Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

De thi hoc sinh gioi tin hoc thanh pho Rach Gia 2003 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.45 KB, 13 trang )

UBND THỊ XÃ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2003 - 2004
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 8 – (LẬP TRÌNH PASCAL)

****** Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian gioa đề)
----oooOooo----

1. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên a, b và dấu toán tử cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (:). Thi
hành phép toán tương ứng với toán tử trên và in kết quả ra màn hình.
Lưu chương trình với tên BAI_1.PAS. (5 điểm)

2. Viết chương trình nhập vào giờ bắt đầu và giờ kết thúc của người giữ trẻ từ bàn phím. Tính tiền cho
người giữ trẻ và in kết quả ra màn hình. Biết rằng :
Giờ bắt đầu >= 7 giờ và giờ kết thúc <=23; giá tiền tính cho người giữ trẻ như sau :
+ từ 7 giờ đến 12 giờ : 2.000 đồng/giờ
+ từ 12 giờ đến 17 giờ : 2.500 đồng/giờ
+ từ 17 giờ đến 23 giờ : 3.000 đồng/giờ
Lưu chương trình với tên BAI_2.PAS ( 5 điểm)

3. Viết chương trình nhập vào 2 số tự nhiên n và m vào từ bàn phím (n>m). Tìm tất cả các số nguyên tố
lớn hơn m và nhỏ hơn n. In kết quả ra màn hình.
Lưu chương trình với tên BAI_3 (5 điểm)

4. Viết chương trình nhập vào 2 số tự nhiên N và M (Na) Có bao nhiêu số từ N đến M là bội của cả 2 và 3. In kết quả ra màn hình.
b) Có bao nhiêu số từ N đến M có ước nguyên tố là 3 và 5. In kết quả ra màn hình
Lưu chương trình với tên BAI_4. (5 điểm)

UBND Thị Xã Rạch Giá KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG THỊ XÃ LỚP 9 THCS
KIEÂN GIANG Naêm học : 2003 – 2004

ĐỀ CHÍNH THỨC Moân thi : TIN HOÏC


Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài 1: Lưu với tên bai1.pas
( 5 điểm)
VCT tìm tất cả các số hạnh phúc có 6 chữ số biết rằng số hạnh phúc là số có tổng
3 chữ số đầu bằng tổng 3 chữ số cuối. In kết quả.

Bài 2 : Lưu với tên bai2.pas
(5 điểm) VCT nhập vào 1 số tự nhiên n <1000. In kết quả ra màn hình bằng chữ.

Ví dụ :
Nhaäp n = 9 in ra màn hình : chín.
Nhập n = 19 in ra màn hình : mười chín.
Nhaäp n = 245 in ra màn hình : hai trăm bốn mươi lăm.

Bài 3 : : Lưu với tên bai3.pas
((5 điểm)
a. VCT in ra màn hình các hoán vị của 12345.

Ví dụ : 12345

12354

12435

………

b. Có tất cả bao nhiêu hoán vị ? In kết quả ra màn hình.

Bài 4 : Lưu với tên bai4.pas

(5 điểm) Biết rằng ngày 1 tháng 1 năm 2003 là ngày thứ 4. VCT nhập vào bàn phím ngày,
tháng, năm 2003.
a. Tính xem từ 1/1/2003 đến ngày, tháng vừa nhập có bao nhiêu ngày?
In kết quả.
b. Tính và cho biết đó là ngày thứ mấy trong tuần ? In kết quả ra màn hình.

HEÁT
Giám thị không giải thích đề.

BAI GIAI 2003 – 2004 VONG THI XA
{Bai1
Uses crt;
Var i :longint; st :string;

j,k,e,t,t1,k1,dem : integer;
Begin

st:='';k:=0;i:=100000; t1:=0;t1:=0;k1:=0; dem:=0;
repeat

str(i,st);
for j:=1 to length(st) div 2 do

begin val(st[j],k,e); t:=t+k; end;
for j:=(length(st)div 2)+1 to length(st) do

begin val(st[j],k1,e); t1:=t1+k1; end;
if t=t1 then

begin

write(st,' ');
if dem mod 22=0 then readln;

end;
t:=0;t1:=0;k:=0;k1:=0;st:=''+'';
i:=i+1;dem:=dem+1;
until (i=999999) or keypressed;

end.
{******************************************************************************}
{Bai 2
Const b:array[0..9] of

string=('khong','mot','hai','ba','bon','nam','sau','bay','tam','chin');
Var i,n:integer; s:string;a:array[1..3] of 0..9;
Begin

repeat
write('nhap 1 so nguyen duong <1.000');readln(n);

until (n>0) and (n <1000);
for i:=3 downto 1 do

begin a[i]:=n mod 10; n:=n div 10; end;
if a[1]<>0 then s:=b[a[1]]+'tram'
else s:='';
case a[2] of

0: if (a[1]*a[3]<>0) then s:=s+'le';
1:s:=s+'muoi';

else s:=s+' '+b[a[2]]+' muoi';
end;
if a[3]<>0 then
if (a[2]<>0) and (a[3]=5) then s:=s+' lam'
else s:=s+' '+b[a[3]];
if s[1]=' ' then delete(s,1,1);
s[1]:=upcase(s[1]);
write(s);readln;
end.
{******************************************************************************}
{Bai 3
Uses crt;
Var a,b,c,d,e,dem:byte;
begin
clrscr;
dem:=1;
for a:=1 to 5 do
for b:=1 to 5 do

for c:=1 to 5 do

for d:=1 to 5 do
for e:=1 to 5 do

if (a<>b) and (a<>c) and (b<>e) and(a<>d) and (a<>e) and (c<>d) and (b<>c) and (b<>d) and (c<>e) and (d<>e) then
begin
writeln(a,b,c,d,e);
if dem mod 22 =0 then readln;
dem:=dem+1;
end;


write('dem=',dem);readln;
end.
{******************************************************************************}
{Bai 4}
VAR n,t,i,songay,thu:integer;thang:array[1..12] of integer;
BEGIN

thang[1]:=31; thang[2]:=28; thang[3]:=31; thang[4]:=30;
thang[5]:=31; thang[6]:=30; thang[7]:=31; thang[8]:=31;
thang[9]:=30; thang[10]:=31; thang[11]:=30; thang[12]:=31;

write('Nhap ngay: '); readln(n);
write('Nhap thang: '); readln(t);
FOR i:=1 TO t DO songay:=songay+thang[i];
songay:=songay+n-thang[i];
writeln('So ngay tu 1/1/2003 den ',n,'/',t,'/2003',' la: ',songay);
thu:=songay mod 7;
CASE thu OF

6: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu hai');
0: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu ba');
1: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu tu');
2: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu nam');
3: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu sau');
4: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu bay');
5: writeln('Ngay ',n,'/',t,' la ngay thu CN');
End;readln;
END.
*****************************************************************************


UBND THỊ XÃ RẠCH GÍA KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2004-2005

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 9 –(LẬP TRÌNH PASCAL)

****** Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)

------oooOooo------

1) Viết chương trình nhập vào số giây s trong ngày (với 0 s  86.400) từ bàn phím.

Tính giờ, phút, giây và in kết quả ra màn hình. (5điểm)

Ví dụ :

Nhập s = 11320 thì in ra màn hình 3 giờ : 8 phút : 40 giây ( hoặc 3 : 8 : 40)

(chú ý : một ngày có 24 giờ)

2) Số tự nhiên có n chữ số được gọi là đối xứng khi chữ số thứ 1 bằng chữ số thứ n; chữ số thứ 2 bằng chữ số
thứ n -1; chữ số thứ 3 bằng chữ số thứ n -2...

Ví dụ : 11 ; 101 ; 515 ; 9119

Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N từ bàn phím ( 10 < N <10.000). Kiểm tra xem nó có đối xứng
không? In kết quả ra màn hình. (5 điểm)

3) Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N ( 1  N  50) từ bàn phím. Viết ra màn hình N dưới dạng số La
Mã. (5 điểm)


Ví dụ :

Nhập N = 25 thì in ra màn hình là XXV

Nhập N = 49 thì in ra màn hình là XLIX

Cho bieát :

Chữ số La Mã I V X L
Giá trị
1 5 10 50

4) Viết chương trình in ra màn hình hình sau, với chiều cao h là giá trị nhập từ bàn phím ( 5 điểm)

Ví dụ :

Nếu nhập h = 6 thì in ra màn hình :

* * * * * *
*

*
*
*
* * * * * *

Nếu nhập h = 9 thì in ra màn hình :

* * * * * * * * *
*


*
*
*
*
*
* * * * * * * *

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2005 -2006
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 9 –(LẬP TRÌNH PASCAL)
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề )
**************
***********************

1. Viết chương trình nhập vào 5 số thực a, b, c, d, e từ bàn phím :

a. Tìm phần tử nhỏ nhất? In kết quả.

b. Tìm phần tử lớn nhất? In kết quả.

Lưu chương trình với tên BAI_1.PAS (5 điểm)

2. Viết chương trình in ra màn hình tất cả các cặp số tự nhiên có 2 chữ số sao cho tích 2 số của mỗi cặp
là một số có 3 chữ số giống nhau

Lưu chương trình với tên BAI_2.PAS (5 điểm)

3. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N<10.000. Kiểm tra và in kết quả ra màn hình bằng chữ.

Ví dụ :


Nhập N = 5 in ra màn hình là: nam

Nhập N = 23 in ra màn hình là: hai muoi ba

Nhập N = 342 in ra màn hình là: ba tram bon muoi hai

Nhập N = 1245 in ra màn hình là: mot ngan hai tram bon muoi lam

Lưu chương trình với tên BAI_3.PAS (5 điểm)

4. Viết chương trình nhập vào 1 chuỗi S từ bàn phím, biến đổi chuỗi S bằng cách thêm vào bên phải
chuỗi S một chuỗi S1 với chiều dài nhỏ nhất để có chuỗi kết quả là một chuỗi đối xứng, in chuỗi kết quả
ra màn hình.

( Một chuỗi có n ký tự được gọi là đối xứng khi ký tự thứ 1 giống ký tự thứ n; ký tự thứ 2 giống ký tự thứ
n -1; ký tự thứ 3 giống ký tự thứ n-2;….)

Lưu chương trình với tên BAI_4.PAS (5 điểm)

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2006 – 2007

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 9 ( LẬP TRÌNH PASCAL)

------------------------- Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)

----------------------------------------------------------

1) Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n (n<=1.000) từ bàn phím. (5 điểm)


a) In ra màn hình số tự nhiên n có bao nhiêu chữ số.

b) In ra màn hình chữ số hàng đơn vị của n.

Lưu lại với tên BAI1.PAS

2) Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N (N>7) từ bàn phím. Tìm hai số tự nhiên a, b
sao cho

N = 3 . a + 5 . b và in kết quả ra màn hình.(5 điểm)

Lưu lại với tên BAI2.PAS

3) Hãy lập trình nhập số tự nhiên N từ bàn phím. Tìm và in ra màn hình tất cả các số tự nhiên
nhỏ hơn 1.0000 có tổng các chữ số bằng N. (5 điểm)

Ví dụ : N = 3, các số cần tìm là : 3 ; 12 ; 21 ; 30 ; 102 ; 111 ; 120 ; 201 ; 210 ; 300

Lưu lại với tên BAI3.PAS

4) Viết chương trình nhập vào n số tự nhiên từ bàn phím. (5 điểm)

a) Tính và in ra màn hình tổng của n số vừa nhập.

b) Tìm số lớn nhất trong các số vừa nhập và in kết quả ra màn hình.

Lưu lại với tên BAI4.PAS.

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI


VOØNG THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2007 – 2008

-------oOo------

Baøi 1

Viết chương trình in ra màn hình hình sau với số tự nhiên N là giá trị nhập từ bàn phím

Ví dụ :

Với N = 4 thì in ra màn hình hình :

* * * *

* *

* *

* * * *

Với N = 7 thì in ra màn hình hình :

* * * * * * *

* *

* *

* *


* *

* *

* * * * * * *

Baøi 2 :

Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên chẳn N > 2 từ bàn phím. Biểu diễn N thành tổng
của hai số nguyên tố và in kết quả ra màn hình.

Ví dụ :

Với N= 4 thì kết quả in ra màn hình là 4 = 2 + 2

Với N= 8 thì kết quả in ra màn hình là 8 = 3 + 5

Bài 3 :

Phaân số n được gọi là tối giản nếu UCLN (n,m)=1. Viết chương trình nhập vào phân số
m

A ( A vaø B được nhập từ bàn phím). Rút gọn phân số A thành phân số tối giản và in ra màn
B B

hình.

Ví dụ : A=6; B =10 kết quả in ra màn hình là 6 /10 = 3 / 5

Baøi 4:


Viết chương trình nhập vào 1 chuỗi ký tự từ bàn phím. Hãy đếm trong chuỗi đó có bao
nhiêu ký tự là :

a) Chữ cái a b) Daáu + c) Daáu – d)Daáu *

In kết quả ra màn hình

Bai giai Vong thanh pho 07 - 08

{Bai 1 : }
uses crt;
var i,n,t:integer;
begin

clrscr;
write('ban hay nhap n = ');readln(n);
clrscr;
for i:=1 to 2*n-1 do

if i mod 2<>0 then
begin
gotoxy(i,1); write('*');
end;

for i:=1 to 2*n-1 do
if i mod 2<>0 then
begin
gotoxy(1,i); write('*');
t:=i;

end;

for i:=1 to 2*n-1 do
if i mod 2<>0 then
begin
gotoxy(i,t); write('*');
end;

for i:=1 to 2*n-1 do
if i mod 2<>0 then
begin
gotoxy(t,i); write('*');
end;readln;

end.
*******************************************************************************
{Bai 2 : }
uses crt;
var i,n,t1,t2,j,h,k:integer;
begin

clrscr;
t1:=0; t2:=0;
write('nhap vao so tu nhien chan n = ');readln(n);
if (n mod 2=0) and (n>2) then

for i:=1 to n do
for j:=i to n do
begin
h:=2;k:=2;

while i mod h<>0 do inc(h);
if i=h then t1:=i;
while j mod k<>0 do inc(k);
if j=k then t2:=j;
if (t1+t2=n) then writeln(n,' = ',t1,' + ',t2,'');
t1:=0; t2:=0;
end;

else write('ban da nhap sai');readln;
end.
*******************************************************************************
{Bai 3 : }
var i,a,b,c,d,m,n:real;
begin

write('nhap phan so a/b:');readln(a,b);
m:=a;

n:=b;

if a<0 then a:=a*-1;

if b<0 then b:=b*-1;

if (b<>0) and (a=0) then writeln(a:0:0,'/',b:0:0)

else

if (b<>0) and (a<>0) then


begin

i:=0;

while i<>1 do

begin

C:=a;

d:=b;

while c<>d do if c>d then c:=c-d else d:=d-c;

a:=a / c;

b:=b / c;

i:=c;

end;

if (m<0) and (n>0) then writeln(a*-1:0:0,'/',b:0:0);

if (n<0) and (m>0) then writeln(a*-1:0:0,'/',b:0:0);

if (n<0) and (m<0) then writeln(a:0:0,'/',b:0:0);

if (n>0) and (m>0) then writeln(a:0:0,'/',b:0:0);


end

else writeln('nhap sai'); readln;

end.

*******************************************************************************

{Bai 4 : }

var ch:string;

i,dem1,dem2,dem3,dem4:integer;

begin

write('ban hay nhap vao mot chuoi:');readln(ch);

for i:=1 to length(ch) do

begin

if ch[i]='a' then inc(dem1);

if ch[i]='+' then inc(dem2);

if ch[i]='-' then inc(dem3);

if ch[i]='*' then inc(dem4);


end;

writeln('chuoi co tat ca : ',dem1,' ki tu la chu cai a');

writeln('chuoi co tat ca : ',dem2,' ki tu la dau +');

writeln('chuoi co tat ca : ',dem3,' ki tu la dau -');

writeln('chuoi co tat ca : ',dem4,' ki tu la dau *');readln;

end.

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2008 -2009

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 9 –(LẬP TRÌNH PASCAL)

************** Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề )

***********************

BAØI 1 : ( 5 điểm) Lưu lại với tên BAI_1.PAS

Viết chương trình in ra màn hình hình sau với chiều cao h là giá trị nhập từ bàn phím.

Ví dụ : Nhập h = 6.

* *

* **


* **

** *

* * *

* *

BAØI 2 : (5 điểm) Lưu lại với tên BAI_2.PAS
Viết chương trình nhập vào 1 số thực N. In ra màn hình số nguyên lớn nhất không vượt

quá N và số nguyên nhỏ nhất vượt quá N.
Ví dụ : Nhập N= 5.3 thì in ra màn hình số nguyên lớn nhất là 5 và số nguyên nhỏ nhất là 6.

Nhập N= 5 thì in ra màn hình số nguyên lớn nhất là 4 và số nguyên nhỏ nhất là 6.

BÀI 3 : ( 5 điểm) Lưu lại với tên là BAI_3.PAS
Số tự nhiên N được gọi là số hoàn hảo nếu nó bằng tổng các ước số của nó không kể

chính nó.
Ví Dụ : 6 = 1 + 2 +3.
Cho trước số k. VCT kiểm tra xem k có là số hoàn hảo không ?
Hãy liệt kê các số hoàn hảo < 10.000.

BÀI 4 : ( 5 điểm) Lưu lại với tên là BAI_4.PAS
Viết chương trình nhập vào giờ : phút : giây để làm 1 công việc. Công việc kết thúc sau t

phút. Hỏi giờ : phút : giây kết thúc công việc ? ( Chú ý : 1 ngày có 24 giờ).

---- HEÁT ----


____________________________________________________________________________

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2008 - 2009
ĐỀ THI MÔN : TIN HỌC

Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (5 điểm) Lưu lại với tên BAI1.PAS

Viết chương trình in ra màn hình hình sau có chiều cao là 2h + 1, với h là số tự nhiên nhập vào từ bàn phím.

Ví dụ :

Nếu nhập h = 3 thì in ra màn hình hình như sau : Nếu nhập h = 6 thì in ra màn hình hình như sau :

* * * *

* * * *

* * * *

* * *

* * * *

* * * *


* * *

* *

* *

* *

* *

* *

* *

Bài 2 : (5 điểm) Lưu lại với tên BAI2.PAS
Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N ( có 2 chữ số) từ bàn phím.

a). Tính tổng các chữ số của N và in kết quả ra màn hình.
b) Tìm số đảo ngược của số N và in kết quả ra màn hình.
c) Tính tổng của số N với số đảo ngược của N và in kết quả ra màn hình.

Ví dụ : Nếu số nhập vào N = 45 thì :
+ Tổng các chữ số của N là : 4 + 5 = 9.
+ Số đảo ngược của N là : 54
+ Tổng của số N và số đảo ngược là : 45 + 54 = 99

Bài 3 : ( 5 điểm) Lưu lại với tên BAI3.PAS
Viết chương trình cộng hai phân số a và c ( với a, b, c, d là các số tự nhiên nhập vào từ bàn phím), cho kết


b d
quả là một phân số. Nếu phân số kết quả chưa tối giản thì rút gọn thành phân số tối giản. In kết quả ra màn
hình.

Ví dụ : a = 1; b = 6 ; c = 3; d = 10 thì in kết quả ra màn hình là : 1/6 + 3/10 = 28/60 = 7/15

Bài 4 : (5 điểm) Lưu lại với tên BAI4.PAS
Theo định lý Lagrăng, một số tự nhiên bất kỳ có thể biểu diễn dưới dạng tổng của khơng q bốn bình
phương của các số tự nhiên.
Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N từ bàn phím. Hãy tìm các số ngun khơng âm x, y, ,z, t sao
cho N= x2 + y2 + z2 +t2. In kết quả ra màn hình.

---------------HẾT------------------

PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ NĂM HỌC : 2009 – 2010

MÔN THI : TIN HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 : ( 5 điểm)
Viết chương trình in ra màn hình các số có 4 chữ số. Sao cho tổng bình phương của các chữ
số hàng ngàn và hàng trăm bằng tổng bình phương của các chữ số hàng chục và hàng đơn vị.
Lưu chương trình với tên BAI1.PAS

Bài 2 : ( 5 điểm)

Viết chương trình nhập vào 1 chuỗi S từ bàn phím. Kiểm tra xem chuỗi vừa nhập vào có đối
xứng hay khơng? In kết quả ra màn hình.


Ví dụ : Nhập vào chuỗi :

abcdcba kết quả là : chuỗi đối xứng

123321 kết quả là : chuỗi đối xứng

abcdefg kết quả là : chuỗi khơng đối xứng

Lưu chương trình với tên BAI2.PAS

Bài 3 : (5 điểm)

Viết chương trình nhập vào điểm trung bình ( kiểu số thực) từ bàn phím.

a) Nếu điểm trung bình <0 hoặc điểm trung bình >10 thì in kết quả ra màn hình : Điểm trung
bình khơng hợp lệ

b) Nếu điểm trung bình nằm trong khoảng từ 0 đến 10 thì in kết quả xếp loại ra màn hình
như sau :

Nếu 10>= điểm trung bình >=9 thì in ra màn hình xếp loại : Xuất sắc

Nếu 9> điểm trung bình >=8 thì in ra màn hình xếp loại : Khá

Nếu 8> điểm trung bình >=7 thì in ra màn hình xếp loại : Trung bình

Nếu 5> điểm trung bình >=0 thì in ra màn hình xếp loại : Yếu

Lưu chương trình với tên BAI3.PAS


Bài 4 : (5 điểm)
Viết chương trình nhập vào N số tự nhiên từ bàn phím.
a) Tính tổng N số vừa nhập. In kết quả ra màn hình.
b) Kiểm tra tổng N số vừa nhập xem có phải là số nguyên tố hay không? Và im kết quả ra
màn hình.
(Lưu ý : N là số cho trước được nhập vào từ bàn phím)
Lưu chương trình với tên BAI4.PAS

---------------HẾT------------------


×