trung bình giảm khoảng 30 điểm ở 40 20%
tất cả các kỳ hạn so với lãi suất trúng thầu trung bình tháng trước. Tương tự 30 0%
xu hướng giảm lãi suất trên các thị trường khác như LNH và tiền gửi, lãi suất 20
phát hành TPCP đang duy trì đà giảm mạnh từ đầu năm trong bối cảnh SBV 10
nới lỏng chính sách tiền tệ.

0
Giá trị phát hành TPCP kể từ đầu năm đạt 41% kế hoạch năm 2023 (400,000
tỷ đồng). Tính từ đầu quý 2, giá trị phát hành đạt 48% kế hoạch quý (120,000 5-2019
tỷ đồng). 7-2019
9-2019
Trong tháng, khơng có trái phiếu chính phủ bảo lãnh nào được phát hành. 11-2019
1-2020
3-2020
5-2020
7-2020
9-2020
11-2020
1-2021
3-2021
5-2021
7-2021
9-2021
11-2021
1-2022
3-2022
5-2022
7-2022
9-2022
11-2022
1-2023
3-2023
5-2023

GTTT GTGT Tỷ lệ trúng thầu


DIỄN BIẾN LÃI SUẤT TRÚNG THẦU Đvị: Nghìn tỷ đồng GIÁ TRỊ PHÁT HÀNH THEO KỲ HẠN

6 80 61% 70%
70 60%
60 44% 50%
40%
5 50% 30%
20%
4 50 10%
0%
3 40

2 30 19% 22%
7% 30N
1 20

- 4-2022 5-2022 7-2022 9-2022 10-2022 11-2022 2-2023 5-2023 10 5N 7N 10N 15N 20N
1-2022 5N 7N 10N 15N 20N 30N 0%
Phát hành % thực hiện KH năm
Đvị: % 0
3N

Đvị: Nghìn tỷ đồng

Báo cáo tháng 5 - 2023
Thị trường thứ cấp

Giá trị giao dịch thông thường (Outright) là 75,157 tỷ đồng (giảm 5.5% GIÁ TRỊ VÀ VÙNG LỢI SUẤT GD TPCP THEO KỲ HẠN CÒN

so với tháng trước) và giao dịch mua bán lại (Repo) là 57,410 tỷ đồng LẠI TRONG THÁNG


(tăng 12.2% so với tháng trước). 25,000 6%

Giá trị giao dịch trung bình/ngày của giao dịch Outright ở mức 3,288 tỷ 20,000 5%

đồng/ngày (giảm 17.8% so với tháng trước) và Repo là 2,496 tỷ đồng/ngày

(giảm 2.4% so với tháng trước). So với cùng kỳ năm trước, khối lượng giao dịch 4%

Outright tháng 5 giảm 4.8% và khối lượng giao dịch Repo giảm 25.3%. Giá trị 15,000

giao dịch trong tháng được thực hiện phần lớn ở kỳ hạn 10 năm, theo sau là kỳ 3%

hạn 15 năm. 10,000

Nhà đầu tư nước ngồi bán rịng tổng cộng 1,414 tỷ đồng trong tháng 5, đưa 2%

mức bán ròng trong năm 2023 lên 3,768 tỷ đồng. 5,000 1%

- 0%
Đvị: Tỷ đồng
1 N 2 N 3 N 5 N 7 N 7 - 10 10 N 10 - 15 N 20 - 25 - 30 N

N 15 N 25 N 30 N

Giá trị GD Vùng LS

GTGD THEO KỲ HẠN DIỄN BIẾN GD OUTRIGHT VÀ REPO THEO THÁNG

GTGD out right GTGD repo TB ngày (outright) - phải TB ngày (repo) - phải


5/2023 26,674 29,540 250,000 12,000

4/2023 26,674 29,540 10,000
29,898 8,000
3/2023 34,478 3 năm 200,000 6,000
21,017 5 năm 150,000 4,000
2/2023 39,446 7 năm 100,000 2,000
10 năm
1 / 2 0 2 3 12,245 9,730 15 năm 50,000
20 năm
1 2 / 2 0 2 2 7,979 26,625 30 năm

1 1 / 2 0 2 2 4,7558,893 - 0

0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 5-2023
Đvị: Tỷ đồng 8-2023
11-2023
2-2023
5-2023
8-2023
11-2023
2-2023
5-2023
8-2023
11-2023
2-2023
5-2023
8-2023
11-2023

2-2023
5-2023
Đvị: Tỷ đồng

Báo cáo tháng 5 - 2023
Thị trường thứ cấp

Trong tháng 5, lợi suất TPCP Việt Nam (theo phòng chào giá VBMA) BIẾN ĐỘNG LÃI SUẤT GD TPCP
tiếp tục duy trì đà giảm ở tất cả các kỳ hạn.
05-2023 04-2023 05-2022
4.5%

Lợi suất TPCP 10 năm tiếp tục xu hướng giảm trong tháng 5, kết thúc tháng ở
mức 3.139%, giảm 7.3 điểm so với cuối tháng 4. Lợi suất TPCP giảm khá mạnh 4.0%
trong giai đoạn nửa đầu tháng nhưng hồi phục phần nào trong giai đoạn cuối
tháng. SBV nới lỏng hơn nữa chính sách tiền tệ bằng đợt hạ lãi suất trong tháng 3.5%
5 cùng với kinh tế Việt Nam tăng trưởng chậm rõ rệt là những yếu tố đang đè
nén lợi suất TPCP.

3.0%

Trong khi lợi suất TPCP Việt Nam liên tục giảm, lợi suất TPCP Mỹ lại không
ngừng tăng trước các chỉ số kinh tế tích cực tại Mỹ và các quan chức Fed vẫn 2.5%
muốn mạnh tay nâng lãi suất điều hành để hạn chế lạm phát. Chênh lệch lợi
suất TPCP Việt Nam – Mỹ tăng ở tất cả các kỳ hạn trong tháng 5, chênh lệch kỳ 2.0%
hạn 10 năm lên mức 0.5%, cao hơn 27 điểm so với tháng trước.

1.5% 2N 3N 4N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
1N


DIỄN BIẾN LÃI SUẤT TPCP - TT THỨ CẤP CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT MỸ - VIỆT NAM

6.0% 2.00%

5.0% 1.00%
4.0%

3.0% 0.00%

2.0% -1.00%
1.0%

0.0% -2.00%

1-2021
3-2021
5-2021
7-2021
9-2021
11-2021
1-2022
3-2022
5-2022
7-2022
9-2022
11-2022
1-2023
3-2023
5-2023
12-2021

1-2022
3-2022
5-2022
7-2022
9-2022
11-2022
1-2023
3-2023
5-2023

5 năm 7 năm 10 năm 20 năm 30 năm 5 năm 7 năm 10 năm 20 năm 30 năm

Báo cáo tháng 5 - 2023
Trái phiếu doanh nghiệp

Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong năm 2023:

Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX và SSC, tính đến ngày cơng bố thơng tin 1/6/2023, có 4 đợt phát hành trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ trong tháng 5/2023
với tổng giá tị 2,600 tỷ đồng. Cả 4 đợt phát hành này đều của CT TNHH Khai Thác Chế Biến Khoáng Sản Núi Pháo, trái phiếu có kỳ hạn 5 năm, lãi suất phát hành
9%/năm. Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị phát hành TPDN được ghi nhận là 34,258 tỷ đồng, với 7 đợt phát hành công chúng trị giá 5,521 tỷ đồng (chiếm
16% tổng giá trị phát hành) và 19 đợt phát hành riêng lẻ trị giá 28,737 tỷ đồng (chiếm 84% tổng số).

Trong tháng 5, các doanh nghiệp đã thực hiện mua lại 22,789 tỷ đồng, tăng 73% so với cùng kỳ năm 2022. Trong 7 tháng cuối năm 2023, ước tính sẽ có khoảng
195,237 tỷ đồng trái phiếu đáo hạn. Tính tới 31/5, có 16 doanh nghiệp chậm thanh toán lãi, gốc trái phiếu, thanh toán mua lại trước hạn và 19 doanh nghiệp công
bố đã đạt được thỏa thuận thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu trong tháng 5.

*Dữ liệu được VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày phát hành trái phiếu và ngày thực hiện mua lại từ chuyên trang của HNX. Dữ liệu trên có thể được thay đổi theo việc cơng
bố thông tin trên chuyên trang của HNX. Dữ liệu trong báo cáo được cập nhật đến hết ngày công bố thông tin 31/05/2023.
Kế hoạch phát hành sắp tới
NHTMCP Công Thương Việt Nam

NHTCMP Công Thương Việt Nam đã thông qua phương án phát hành trái phiếu ra công chúng thành 2 đợt với tổng giá trị 9,000 tỷ đồng.
CTCP Thuận Đức
HĐQT CTCP Thuận Đức đã thông qua nghị quyết chào bán trái phiếu ra công chúng với giá trị tối đa 300 tỷ đồng nhằm cơ cấu lại các khoản nợ, thanh tốn lãi,
gốc và các nghĩa vụ tài chính đến hạn của TCPH. Trái phiếu có kỳ hạn 3 năm, lãi suất 11.2%/năm cho 4 kỳ đầu và thả nổi ở những kỳ sau.

GT PHÁT HÀNH THEO NHÓM NGÀNH 2023 (YTD) GT MUA LẠI TPDN 2022 - 2023

0.1% 3.0% 50,000
45,000
7.6% 40,000
35,000
2.4% 34,258 30,000
30.2% tỷ đồng 25,000
20,000
56.7% 15,000
10,000
BĐS HÀNG TIÊU DÙNG XÂY DỰNG
NGUYÊN VẬT LIỆU NGÂN HÀNG KHÁC 5,000
-

2-2022
3-2022
4-2022
5-2022
6-2022
7-2022
8-2022
9-2022
10-2022
11-2022

12-2022
1-2023
2-2023
3-2023
4-2023
5-2023

Báo cáo tháng 5 - 2023
Kinh tế vĩ mô – Lạm phát

ĐÓNG GÓP VÀO LẠM PHÁT LẠM PHÁT VÀ LẠM PHÁT CƠ BẢN SO VỚI THÁNG TRƯỚC

Thực phẩm Nhà, điện, nước Y tế Vận tải Khác Lạm phát Lạm phát cơ bản CPI

10% 1.1%
8% 0.8%
6% 0.5%
4% 0.2%
2% -0.1%
0% -0.4%
-2%
-4%
-6%
-8%

5-2019
7-2019
9-2019
11-2019
1-2020

3-2020
5-2020
7-2020
9-2020
11-2020
1-2021
3-2021
5-2021
7-2021
9-2021
11-2021
1-2022
3-2022
5-2022
7-2022
9-2022
11-2022
1-2023
3-2023
5-2023
1-2022
2-2022
3-2022
4-2022
5-2022
6-2022
7-2022
8-2022
9-2022
10-2022

11-2022
12-2022
1-2023
2-2023
3-2023
4-2023
5-2023

CPI và CPI lõi tháng 5 tăng lần lượt 2.43% và 4.54% so với cùng kì năm trước, đây là tháng thứ năm liên tiếp lạm phát hạ nhiệt. So với tháng trước, CPI lõi tăng
0.27%, còn chỉ số CPI chỉ tăng 0.01%.

Các nhóm có tỷ trọng cao như Thực phẩm & dịch vụ ăn uống (tỷ trọng 33.56%) và nhà ở và VLXD (tỷ trọng 18.82%) tăng lần lượt 3.58% và 6.4% so với cùng kì
năm trước. Trong khi đó nhóm giao thơng (tỷ trọng 9.67%) tiếp tục giảm 8.94% so với cùng kì.

Thực phẩm là nhóm ngành đóng góp nhiều nhất vào mức tăng của lạm phát trong tháng 5, đóng góp 0.08%, điều này chủ yếu đến từ nhu cầu ăn uống gia tăng
trong giai đoạn nghỉ lễ 30/4, 1/5. Các mặt hàng như giá thịt lợn tăng 1.32% so với tháng trước, được hỗ trợ bởi giá thức ăn chăn nuôi tăng cao do cuộc xung
đột Nga-Ukraine. Giá nhóm rau tươi, khơ và chế biến tăng 0.87% trước tác động của thời tiết nắng nóng làm gián đoạn nguồn cung.

Giá nhóm Giao thơng là cấu phần giảm mạnh nhất trong tháng, mất 2.98%, khiến chỉ số CPI giảm 0.29% so với tháng trước. Tác động chính đến giá cả nhóm
này là giá xăng trong nước, giảm 7.83% so với tháng trước, tương đồng với xu hướng giảm sâu của giá dầu thô thế giới. Mặc dù OPEC+ đã cắt giảm sản lượng
dầu thô hơn 1 triệu thùng/ngày hồi đầu tháng 4, nhu cầu tiêu thụ suy yếu do tăng trưởng toàn cầu chậm lại vẫn đang đè nặng lên giá mặt hàng này.

Báo cáo tháng 5 - 2023
Kinh tế vĩ mô - FDI

FDI ĐĂNG KÝ VÀ THỰC HIỆN (YTD) PMI SẢN XUẤT

FDI giải ngân FDI đăng kí 60

18,000


55
16,000

14,000 50
12,000

45
10,000

8,000
40

6,000
4,000 35

2,000
30

0 2019 2020 2021 2022 2023 1-2019
Tỷ đồng 5-2019
9-2019
1-2020
5-2020
9-2020
1-2021
5-2021
9-2021
1-2022
5-2022

9-2022
1-2023
5-2023

FDI giải ngân và FDI đăng ký lũy kế 5 tháng đầu năm đạt 7.65 tỷ USD và PMI sản xuất tháng 5 giảm xuống mức 45.3, cho thấy hoạt động sản xuất
10.86 tỷ USD, giảm lần lượt 0.8% và 7.3% so với cùng kì năm trước. Cơng của Việt Nam liên tục thu hẹp trong nửa đầu năm.
nghiệp chế biến chế tạo là ngành dẫn đầu trong việc thu hút FDI với 6.6 tỷ
USD, chiếm 61.2% tổng vốn đăng kí. Vốn đầu tư vào hoạt động tài chính, Theo S&P Global, PMI sản xuất đi xuống chịu tác động bởi nhu cầu tiêu thụ
ngân hàng, và bảo hiểm tăng mạnh hơn 12 lần lên 1.53 tỷ USD, chủ yếu nhờ sụt giảm. Khảo sát của S&P cũng cho thấy sản lượng sản xuất và số đơn
thương vụ mua cổ phần ngân hàng VPB trị giá 1.5 tỷ USD của ngân hàng hàng suy yếu, khiến các doanh nghiệp cắt giảm nhân công và hoạt động
SMBC. Trong khi đó, vốn nước ngồi vào lĩnh vực bất động sản chỉ đạt 1.16 tỷ mua vào nguyên vật liệu. Môi trường kinh doanh xấu đi đã đẩy chỉ số đơn
USD, giảm 61.3% so với cùng kì. hàng mới giảm sâu nhất trong 20 tháng, xuống mức 41.9. Số đơn hàng xuất
khẩu mới cũng trong tình trạng tương tự, giảm xuống 43.6.

Báo cáo tháng 5 - 2023
Kinh tế vĩ mô – Kim ngạch xuất nhập khẩu

KIM NGẠCH XK LŨY KẾ 5 THÁNG KIM NGẠCH NK LŨY KẾ 5 THÁNG

2021 2022 2023 % 23/22 2021 2022 2023 % 23/22

14 0% 70 3.30% 5.00%
-4.2%
-5% 60 0.00%
12 -8.0%
10 -9.0% 50
-10%
8 40 -5.00%
6 -15%
4 -11.6% 30

2 -20%
TỶ USD 20 -12.47% -10.00%
TỶ USD -21.22% -15.00%

-19.0% 10 -14.76%

-20.8%

-22.03% -20.00%

- -25% - -25.00%

Điện tử & linh Dệt may & da Nông sản & Sắt thép & Hóa chất Khác Dệt may & da Điện tử & linh Nông sản & Sắt thép & Khác

kiện giày thủy sản kim loại giày kiện thủy sản kim loại

Theo Tổng Cục thống kê, trong tháng 5, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lần lượt là 29.05 tỷ USD và 26.81 tỷ USD, tăng lần lượt 4.3% và 6.4% so với tháng
trước. Lũy kế 5 tháng, giá trị xuất khẩu ước đạt 136.17 tỷ USD, giảm 11.6% và giá trị nhập khẩu ước đạt 126.37 tỷ USD, giảm 17.9% so với cùng kì. Ước tính
5 tháng, Việt Nam xuất siêu khoảng 9.8 tỷ USD.

Các nhóm mặt hàng xuất khẩu chủ lực như dệt may & da giày, nông sản & thủy sản giảm lần lượt 19% và 9% so vơi cùng kì tính tới hết tháng 5. Chỉ số đơn
hàng xuất khẩu mới giảm mạnh xuống mức 43.6 trước tình hình nhu cầu quốc tế sụt giảm, môi trường xuất khẩu trong thời gian tới nhiều khả năng vẫn sẽ
trong trạng thái tiêu cực.

Các thị trường xuất khẩu chính của Việt Nam như Mỹ, Trung Quốc và EU cũng đang trải qua giai đoạn tăng trưởng trì trệ, tác động khơng nhỏ đến hoạt động
xuất khẩu của Việt Nam.

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 1 – KLPH TPCP và TPDN


THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP T5/2023 T4/2023 T5/2022 %M/M %Y/Y % KH Quý 2 5T/2023 5T/2022 %2023/2022 % KH Năm
-
Trái phiếu chính -
phủ -

Kỳ hạn 3 năm - - - - 113% - - - - -
161%
Kỳ hạn 5 năm 4,996 11,403 - - 108% 21,349 - - 61%
-
Kỳ hạn 7 năm - - - - - 0% 950 - - 19%
194%
Kỳ hạn 10 năm 7,472 8,250 3,500 -9% %Y/Y 34% 62,849 24,142 160% 50%
-
Kỳ hạn 15 năm 10,100 14,062 3,870 -28% - 45% 72,053 18,820 283% 44%
-
Kỳ hạn 20 năm 309 - 40 - 15% 1,309 2,225 - 7%

Kỳ hạn 30 năm 392 1,095 500 - 50% 4,442 8,625 - 22%

Tổng 23,269 34,810 7,910 -33.15% 48% 162,952 53,812 203% 41%
Trái phiếu doanh T5/2023 T4/2023 T5/2022 %M/M
nghiệp 5T/2023 5T/2022 %2023/2022

Riêng lẻ 2,600 671 29,262 - 28,737 131,848 -78%

Công chúng - 2,000 - - 5,521 8,996 -39%

Tổng 2,600 2,671 29,262 - 34,258 140,843 -76%

THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP


Trái phiếu chính T5/2023 T4/2023 T5/2022 %M/M %Y/Y 5T/2023 5T/2022 %2023/2022
phủ
78,937 -5.50% -4.8%
Outright 75,157 79,532 76,864 12.19% -25.3% 343,179 659,385 -48.0%
155,801 1.43% -14.91%
Repo 57,410 51,171 211,946 453,173 -53.2%

Tổng 132,567 130,703 555,125 1,112,558 -50.1%

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 2

TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH TRONG THÁNG 05/2023

TỔ CHỨC PHÁT HÀNH PHƯƠNG THỨC GTPH MÃ TP LOẠI HÌNH NGÀY PHÁT LÃI SUẤT KỲ HẠN
PHÁT HÀNH (tỷ đồng) NPMCB2328004 DNPH HÀNH (năm)
CT TNHH KHAI THÁC RIÊNG LẺ 2 KỲ ĐẦU: 9%/NĂM, CÁC KỲ SAU = 5.00
CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN 610 NGUYÊN VẬT 5/25/2023 LSTC + 4.1%/NĂM
RIÊNG LẺ LIỆU 5.00
NÚI PHÁO 2 KỲ ĐẦU: 9%/NĂM, CÁC KỲ SAU =
RIÊNG LẺ 640 NPMCB2328001 NGUYÊN VẬT 5/25/2023 LSTC + 4.1%/NĂM 5.00
CT TNHH KHAI THÁC LIỆU
CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN RIÊNG LẺ 2 KỲ ĐẦU: 9%/NĂM, CÁC KỲ SAU = 5.00
630 NPMCB2328003 NGUYÊN VẬT 5/25/2023 LSTC + 4.1%/NĂM
NÚI PHÁO LIỆU
2 KỲ ĐẦU: 9%/NĂM, CÁC KỲ SAU =
CT TNHH KHAI THÁC 720 NPMCB2328002 NGUYÊN VẬT 5/25/2023 LSTC + 4.1%/NĂM
CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LIỆU


NÚI PHÁO

CT TNHH KHAI THÁC
CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN

NÚI PHÁO

Dữ liệu được ghi nhận đến ngày 1/6/2023

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 3

TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN TRONG THÁNG 6/2023

TÊN DOANH NGHIỆP NHÓM NGÀNH GTPH (TỶ GT CÒN LẠI MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)
CTCP TIÊU DÙNG BIÊN HÒA HÀNG TIÊU DÙNG 638.4 BHSBOND17.23 23/06/2017 23/06/2023
3000 638.4
NHTMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG VCB_BOND_RL05_2018_1 29/12/2017 28/06/2023
HÀNG TIÊU DÙNG 425.6 3000
CTCP THÀNH THÀNH CÔNG - BIÊN
HÒA DỊCH VỤ KHÁC 104 340.48 TTCSBOND17.23 08/05/2018 23/06/2023
450
CTCP ĐẦU TƯ APAX HOLDINGS 500 73 APAXHOLDINGS_BOND01 11/06/2018 11/06/2023
200 25/06/2023
CTCP HÒN TẰM BIỂN NHA TRANG DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 125 450 HTSEA012018 25/06/2018 25/06/2023
BĐS 11/06/2023
TỔNG CT ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ BĐS 1300 300 25062018-01 25/06/2018 15/06/2023
VÀ ĐÔ THỊ - CT TNHH
XÂY DỰNG 1300 200 SVG06202309 11/06/2020

CTCP TẬP ĐỒN SOVICO
CTCP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ BĐS 1300 125 UDICH2123001 07/12/2018

VÀ KHU CÔNG NGHIỆP BĐS 1300 750 NGOCMINH2019 28/06/2019 28/06/2023
CT TNHH ĐẦU TƯ VÀ BẤT ĐỘNG SẢN 200
BĐS 900 650 NOVALAND.BOND.2019 28/06/2019 28/06/2023
NGỌC MINH 600
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC BĐS 240 650 NOVALAND.BOND.2019 28/06/2019 28/06/2023
SẢN XUẤT
NOVA 1000 650 NVLH1923004 28/06/2019 28/06/2023
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC BĐS 10
BĐS 10 200 VKCH2123001 09/12/2021 09/06/2023
NOVA BĐS
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC 2000 500 BOND.HTL.2019.06 12/12/2019 12/06/2023
BĐS
NOVA BĐS 600 TPACH2023002 24/12/2019 22/06/2023
CTCP VKC HOLDINGS BĐS
CTCP HƯNG THỊNH LAND HÀNG TIÊU DÙNG 0 KD240_241219 24/12/2019 24/06/2023
CT TNHH THÀNH PHỐ AQUA
CT TNHH ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH 1000 ANKHANG2019-02 31/12/2019 30/06/2023
BẤT ĐỘNG SẢN KHU ĐÔNG
5.2515 IBond_2020.12.10 02/06/2020 02/06/2023
CT TNHH PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG 3.8351 IBond_2020.13.10 02/06/2020 02/06/2023
SẢN AN KHANG 2000 04/06/2020 04/06/2023
MSN06202301
CTCP ĐẦU TƯ IDJ VIỆT NAM
CTCP ĐẦU TƯ IDJ VIỆT NAM

CTCP TẬP ĐOÀN MASAN


Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 3

TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN TRONG THÁNG 6/2023

TÊN DOANH NGHIỆP NHÓM NGÀNH GTPH (TỶ GT CÒN LẠI MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG) SGL-2020.01
CT TNHH SAIGON GLORY BĐS 1000 12/06/2020 12/06/2023
CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG TÀI CHÍNH 500 1000 NLG_BOND_2020_1
1000 17/06/2020 17/06/2023
1000 450

CT TNHH SAIGON GLORY BĐS 220 1000 SGL-2020.02 18/06/2020 18/06/2023

CT TNHH SAIGON GLORY BĐS 214 1000 SGL-2020.03 22/06/2020 22/06/2023
DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 100 220 CEOVANDON_BOND_2020_ 23/06/2020 23/06/2023
CTCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU 350
LỊCH VÂN ĐỒN BĐS 2.3 1 23/06/2020 23/06/2023
NĂNG LƯỢNG 460 100 25/06/2020 25/06/2023
CT TNHH ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN 350 LHRCH2023003 26/06/2020 26/06/2023
LONG HƯNG PHÁT BĐS 370 EASUP5.2020.3Y
CTCP EA SÚP 5 BĐS NVL2020-01-350
BĐS 300
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC CHỨNG KHOÁN 100 460 NVL2020-01-460 30/06/2020 30/06/2023
NOVA 400
50 370 NVL2020-01-370 30/06/2020 30/06/2023
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC 100
NOVA 50 300 TCSCH2123005 03/08/2020 28/06/2023

CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC

NOVA

CTCP CHỨNG KHOÁN KỸ THƯƠNG

CTCP ĐẦU TƯ THÀNH THÀNH CÔNG HÀNG TIÊU DÙNG 35 TTCCH2123001 28/08/2020 18/06/2023

CT TNHH BẤT ĐỘNG SẢN VĨNH XUÂN BĐS 400 VINHXUAN2020-01 31/08/2020 24/06/2023
CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS
CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 50 SVG06202301 01/06/2020 01/06/2023

CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 100 SVG06202307 09/06/2020 09/06/2023

50 SVG06202308 22/12/2020 10/06/2023

CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 300 300 SVG06202302 01/06/2020 02/06/2023

CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 100 100 SVG06202310 31/12/2020 12/06/2023

CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 200 200 SVG06202305 05/06/2020 05/06/2023

CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 100 100 SVG06202312 31/03/2021 16/06/2023

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 3

TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN TRONG THÁNG 6/2023

TÊN DOANH NGHIỆP NHÓM NGÀNH GTPH (TỶ GT CÒN LẠI MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)
CT TÀI CHÍNH TNHH NGÂN HÀNG TÀI CHÍNH 500 VPFCH2123005 02/06/2021 02/06/2023

VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG SMBC 500
TỔNG CT PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BĐS 1000 KBCH2123002 03/06/2021 03/06/2023
BĐS 500 0 BNPCH2123001 07/06/2021 07/06/2023
BẮC - CTCP TÀI CHÍNH 300 500 VPFCH2123006 08/06/2021 08/06/2023
CHỨNG KHOÁN 110 300 VCIH2123004 18/06/2021 18/06/2023
CTCP BẤT ĐỘNG SẢN BNP GLOBAL HÀNG TIÊU DÙNG 172 110 VN0SBT420041 15/06/2020 15/06/2023
BĐS 800 H79CH2123015 09/06/2021 09/06/2023
CT TÀI CHÍNH TNHH NGÂN HÀNG TÀI CHÍNH 200 0 VPFCH2123007 09/06/2021 09/06/2023
VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG SMBC XÂY DỰNG 100 800 IDTCH2123001 10/06/2021 10/06/2023
CTCP CHỨNG KHOÁN BẢN VIỆT BĐS 500 200 BCMH2123003 11/06/2021 11/06/2023
CTCP THÀNH THÀNH CÔNG - BIÊN 70
BĐS 500 500 BCMH2123002 11/06/2021 11/06/2023
HÒA DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 200 MTDCH2123002 15/06/2021 15/06/2023
CTCP HƯNG THỊNH LAND 120 421 TASCH2223001 20/06/2022 20/06/2023
CT TÀI CHÍNH TNHH NGÂN HÀNG BĐS 100 200 VPFCH2123008 15/06/2021 15/06/2023
VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG SMBC TÀI CHÍNH 95 120 FCNH2123001 15/06/2021 15/06/2023
XÂY DỰNG 500 100 VPFCH2123009 16/06/2021 16/06/2023
CTCP IDTT TÀI CHÍNH 11.875
25 500 GMECH2123002 18/06/2021 18/06/2023
TỔNG CT ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
CÔNG NGHIỆP - CTCP 1500 25 TRECB2223001 30/06/2022 30/06/2023
NĂNG LƯỢNG 900 LPBH2123005
TỔNG CT ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG 200 1500 LMBCH2123001 22/06/2021 22/06/2023
CÔNG NGHIỆP - CTCP 900 22/06/2021 22/06/2023
BĐS 200
CTCP ĐẦU TƯ ĐƯỜNG MẶT TRỜI
CTCP TẬP ĐOÀN TASECO

CT TÀI CHÍNH TNHH NGÂN HÀNG
VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG SMBC


CTCP FECON
CT TÀI CHÍNH TNHH NGÂN HÀNG
VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG SMBC
CTCP TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ

GALAXY
CTCP NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO TRUNG

NAM
NHTMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT

CT TNHH ĐẦU TƯ LEMANH BROTHERS

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 3

TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN TRONG THÁNG 6/2023

TÊN DOANH NGHIỆP NHÓM NGÀNH GTPH (TỶ GT CÒN LẠI MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)
TỔNG CT PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BĐS 1500 KBC2021.AB 24/06/2021 24/06/2023
BẮC - CTCP 1500 BVBCH2123001
300 SLDCH2123001 25/06/2021 25/06/2023
CTCP BVB BĐS 237.5 300 NVLH2123006 28/06/2021 28/06/2023
25.1 HVRCH2123001
CTCP ĐỊA ỐC SACOM BĐS 300 SVG06202303 29/06/2021 29/06/2023
500 300 SVG06202304 30/06/2021 30/06/2023
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC BĐS 50 500 TNGCH2223004 03/06/2020 03/06/2023
NOVA BĐS 150 50 BNPCH2123002 04/06/2020 04/06/2023

BĐS 430 150 SVG06202306 24/06/2022 24/06/2023
CTCP BẤT ĐỘNG SẢN HƯỚNG VIỆT BĐS 430 SVG06202311
CÔNG NGHIỆP 2100 PSIH2123004 04/10/2021 04/06/2023
CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO 100 2100 SSBL2123013 08/06/2020 08/06/2023
BĐS 50 100 KHGH2123002 15/06/2020 15/06/2023
CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO 127 50 MSFCLH2123002 02/12/2021 02/06/2023
CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG 500 127 F88CH2123012 14/12/2021 14/06/2023
300 500 22/12/2021 22/06/2023
NAM 450 300 PAMCH2123001 23/12/2021 23/06/2023
250 450 24/12/2021 24/06/2023
CTCP BẤT ĐỘNG SẢN BNP GLOBAL 250 SNLCH2123001
100 HLPCH2223001
CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 100 PAPCH2223001
1366.6
CTCP TẬP ĐOÀN SOVICO BĐS 150 1060.6
100 150
CTCP CHỨNG KHỐN DẦU KHÍ CHỨNG KHOÁN 100

NHTMCP ĐÔNG NAM Á NGÂN HÀNG
CTCP TẬP ĐOÀN KHẢI HOÀN LAND BĐS
CT TÀI CHÍNH TNHH MB SHINSEI
TÀI CHÍNH

CTCP KINH DOANH F88 TÀI CHÍNH

CT TNHH MTV QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI TÀI CHÍNH 27/12/2021 27/06/2023
THÁC TÀI SẢN NHTMCP ĐẠI CHÚNG
BĐS 31/12/2021 30/06/2023
VIỆT NAM BĐS 21/03/2022 21/06/2023
CTCP SIGNO LAND DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 23/06/2022 23/06/2023

CTCP ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN HƯNG

LỘC PHÁT

CTCP PACIFIC PARTNERS

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 3

TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN TRONG THÁNG 6/2023

TÊN DOANH NGHIỆP NHÓM NGÀNH GTPH (TỶ GT CÒN LẠI MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
CTCP KINH DOANH F88 TÀI CHÍNH ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG) F88CH2223007
CTCP ĐẦU TƯ KIẾN VÀNG BĐS 45 KVICH2223001 27/06/2022 27/06/2023
0
50 29/06/2022 29/06/2023
50

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 4

10 MÃ TRÁI PHIẾU CÓ GTGD OUTRIGHT LỚN NHẤT TRONG THÁNG

STT Tổ chức phát hành Mã trái phiếu GTGD Kỳ hạn gốc Kỳ hạn còn lại Vùng lợi suất giao
(Năm) (Năm) dịch (%/năm)
(Tỷ đồng)

1 KBNN TD2333119 9,862 10 9.86 2.95 - 3.22

2 KBNN TD2338134 6,077 15 14.88 3.08 - 3.398


3 KBNN TD2333116 5,856 10 9.59 2.99 - 3.52

4 KBNN TD2328098 5,021 5 4.71 2.3999 - 2.7

5 KBNN TD2338133 3,307 15 14.81 3.1 - 3.81

6 KBNN TD2353151 3,069 30 29.81 3.38 - 4.0011

7 KBNN TD2338131 2,142 15 14.59 3.08 - 3.98

8 KBNN TD2333118 1,865 10 9.73 3 - 3.17

9 KBNN TD2232114 1,798 10 9.52 2.9999 - 3.53

10 KBNN TD1934192 1,690 15 11.37 3.1 - 3.7154

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 4

LỊCH THANH TOÁN TPCP THÁNG 6 - 2023

STT Mã trái phiếu Kỳ hạn Ngày phát hành Ngày thực thanh Giá trị Lãi suất (%) Tiền lãi thanh Tiền gốc Tổng lãi và gốc
(năm) toán toán (tỷ) thanh toán (tỷ)
4,212 375
1 TB1328154 15 30/06/2013 30/06/2023 3,320 8.9 375 (tỷ) 252
7,110 7,579
7,805 - 593
4,637 371
2 TD1530290 15 30/06/2015 30/06/2023 6,825 7.6 252 - 362

3,077 225
3 TD1623480 7 23/06/2016 23/06/2023 7,500 6.6 469 7,110 323
8,670 399
4 TD1631463 15 2/06/2016 2/06/2023 8,590 7.6 593 - 163
12,825 385
5 TD1646469 30 9/06/2016 9/06/2023 13,100 8.0 371 - 406
19,156 421
6 TD1724416 7 8/06/2017 8/06/2023 17,030 5.3 362 - 409

7 TD1747431 30 15/06/2017 15/06/2023 7.3 225 -

8 TD1828115 10 28/06/2018 28/06/2023 4.3 323 -

9 TD1833124 15 21/06/2018 21/06/2023 4.6 399 -

10 TD2025005 5 4/06/2020 4/06/2023 1.9 163 -

11 TD2030013 10 18/06/2020 18/06/2023 3.0 385 -

12 TD2035023 15 18/06/2020 18/06/2023 3.1 406 -

13 TD2131016 10 10/06/2021 10/06/2023 2.2 421 -

14 TD2136027 15 10/06/2021 10/06/2023 2.4 409 -

Báo cáo tháng 5 - 2023
Phụ lục 5

GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU THEO NHÓM NGÀNH T5/2023


Tháng 5 Lũy kế 5 tháng

Đơn vị: Triệu USD 2021 2022 2023 % 23/22 2021 2022 2023 % 23/22
2,803 2,798 2,151 -23% 10,810 -21%
Dệt may & da giày 301 329 324 -1% 1,293 12,193 9,606 -24%
Bông 660 700 500 -29% 2,670 -21%
Nguyên PL dệt. may. giày dép 242 269 326 21% 1,097 1,542 1,168 -15%
Sợi dệt 1,600 1,500 1,000 -33% 5,750 -22%
Vải 10,600 12,490 10,440 -16% 55,205 3,050 2,410 -22%
1,300 1,700 650 -62% 7,775 -62%
Điện tử & linh kiện 5,200 6,800 6,300 -7% 27,600 1,274 1,078 -16%
Điện thoại các loại và linh kiện 3,900 3,800 3,300 -13% 18,900 -15%
Điện tử. máy tính và LK 4,056 4,768 3,627 -24% 17,854 6,327 4,950 -22%
Máy móc. thiết bị. DC. PT khác 121 177 157 -11% 427 -38%
450 907 623 -31% 1,861 63,587 49,580 -21%
Hóa chất 1,164 1,392 1,212 -13% 6,044 3%
Phân bón 239 350 180 -49% 1,179 9,376 3,560 -30%
xăng dầu 120 190 200 5% 570 16%
190 260 250 -4% 865 35,642 30,100 19%
Nông sản & thủy sản 2,465 3,075 2,541 -17% 11,539 -12%
Gỗ và sản phẩm gỗ 697 880 713 -19% 3,450 17,643 14,950 -14%
Rau quả 255 282 170 -40% 990 0%
Thủy sản 913 1,263 1,008 -20% 4,509 22,905 17,838 -23%
3,846 4,376 3,726 -15% 17,912 -15%
Sắt thép & kim loại 841 989 650 -34% 3,359 802 493 -57%
Kim loại thường khác 441 678 504 -26% 1,592 -16%
Phế liệu sắt thép 287 507 635 25% 1,609 4,363 3,456 4%
Sắt thép
5,535 5,717
Khác

ô tô 1,321 920
Than đá
Dầu thô 722 835

1,062 1,260

13,542 11,853

4,062 3,488

1,095 1,093

5,431 4,202

19,869 16,936

4,201 1,785

3,094 2,597

2,798 2,908


×