Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

De thi tin hoc thanh pho rach gia 2011 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.16 KB, 13 trang )

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2010 – 2011
Khóa ngày : 27/12/2010

ĐỀ THI MÔN : TIN HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 : ( 5 điểm)

Viết chương trình nhập vào tuổi của một người từ bàn phím và in ra màn hình kết quả cho biết người
đó là thiếu niên, thanh niên, trung niên hay lão niên. Biết rằng : nếu nhỏ hơn 18 là thiếu niên, từ 18 đến 39 là
thanh niên, từ 40 đến 60 là trung niên và lớn hơn 60 là lão niên.

Lưu chương trình với tên BAI_1.PAS
Bài 2 : ( 5 điểm)

Viết chương trình nhập vào các số nguyên từ bàn phím cho đến khi nào gặp số 0 thì kết thúc. Hãy
đếm xem có bao nhiêu số chẵn vừa được nhập vào. In kết quả ra màn hình.

Lưu chương trình với tên BAI_2.PAS
Bài 3 : (5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương từ bàn phím. Hãy in kết quả thơng báo lên màn
hình số đó có bao nhiêu chữ số và tổng các chữ số của số đó.

Lưu chương trình với tên BAI_3.PAS
Bài 4 : ( 5 điểm)

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương từ bàn phím phân tích số vừa nhập ra thừa số
nguyên tố và in kết quả ra màn hình như sau :


Ví dụ : số nhập vào là 100 sẽ in ra màn hình :
100  2
50  2
25  5

5 5
1

Lưu chương trình với tên BAI_4.PAS

---------------HẾT------------------

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2011 – 2012
Khóa ngày : 17/12/2011

ĐỀ THI MÔN : TIN HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 : (5 điểm) Viết chương trình nhập vào số tự nhiên n từ bàn phím
( với 1.000  n  9.999). Hãy kiểm tra xem :

a) Cách biểu diễn thập phân của n có đối xứng hay khơng?
b) N có 4 chữ số khác nhau hay không?
In kết quả ra màn hình.
Lưu chương trình với tên BAI_1.PAS

Bài 2 : (5 điểm) Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n từ bàn phím. Hãy tìm xem chữ số 3 có xuất
hiện trong cách viết thập phân số n2 hay không ? In kết quả ra màn hình.


Lưu chương trình với tên BAI_2.PAS

Bài 3 : (5 điểm) Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự từ bàn phím, đổi những ký tự đầu thành chữ
hoa, những ký tự còn lại thành chữ thường đồng thời loại bỏ những khoảng trắng thừa và in kết quả ra màn
hình.

Ví dụ : nhập vào chuỗi : HOC sinh gioi tIN Hoc
Kết quả ra màn hình là : Hoc Sinh Gioi Tin Hoc
Lưu chương trình với tên BAI_3.PAS

Bài 4 : (5 điểm) Một số tự nhiên được gọi là “may mắn” nếu các chữ số của nó được chia thành hai nhóm
có tổng các chữ số bằng nhau.

Ví dụ : 44 là số may mắn ( 4 = 4); 235 là số may mắn ( 2 + 3 = 5)
1973 là số may mắn ( 1 + 9 = 7 + 3)

Lưu chương trình với tên BAI_4.PAS

---------------HẾT------------------

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9

PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2012 – 2013

Khóa ngày : 20/12/2012

ĐỀ THI MƠN : TIN HỌC

Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)


Câu 1 : Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên dương, mỗi số gồm ba chữ số và

in chi tiết kết quả phép nhân ra màn hình như ví dụ sau : (5 điểm)

456
x
789
------
4104
3648
3192
--------
359784
Lưu chương trình với tên BAI_1.PAS

Câu 2 :Viết chương trình nhập một xâu ký tự, sau đó chỉ ra xem xâu đó có phải là xâu đối

xứng khơng? (xâu đối xứng là xâu có các ký tự giống nhau và đối xứng nhau qua điểm giữa

xâu, ví dụ ‘ABBA’ hoặc ‘ABCBA’). (5 điểm)

Lưu chương trình với tên BAI_2PAS

Câu 3 :Viết chương trình nhập vào một số ngun n từ bàn phím. Chuyển số n vừa nhập

thành số nhị phân ?(5 điểm)

Ví dụ : Nhap n = 7

So 7 chuyen thanh so nhi phan la : 111


Nhap n = 101

So 101 chuyen thanh so nhi phan la |: 1100101

Lưu chương trình với tên BAI_3.PAS

Câu 4 :Viết chương trình lấy ra chữ số cuối cùng trong chuỗi.(5 điểm)

Ví dụ : Nguyen Van Son

Lấy ra chữ : Son

Lưu chương trình với tên BAI_4.PAS

____________________________Hết__________________________________

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2013 – 2014
Khóa ngày : 23/12/2013

ĐỀ THI MÔN : TIN HỌC

Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số tự nhiên tương ứng với một tháng
trong năm (tháng 1 -> tháng 12, nếu nhập sai thì thơng báo khơng có tháng này), in ra số
ngày có trong tháng đó. (5 điểm)

Câu 2 :Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số tự nhiên từ bàn phím, kiểm tra và in

ra các số nguyên tố có trong khoảng từ 2 đến số bạn đã nhập. (5 điểm)
Ví dụ : nhập vào số 8

sau khi kiểm tra in ra các số nguyên tố có trong khoảng từ 2 đến 8 là : 2, 3, 5, 7

Câu 3 :Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số có phần thập phân, in ra giá trị ấy
dưới dạng chuỗi có chèn dấu (.) để tách nghìn, triệu, tỷ và dấu (,) thập phân (5 điểm)

Câu 4 :Viết chương trình nhập vào từ bàn phím mảng cố định một chiều 10 phần tử. Sắp xếp
các phần tử đó theo thứ tự tăng dần. (5 điểm)
Ví dụ : nhập vào các phần tử : 4, 2, 5, 8 ,34, 56, 78, 56, 58, 89 ;

in ra : 2, 4, 5, 34, 56, 56, 58, 78, 89)

____________________________Hết__________________________________

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2014 – 2015
Khóa ngày 06 / 12 / 2014

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN : TIN HỌC

Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai1.pas
Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự từ bàn phím, in ra màn hình các ký tự có trong chuỗi
theo thứ tự Alphabet (khơng lặp lại có phân biệt chữ hoa, chữ thường)
Ví dụ : Nhập vào chuỗi PASCAL pascal


In ra màn hình : A, C, L, P, S, a, c, l, p, s
Câu 2 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai2.pas
Viết chương trình nhập vào một nguyên dương, in số đó ra màn hình dưới dạng số nhị phân.
Câu 3 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai3.pas
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím các số n có giá trị kiểu số nguyên dương, việc nhập kết thúc
khi số = 0. Sau đó in ra màn hình các số chẵn trên 1 dịng; các số lẻ trên 1 dịng. ( Lưu ý khơng sử dụng
mảng 1 chiều)
Ví dụ : Nếu nhập số n = 4, 6, 7, 3, 8, 10, 2, 0

In ra màn hình : So chan : 4, 6, 8, 10, 2
So le : 7, 3

Nếu nhập số n = -5, 8, -9, -10, 0
In ra màn hình : ket qua sai
Câu 4 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai4.pas
Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự từ bàn phím, sau đó nhập một ký tự bất kỳ. Xét xem ký
tự vừa nhập có xuất hiện trong chuỗi khơng? Nếu có thì đếm xem ký tự đó xuất hiện bao nhiêu lần? Và lần
xuất hiện cuối cùng nằm tại vị trí thứ mấy trong chuỗi? Nếu khơng thì in ký tự này khơng có trong chuỗi. (
Lưu ý : phân biệt chữ hoa và chữ thường)
Ví dụ : Nhập vào chuỗi : AABCDEDFAN
Nhập ký tự : A
In ra màn hình : Ky tu A xuat hien 3 lan

Lan xuat hien sau cung o vi tri thu 8 trong chuoi.
Nếu nhập ký tự : a
in ra màn hình : khong co ky tu nay

____________________HẾT________________

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2015 – 2016
Khóa ngày 05 / 12 / 2015

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN : TIN HỌC

Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai1.pas

Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên dương tối đa 50 phần tử. In ra màn hình những số
trùng nhau của dãy.

Yêu cầu : Sử dụng mảng A một chiều gồm 50 phần tử là các số nguyên dương

Ví dụ : Nhập vào dãy số : 1 2 3 5 4 3 5 6 4

In ra màn hình : 3 5 4

Câu 2 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai2.pas

Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự. Xóa bỏ các ký tự thừa. In ra màn hình chuỗi mới với
mỗi ký tự đầu trong câu phải viết hoa. Và cho biết có bao nhiêu từ trong chuỗi vừa in ra.

Yêu cầu : Nhập vào một chuỗi bất kỳ không phân biệt hoa thường

In ra màn hình : chuỗi mới sau khi bỏ ký tự thừa và số từ trong chuỗi.

Ví dụ : Nhập chuỗi : IE nGoC biCH


In ra màn hình chuỗi mới là : Le Ngoc Bich

In ra màn hình số từ có trong chuỗi là :3

Câu 3 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai3.pas

Viết chương trình nhập vào mảng một chiều, xuất mảng vừa nhập. Nhập vào phần tử X, đếm xem X
xuất hiện bao nhiêu lần trong mảng. Đếm số phần tử xuất hiện trong mảng.

Yêu cầu : Khai báo mảng A gồm 100 phần tử số nguyên. Nhập mảng, xuất mảng.

Đếm xem phần tử X có trong mảng. Đếm các phần tử của mảng.

Ví dụ : Nhập mảng : 5 6 2 6 1 6

Nhập phần tử X = 6

Xuất : In ra màn hình phần tử 6 xuất hiện 3 lần trong dãy.

Các phần tử xuất hiện trong dãy là :

5 ======>1 2======>1 1======>1

6 ======>3 6======>3 6======>3

Câu 4 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên Bai4.pas

Viết chương trình nhập vào một số từ bàn phím. Việc nhập kết thúc khi số =0. Nếu số nhập vào là số
nguyên tố thì in ra màn hình đây là số nguyên tố, ngược lại thì in ra màn hình đây khơng phải là số nguyên
tố. Đếm xem có bao nhiêu số nguyên tố được nhập vào ?


Yêu cầu : Sử dụng mảng A 2 chiều 10 phần tử

Nhập vào tham số n trong giới hạn của mảng.

In kết quả như đề bài

Ví dụ : Nhập : 3 in ra màn hình 3 là số nguyên tố.

Nhập : 8 in ra màn hình 8 không là số nguyên tố.

Nhập : 11 in ra màn hình 11 là số nguyên tố.

In ra màn hình : có 2 số nguyên tố được nhập vào.

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2016 – 2017
Khóa ngày 06 / 12 / 2016

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN : TIN HỌC

Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU1_SBD.pas
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào một số, việc nhập kết thúc
khi số bằng 0. Sau đó in ra màn hình các số đã nhập và cho biết tổng các số nhỏ hơn 50 và lớn hơn
10 (không kể số 0)
Yêu cầu : - Nhập 1 số nguyên dương. Điều kiện kết thúc khi số = 0.


- Không sử dụng mãng 1 chiều
Ví dụ : Nhập số : 4 9 12 18 0

Các số đã nhập : 4 9 12 18 0
Tổng là : 30

Câu 2 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU2_SBD.pas
Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào hai số tự nhiên x,y sao cho
chương trình chỉ cho nhập các số tự nhiên x, y thõa mãn 4 ≤ x < 53 và 59 < y ≤ 121.
a. In ra màn hình các số lẻ chia hết cho 3 trong khoảng từ x đến y và đếm có bao nhiêu số

như vậy.
b. In ra màn hình các số chính phương m sao cho x < m < y và đếm xem có bao nhiêu số m?

Câu 3 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU3_SBD.pas
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự bất kỳ có tên
là S, nhập tiếp một chuỗi bất kỳ có tên là S1. Xóa chuỗi S1 trong chuỗi S. Nếu khơng có chuỗi S1
trong S thì hiện thơng báo “Khơng có chuỗi này trong S”

Ví dụ : Nhap chuoi S : cong nghe thong tin Ví dụ : Nhap chuoi S : tin hoc pascal
Nhap chuoi S1 : thong Nhap chuoi S1 : foxpro
Chuoi moi la : cong nghe tin
In ra : Khong co chuoi nay trong S

Câu 4 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU4_SBD.pas
Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào một dãy gồm n số nguyên từ
bàn phím và thực hiện.
a. Bao nhiêu phân tử dương . Bao nhiêu phần tử âm (- )
b. Bao nhiêu phần tử không (0)
c. Phần tử lớn nhất có giá trị là bao nhiêu và xuất hiện ở vị trí thứ mấy của dãy.

d. Phần tử lớn nhất là số chẵn hay lẽ.
Yêu cầu :
- Sử dụng mảng 1 chiều gồm 100 phần tử số nguyên
- Thực hiện các câu hỏi a, b, c, d.

------------------------------------HẾT------------------------------
CHÚ Ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2017 – 2018
Khóa ngày 06 / 12 / 2017

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN : TIN HỌC

Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU1_SBD.pas

Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số ngun dương
a, b và thực hiện :

a. In ra số đối xứng của 2 số nguyên dương a và đối xứng của số nguyên dương b.

b. In ra tổng đối xứng với a và số đối xứng với b.

Biết rằng ta gọi số “ đối xứng” với số a là số nguyên dương thu được từ a bằng cách đảo
ngược thứ tự các chữ số của a.

Ví dụ mẫu : nhap a= -45; b = -56


Nhap lai a = 34; b =26

Doi xung cua a = 43 ; Doi xung cua b = 62; Tong cua 2 so doi xung = 107

Câu 2 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU2_SBD.pas

Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào hai số tự nhiên a, b tương

ứng với tử số và mẫu số. Tìm số tối giản của phân số này. Nếu mẫu số nhập vào (0) thì yêu cầu
nhập lại cho đến khi mẫu số nhập vào hợp lệ.

Ví dụ mẫu : - Nhap a = 5; b = 0 ; nhap lai b = -3; nhap lai b= 4 => phan so toi gian la 5/4

- Nhap a=- 6 ; b= 2 => phan so toi gian la 3

- Nhap a = 4 ; b =10 => phan so toi gian la 2/5

Câu 3 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU3_SBD.pas

Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào một chuỗi, in ra các ký tự co
trong chuỗi theo thứ tự Alphabet (không lặp)

Ví dụ mẫu : Nhap chuoi : PASCAL pascal => in ra A, C, L, P, S, a, c, l, p, s

Câu 4 : ( 5 điểm) Lưu chương trình với tên D:\THIHSG\CAU4_SBD.pas

Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal. Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm n
phần tử (n<=100 ) và thực hiện :


a. Sắp xếp dãy số theo tứ tự tăng

b. Nhập vào phần tử x, chèn x vào dãy sao cho sau khi chèn dãy vẫn được sắp xếp tăng

c. Nhập vào vị trí của dãy, xóa phần tử của dãy tại vị trí vừa nhập.

d. In ra phần tử xuất hiện nhiều nhất và số lần xuất hiện của phần tử đó. Nếu khơng có phần
tử trùng nhau thì in ra dãy số chỉ xuất hiện 1 lần.

Ví dụ mẫ u : Nhap n = 5 => 6 1 4 3 8

Day tang dan : 1 3 4 6 8

Nhap x – 6 : 1 3 4 6 6 8

Nhap vi tri = 2 1 4 6 6 8

Phan tu 6 xuat hien 2 lan

Nếu dãy số là 1 4 6 8 9 thì in ra 1; 4; 6; 8; 9 xuất hiện 1 lần

------------------------------------HẾT------------------------------

CHÚ Ý : Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

2019 - 2020

Câu 1 : (3,0 điểm)

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương. In ra màn hình số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,


hàng đơn vị của một số có bốn chữ số.

Ví dụ : Nhập số 4357 thì in ra :

Chữ số hàng đơn vị : 7

Chữ số hàng chục : 5

Chữ số hàng trăm : 3

Chữ số hàng nghìn : 4

Câu 2 : (6,0 điểm)

Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số nguyên dương a, b và thực hiện :

a. In ra số đối xứng của số nguyên dương a và số đối xứng của số nguyên dương b.

b. In ra tổng của số đối xứng với a và số đối xứng với b.

Biết rằng ta gọi số “đối xứng” với số a là số nguyên dương thu được từ a bằng cách đảo ngược thứ tự các

chữ số của a.

Câu 3: (6,0 điểm)

Viết chương trình nhập vào một chuỗi. In các ký tự trong chuỗi theo thứ tự Alphabet (khơng lặp)

Ví Dụ : nhap chuoi : PASCAL pascal


In ra : A, C, L, P, S, a, c, l, p, s

Câu 4: (5,0 điểm)

Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm n phần tử (n<=100) và thực hiện :

a. Tìm vị trí xuất hiện của phần tử lớn nhất trong dãy số

b. Kiểm tra dãy số vừa nhập vào có phải là cấp số cộng khơng?

c. Nhập vào phần tử x. In ra các phần tử >x

d. Nhập vào vị trí k cần xóa phần tử trong dãy số. In dãy số sau khi bị xóa

Ví Dụ : Nhap n = 7 => 4 2 9 12 7 15 5

- Vi tri xuat hien cua phan tu lon nhat la : 6

- Day so vua nhap : khong phai la cap so cong

- Nhap x = 8 => Cac phan tu lon hon x : 9 12 15

- Nhap vi tri k = 3 => Day so sau khi bi xoa o vi tri 3 la : 4 2 12 7 15 5

* Cấp số cộng là một dãy số mà từ số thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng số hạng đứng ngay trước nó

cộng với một số không đổi d, hai phần tử liên tiếp nhau sai khác nhau một hằng số hay

Ví dụ : dãy số 3, 5, 7, 9, 11,... là một cấp số cộng với các phân tử liên tiếp sai khác nhau hằng số 2.


Dảy số 1, 2, 3, 4 là cấp số cộng với d = 1

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM 2020 - 2021
KHÓA NGÀY : 19/12/2020
Thời gian : 150 phút

Câu 1 : (3 điểm) : Viết chương trình mơ phỏng trò chơi sau: ba bạn A, B, C cùng tham gia một trò
chơi như sau : Mỗi bạn nắm trong tay một đồng xu, mỗi đồng xu có hai trạng thái : sấp và ngửa.
Theo hiệu lệnh, cả ba bạn cùng đưa đồng xu của mình ra phía trước. Nếu cả ba đồng cùng sấp hoặc
ngửa thì chưa phát hiện người thua cuộc (Hịa nhau). Nếu một bạn có trạng thái đồng xu khác với
hai bạn kia (nghĩa là đồng xu xủa bạn ấy sấp còn hai người kia ngửa và ngược lại đồng xu của bạn
ấy ngửa thì hai người kia sấp) thì bạn đó thắng cuộc. Mơ phỏng : sấp là 0, ngửa là 1.

Ví dụ : - A : 0; B : 0; C : 0 thì Hịa Nhau hoặc A :1; B:1; C:1 thì Hịa nhau

- A : 1; B : 1; C : 0 thì C thắng

Câu 2: (6 điểm): Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương n (n>0). Phân tích số vừa nhập ra
thừa số nguyên tố. Nếu số nhập vào khơng phân tích được thừa số ngun tố thì in ra màn hình
“Day la so nguyen to”

Ví dụ : - Nhập n = - 3, thông báo nhập lại

- Nhập n = 100. Thừa số nguyên tố là 2 x 2 x 5 x 5

- Nhập n = 11, thông báo “Day la so nguyen to”

Câu 3 : (6 điềm) : Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của một từ có trong một xâu. In ra số lần
xuất hiện của từ, nếu từ đó khơng có trong xâu thì in ra 0


Ví dụ : - Nhập xâu : Hom qua qua noi qua qua ma qua khong qua

- Nhập từ : qua => In ra màn hình : 6

- Nhập xâu : Hom qua qua noi qua qua ma qua khong qua

- Nhập từ : kia => In ra màn hình : 0

Câu 4: (5 điểm) : Cho trước dãy số nguyên A1, A2, A3,…AN gồm N phần tử (N<=50) và một số
nguyên bất kỳ M. Viết chương trình để chỉ ra một phần tử Ai (1<=i<=N) của dãy số trên sao cho

Ai - Mnhỏ nhất với N, M (N>0) được nhập từ bàn phím. Các phần tử của dãy được sinh ra ngẫu
nhiên (random)

Ví dụ : - Nhập N<0 : yêu cầu nhập lại

- Nhập N = 6

Dãy số tự động được sinh ra là : -9 -5 -3 8 9 13

- Nhập M = 12

In kết quả ra màn hình : phần tử 12 gần với phần tử 9.

BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC

Câu 1 : 3 điểm

Nội dung Test Điểm


1. Chương trình khơng báo lỗi, khai báo Nhập được 3 trạng thái của 3 bạn A,

được các biến sử dụng, nhập được yêu cầu, B, C 0.5
kiểm tra điều kiện đúng.

2. In được kết quả thỏa điều kiện 3 bạn hòa nhau
Bạn A thắng
2,5
Bạn B thắng
Bạn C thắng

Nếu chương trình chạy kết quả sai hoặc khơng đúng thì sẽ chấm các ý chính của thuật tốn,
khai báo đầy đủ, trình bày cấu trúc rõ ràng, cho điểm tối đa không vượt quá 40% số điểm
của câu.

Câu 2 : 6 điểm

Nội dung Test Điểm

1. Chương trình khơng báo lỗi, khai báo

được các biến sử dụng, nhập được yêu cầu, Nhập n = -3, nhập lại 1,5

kiểm tra điều kiện đúng.

2. Nhập n = 100 Thừa số nguyên tố là : 2 * 2 * 5 * 5 3

3. Nhập n = 11 Đây là số nguyên tố 1,5


Nếu chương trình chạy kết quả sai hoặc khơng đúng thì sẽ chấm các ý chính của thuật tốn,
khai báo đầy đủ, trình bày cấu trúc rõ ràng, cho điểm tối đa không vượt quá 40% số điểm
của câu.

Câu 3 : 6 điểm

Nội dung Test Điểm

1. Chương trình khơng báo lỗi, khai báo

được các biến sử dụng, nhập được yêu cầu, 1,0

kiểm tra điều kiện đúng.

- Nhập xâu = Hom qua qua noi qua

2. Nhập được xâu và từ qua ma qua khong qua 1,0

- Nhập từ = qua

3. Kiểm tra được chuỗi con có nằm trong Xuất hiện : 4 lần 2,0
chuỗi mẹ và xuất hiện mấy lần

Hom qua qua noi qua qua ma qua

4. Kiểm tra được chuỗi con không nằm khong qua 2,0
trong chuỗi mẹ và xuất hiện 0 lần Nay

Xuất hiện : 0 lần


Nếu chương trình chạy kết quả sai hoặc khơng đúng thì sẽ chấm các ý chính của thuật tốn,
khai báo đầy đủ, trình bày cấu trúc rõ ràng, cho điểm tối đa không vượt quá 40% số điểm
của câu.

Câu 4 : 5 điểm

Nội dung Test Điểm

- Đúng Integer

1. Khai báo đúng mảng 1 chiều gồm 50 - Đúng số phần tử 2,0
phần tử kiểu Integer - Nhập N<0, yêu cầu nhập lại

- Nhập M

2. Các phần tử sinh ra ngẫu nhiên Không nhập dãy mà dùng hàm
Random để các phần tử sinh ra ngẫu 2,0
nhiên

N = 5
Dãy sinh ra tự động là :
3. Kiểm tra được phần tử vừa nhập gần với -9 -5 -3 8 9 13 2,0
phần tử nào trong dãy
M = 12
Phần tử thứ 12 gần với phần tử 9

Nếu chương trình chạy kết quả sai hoặc khơng đúng thì sẽ chấm các ý chính của thuật tốn,
khai báo đầy đủ, trình bày cấu trúc rõ ràng, cho điểm tối đa không vượt quá 40% số điểm
của câu.




×