Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

20 4732 ubnd 27 11 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.62 KB, 8 trang )

Ký bởi: Văn phòng Ủy ban Nhân dân
7/11/2018 15:48:16

UY BAN NHÂN DAN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM

TINH THANH HOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Sé: AFSL /QD-UBND Thanh Hod, ngay &# thang 4 nam 2018

Khu dân QUYET DINH

thành Phê duyệt quy hoạch chỉ tiết xây đựng tỷ lệ 1/500
cư mới và chợ kết hợp thương mại tại phường Quảng Thọ,

phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngảy L7 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ vẻ lập, thấm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù và các quy định
của pháp luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của


UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Sầm Sơn,
tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040;

Căn cứ Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỉ 1é 1/2000 phan khu s618

thuộc địa giới hành chính các xã Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng

Cát, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2018 của

Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chỉ tiết xây

dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại tạt phường Quảng

Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa;

Theo để nghị của của Công ty TNHH thương mại Thuận Lợi tại Tờ trình
số 168/TTr-TMTL ngày 22 tháng 10 năm 2018; của Sở Xây dựng tại Báo cáo

kết quả thâm định số 6789/SXD-PTĐT ngày 14 tháng 1! năm 2018 về việc quy

hoạch chỉ tiết xây dựng tý lệ 1/500 Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại tại

phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa,

QUYÉT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chỉ tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới


và chợ kết hợp thương mại tại phường Quang Thọ, thành phố Sầm Son và xã
Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa, với nội dung chính sau:

1. Phạm ví, ranh giới và quy mô lập quy hoạch chỉ tiết:

a) Phạm vi ranh giới: Khu đất lập quy hoạch thuộc địa giới hành chính

phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh

Hóa, có ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Đơng giáp: Khu đất quy hoạch TTCN lô 2 (thuộc QHC điều chỉnh
thành phố Sầm Sơn);

- Phía Tây giáp: Khu đất DVTH -08 (thuộc QHPK phân khu số 1§, thành
phố Thanh Hóa);

- Phía Nam giáp: Đại lộ Nam Sơng Mã;

- Phía Bắc giáp: Sơng huyện và sơng Thống Nhất.

b) Quy mô lập quy hoạch:

- Quy mô lập quy hoạch chỉ tiết, tỷ lệ 1/500: 184.829,0 m2;
- Quy mơ khảo sát địa hình, tỷ lệ 1/500: 220.000,0 m2;

2. Tính chất, chức năng:

Là khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp, chợ, nhà ở xã

hội, dịch vụ thương mại, nhà ở thương mại (shophouse), nhà ở liên kế, biệt thự
và các cơng trình phụ trợ đơ thị như: nhà văn hóa, cơng viên cây xanh,...

3. Quy mơ dân số:

Quy mô dân số dự kiến phát triển khoảng: 1.800 - 2.000 người

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: Ỷ

a) Các khu chức năng

+ Khu trung tầm dịch vụ thương mại;

+ Khu ở dân cư mới (nhà ở chia lô, biệt thự...);

+ Khu nhà ở kết hợp thương mại (Shophouse);

+ Khu công viên thé duc thé thao;

+ Nhà sinh hoạt cộng đồng:
b) Chỉ tiêu sử dụng đất

+ Đất ở: 20 - 35 m2/người;

+ Dat dich vu thuong mai tổng hợp: 12 m2/người;

+ Đất khuôn viên cây xanh: 2,0 - 3,0 m2/người;

+ Đất giao thông: 43%.


c) Các chỉ tiêu xây dựng

+ Khu nhà ở liên kế: Tầng cao trung bình 3-5 tang, mat độ xây dung 70%-80%.

+ Khu nhà ở biệt thự: Tầng cao trung bình 2-3 tầng, mật độ xây dung 40%-60%.

+ Khu thương mại dịch vụ: Tầng cao trung bình 9 - 25 tầng, mật độ xây
dung 30% - 40%.

+ Khu nhà ở xã hội: Tang cao trung binh 9 - 25 tang, mật độ xây dựng
30% - 40%.

+ Khu nhà ở kết hợp thương mại (Shophouse): Tầng cao trung bình 4 - 6
tầng, mật độ xây dựng 70% - 80%;

+ Khu cây xanh thể dục thé thao: Tầng cao trung bình 1 tầng, mật độ xây
dựng 10% - 20%.

5. Cơ cầu sử dụng đất:

STT Phân loại đất Ký hiệu Diện tích | Hệsố | Tầng | Mđxd | Tilệ
(m?) sdd cao (%) (%)

i | Dat trudng mam non MN 3.505 | 1,2-2,4]| 1-3 | 30-40 | 1,9
2 | Dat TM dich vu tong hợp TMDV | 13.569 2,8 9-25 | 30-40 | 7,34
TMDVI|_ 6.102 2,8 1-2 | 30-40 | 19,97
3 | Dat chợ TMDV2| 7.467
CHO 36.911 1,2-2,4) 9-25 | 30-40 | 3,44
4 | Dat nha 6 xa hdi CHO 1 5.030 1,6-2,4| 1-32 | 50-60 | 6,44
5| Đấở (tkiểu nhà vườn) CHO2 | 11.463

CHO3 | 11.827
CHO 4 8.591
OXH 6355 |
11.9054 |
BT 4.924,7
BTA |

STT Phaˆn loai «adkat Ky pehniéu | Dié(nmt’)ich | Hsédsaé | TcAao on oiylé

6 | Dat nhà ở kết hợp TM BTB | 6.980,7
SH 14.796,1 | 2,6-4,4 | 4-6 | 70-80 | 8,01
SH-A 7.320
SH-B | 7.476,1
7 | Dat & (kiéu nhà liên kế) CL 4.681,5 | 2,6-4,4 | 2-5 | 80-90 | 2,53
CLA 2.072
CLB | 2.609,5
8 | Dat cong viên cây xanh CVCX 4.066 2,2
CVCXI| 1369
CVCX2| 2.697
9 | Baixe BX 8.723 4,72
BXI 3.833
BX2 4.890
10 | Đất giao thông GT 80.317 43,45
Téng 184.829,0 100,0

6. Tổ chức không gian và phân khu chức năng chính:
a) Đất nhà ở dân cư mới:

- Nhà ở chia lơ áp dụng các hình thức kiến trúc mang tính chất hiện đại.


- Diện tích 16.586,9 m2 được chia làm 119 lơ đất trong đó:

+ Nhà liên kế: Bao gồm các lơ đất có diện tích trung bình từ 90 - 110 m2

mỗi lơ, mật độ xây dựng từ 70 - 80%, xây thô, tầng cao từ 2 - 5 tầng.

+ Nhà vườn biệt thự: Bao gồm các lơ đất, diện tích trung bình từ 290 -
320 m2 mỗi lô, mật độ xây dựng từ 50 - 60 m2, xây thé, tang cao tir 1- 3 tang.

b) Đất nhà ở kết hợp thương mại (Shophouse):

- Nhà ở kết hợp thương mại (shophose) áp dụng các hình thức kiến trúc

mang tính chất hiện đại kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp, tầng Cao trung

bình 4 - 6 tang.

- Diện tích 14.796,1 m2 được chia làm các căn hộ xây phần thơ. Diện tích

mỗi căn cơ bản là 125 m2 (5,0mx25,0m).

c) Nhà ở xã hội:

- Nhà ở xã hội áp dụng hình thức nhà ở chung cư cao tầng, phục vụ ở cho

người thu nhập trung bình và thấp, chủ yếu công nhân trong các khu công

nghiệp lân cận. ,

- Diện tích 6.355 m2 được chia làm 2 khối nhà chung cư, tầng cao chung


binh tir 9 - 25 tang.

d) Dat thương mại - dịch vu tổng hợp:

- Xây dựng các tòa nhà thương mại, dịch vụ tổng hợp, khách sạn cao tầng,
đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai, các tòa nhà phục vụ mua sắm, vui
chơi giải trí hiện đại,....

- Diện tích 13.569 m2 được xây dựng thành tịa nhà cao tầng, tầng cao
trung bình từ 9 - 25 tầng.

e) Đất xây dựng trường mầm non:

Phục vụ nhu cầu học tập, vui chơi, sinh hoạt cho các cháu trong khu đô thị
và các khu đân cư lân cận. Diện tích 3.505 m2, tằng cao xây dựng từ I- 3 tầng.

Ð Đất công viên - cây xanh - thể dục thể thao:

- Khu cơng viên cây xanh: Tổng diện tích 4.066 m2 là không gian mở,
bao gồm: cây xanh, đường dạo, sân thể thao... Là không gian dạo chơi, thư giãn,
nơi sinh hoạt cộng đồng của khu vực.

7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:

a) San nền:

- Thiết kế san nên tuân thủ theo các cao độ khống chế của các tim trục

đường, độ dốc, hướng dốc của khu vực, kết hợp với việc xem xét các cao độ

hiện trạng các tuyến đường để đảm bảo việc tơn nền đảm bảo tiêu thốt nước và
không gây ảnh hưởng tới khu vực hiện trạng dân cư đang ổn định. Tại các khu
vực tiếp giáp các khu vực hiện trạng, các cao độ khống chế xây dựng cơ bản phù

hợp với cao độ nền xây dựng tại khu vực dân cư hiện trạng phía Bắc dự án.

- Độ dốc san nền trong các ô đất là 0,5%: không gây mất mỹ quan và
thuận lợi cho việc xây dựng công trình. Thiết kế san nền theo phương pháp
đường đồng mức thiết kế, với độ chênh cao giữa 2 đường đồng mức H=0,05m.

- Khối lượng san nền được tính theo phương pháp lưới ô vuông 15x15m.
- Cao độ san nền khống chế:

+ Cao độ san nền cao nhất: +3.20m.

+ Cao độ san nên thấp nhất: + 2.85m.

b) Thoát nước mưa:

- Quy hoạch hệ thống thốt nc mua riêng hồn tồn. Trên cơ sở quy
hoạch chiêu cao, hệ thơng thốt nước mưa được thiết kế chia làm 2 lưu vực.
Nước mưa được thu gom bằng các ga thu vào hệ thống cống thoát nước được
đặt dọc các trục giao thơng từ đó thốt về sông Huyện thông qua hệ thống
mương tiêu Minh Tâm.

+ Mạng lưới mương thốt được bồ trí phân tán để giảm kích thước đường

ống, Độ dốc dọc mương lấy tối thiểu là 0,3% và độ sâu đáy rãnh ban đầu

H=0,6m. Ga thăm, ga thu có khoảng cách 30-35m/1ga.


e) Quy hoạch hệ thống cấp nước:

- Giải pháp nguồn nước: Nguồn nước cấp lấy từ mạng lưới đường ống cấp

nước D110 dự kiến trên đại lộ Nam Sông Mã theo quy hoạch phân khu số 18

thành phố Thanh Hóa.

- Giải pháp mạng lưới đường ống cấp nước: Giải pháp mạng lưới được

chọn là mạng vòng kết hợp mạng cụt cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt, cứu hoả và

mọi nhu cầu khác. Tuyến chính sử dụng ống HDPE D110 để phân phối và phục
vụ công tác cứu hỏa. Các tuyến nhánh dịch vụ sử dụng ống HDPE D60. Độ sâu

chôn ống phụ thuộc độ dốc đường, trung bình chơn sâu 0,7m so với mặt hè.

d) Quy hoạch cấp điện:

- Nguồn điện cấp cho trạm biến áp trong khu vực nghiên cứu được lay
nguồn từ đường điện trung áp 35KV hiện có trên tuyến đường phía Bắc khu vực

lập dự án (trong hành lang tuyến đường vành đai phía Nam).

- Điện chiếu sáng:

+ Nguồn điện ~380/220V cấp cho các tủ chiếu sáng được lấy từ 1 16 trong
tủ phân phối điện hạ thế của trạm biến áp xây dựng mới.


+ Các tuyến đường trong dân cư được chiếu sáng bằng đèn cao áp bóng

Sodium cơng suất 250W- 220V. Độ chói trung bình đạt 0,8 - ! Cd/m2 khoảng

cách trung bình giữa các cột là 30m; đèn chiếu sáng được kết hợp sử dụng chung

với cáp hạ thế,

e) Quy hoạch giao thông:

- Đại lộ Nam Sơng Mã (Mặt cắt A-A): Có lộ giới 67,0m. Trong đó: Lịng

đường chính 23,0m (11,5mx2); giải phân cách giữa 10,0m; giải phân cách
đường gom, đường chính 4,0m (2,0mx2); lịng đường gom 14,0m (7,0mx2); via
hè 16,0m (8,0mx2); -

- Mat cat 1-1: Có lộ giới 27,0m. Trong đó: Lịng đường 15,0m (7,5 mx2);
giải phân cách giữa 2,0m; vỉa hè 10,0m (5,0mx2);

- Mặt cắt 2-2: Có lộ giới 20,5m. Trong đó: Lịng đường 10,5m; vỉa hè
10,0m (5,0mx2);

- Mặt cắt 3-3: Có lộ giới 44,5m. Trong đó: Lịng đường 28,5m; vỉa hè
16,0m (8,0mx2);

- Mặt cắt 4-4: Có lộ giới 33m. Trong đó: Lịng đường 7,5mx2; vỉa hè

10,0m (5,0mx2); dải phân cách là mương tiêu Minh Tâm cải tạo rộng 9m;

- Mặt cắt 5-5: Có lộ giới 15,5m. Trong đó: Lịng đường 7,5m; vỉa hè 8,0m

(4,0mx2);

- Mặt cắt 6-6: Có lộ giới 13,5m. Trong đó: Lịng đường 7,5m; vỉa hè 6,0m
(3,0mx2);

- Mặt cắt 7-7: Có lộ giới 15,5m. Trong đó: Lịng đường 7,5m; vỉa hè
5,0m+3,Ơ0m;

- Mặt cất 8-8: Có lộ giới 15,5m. Trong đó: Lịng đường 7,5m; vỉa hè

5,0m+3,0m;

ƒ) Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:

- Thoát nước thải:

+ Thiết kế hệ thống thoát nước thải đi chung với hệ thống thoát nước mưa;

+ Nước thải từ các đối tượng được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại sau đó
được thu gom vào các tuyến mương xây dọc hai bên đường giao thông và xả ra
nguồn tiếp nhận.

- Vệ sinh môi trường:

+ Khối lượng phát sinh như sau: 1405 x9,0 x 100% = 1.264 T/ngd.

+ Tiêu chuẩn thải chất thải rắn: 1,2 kg/người-ngày. Chỉ tiêu thu gom: 100%;
+ Chất thải rắn của khu vực bao gồm rác thải rắn sinh hoạt từ các hộ gia

đình và cơng trình dịch vụ hỗn hợp;


+ Chỉ tiêu phát sinh: 0,9 kg/người.ngổ;

+ Chỉ tiêu thu gom: 100%;

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Cơng ty TNHH thương mại Thuận Lợi có trách nhiệm hồn thiện hồ sơ

bản vẽ, đóng dấu lưu trữ theo quy định; phối hợp với UBND thành phố Thanh

Hóa, UBND thành phố Sầm Sơn công bố công khai nội dung đồ án theo quy
định tại khoản 3 Điều 53 của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12.

- Các Sở: Xây dựng, Tài ngun và Mơi trường, Tài chính, UBND thành

phố Thanh Hóa, ƯBND thành phố Sầm Sơn theo chức năng nhiệm vụ có trách

nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy định. Sau khi quy hoạch được

duyệt, việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án, các vấn đề về giá đất, tài chính,
đất đai, chợ và các vẫn để khác có liên quan phải được thực hiện theo đúng quy
định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kế từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố

Thanh Hóa; Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn; Cơng ty TNHH thương mại


Thuận Lợi và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi

hành quyết định này./.

Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
>HO CHỦ TỊCH
- Như điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Lưu: VT, CN.
H9.(2018)QDPD_1-500 KDC chợ Q.Tho Q.Tam.doc


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×