Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Công trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 71 trang )





Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................6
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................7
1. Xuất xứ của dự án....................................................................................................7

1.1. Thông tin chung về dự án ..................................................................................7
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .........................7
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch về
quy định khác của pháp luật có liên quan....................................................................8
1.4. Trường hợp dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, cụm công nghiệp (gọi chung là khu công nghiệp)...............................................8
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) .............................................................................................................................. 8
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...........................................8

2.1.1. Các văn bản pháp luật và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường .................8
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam áp dụng ......................................10
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án .......................................................11
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường.............................................................................................11


3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường..................................................11
3.1. Tổ chức thực hiện ............................................................................................11
3.2. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM ..........................................12
3.3. Quá trình thực hiện ĐTM.................................................................................12
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .........................................................13
1. VỀ VỊ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................15
1.1. Thông tin về dự án...............................................................................................15
1.1.1. Tên dự án ......................................................................................................15
1.1.2. Chủ dự án......................................................................................................15
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ....................................................15
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án:.................................17

Trang 1

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
18

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ...19
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ..............................................20

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính....................................................................20
1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ..................20
1.3. Ngun liệu, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án ...................................................................................20
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ thi công của dự án: ..........................................20
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................20
1.5. Biện pháp tổ chức thi công..................................................................................22
1.5.1. Công tác chuẩn bị .........................................................................................22

1.5.2. Công tác thi công..........................................................................................22
1.5.3. Biện pháp thi cơng các cơng trình chính ......................................................24
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................24
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án...................................................................................24
1.6.2. Tổng mức đầu tư .............................................................................................25
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................25
2. VỀ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................25
2.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn xây dựng dự án ..................................25
2.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng
................................................................................................................................... 25
2.1.1.1. Tác động đến môi trường cảnh quan sinh thái .............................................25
2.1.1.2. Đánh giá tác động do bồi thường thu hồi đất ...............................................26
2.1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ...............................26
2.1.1.4. Đánh giá dự báo các tác động do bụi, khí thải từ q trình thi cơng ...........27
2.1.1.5. Đánh giá, dự báo các tác động do nước thải ................................................34
2.1.1.6. Đánh giá, dự báo các tác động do chất thải rắn ...........................................36
2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công
xây dựng ....................................................................................................................38
2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành .................................41
2.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải ..............................41
2.2.1.1. Bụi, Khí thải .................................................................................................41
2.2.1.2. Nước thải ...................................................................................................... 43

Trang 2

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh
2.2.1.3 Chất thải rắn..................................................................................................44
2.2.2. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến kinh tế - xã hội.........................45
3. VỀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG ........46
3.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động do bồi thường, thu hồi đất ..46

3.1.2. Các biện pháp giảm thiểu do hoạt động giải phóng mặt bằng ........................46
3.1.3. Các biện pháp công trình thu gom xử lý nước thải .........................................47
3.1.4. Các biện pháp cơng trình giảm thiểu tác động của chất thải rắn, chất thải nguy
hại ..............................................................................................................................48
3.1.5. Các biện pháp, cơng trình giảm thiểu tác động của bụi, khí thải ....................48
3.1.6. Các biện pháp, cơng trình giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung..............49
3.1.7. Biện pháp giảm thiểu các tác động khác .........................................................50
3.2. Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành ..........................................51
3.2.1. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường liên quan đến chất thải ............51
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường không liên quan đến chất thải .53
4. VỀ CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG; PHƯƠNG
ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ......................................54
4.1. Chương trình quản lý môi trường.......................................................................54
4.1.1. Trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng .................................................54
4.1.2. Trong giai đoạn vận hành ................................................................................54
4.2. Giám sát môi trường...........................................................................................54
4.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng.................................54
4.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành ...............................................55
4.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ...........................................55
4.3.1. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng .............................................................................................55
4.3.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành............................................................................................................57
5. CAM KẾT THỰC HIỆN.......................................................................................59

Trang 3

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BXD : Bộ xây dựng

BTCT : Bê tông cốt thép

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

ĐTXD : Đầu tư xây dựng

GPMB : Giải phóng mặt bằng

HĐND : Hội đồng nhân dân

KT – XH : Kinh tế – Xã hội

NVL : Nguyên vật liệu

NT : Nước thải

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN/TCVN : Quy chuẩn Việt Nam/Tiêu chuẩn Việt Nam


TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TN&MT : Tài nguyên và Môi trường

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

UBND : Ủy ban nhân dân

UBMTTQ VN : Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

WHO : Tổ chức Y tế thế giới

Trang 4

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách các thành viên tham gia lập Báo cáo ĐTM 12

Bảng 0.2. Các phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện báo cáo ĐTM 13

Bảng 1.1. Tọa độ khu xử lý 15

Bảng 1.2. Toạ độ giới hạn bởi các điểm góc khu vực thăm dị 16

Bảng 1.3. Thông số khai thác các giếng 17

Bảng 2.1. Hệ số phát thải của phương tiện vận chuyển 28


Bảng 2.2. Số liệu khí tượng dùng để tính tốn mơ hình 29

Bảng 2.3. Số liệu nguồn dùng để tính tốn mơ hình 29

Bảng 2.4. Kết quả tính tốn ơ nhiễm khí thải giao thơng tại độ cao 0,5m so với nền

đường 29

Bảng 2.5. Kết quả tính tốn bụi do tương tác giữa phương tiện vận chuyển với mặt

đường tại độ cao 0,5m so với nền đường 31

Bảng 2.6. Hệ số ô nhiễm ứng với lượng nhiên liệu tiêu thụ 31

Bảng 2.7. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ thiết bị thi công 32

Bảng 2.8. Lượng khí thải phát sinh do cơng đoạn hàn trong q trình thi cơng 33

Bảng 2.9. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí 33

Bảng 2.10. Khối lượng chất ô nhiễm do mỗi người hàng ngày thải ra môi trường 34

Bảng 2.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 34

Bảng 2.12. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các phương tiện, thiết bị thi cơng 39

Bảng 2.13. Thành phần khí độc hại trong khói thải của các phương tiện giao thơng
41


Bảng 2.14. Thành phần khí độc hại trong khói thải tùy thuộc vào chế độ vận hành

của các phương tiện giao thông 41

Bảng 2.15. Hệ số tải lượng ô nhiễm của máy phát điện khi sử dụng dầu Diezel 42

Bảng 2.16. Tải lượng và nồng độ các chất khí ơ nhiễm khi đốt dầu Diezel 43

Bảng 2.17. Nồng độ các chất ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt 43

Bảng 2.18. Thành phần và mã chất thải nguy hại dự kiến trong giai đoạn hoạt động
45

Trang 5

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

Hình 1.1. DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.2. Sơ đồ liên hệ vị trí dự án...........................................................................15
Hình 1.3. Vị trí thăm dị ............................................................................................17
Hình 1.4. Vị trí thăm dị ............................................................................................18
Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước .....................................................................21
Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức quản lý giai đoạn xây dựng................................................25
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa chảy tràn ................................................52
Sơ đồ xử lý nước rửa lọc...........................................................................52

Trang 6

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh


NỘI DUNG THAM VẤN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG DỰ ÁN CƠNG TRÌNH
NƯỚC SẠCH TRUNG TÂM XÃ BÌNH MINH

(Kèm theo văn bản số / BQL ngày / /2023 của Ban quản lý dự án

đầu tư xây dựng huyện Bình Sơn về việc tham vấn về nội dung Báo cáo đánh giá tác

động môi trường của dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh)

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án
Hiện nay, một phần người dân tại trên địa bàn xã Bình Minh (gồm thôn Tân

Phước Đông, Tân Phước, Mỹ Long An) chưa được tiếp cận nguồn nước sạch mà chủ
yếu sử dụng nguồn nước từ các giếng đào, giếng khoan và các nguồn khác nhưng chưa
đảm bảo yêu cầu về vệ sinh nước sạch theo yêu cầu chung của Bộ Y tế.

Qua phân tích hiện trạng cơng trình cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn xã
Bình Minh (gồm thơn Tân Phước Đơng, Tân Phước, Mỹ Long An) nhận thấy việc đầu
tư xây dựng dự án nhằm đảm bảo cấp nước sạch cho khoảng: 600 hộ dân/2.640 người
dân là cần thiết và cấp bách. Đáp ứng nhu cầu cấp thiết của nhân dân và hoạt động của
các cơ quan hành chính của ba xã. Mặt khác, đầu tư cơng trình cấp nước sinh hoạt
thuộc nhóm cơng trình phúc lợi xã hội thiết yếu làm cơ sở cho xã Bình Minh theo
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc
giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung

ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nơng thơn
mới (đợt 2).

Thực hiện theo Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường, dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh thuộc số thứ 9, mục III,
Phụ lục IV: Danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi
trường quy định tại khoản 4 điều 28 Luật Bảo vệ môi trường của Nghị định
08/2022/NĐ-CP. Chủ đầu tư phải tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động mơi trường
trình Sở Tài ngun và Mơi trường thẩm định và trình UBND tỉnh Quảng Ngãi phê
duyệt trước khi dự án được triển khai thực hiện.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Căn cứ Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Bình

Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nơng thôn mới (đợt 2).

Trang 7

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

Theo điểm 6, Điều 18 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019, dự án
thuộc chương trình mục tiêu quốc gia nên khơng phải quyết định chủ trương đầu tư
theo quy định.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch về
quy định khác của pháp luật có liên quan


- Việc đầu tư xây dựng dự án: Cơng trình nước sạch trung tâm xã Bình Minh,
huyện Bình Sơn để có nguồn nước sạch cho nhân dân khu vực các thôn thôn Tân
Phước Đông, Tân Phước, Mỹ Long An xã Bình Minh và các vùng lân cận khi có nhu
cầu, nhằm giúp người dân có nước sạch dùng cho ăn uống, sinh hoạt và sản xuất hàng
ngày nhằm nâng cao sức khỏe và ổn định đời sống kinh tế là hết sức cần thiết trong
giai đoạn hiện nay; việc đầu tư xây dựng dự án phù hợp với quy hoạch xây dựng nông
thôn mới và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Về mục tiêu đầu tư của dự án: Cung cấp nước sạch cho 600 hộ dân/2.640
người dân gồm một phần các thôn Tân Phước Đông, Tân Phước, Mỹ Long An xã Bình
Minh và các vùng lân cận khi có nhu cầu, với tiêu chuẩn 100 lít/người/ngày đêm.

- Sự phù hợp với quy hoạch: Vùng dự án nằm trong quy hoạch thuộc Chương
trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nơng thơn trên địa bàn huyện
Bình Sơn (Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030, được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND
ngày 27/11/2017);
1.4. Trường hợp dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, cụm công nghiệp (gọi chung là khu công nghiệp)

Dự án không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao,
cụm công nghiệp.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
 Luật

- Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17/11/2020;


- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Luật Phòng, chống thiên ngày 19/6/2013;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29/6/200;

Trang 8

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Phòng cháy và chữa cháy ngày
22/11/2013;

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
 Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/02/2022 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về việc hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;


- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ chỉnh sửa một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
Tài nguyên môi trường;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 7/7/2012 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 08/4/2014 của Chính phủ quy định về thoát
nước và xử lý nước thải.
 Thông tư

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 1 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;

- Thông tư số 03/2019/TT-BXD ngày 30/7/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của bộ trưởng Bộ
Xây dựng quy định về quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Thông tư số 31/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc

độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
đường bộ;

Trang 9

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

- Thông tư 02/2018/TT-BXD ngày 6/2/2018 của Bộ Xây Dựng quy định về bảo
vệ mơi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ
môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò,
khai thác nước dưới đất;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 19, 22, 24, 26, 27/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành các tiêu chuẩn vệ sinh lao động;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Môi trường.

 Các văn bản khác


- Chỉ thị số 02/CT-BXD ngày 20/06/2017 của Bộ Xây dựng về việc đổi mới,
tăng cường cơng tác đảm bảo an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình.

- Các tiêu chuẩn và quy phạm hiện hành có liên quan.

2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam áp dụng

QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung

05:2013/BTNMT quanh

QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong khơng

06:2009/BTNMT khí xung quanh

QCVN 08- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

MT:2015/BTNMT

QCVN 09- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm

MT:2015/BTNMT

QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt

14:2008/BTNMT

QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại

07:2009/BTNMT


QCVN Mức ồn tối đa cho phép tại khu vực công cộng và dân cư

26:2010/BTNMT

QCVN Quy chuẩn quy định giá trị tối đa cho phép mức gia tốc rung tại

27:2010/BTNMT các khu vực có con người sinh sống, hoạt động và làm việc

QCVN Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
01:2021/BXD

QCVN 01- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng

Trang 10

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

1:2018/BYT cho mục đích sinh hoạt
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích

43:2017/BTNMT

2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án

Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Bình Sơn về
việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách
trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới (đợt 2).


2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong q trình đánh
giá tác động mơi trường

- Thuyết minh Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Công trình nước sạch Trung tâm
xã Bình Minh.

- Báo cáo kết quả khảo sát thăm dị nước dưới đất dự án Cơng trình nước sạch
Trung tâm xã Bình Minh.

- Các bản vẽ dự án Công trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh.
- Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân chịu tác động trực tiếp bởi
dự án.
- Phiếu kết quả quan trắc môi trường hiện trạng.
- Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ngãi năm 2021.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

3.1. Tổ chức thực hiện

Báo cáo ĐTM cho Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh do
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Sơn làm chủ dự án, đơn vị tư vấn lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường là Công ty TNHH Thương mại và công nghệ
Môi trường MD.

 Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Sơn (sau đây
gọi tắt là “Chủ Dự án”)

- Đại diện: Ông Nguyễn Tân Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ trụ sở chính: Tổ dân phố 4, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn


- Điện thoại: 0945000208

 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và công nghệ Môi trường MD

- Đại diện: Bà Lê Thị Mỹ Diệp Chức vụ: Giám đốc.

- Địa chỉ: 49 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Nghĩa Chánh, Thành phố Quảng
Ngãi, Quảng Ngãi.

- Điện thoại: 0255.3837264; Fax: 0255.3837264.

Trang 11

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

3.2. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM
Bảng 0.1. Danh sách các thành viên tham gia lập Báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Chuyên môn Phụ trách, nhiệm vụ Chữ ký

I Chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Sơn

1 Đặng Phước Viên P.Giám đốc Cung cấp hồ sơ Dự án,

kiểm tra số liệu báo cáo

2 Võ Quốc Sa Cán bộ kỹ thuật ĐTM

II Đơn vị tư vấn – Công ty TNHH Thương mại và công nghệ Môi trường MD


1 Lê Thị Mỹ Diệp Th.S mơi Chủ trì thực hiện báo cáo.
2 Nguyễn Đắc Huy trường
3 Nguyễn Thị - Thu thập các hồ sơ, tài
Kỹ sư môi liệu, thông tin về dự án.
Nhiễm trường - Khảo sát, thu thập số liệu
4 Hồ Thị Cẩm về điều kiện môi trường tự
Kỹ sư môi nhiên, kinh tế, xã hội khu
Giang trường vực dự án.
- Đánh giá tác động từ dự
Kỹ sư môi án và đưa ra các biện pháp
trường giảm thiểu.
- Khảo sát thực tế, tham
gia phân tích hiện trạng
môi trường nền khu vực
dự án cùng với đơn vị
chức năng.
- Tham vấn cộng đồng dân
cư.
- Tổng hợp nội dung báo
cáo ĐTM

3.3. Quá trình thực hiện ĐTM
Báo cáo ĐTM dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh tại xã Bình

Minh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi được thực hiện với các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh dự án đầu tư;
- Bước 2: Nghiên cứu về các điều kiện tự nhiên và KTXH tại khu vực dự án và

khảo sát thực tế tại khu vực dự án;

- Bước 3: Thực hiện đo đạc, lấy mẫu, phân tích và đánh giá hiện trạng mơi

trường khu vực dự án và vùng xung quanh;

Trang 12

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

- Bước 4: Thực hiện đánh giá, dự báo các tác động tiêu cực tới môi trường theo
các giai đoạn thực hiện dự án;

- Bước 5: Xây dựng các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và
phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án. Xây dựng chương trình quản lý và giám
sát môi trường của dự án;

- Bước 6: Tổ chức tham vấn ý kiến cộng đồng: Tham vấn thông qua đăng tải
trên trang thông tin điện tử và tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.

- Bước 7: Xây dựng báo cáo ĐTM của dự án và trình thẩm định.

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

Các phương pháp đã sử dụng trong quá trình lập Báo cáo ĐTM cho dự án Cơng
trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh tại xã Bình Minh, huyện Bình Sơn, tỉnh
Quảng Ngãi được trình bày trong bảng sau:

Bảng 0.2. Các phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện báo cáo ĐTM

TT PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG ĐTM


I Phương pháp ĐTM

Sử dụng hệ số đánh giá nhanh của WHO, ước tính tải

1 Phương pháp đánh giá lượng các chất ơ nhiễm từ các hoạt động trong giai
nhanh đoạn xây dựng và hoạt động (Áp dụng tại chương 3

của báo cáo).

Được sử dụng để đánh giá hiện trạng môi trường nền

của khu vực dự án (Sử dụng tại chương 2) và đánh

2 Phương pháp so sánh giá mức độ tác động của các hoạt động dự án trên cơ
tiêu chuẩn, quy chuẩn sở so sánh nồng độ ơ nhiễm tính toán được với các

Tiêu chuẩn/Quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện

hành (Áp dụng nhiều tại chương 3 của báo cáo).

Xác định mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án

3 Phương pháp liệt kê với các tác động môi trường (Áp dụng tại chương 3

báo cáo).

Được sử dụng để tính tốn và mơ phỏng các q trình

Phương pháp mơ hình phát tán khí gây ra bởi các hoạt động của Dự án. Báo
4 hóa cáo sử dụng mơ hình Sutton để tính tốn nồng độ ơ


nhiễm từ hoạt động vận chuyển (Áp dụng tại chương

3 báo cáo).

II Phương pháp khác

Được sử dụng để lấy mẫu, đo đạc tại hiện trường và

Phương pháp nghiên phân tích trong phịng thí nghiệm (các mẫu khí xung

1 cứu, khảo sát thực địa và quanh) tại khu vực dự án. Ngoài ra, phương pháp này
phân tích trong phòng còn được sử dụng để khảo sát thảm thực vật, độ che

thí nghiệm phủ và đa dạng sinh học của khu vực dự án (Được sử

dụng tại chương 2 của báo cáo).

Được sử dụng để xử lý các dữ liệu phân tích mơi

2 Phương pháp thống kê trường, khí tượng thủy văn và kinh tế - xã hội (Sử

dụng tại chương 2 của báo cáo).

Trang 13

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

TT PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG ĐTM
3 Phương pháp kế thừa

Báo cáo này có kế thừa các nghiên cứu và dự báo,
4 Tham vấn cộng đồng đánh giá trong các báo cáo ĐTM và các tài liệu khoa
học liên quan (Được sử dụng tại chương 3 của báo
cáo).
- Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin
điện tử;
- Tham vấn đại điện UBND, UBMTTQ VN cấp xã;
- Tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư nằm trong
vùng Dự án và chịu tác động trực tiếp bởi Dự án.

Trang 14

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

1. VỀ VỊ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Thơng tin về dự án
1.1.1. Tên dự án

Công trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

1.1.2. Chủ dự án

- Tên chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Sơn

- Địa chỉ: Tổ dân phố 4, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn

- Đại diện: ông Nguyễn Tân Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0945000208
- Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2023-2025.

1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án

- Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh được xây dựng tại xã
Bình Minh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Dự án cách TP Quảng Ngãi khoảng
31km về phía Tây Bắc.

Vị trí dự án

Hình 1.1. Sơ đồ liên hệ vị trí dự án
- Khu xử lý: Thuộc thửa số 783, tờ bản đồ số 39, thơn Tân Phước, xã Bình
Minh, đã được quy hoạch với diện tích 2.500m2. Khu vực dọc theo sơng Trà Bồng sát
kè chống sạt lở bờ bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thơn Tân Phước, xã Bình Minh,
huyện Bình Sơn.

Bảng 1.1. Tọa độ khu xử lý

Trang 15

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Cơng trình nước sạch Trung tâm xã Bình Minh

TT Điểm góc Toạ độ (hệ VN - 2000,
Quảng Ngãi, múi 30)

X Y

1 M1 1.689.146.83 574.455.57

2 M2 1.689.128.30 574.449.35

3 M3 1.689.064.96 574.504.00


4 M4 1.689.106.69 574.523.22

- Khu vực thăm dò khai thác nước dưới đất của Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi có tổng diện tích 6,259 ha; có địa chỉ tại thơn
Tân Phước, xã Bình Minh, Được xác định bởi các mốc tọa độ như sau:

Bảng 1.2. Toạ độ giới hạn bởi các điểm góc khu vực thăm dị

Toạ độ (hệ VN - 2000,

TT Điểm góc Quảng Ngãi, múi 30)

X Y

1 M1 1.688.937,55 574.961,41

2 M2 1.688.663,60 574.912,53

3 M3 1.688.703,06 574.801,03

4 M4 1.688.842,90 574.664,05

5 M5 1.688.985,41 574.707,58

Diện tích thăm dị: 6,259 ha
+ Phía Đông giáp: Đất sản xuất trồng màu
+ Phía Tây giáp: Đất sản xuất trồng màu
+ Phía Nam giáp: Sơng Trà Bồng
+ Phía Bắc giáp: Đất sản xuất trồng màu


Trang 16


×