Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Idioms Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 7 trang )

MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thì THCS, THPT, Thỉ Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CSI: 66 Trần Dai Nghia SDT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
NLA CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
Prey on someone’s mind Giày vị tâm trí ai
Ease one’s mind = set one’s mind Làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
Atease Lo lắng về điều gì
Have st on one’s mind (nói về ý tưởng) Loe ra, nay ra
Come/spring to mind Thang thắn phê bình ai
Give sb a piece of one’s mind Bi lang quén
Go out of one’s mind Quyết định, nhất định, đành coi như không tránh được
Make up one’s mind Quyét dinh lam viée gi
Make up one’s mind to do st
182 | Pull one’s socks up Cổ gắng, nỗ lực nhiều hơn

183 | Stick one’s neck out Đánh liêu đề địi một cái gì
184 | Make sacrifices Hy sinh
185 | Gap year 12 tháng “nghỉ giữa hiệp” trong học tập/ làm việc, bạn
tìm đến những kế hoạch khác biệt (so với thường ngày)
186 | Tuition fees Học phí
187 | Reach/achieve the goal of Dat được mục tiêu.
188 | Make ends meet
189 | Be over head and ears in debts Đủ sống
190 | Be up to one’s ears Ng nan chong chat
191 | Leave nothing to chance Ngập dau trong công việc.
192 | By the book Khơng có bât cứ sai sót gì
193 | Call it a day Theo nguyên tắc
194 | Diamond in the rough Dừng lại công việc trong ngày.
Người có nhiều tiềm năng nhưng hiện tại vẫn còn nhiều
195 | Blue collar thiếu sót
White collar Lao động chân tay


Nhân viên văn phòng
196 | Golden handshake Khoản tiên trả cho người nhân viên thôi việc
197 | Bread and butter Cơm áo gạo tiền
198 | Money doesn’t grow on tree Tiên đâu phải lá mít (tiên khơng phải tự nhiên mà có,
nên không được phung phí, cần cân nhắc khi dùng)
199 | Have more money than sense Lãng phí tiên bạc
200 | Short of cash Ket tién

201 | Tighten one’s belt mouth | Tiêt kiệm
202 | Born with a silver spoon in one’s Sinh ra trong một gia đình giàu có
203 | Bet one’s bottom dollar Rất chắc chăn về điều gi
204 | As poor as a church mouse Nghèo xác xơ.

205 | Make a quick/fast buck Kiêm được tiên nhanh và đơi khi khơng chính đáng,
206 | Look like a million dollars Trông lộng lay, hap dẫn
207 | Break the bank Ton rat nhiêu tiên
208 | Cost an arm and a leg Rat dat
209 | Pay through the nose Trả một giá qua dat

210 | Splash out on st Phải trả rất nhiều tiền cho một sự kiện quan trong
211 | Not have a bean to rub together Khơng một xu dính túi

212 | Scrimp and save Sống tăn tiện
213 | Ten a penny Rât phô biên
214 | Installment plan Trả góp
215 | In cash Trả băng tiên mặt
216 | Off track Lạc đường
217 | Watch one’s back Cần thận, cảnh giác với những người xung quanh

6

Everyday quote for my beloved students:
a Ù “The secret of getting ahead is getting started” — Mark Twain

MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyén luyén thi THCS, THPT, Thi Dai Hoc, IELTS
See Further. Rea ch Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Tran Dai Nghĩa SDT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086

TONG HOP 250 IDIOMS CAN NHO TRONG KY THI DAI HOC

STT ENGLISH COLLOCATIONS VIETNAMESE MEANINGS
1 A/the blue-eyed boy Đứa con cưng
2__| Blue blood Dịng giơng hồng tộc
3__| Join hands = work together Chung tay
4 __| Set a good example for sb Tao guong tot cho ai
5__| Follow one’s example Noi guong ai
6 | Take turns in doing st Thay phién nhau lam gi
7__| Household duties/chores Trach nhiém gia dinh

8 | Earn/make money Kiểm tiền
9 | East or West, home is best Ta về ta tắm ao ta (không đâu tốt bằng ở nhà)
10 | Make friends with sb Kết bạn với ai
= strike up a friendship with sb
11_| Casual acquaintances Người mà bạn không biết rõ lắm
12 | Love at first sight Yêu từ cái nhìn đầu tiên
13 | Fall in love with sb = love sb = fall for sb | Yêu ai
Fall out of love with sb Khơng cịn u ai nữa

14 | Have strong chemistry Có cảm xúc mãnh liệt
15_| Significant other Người đặc biệt quan trọng, người yêu, bạn đời


16 | Soulmate Ban tam giao, ban chi cot

17_| Match made in heaven Cặp trời sinh, đẹp đôi
18 | Unrequired love Tình yêu đơn phương,
19 | Childhood sweetheart Tinh yéu tré con
20 | High school/college sweetheart Những người yêu nhau thời học sinh/sinh viên

21 | Make a commitment Ràng buộc, giao ước thích thú
22_| Have an affair Ngoại tình họ nhưng

23 | Cheatonsb Lira doi ai
24 | Have st in common Co diém gi chung
25_| Go back years Biệt một người nào đó trong một thời gian dài
26 | On-off relationship Bạn bình thường.
27 | Hit on someone Tan tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó thê hiện sự
28 | Ask someone out
29 | Lead someone on của mình với đối phương
30 | Hit it off with someone
31 | Split up/ break up Hẹn hò, mời ai đó đi chơi
32 _| Drift apart Làm người ta hiệu lâm răng mình cũng thích
33 | Head over heels in love không phải vậy
34 | Make out with love Có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
35_| Have a crush on someone Chia tay
36_| Have chemistry with someone Từ từ tách rời khỏi nhau
37 | Pop the question Yêu ai đó rât nhiêu.
Hơn ai đó một cách nhiệt tình
= ask for someone’s hand in marriage Tham thich ai do
38 | Tie the knot = walk down the aisle Hợp với nhau
Cầu hôn

= get hitched = marry
39 | Whisper sweet nothings Két hon

Những lời có cánh

40 | On the rocks Gap truc trac

1
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” — Mark Twain

Ve MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyén luyén thi THCS, THPT, Thi Dai Hoc, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Tran Dai Nghia SDT: 0246.6568.526 / 086.8393.086 đó
NLA CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086 quen biét
41 | Kiss and makeup Gương vỡ lại lành sừng làm
42 _| Puppy love Tình yêu thời trẻ trước
43 | Have a heart of stone Độc ác
44 | Spring to sb’s defence Nhanh chóng đên đê bảo vệ ai đó
45_ | Come under attack Bị tân công
46 | The apple of one”s eye Bảo bôi, cục cưng
47 | Put some distance Tao khoang cach
48 | Completes stranger Người xa la
Make a stranger of sb Đôi đãi với ai như người xa lạ
49 | Close confidant Người tin tưởng,
50 | Win sb’s trust Giành được niềm tin của ai
Have (put, repose) trust in sb Tin cậy ai, tín nhiệm ai
Commit to sb’s trust Giao phó cho ai trơng, ủy thác cho ai
Leave in trust Ủy thác
51_| Abuse of trust/ a breach of trust Sự lạm dụng lịng tin, sự bội tín

52_ | Make the relationship work Có gắng duy trì mơi quan hệ với ai
= work at a relationship
53 | Cheat on sb Lira gat ai
54 _| To be reconciled with sb Hòa giải với ai
55 | Take the initiative in doing st Có sáng kiên, khởi xướng làm việc gì
56_| See eye to eye with sb Dong y voi ai
57_| Have a quarrel/row with sb = fall out Cãi cọ với ai
58 | Make a fuss Lam ami
59 | Tune out Ngất, dừng
60 | Confess st to sb Tho 16 cai gì với ai

Oe 61 | Lovey-dovey Yêu thương, âu yêm, trìu mén, đa cảm, ủy mị
Bắt đâu cuộc nói chuyện với một người lạ nào
62 | Break the ice Cảm thông với ai
63 | Lend a sympathetic ear to sb Cuộc gặp mặt lan dau cho hai người chưa
nhau từ trước
= sympathize with sb Gây chuyện cãi nhau với ai
64 | Blind date Khơng có gì đáng phàn nàn về ai
65 | Pick (seek) a quarrel with sb Gay dét như cá mắm
66 | Have no quarrel against (with) sb Trang béch, nhot nhat (ctr nhu sg hai diéu gi)
67 _| As flat as a pancake Bi bam tim
68 | As white as a sheet/ghost Rat bé bong va con nho
69 | Black and blue Quá già đê làm một việc gì đó
70 | Knee-high to a grasshoper Chỉ một người đã trung tuổi nhưng cô “cưa
71 _| Long in the tooth to do sth nghé”
72_ | Mutton dressed as lamb Người hơi già, vừa qua tuôi thanh niên
73 | No spring chicken Người cao ti, khơng cịn giỏi/mỉnh mẫn như
74_ | Over the hill Song dén khi đầu bạc răng long
75 __ | (live to a) ripe old age Hoàn toàn khác nhau
76 | As different as chalk and/from cheese Khỏe nhu vam.

T7 _| Fit as a fiddle Giông nhau như hai giọt nước
78 | As peas in a pod Vira khit
79 | Fit like a glove Do nhu gac
80 | As red as a beetroot Tươi như hoa
81 | As fresh as a daisy
3
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started”— Mark Twain

MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyén Iuyén thi THCS, THPT, Thi Dai Hoc, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Tran Dai Nghia SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
NLA CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086

82 | As old as the hills Rât cũ, cô xưa
83 | Swallow one’s pride Nén tự ái để cơng nhận là mình mắc lỗi hay thua kém
= stop being arrogant người khác
84 | Take pride in st Tự hào về điều gì
85 | Throw/ have a tantrum Nỗi cơn tam bành, làm ầm lên
= get (fly) into a temper
86 | Lose one’s temper/ patience/ head Mat kién nhan, mat binh tinh
87 | Hot-headed = hot-tempered Nong tinh
88 | Giữ bình tĩnh
89 | Keep one’s temper Giải hòa với ai, chịu châp nhận cái gì
90 | Come to terms with Giữ bí mật
91 | Có hắn thù ác cảm với ai, ốn giận ai
92_| Keep a secret Hành xử một cách ngôc nghêch, không suy nghĩ
93 | Bear a grudge against sb Thành thật mà nói
Make a fool (out) of
94_ | Brutally honest = to be honest Làm tôn thương ai

= honestly speaking Người ương bướng, ngang ngạnh
95_| Hurt one’s feeling Thơng minh, lanh lợi, nhanh trí; tỉnh táo
96 _| Stubborn streak
Sharp wit/sharp-witted Hỗn láo
97 |
Downright rude Con gian bi don nén
98 | Khai chiên, tuyên chiên, gây hân
Pent-up anger
99_ | Open hostility 'Vẻ mặt trồng rồng, thân thờ.
100 |
101 | Blank expession Lãnh đạm, thờ ơ
102 | Lãnh đạm với ai
103 | Cool reception
104 | To be cool toward someone Tiếp đãi ai nhạt nhẽo
105 | Tính hài hước
106 | Give someone a cool reception Y thức trách nhiệm
107 | Sense of humour Đơi khi ích kỷ
Sense of responsibility
108 | Selfish streak Sống nội tâm
Trí tưởng tượng phong phú
109 | Mean streak
110 | Vivid imagination Giữ bình tĩnh
111 | Mat binh tinh
112 | Keep one’s temper Tâm trạng tot/tdi tệ
113 | Lose one’s temper Đặt ra tiêu chuẩn cao cho ai
114 | Be in good/bad mood
115 | Set high standards for sb Vô cảm
116 | Có tính nhát gan
117 | Have a thicker skin
Have a yellow streak Hiển lành


Like a lamp Nói thăng, nghĩ gì nói ây
Giữ mồm giữ miệng.
Speak one’s mind Thê hiện bản chất/bộ mặt thật, bộc lỗ rõ bản chất
Bite one’s tongue Có đạo đức rất tốt
Show true colors Ương bướng
As good as gold Cimg ran, tan nhan
As stubborn as a rule Rat hai long
As hard as nails Hết sức hăng hai, nhiét tinh
As pleased as punch Rat hai long
As keen as mustard Nửa yêu nửa ghét hoặc vừa thích vừa khơng thích; đắn
Thrilled to bits đo giữa hai lựa chọn
Be ambivalent about Nhát như cáy, sợ bóng sợ gió

118 | Be afraid/scared of your own shadow

NLA 3
Everyday quote for my beloved students:
Ù “The secret of getting ahead is getting started”— Mark Twain

VE MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyén luyén thi THCS, THPT, Thi Dai Hoc, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Tran Dai Nghia SDT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
NLA CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
119 | Drive someone up the wall Don (ai đó) vào thê bí, làm cho ai đó tức giận
120 | Bite someone’s head off Nồi giận vô cớ
121 | To be dead keen on sb. Say đăm ai
122 | Live up to one’s expectation Dap ứng mong mỏi, kỳ vọng của ai
123 | Pure luck Do may man
124 | Cautiously optimistic Tự tin về tình hng và/ hoặc kết quả của nó trong khi

vẫn sẵn sàng cho những khó khăn hoặc thất bại
125 | Take great delight in st Thich cai gi

126 | Profound admiration Cảm phục, khâm phục
127 | Take/find great pleasure in (doing) sth Thich lam gi

= get/gain pleasure from sth

128 | Down in the dumps fiddle Buồn (chán), chán nản, thất vọng
129 | Be flying high a cold Hung khoi va vui vẻ tột cùng
130 | As right as rain = as fit as a off color Khỏe mạnh
131 | Shake offa cold = get rid of Khoi cam lanh

132 | Be under the weather = feel Không được khỏe
133 | = be in poor health Ăn rất Ít
Eat like a bird Ăn rất nhiều
134 | Eat like a horse
Bị hôn mê
135 | Fall into a coma Tinh sau hon mé
Come out of a coma
136 | Nhôi máu cơ tim
A heart attack
Sự chêt non, sự chêt yêu
Untimely/premature dealth

Premature birth Sự đẻ non
137 | Do sb good=keep sb fit=make sb healthy | Làm cho ai đó khỏe mạnh
138 | Keep sb occupied = make sb busy Làm cho ai đó bận rộn
139 | Catch/have a cold Bị cảm lạnh
140 | Suffer from Kho so, vat va


141 | Be diagnosed with st Được chân đốn bị bệnh gì
142 | Serious illness Om nang
143 | A splitting headache Đâu đau như búa bô
144 | Gain weight Tăng cân
145 | Lose weight Giảm cân
146 | Life expectancy Tuôi thọ
147 | Have a sweet tooth Người rât thích ăn đỗ ngọt
148 | Back on one’s feet = recover from Trở lại như trước, khỏe trở lại, hồi phục trở lại
149 | Sleep like a log Ngủ say như chêt
150 | Hit the book Học tập chăm chỉ
151 | Hit the sack Đi ngủ
152 | Blow one”s own trumpet = show off Khoe khoang
153 | Sound like a broken record Nói đi noi lai, lai nhai
Blow the whistle on sb/st Tổ cáo một hành động bất hợp pháp hoặc sai trái với tô

154 | Call the tune chức đề ngăn chặn hành viay lai

Nắm/đưa ra quyền kiểm soát hoặc quyền quyết định
quan trọng cho một van dé nào đó,

[2 155 | Face the music Đối mặt với thực tế, dũng cảm chống chọi với tất cả
những khó khăn
156 | Elevator music Am thanh/nghe that nhat nhéo, chan ngat
= piped music, weather music, lift music
4

Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started”— Mark Twain


MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyén Iuyén thi THCS, THPT, Thi Dai Hoc, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CSI: 66 Trần Dai Nghia SDT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
NLA CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
157 | For a song Bán hạ giá thứ gì hoặc mua thứ đó với cá giá rat rẻ
158 | Change your tune/sing a different tune _ | Đồi giọng điệu hay đổi thái độ, suy nghĩ, tình cảm
159 | Do a correct/recital Diễn ca nhạc/độc tâu
160 | Go on/embark on a (world) Đi lưu diễn
161 | Land/get/sign a record đeal Đạt được/ có được/ ký một hợp đơng thu âm
162 | Ring a bell Nghe rất quen
= (something that) sound familiar
163 | Set a poem to music Phổ nhạc một bài thơ
164 | Take up a musical instrument Học nhạc cụ
165 | Sing along to Hát chung, hát theo.
166 | A music festival Lễ hội âm nhạc
167 | Intune Đúng tông
Out of tune Lệch tông
168 | Jam session Biểu diễn ngẫu hứng,
169 | Make an outline Lam dé cuong/ dan bai
170 | Draw conclusions Rút ra những kêt luận
Come to conclusions Đi đến kết luận
Jump to conclusions Kết luận vội vàng
Draw consequences Kéo theo những hau qua
Draw trouble upon oneself Chuốc lấy điều khó chịu vào thân
Draw a lesson from failure Rút ra một bài học từ thất bại
Draw distinctions Vach ra (néu ra) nhitng diém khac biét
Draw the winner Rút thăm trúng
Draw inspiration from... Tìm thấy nguôn cảm hứng ở...
171 | Briefly summarize Tóm tắt ngăn gọn
172 | Have a discussion about st = discuss st Thao luan cai gi

173 | Go into detail Di vao chi tiét
174 | Carry out/ conduct a study/survey Tiên hành nghiên cứu/khảo sát
175 | Make (out) one’s case Chứng tỏ là mình đúng, lập luận có sức thuyết phục
Put the case that Cứ cho rằng là, giả dụ
Put the case for sb Bênh vực ai, bào chữa cho ai
State one”s case Trình bày lý lẽ của mình
Have a good case Có chứng cớ là mình đúng
It is not the case Không phải như thế, không đúng như thế
176 | Have a lesson Học bài
177 | See the point of st/doing st Hiéu quan diém, muc dich, y nghia, tam quan trong hay
lý do của một việc gì
178 | Make sense of= understand Hiệu
179 | Do a degree/diploma Hoc lay bang...
= study for/take a degree
180 | Be in two minds about st Phân vân/lưỡng lự về điều gì
181 | Call (bring) st to mind Nhớ lại một cái gì
Keep one’s mind on doing st Chuyén tam lam điều gi
Give one’s mind to st Chuyên tâm vào điều gì
Change one’s mind Thay đổi ý kiến

a Mind one’s step Than trong

Be of one’s mind Đồng ý/nhất trí với ai

Be out of one’s mind Mat tri
Be in one’s right mind Tỉnh trí, tỉnh táo
Bear/have/keep st in mind Ghi nhớ điều gì

5
Everyday quote for my beloved students:

“The secret of getting ahead is getting started” — Mark Twain

MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyén Iuyén thi THCS, THPT, Thi Dai Hoc, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Tran Dai Nghia SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
NLA CS2: 72 Thuy Khué SDT: 0246.6568.527 / 086.2265.086

218 | Get a move on Nhanh lên
219 | A full plate Lịch trình dày đặc, khơng có thời gian rảnh
220 | It worse comes to worst Phương án cudi cing
221 | Hit the town/ a night on the town Di xa hoi, di quay
Dé ai lai xe cho
/ going out on the town Cho ai đó đi nhờ.
222 | Thumb sba lift Sông thoải mái

Give sb a lift/ride
223 | Live like a king

224 | Pedal to the metal Tang toc
225 | A pit stop Trạm dừng xe giữa đường đồ xăng, ăn uống, đi toilet...
226 | Any port in a storm Méo mó có hơn khơng
227 | At the wheel Lai xe, diéu khién xe
228 | Make one’s way Đi về một nơi nào đó, nỗ lực đề có cuộc sơng tốt
229 | Miss the boat Bỏ lỡ mât cơ hội
230 | In the same boat Cùng chung hoàn cảnh, van dé
231 | Beunder a cloud Không được tín tưởng vì họ nghĩ bạn làm việc sai trái
232 | Weather the storm Xử lý thành công một vấn đề khó khăn
233 _| A snowball’s chance Rât ít cơ hội
234 | Blow hot and cold Hay thay đôi ý kiến
235 | Brass-monkey weather Thoi tiét rat lanh

236 | Full of hot air Nói suông
237 | See which way the wind blows Phân tích tình hình trước khi làm điêu gì
238 | Keep one’s weather eye open Cảnh giác cao độ
239 | Make heavy weather of doing st Câu giờ, trì hỗn khi làm việc gì
240 | Lightning fast Nhanh như chớp
241 | The grass is always greener on the other | Đứng núi này trông núi nọ
side of the fence
242 | Still waters run deep Tam ngam tam ngam ma dam chét voi
243 | Life in the fast lane Phong tran
244 | As free as a bird Tự do tự tại
As big as life ờ sờ ở đó
As black as pitch đen như mực
As busy as a beaver/ as busy as a bee Bận như con mọn
As clean as a whistle Sạch như mới
As clear as crystal Rõ ràng, dễ hiểu
As easy as pie Cực kỳ dễ dàng
As happy as a clam Vui như tết
As hungry as a bear Đói meo
As hard as nails Rắn như đánh
As innocent as a lamb Hiền như but
As old as the hills Xưa như trái đất, già cỗi
As plain as day Rõ như ban ngày
245 | Make a mountain out ofa molehill Chuyện bé xé ra to
246 | Not see the forest for the trees Biệt một mà không biệt mười/ đê chú ý quá nhiêu đên
chỉ tiết và khơng hiểu tình hình chung
247 | (Be) at an alarming rate Ở mức báo động.
248 | Raise one’s awareness Nâng cao ý thức
249 | Play an important role/part in Dong vai tro quan trong
250 | In foods of tears Khóc như mưa, nước mắt giàn giụa


NLA ÿ
Everyday quote for my beloved students:
Ù “The secret of getting ahead is getting started”— Mark Twain


×