Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Nr nbr blends các ứng dụng cho thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.56 KB, 27 trang )

NR/NBR Blends TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ
Các ứng dụng cho NVƠiệ̣In Kỹ tḥt Hóa học

thực phẩm GVHD : GS.TS Bùi Chương
PGS.TS Nguyễn Huy Tùng

Nhóm 4 - 20174760

SVTH : Hà Thu Hương

Nguyễn Thị Huyền - 20174794

Roãn Thị Huyền - 20174792

Nguyễn Thị Thanh Huyền - 20174782

Lê Thị Lan - 20174825

Đinh Thị Diệu Linh - 20174860

Nguyễn Thị Thùy Linh - 20174878

Dương Thị Loan - 20174885

Nguyễn Thị Lành - 20174830

Hà Nội, tháng 5 năm 20121

Chương 8. NR/NBR blends - các ứng

dụng cho thực phẩm


0 0

Giới thiê1̣u chung Các côn2g thức cho
0
núm
vắt sữa theo FDA

0

Các công thức cho 4

3 Kết luận

núm

vắt sữa theo BGA

01

Giới thiệu
chung

1. Giới thiệu chung HUST

Núm Ứng Tiếp xúc trực tiếp với sữa
vắt dụng
sữa các thành phần phải phù hợp với các quy định
Thành về an toàn thực phẩm
phần
Thành phần chính


cao su blend giữa NR với NBR

Thành phần phụ

• Các chất trợ tương hợp
• Các chất hóa dẻo
• Các chất độn
• Các chất lưu hóa…

1. Giới thiệu chung

HUST

Hình 1: Núm vắt vữa Hình 2: Vắt sữa bị

02

Các công thức cho
núm vắt sữa theo

FDA

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA

HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

Bảng Độ bền Khả Chống sự

1 xé cao năng trương nở
chống trong dầu
rách
7

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

Bảng 1: Đặc điểm kỹ thuật của núm vắt sữa (theo FDA)

Thuộc tính 10.5 MPa (min)
Sức căng 350% (min)
Độ giãn dài khi nghỉ 15 N/mm (min)
Độ bền xé lưỡi liềm 50 Shore A° (+/-3)
Độ cứng 60 – 100%
Độ giãn dài sau 90 phút ở 1 N/mm2 2.5% (max)
Biến dạng dư

Sau khi lão hóa nhiệt (72 giờ ở 100°C) 20% (max)
Thay đổi độ bền kéo 50% (max)
Thay đổi độ giãn dài khi nghỉ 20 Shore A° (max)
Thay đổi độ cứng 35% (max)
Thay đổi độ giãn dài ở 1 N/mm2

Khả năng chống chất lỏng (168 giờ ở 70°C)
(a)Dầu bơ
Thay đổi thể tích ±10%
Thay đổi độ cứng +6/-5 Shore A°
(b)Nước cất
Thay đổi thể tích +5/-10%
Thay đổi độ cứng +5/-6 Shore A°


2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

NR và NBR Sự kết Chất trợ xúc tiến
hợp
tỷ lệ 50:50. . 5 pkl kẽm oxit
2 pkl axit stearic
Chất độn
Chất phòng lão
Cacbon black 25 pkl/NR
Silica 10 pkl/NBR 3 pkl IPPD

Hệ xúc tiến Chất lưu hóa
Chất hóa dẻo
Lưu huỳnh 1,3 pkl,

T=180°C.

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA

HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

NR và NBR tỷ lệ 50:50

 NBR khác nhau về hàm lượng acrylonitril
o Chứa 41% acrylonitrile, NBR41


o Chứa 34% acrylonitrile, NBR34

trương nở ít trong dầu mỡ. (Hình 3)

 NR có khả năng chống
trương nở kém trong dầu mỡ

Hình 3: Hàm lượng acrylonitrile -độ trương nở

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật 11

Bảng 2: Tính chất vật lý của hỗn hợp 50:50 NR:NBR41 blends

Hệ xúc tiến (pkl)

Tính chất MBS/MBTS MBS/TBTD TBBS TBBS/DPG
Độ bền kéo, MPa (1.24/0.1) (1.17/0.1)
(1.24/0.18) (1.17)
17.8 15.7
17.8 19.2

Độ bền xé rách cong 30.1 41.7 35.0 27.4

lưỡi liềm

Độ cứng, Shore A 41.5 45.5 42.5 42.5


Sự trương nở trong 63.7 61.7 67.6 52.3

dầu bơ, %

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

Chất độn Chất hóa dẻo
sự gia tăng
thay thế 10 pkl tương ứng của
silica được sử chất hóa dẻo
dụng trong NBR DOP lên 20 pkl
bằng 60 pkl
Trương canxi cacbonat
nở nhiều
Chất gia cường Hạn chế
trong trương
dầu bơ Carbon black trong pha
NR từ 25 lên 35 pkl nở
Start
Finish

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA

HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

Bảng 3: Tính chất của hỗn hợp 50:50 NR:NBR41


Tính chất Hệ xúc tiến (pkl) TBTD
MBS/MBST MBS/TETD (1.17)

(1.24/0.16) (1.24/0.18)

Độ bền kéo, MPa 12.9 13.4 13.4

Sự trương nở trong 36.2 42.3 34.7

dầu bơ, %

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA

HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

Giảm hàm Carbon chất xúc tiến Sự trương
lượng black được tăng nở trong dầu
trong pha lên gấp đôi
NR trong NR tăng bơ giảm
hỗn hợp lên xuống mức
cho phép

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA

HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật


Bảng 4: Các tính chất vật lý của hỗn hợp NR: NBR 25:75

Tính chất NR/NBR41 Hệ xúc tiến NR/NBR34
(pkl)
Độ bền kéo MBS/MBTS CBS/TETD
Độ trương nở trong (2.48/0.32) MBS/TBTD (2.6/0.28)
(2.48/0.46)
dầu bơ (%) 14 16.2
6.2 14.3 7.7

6.3

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA

HUST

2.1 Kết hợp để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật

Những thay đổi về thành phần được yêu cầu
để đáp ứng các thông số kỹ thuật.

Chất tương hợp Chất độn Hệ lưu hóa NBR chứa 34%
acrylonitrile
- polychloroprene canxi cacbonat S/CBS/TETD được ưu tiên sử
(CR) (5 pkl) đã không dùng làm là phù hợp dụng.
thay thế một chất độn cho pha nhất
lượng NBR34 NBR; việc đó làm
- oxit magiê đã giảm các ưu
được thêm vào điểm của blend.

để hỗ trợ q
trình lưu hóa CR

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.2 Trộn hợp quy mô lớn

Bảng 5: Các công thức của hỗn hợp đáp ứng các quy định FDA Hoa Kì

Thành phần NR:NBR34 NR:CR:NBR34
(35:65) (25:7.5:67.6)

N660 Black 18.5 18.4

DOP 36.5 40.5

Silica 26.7 29.3

Magnesium oxide - 1

Zinc oxide 5 5

Stearic acid 3 3

IPPD 5 5

Was 2 2

Sulphur 2.4 3.15


CBS 3.65 3.2

TETD 0.28 0.28

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.2 Trộn hợp quy mô lớn

Bảng 6: Tính chất của hỗn hợp được trộn hợp
để đáp ứng các quy định của FDA Hoa Kì

Tính chất NR:NBR34 NR:CR:NBR34
(35:65) (25:7.5:67.5)
Độ bền kéo, MPa 12.2 9.7
Độ bền xe rách cong lưỡi 34.2 23.8
liềm, N/mm
Độ cứng, Shore A 59 54
Độ trương nở trong dầu, % 5.5 7.3

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.2 Trộn hợp quy mô lớn

Bảng 7: Công thức masterbatch để trộn với quy mô lớn

Lần 1 2 3 4

SMRL 100 _ 100 _

NBR34 _ 100 _ 90


CR _ _ 73.5 10

N660 52.8 _ 30 _

DOP 28 41 _ 41

Silica, V N 3 _ 4 8 45

Zinc oxide 5 5 5 5

Stearic acid 3 3 3 3

IPPD 5 5 5 5

2. Các công thức cho núm vắt sữa theo FDA HUST

2.2 Trộn hợp quy mô lớn

Bảng 8: Công thức tổng thể của hỗn hợp được trộn trên quy mô lớn

Lần 1 và 2 3 và 4

NR, SMR L 35 25

NBR34 65 67.5

CR - 7.5

N660 18.5 18.4


DOP 36.5 38.3

Silica, VN3 31.2 33.8

Zinc oxide 5 5

Stearic acid 3 3

IPPD 5 5
Sulphur
CBS 2.86 3.64
TETD
2.6 2.6

0.28 0.28


×