Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Báo cáo đồ án ứng dụng đặt vé xem phim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.66 MB, 112 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

---------------

ĐỒ ÁN CHUN NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
THIẾT KẾ PHẦN MỀM ĐẶT VÉ XEM PHIM

GVHD: Th.S Phạm Thị Quỳnh Trang

NHĨM 12

1. Hồng Đức Đạt MSV: 2020607515
2. Trần Anh Tú MSV: 2020606376
3. Trần Văn Hiếu MSV: 2020605202
4. Tạ Thủy Tiên MSV: 2020606568
5. Đỗ Quang Tiến MSV: 2020604267

2

Hà Nội, tháng 12/2023

LỜI CẢM ƠN
Trong khoảng thời gian làm đồ án chuyên ngành, nhóm em đã nhận
được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và sự dẫn dắt chỉ bảo nhiệt tình của
thầy cơ, gia đình và bạn bè. Nhóm em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giáo
viên hướng dẫn – Thạc Sỹ Phạm Thị Quỳnh Trang giảng viên Bộ môn Điện
Tử Máy Tính - Trường Đại học Cơng Nghiệp Hà Nội người đã tận tình hướng
dẫn, chỉ bảo nhóm em trong suốt quá trình làm đồ án.
Nhóm cũng xin gửi cảm ơn chân thành nhất tới các thầy cô giáo trong
trường Đại học Cơng Nghiệp Hà Nội nói chung, các thầy cơ trong Bộ mơn


Điện Tử Máy Tính nói riêng đã dạy dỗ cho nhóm em kiến thức về các mơn
đại cương cũng như các mơn chun ngành, giúp nhóm em có được cơ sở lý
thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ trong suốt quá trình tham gia học
tập.
Cuối cùng, nhóm em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, những
người ln ở bên cạnh đã luôn tạo điều kiện, quan tâm, giúp đỡ, động viên
trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án.
Với điều kiện về thời gian cũng như lượng kiến thức về đề tài rất rộng
mà kinh nghiệm còn hạn chế của một nhóm, đề án này khơng thể tránh được
những thiếu sót. Nhóm rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của
các thầy cơ để nhóm em có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình,
phục vụ tốt hơn cơng tác thực tế sau này.

3

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................2
PHẦN I: MỞ ĐẦU........................................................................................10
1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................10
2. Mục đích nghiên cứu...................................................................................10
3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................11
4. Ý nghĩa khoa học.........................................................................................11
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài.........................................................................12
PHẦN 2: NỘI DUNG....................................................................................14
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT.............................................................14
1.1. Tổng quan về ứng dụng đặt vé xe phim...................................................14

1.1.1. Tổng quan............................................................................................14
1.1.2. Ứng dụng đặt vé xem phim trong nước...............................................15
1.2. Android Studio.........................................................................................19

1.2.1. Đặc điểm của Android Studio.............................................................19
1.2.2. Tại sao cần sử dụng Android Studio...................................................20
1.2.3. Ưu điểm và nhược điểm......................................................................20

1.2.3.1. Ưu điểm..........................................................................................21
1.2.3.2. Nhược điểm....................................................................................21
1.3. Ngơn ngữ lập trình Kotlin........................................................................22
1.3.1. Giới thiệu về ngơn ngữ lập trình Kotlin..............................................22
1.3.2. Các ứng dụng về ngơn ngữ lập trình Kotlin........................................23
1.3.4. Ưu điểm và nhược điểm......................................................................24
1.3.4.1. Ưu điểm..........................................................................................24
1.3.4.2. Nhược điểm....................................................................................25

4

1.4. Thư viện Room Database.........................................................................25
1.4.1. Giới thiệu về thư viện Room Database...............................................25
1.4.2. Các ứng dụng về thư viện Room Database.........................................26
1.4.3. Ưu điểm và nhược điểm......................................................................27
1.4.3.1. Ưu điểm..........................................................................................27
1.4.3.2. Nhược điểm....................................................................................28

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ ỨNG DỤNG ĐẶT VÉ XEM PHIM.................29
2.1. Mục đích yêu cầu.....................................................................................29
2.2. Phân tích hệ thống....................................................................................30

2.2.1. Use case “Đăng nhập”.........................................................................31
2.2.2. Use case “Đăng ký”.............................................................................34
2.2.3. Use case “Xem danh sách phim theo mục”.........................................36
2.2.4. Use case “Xem chi tiết phim”.............................................................38

2.2.5. Use case “Đặt vé xem phim”...............................................................40
2.2.6. Use case “Xem danh sách vé xem phim”............................................42
2.2.7. Use case “Nạp tiền”.............................................................................43
2.2.8. Use case “Quản lý tài khoản”..............................................................46
2.2.9. Use case “Bảo trì hệ thống”................................................................48
2.2.10. Use case “Xem doanh thu từng bộ phim”.........................................50
2.2.11. Use case “Reset doanh thu và phim”.................................................52
2.2.12. Use case “Đổi mật khẩu”...................................................................54
2.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu...............................................................................56
2.4. Thiết kế giao diện.....................................................................................57
2.5. Lưu đồ thuật toán......................................................................................70
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ THỰC HIỆN.......................................................82
3.1. Giao diện chính........................................................................................82
3.1.1. Giao diện người dùng..........................................................................82
3.1.2. Giao diện chính của admin..................................................................91
3.2. Kiểm thử sản phẩm...................................................................................95

5

3.2.1. Kiểm thử chức năng đăng ký...............................................................95
3.2.1.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case.....95
3.2.1.2. Thực hiện kiểm thử........................................................................96

3.3.2. Kiểm thử chức năng đăng nhập...........................................................98
3.3.2.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case.....98
3.3.2.2. Thực hiện kiểm thử........................................................................98

3.3.3. Kiểm thử chức năng mua vé xem phim...............................................99
3.3.3.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case.....99
3.3.3.2. Thực hiện kiểm thử......................................................................100


3.3.4. Kiểm thử màn hình Management User.............................................101
3.3.4.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case...101
3.3.4.2. Thực hiện kiểm thử......................................................................101

3.3.5. Kiểm thử Tình năng nạp tiền.............................................................102
3.3.5.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case...102
3.3.5.2. Thực hiện kiểm thử......................................................................103

3.3.6. Kiểm thử Tình năng đổi mật khẩu.....................................................104
3.3.6.1. Lập kế hoạch test case, Điều kiện test case và kết quả test..........104
3.3.6.2. Thực hiện kiểm thử......................................................................105

3.3.7. Kiểm thử Tình Reset theo ngày.........................................................108
3.3.7.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case...108
3.3.7.2. Thực hiện kiểm thử......................................................................109

3.3.8. Kiểm thử Tình Reset theo tháng........................................................109
3.3.8.1. Lập kế hoạch test case, điều kiện test case và kết quả test case...109
3.3.8.2. Thực hiện kiểm thử......................................................................109

PHẦN 3: KẾT LUẬN..................................................................................110
PHỤ LỤC.....................................................................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................113

6

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2. 1: Use case đăng nhập........................................................................33
Hình 2. 2 : Use case đăng ký...........................................................................35

Hình 2. 3: Use case xem danh sách xem phim................................................37
Hình 2. 4: Use case xem chi tiết phim.............................................................39
Hình 2. 5: Use case đặt vé xem phim..............................................................41
Hình 2. 6: Use case xem danh sách vé xem phim...........................................43
Hình 2. 7: Use case nạp tiền............................................................................45
Hình 2. 8: Use case quản lý tài khoản.............................................................47
Hình 2. 9: Use case bảo trì hệ thống...............................................................49
Hình 2. 10: Use case xem doanh thu từng bộ phim........................................51
Hình 2. 11: Use case reset doanh thu và phim................................................53
Hình 2. 12: Use case đổi mật khẩu..................................................................55
Hình 2. 13: Sơ đồ bảng cơ sở dữ liệu..............................................................56
Hình 2. 14: Bản vẽ thiết kế giao diện đăng ký................................................59
Hình 2. 15: Bản vẽ thiết kế giao diện đăng nhập............................................60
Hình 2. 16: Bản vẽ thiết kế giao diện đổi mật khẩu........................................61
Hình 2. 17: Bản vẽ thiết kế giao diện trang chủ..............................................62
Hình 2. 18: Bản vẽ thiết kế giao diện chi tiết phim.........................................63
Hình 2. 19: Bản vẽ thiết kế giao diện chọn ghế, đặt vé xem phim..................64
Hình 2. 20: Bản vẽ thiết kế giao diện nạp tiền, danh sách vẽ đã đặt...............65
Hình 2. 21: Thiết kế bản vẽ giao diện chính của admin..................................66
Hình 2. 22: Bản vẽ thiết giao diện xem doanh thu bộ phim............................67
Hình 2. 23: Bản vẽ thiết giao diện danh sách ghế user đã đặt.........................68
Hình 2. 24: Bản vẽ thiết kế giao diện xem tài khoản đã đăng ký....................69

7

Hình 2. 25: Lưu đồ thuật tốn màn hình Login...............................................70
Hình 2. 26: Lưu đồ thuật tốn màn hình Register...........................................71
Hình 2. 27: Lưu đồ thuật tốn màn hình Resetpassword................................72
Hình 2. 28: Lưu đồ thuật tốn màn hình HomePage.......................................73
Hình 2. 29: Lưu đồ thuật tốn màn hình Main user........................................74

Hình 2. 30: Lưu đồ thuật tốn màn hình ContentMovie.................................75
Hình 2. 31: Lưu đồ màn hình ConentMovie...................................................76
Hình 2. 32: Lưu đồ thuật tốn màn hình BuyTicket.......................................77
Hình 2. 33: Lưu đồ thuật tốn màn hình Admin.............................................78
Hình 2. 34: Lưu đồ thuật tốn màn hình MangementUser..............................79
Hình 2. 35: Lưu đồ thuật tốn màn hình Revernue.........................................80
Hình 2. 36: Lưu đồ thuật tốn màn hình SeatManagementFromUser............81

Hình 3. 1: Giao diện đăng ký tài khoản...........................................................82
Hình 3. 2: Giao diện đăng nhập.......................................................................83
Hình 3. 3: Giao diện chọn phim......................................................................84
Hình 3. 4: Giới thiệu chi tiết về phim..............................................................85
Hình 3. 5: Giao diện chọn ghế xem phim......................................................86
Hình 3. 6: Thơng tin tài khoản........................................................................87
Hình 3. 7: Giao diện nạp tiền..........................................................................88
Hình 3. 8: Màn hình reset password................................................................89
Hình 3. 9: Sau khi bấm confirm......................................................................90
Hình 3. 10: Giao diện chính của admin sau khi đăng nhập.............................91
Hình 3. 11: Quản lý doanh thu của phim........................................................92
Hình 3. 12: Quản lý danh sách ghế user đã đặt...............................................93
Hình 3. 13: Quản lý tài khoản của người dùng...............................................94
.............................................................................................................................

8

STT Từ viết tắt DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1 MPAA
2 USD Giải thích
3 QR Code Motion Picture Association of America
4 IDE United States Dollar

5 XML Quick Response Code
6 CPU Integrated Development Environment
7 JVM eXtensible Markup Language
8 IDEA Central Processing Unit
9 IoT Java Virtual Machine
10 DAO Integrated Development Environment for Java
11 SQL Internet of Things
12 API Data Access Object
13 VND Structured Query Language
14 SMS Application Programming Interface
Viet Nam Dong
Short Message Service

9

DANH MỤC BẢNG
Bảng 3. 1: Kế hoạch và kết quả test case chức năng đăng ký tài khoản.........95
Bảng 3. 2: Kế hoạch và kết quả test case chức năng đăng nhập.....................98
Bảng 3. 3: Kế hoạch và kết quả test case chức năng mua vé xem phim.......100
Bảng 3. 4: Kế hoạch và kết quả test case chức năng xóa người dùng...........101
Bảng 3. 5: Kế hoạch và kết quả test case chức năng nạp tiền.......................103
Bảng 3. 6: Kế hoạch và kết quả test case tính năm đổi mật khẩu.................105
Bảng 3. 7: Kế hoạch và kết quả test case chức năng Reset ghế theo ngày. . .108
Bảng 3. 8: Kế hoạch và kết quả test case chức năng Reset ghế theo ngày. . .109

10

PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài


Trong bối cảnh thời đại công nghệ ngày nay, đặt vé xem phim trực tuyến
đang trở thành xu hướng phổ biến trên thế giới và ở Việt Nam. Theo thống kê
của Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ (MPAA), trong năm 2022, doanh thu từ phòng
vé trực tuyến tại Mỹ đạt 13,4 tỷ USD, chiếm 42,3% tổng doanh thu phòng vé
của cả nước. Tại Việt Nam, doanh thu từ phòng vé trực tuyến cũng đang tăng
trưởng mạnh mẽ, với tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 25%.

Xu hướng đặt vé xem phim trực tuyến mang lại nhiều lợi ích cho cả
người tiêu dùng và doanh nghiệp trong ngành điện ảnh. Đối với người tiêu
dùng, đặt vé trực tuyến mang lại sự tiện lợi, nhanh chóng và tiết kiệm thời
gian. Họ có thể đặt vé mọi lúc, mọi nơi, chỉ cần có điện thoại thơng minh
hoặc máy tính. Họ cũng có thể dễ dàng so sánh giá vé giữa các rạp chiếu phim
khác nhau.

Sự tiện lợi của việc đặt vé xem phim trực tuyến là điều khơng thể phủ
nhận. Người tiêu dùng có thể đặt vé mọi lúc, mọi nơi, chỉ cần có điện thoại
thơng minh hoặc máy tính. Họ cũng có thể dễ dàng so sánh giá vé giữa các
rạp chiếu phim khác nhau.

Ngoài ra, trải nghiệm người dùng qua ứng dụng di động cũng là một
điểm nhấn quan trọng. Các ứng dụng đặt vé xem phim thường được thiết kế
với giao diện thân thiện, dễ sử dụng. Người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm
thơng tin về các bộ phim đang chiếu, chọn chỗ ngồi và thanh tốn vé.

Vì những lý do trên, chúng em đã chọn đề tài “Thiết Kế Ứng Dụng Đặt
Vé Xem Phim MOVIE APP” nhằm đáp ứng nhu cầu và đem lại sự thuận tiện
cho người dùng.

11


2. Mục đích nghiên cứu
Mục tiêu của nghiên cứu không chỉ đơn thuần là khai thác và phân tích

ứng dụng của việc đặt vé xem phim qua các nền tảng trực tuyến, mà cịn là
một hành trình sâu sắc để hiểu rõ về bản chất của sự chuyển đổi số trong lĩnh
vực điện ảnh. Chúng em đặt mình vào tâm điểm của người tiêu dùng và
doanh nghiệp, nhằm nhìn nhận những thách thức và cơ hội mà xu hướng này
mang lại từ hai góc độ đắc địa: người tiêu dùng trải nghiệm sự thuận tiện và
doanh nghiệp đối mặt với sự biến động của thị trường. Chúng em muốn
không chỉ đưa ra cái nhìn tồn diện về hiện tượng này mà cịn phản ánh sự
chuyển đổi văn hóa và kinh tế tồn cầu trong ngành giải trí. Nghiên cứu của
chúng em không chỉ là một tập hợp dữ liệu và số liệu, mà cịn là một hành
trình khám phá sâu rộng về cách mà việc đặt vé xem phim trực tuyến thay đổi
cả trải nghiệm người tiêu dùng và bức tranh chiến lược doanh nghiệp.
3. Đối tượng nghiên cứu

Nghiên cứu của chúng em sẽ dành sự tập trung đặc biệt cho hai nhóm
đối tượng chính: người tiêu dùng sử dụng ứng dụng đặt vé xem phim và
doanh nghiệp trong ngành điện ảnh, với sự đặc biệt nghiên cứu đối với các tổ
chức quản lý và triển khai dịch vụ liên quan đến việc đặt vé trực tuyến. Chúng
em khơng chỉ muốn xác định những thói quen, mong muốn, và trải nghiệm
của người tiêu dùng khi sử dụng ứng dụng, mà cịn muốn đặt mình vào vị trí
của doanh nghiệp để hiểu rõ hơn về cách họ thích ứng và tận dụng xu hướng
đặt vé trực tuyến. Điều này giúp chúng em xây dựng một cái nhìn tồn diện,
khơng chỉ làm sáng tỏ các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của
người tiêu dùng mà cịn phản ánh sự đổi mới và thích ứng của doanh nghiệp
trong ngành. Nghiên cứu này không chỉ là sự đánh giá mà cịn là một cơ hội
hiếm có để nắm bắt lòng khách và chiến lược kinh doanh của những bên liên
quan, từ đó đưa ra những đề xuất cụ thể và có tính ứng dụng cao cho cả người
tiêu dùng và doanh nghiệp.

4. Ý nghĩa khoa học

12

Nghiên cứu của chúng em khơng chỉ là sự phân tích của một ứng dụng
cơng nghệ đặc biệt, mà cịn là một cuộc tìm hiểu, nghiên cứu sâu sắc vào tầm
ảnh hưởng của sự chuyển đổi số đối với ngành điện ảnh. Chúng em hướng
đến việc không chỉ đưa ra cái nhìn sâu sắc về các khía cạnh cơng nghệ trong
việc đặt vé xem phim trực tuyến mà còn tập trung vào việc hiểu rõ những biến
đổi văn hóa và kinh tế mà sự chuyển đổi này mang lại. Nghiên cứu của chúng
em không chỉ là một bức tranh tĩnh về công nghệ, mà là một bức tranh động
về cách mà sự đổi mới kỹ thuật có thể làm thay đổi cả xã hội và thị trường.
Chúng em hi vọng rằng, thông qua việc nghiên cứu này, chúng ta sẽ không
chỉ mở rộng kiến thức mà còn khám phá những quan điểm mới, những vị thế
khác nhau để đối mặt với những thách thức và cơ hội mà sự chuyển đổi số
đem lại trong ngành điện ảnh. Nghiên cứu không chỉ là q trình học hỏi mà
cịn là cơ hội để chia sẻ và lan tỏa những kiến thức mới, từ đó đóng góp vào
sự phát triển và đổi mới của cộng đồng nghiên cứu lĩnh vực công nghệ và
quản lý.
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

Nghiên cứu của chúng em không chỉ là một phần của nghiên cứu lý
thuyết, mà còn mang lại giá trị thực tiễn lớn cho cả người tiêu dùng và doanh
nghiệp trong ngành điện ảnh. Bằng cách tập trung vào tác động của việc đặt
vé xem phim trực tuyến, chúng em mong muốn đưa ra những thơng điệp có
thể hỗ trợ đưa ra quyết định và hành động cụ thể trong thực tế kinh doanh.

Kết quả của nghiên cứu không chỉ là số liệu và phân tích, mà cịn là một
nguồn thơng tin quý giá giúp doanh nghiệp nắm bắt cơ hội và đối mặt với
thách thức trong môi trường kinh doanh ngày càng biến động. Đối với người

tiêu dùng, nghiên cứu sẽ là nguồn thông tin để họ hiểu rõ hơn về lợi ích và
tiện ích khi sử dụng ứng dụng đặt vé trực tuyến, từ đó làm nổi bật giá trị cá
nhân hóa và trải nghiệm người dùng.

Đồng thời, nghiên cứu cũng đặt ra những câu hỏi và giả định quan trọng,
khơi nguồn động viên để các doanh nghiệp thực hiện những cải tiến và điều
chỉnh chiến lược của mình. Qua đó, chúng em hy vọng nghiên cứu có thể làm

13

thay đổi thực tế kinh doanh, tạo ra những cơ hội mới và thúc đẩy sự đổi mới
trong ngành điện ảnh. Nghiên cứu không chỉ là một cuộc phiêu lưu trí tuệ mà
cịn là một cơng cụ hữu ích cho quyết định và hành động trong thế giới thực
của doanh nghiệp và người tiêu dùng.

PHẦN 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Tổng quan về ứng dụng đặt vé xe phim
1.1.1. Tổng quan

Ứng dụng đặt vé xem phim đã trở thành một phần không thể thiếu trong
cuộc sống hiện đại, mang lại sự thuận tiện và linh hoạt cho người tiêu dùng.
Việc có thể dễ dàng chọn suất chiếu, rạp phim, và ghế ngồi từ bất kỳ đâu
thông qua điện thoại di động hoặc máy tính bảng đã giúp họ tránh được
những hàng đợi dài và tiết kiệm thời gian quý báu.

Ứng dụng này không chỉ giúp người dùng đặt vé một cách thuận tiện, mà
còn cung cấp một loạt các lựa chọn phong phú. Thông tin chi tiết về các bộ
phim đang chiếu, bao gồm lịch chiếu, diễn viên, đạo diễn và đánh giá, giúp họ
có sự tự tin khi lựa chọn suất chiếu phù hợp với thời gian và sở thích cá nhân.

Hệ thống thanh tốn an tồn tích hợp trong ứng dụng cịn làm cho quá trình
mua vé trở nên thuận lợi hơn. Người dùng có thể thoải mái lựa chọn phương
thức thanh tốn, từ thẻ tín dụng cho đến ví điện tử, mà khơng cần phải mang
theo tiền mặt.

Không chỉ dừng lại ở việc đặt vé, ứng dụng còn mang đến những ưu đãi
và khuyến mãi hấp dẫn. Thơng báo về các chương trình khuyến mãi, mã giảm
giá, và ưu đãi đặc biệt thường xuyên xuất hiện, làm tăng tính hấp dẫn của việc
sử dụng ứng dụng này.
Người dùng không chỉ là người nhận ưu đãi mà cịn là người đóng góp vào
cộng đồng thơng tin với hệ thống đánh giá và phản hồi. Các đánh giá sau khi
xem phim giúp tạo ra một cái nhìn tổng quan về chất lượng phim và dịch vụ
của các rạp chiếu, hỗ trợ người khác trong quyết định chọn lựa.

14

Ngồi ra, tính năng thơng báo và nhắc nhở giúp người dùng không bỏ
lỡ bất kỳ chi tiết quan trọng nào, từ thời gian chiếu đến thông tin về vé đã đặt.
Sự tích hợp với mạng xã hội cịn làm cho trải nghiệm xem phim trở nên đa
dạng hơn, khi người dùng có thể chia sẻ trực tiếp trên các nền tảng xã hội về
bộ phim đã xem và trải nghiệm tại rạp.

Tóm lại, ứng dụng đặt vé xem phim không chỉ là cơng cụ thuận tiện,
mà cịn là một phần quan trọng của trải nghiệm giải trí hiện đại, kết hợp giữa
sự thuận tiện, đa dạng lựa chọn, và tính tương tác cộng đồng.
1.1.2. Ứng dụng đặt vé xem phim trong nước

1. Galaxy Cinema
Galaxy Cinema là một ứng dụng đặt vé xem phim online tại rạp. Với
ứng dụng này, người dùng vừa chủ động tìm hiểu các suất chiếu cũng để lựa

chọn nhanh khung giờ phù hợp tại các rạp gần nhà mình nhất. Ngồi ra, ứng
dụng này cũng liên tục cập nhật tin tức mới nhất để người dùng có thế tiện
theo dõi.
Ưu điểm:

 Lựa chọn chỗ ngồi ưng ý, thanh toán trực tuyến.
 Cập nhật sớm nhất các ưu đãi, thông tin phim và lịch chiếu.
 Cung cấp tính năng lịch sử giao dịch để quản lý tài khoản thành

viên dễ dàng.
 Cung cấp mã vé QR Code để khách hàng dễ dàng thẳng tiến vào

rạp chiếu mà không phải xếp hàng.
Nhược điểm: Chỉ có thể xem lịch chiếu, giá vé tại cụm rạp Galaxy,
không thể tham khảo và so sánh thêm của các rạp khác.
2. Lotte Cinema VN
Hiện nay, hệ thống rạp chiếu Lotte Cinema cũng cung cấp một ứng
dụng riêng để người dùng có thể dễ dàng mua vé trực tuyến. Người dùng sẽ
nhận được đầy đủ tin tức được cập nhật mới nhất từ Lotte Cinema VN khi bật
thông báo của ứng dụng.

15

Ưu điểm:
 Cho phép việc đặt vé rạp Lotte trực tuyến dễ dàng.
 Cung cấp thông tin phim đang và sắp chiếu cũng như các cụm
rạp chiếu Lotte gần nhà bạn nhất.
 Hỗ trợ chính sách giá vé cho khách hàng học sinh, sinh viên.
 Các khuyến mại được cập nhật nhanh nhất.


Nhược điểm: Người dùng chỉ có thể xem lịch chiếu của các cụm rạp
Lotte.

3. BHD Star Cineplex
BHD Star Cineplex là một trong các ứng dụng đặt vé xem phim tiện lợi
và đơn giản. Khi sử dụng ứng dụng này, bạn xem thông tin tài khoản thành
viên BHD để nhận được các ưu đãi hấp dẫn, riêng biệt dành cho bạn mà
không cần phải xếp hàng chờ đợi.
Ưu điểm:

 Cung cấp thông tin cập nhật về tên phim và lịch chiếu nhanh
nhất.

 Đặt trước vị trí chỗ ngồi theo ý thích mà khơng phải mất cơng
xếp hàng mua vé tại rạp.

 Tài khoản thành viên được quản lý dễ dàng qua lịch sử tích điểm
ở từng giao dịch.

 Hỗ trợ tiện ích đặc biệt cho thành viên BHD, cho phép đặt trước
đồ ăn uống trước với các ưu đãi lên đến 20%.

 Dễ dàng tìm cụm rạp BHD Star gần nhà bạn nhất.
Nhược điểm: Không thể so sánh, tham khảo giá vé, chọn lịch chiếu phù
hợp giữa các rạp khác ngoại trừ rạp BHD.
4. Beta Cinemas
Với ứng dụng đặt vé xem phim Beta Cinemas, người dùng sẽ được tận
hưởng mọi tiện ích khi mua vé xem phim ngay tại nhà. Ứng dụng cho phép
thực hiện các thao tác đặt vé cực kỳ tiện lợi và đơn giản. Ngoài ra, ứng dụng


16

cũng cung cấp cập nhật thường xuyên cập nhật ưu đãi và cùng thông tin về
lịch chiếu phim đang hot trên thị trường.

Ưu điểm:
 Cập nhật nhanh chóng các thông tin về phim đang chiếu, phim
sắp chiếu và những phim có suất chiếu đặc biệt.
 Cung cấp thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mại và
các tin tức cập nhật thú vị về các bộ phim.
 Khách hàng thân thiết của Beta Cinemas sẽ thường xuyên được
nhận các chính sách ưu đãi đặc biệt và hấp dẫn nhất.
 Đặt vé xem phim Beta nhanh chóng và thanh toán trực tuyến dễ
dàng thông qua các thẻ Visa hoặc ATM.

Nhược điểm: Ứng dụng chỉ có thể xem lịch chiếu, giá vé của rạp Beta.
5. CGV Cinemas
Cũng giống như các ứng dụng đặt vé xem phim như vừa kể trên, CGV
Cinemas cũng được đánh giá là một ứng dụng hữu ích đã giúp người dùng
mua vé xem phim online ngay tại nhà thuận tiện và dễ dàng hơn. Ứng dụng
có các tính năng như mua vé, thanh tốn trực tuyến, tích điểm, voucher và cập
cập nhật tin tức.
Ưu điểm:

 Cập nhật liên tục các phim bom tấn.
 Mở ứng dụng và xem đầy đủ các thông tin khách hàng thành viên

của CGV.
 Ứng dụng mua vé xem phim giảm giá CGV cung cấp các chương


trình khuyến mãi hấp dẫn và mới nhất dành cho bạn.
Nhược điểm: Người dùng không thể so sánh, đối chiếu giá vé của các
rạp khác ngoại trừ rạp CGV.
1.1.2. Ứng dụng đặt vé xem phim nước ngoài
1. Fandango:
Ưu điểm:

17

 Phổ biến tại Mỹ và quốc tế: Fandango là một ứng dụng được sử
dụng rộng rãi ở Mỹ, và khả năng hỗ trợ đặt vé ở nhiều quốc gia
khác là một lợi ích đối với người dùng quốc tế.

 Thông tin chi tiết: Cung cấp thông tin đầy đủ về các bộ phim
đang chiếu, lịch chiếu chi tiết và giá vé, giúp người dùng dễ dàng
lựa chọn và đặt vé theo nhu cầu của họ.

Nhược điểm:
 Phụ thuộc vào khu vực địa lý: Có thể cung cấp thông tin và hỗ
trợ đặt vé tốt ở Mỹ, nhưng hạn chế đối với người dùng ở các
quốc gia khác.
 Khả năng cập nhật chậm: Thông tin về lịch chiếu và giá vé có thể
không được cập nhật kịp thời, dẫn đến thông tin khơng chính
xác.

2. BookMyShow:
Ưu điểm:

 Phổ biến ở Ấn Độ và quốc tế: Được sử dụng rộng rãi tại Ấn Độ
và một số quốc gia khác.


 Đa dạng loại giải trí: Khả năng đặt vé cho nhiều loại sự kiện giải
trí khác nhau, không chỉ là xem phim.

Nhược điểm:
 Giao diện không thân thiện cho người dùng quốc tế: Mặc dù phổ
biến ở Ấn Độ, nhưng giao diện của ứng dụng có thể khơng thuận
tiện cho người dùng ở các quốc gia khác.
 Hạn chế tính tương tác: Khả năng tương tác và đánh giá phim
của người dùng có thể bị hạn chế so với một số ứng dụng khác.

3. Cineplex (Canada):
Ưu điểm:

 Lựa chọn tốt cho người ở Canada: Đối với người ở Canada,
Cineplex là một ứng dụng đặt vé phổ biến và thuận tiện.

18

 Theo dõi thông tin phim: Cung cấp các thông tin chi tiết về phim
và các sự kiện liên quan.

Nhược điểm:
 Cung cấp giới hạn dịch vụ ngoại trừ xem phim: Mặc dù là một
ứng dụng chủ yếu cho xem phim, nhưng có thể hạn chế trong
việc cung cấp dịch vụ khác như sự kiện và giải trí đa dạng.

1.2. Android Studio
1.2.1. Đặc điểm của Android Studio


Android Studio, mơi trường phát triển tích hợp (IDE) dành cho phát triển
ứng dụng di động trên hệ điều hành Android, đòi hỏi nhà phát triển nắm vững
một số kiến thức cơ bản để làm việc hiệu quả. Trong quá trình xây dựng ứng
dụng, sự hiểu biết vững về các ngơn ngữ lập trình như Java hoặc Kotlin là
quan trọng, với Kotlin ngày càng trở thành sự lựa chọn phổ biến. [2]

Để tương tác hiệu quả với hệ điều hành Android, việc nắm rõ cơ bản về
các thành phần như Activity, Fragment, Intent, và các khái niệm khác là
không thể thiếu. Đồng thời, sự quen thuộc với XML, được sử dụng để định
nghĩa giao diện người dùng, là yếu tố quan trọng để tạo ra các layout màn
hình. [2]

Gradle, hệ thống quản lý phụ thuộc, được tích hợp trong Android Studio
giúp quản lý các thư viện và cơng cụ bên ngồi sử dụng trong dự án. Việc
hiểu rõ về AndroidManifest.xml, nơi chứa các thông tin cơ bản của ứng dụng,
cũng đóng một vai trị quan trọng. [2]

Sự hiểu biết về Activity và Fragment, cũng như vòng đời của chúng,
giúp quản lý tài nguyên và trạng thái của ứng dụng một cách hiệu quả. Xử lý
sự kiện và quản lý tài nguyên, bao gồm hình ảnh, chuỗi văn bản, màu sắc,
cũng là phần quan trọng trong quá trình phát triển. [3]

Cuối cùng, khả năng debug và kiểm thử lỗi sẽ đảm bảo ứng dụng được
phát triển một cách mượt mà và ổn định. Việc này bao gồm sử dụng các công

19

cụ debug và kiểm thử của Android Studio để giải quyết vấn đề và đảm bảo
chất lượng của ứng dụng. [2]
1.2.2. Tại sao cần sử dụng Android Studio


Android Studio đóng vai trò quan trọng như một cỗ máy mạnh mẽ dành
cho những người sáng tạo ứng dụng Android. Với những tính năng đa dạng
và tiện ích tinh tế, nó khơng chỉ đơn thuần là một IDE, mà còn là người bạn
đồng hành đáng tin cậy trong hành trình phát triển ứng dụng. [2]

Quá trình phát triển ứng dụng Android trở nên linh hoạt hơn bao giờ hết
với Android Studio. Tích hợp sự hỗ trợ đặc biệt cho cả Kotlin và Java, nhà
phát triển có sự linh hoạt lựa chọn ngơn ngữ lập trình phù hợp với dự án của
mình. [2]

Việc tích hợp các thư viện và framework quan trọng trực tiếp vào
Android Studio là một lợi thế lớn. Từ AndroidX, Google Play services đến
Firebase, tất cả đều được kết nối một cách mạch lạc, giúp giảm bớt bước đầu
khởi tạo và tăng tốc quá trình phát triển. [3]

Android Emulator, một chiếc máy ảo linh hoạt đi kèm với Android
Studio, cho phép kiểm thử trực tiếp trên nhiều thiết bị ảo khác nhau, giúp đảm
bảo ứng dụng hoạt động mượt mà trên mọi nền tảng. [3]

Các công cụ như Android Profiler, CPU Profiler và Memory Profiler đưa
đến những cái nhìn chi tiết về hiệu suất ứng dụng, giúp nhà phát triển tối ưu
hóa mã nguồn và tăng cường trải nghiệm người dùng. [3]

Với khả năng quản lý ngôn ngữ, tài nguyên và hỗ trợ đa màn hình,
Android Studio đào sâu vào nhu cầu đa dạng của thị trường. Sự tích hợp của
Gradle build system và hỗ trợ Git làm cho quy trình phát triển mạnh mẽ và
hiệu quả. [3]

Tổng cộng, Android Studio không chỉ là một công cụ phát triển, mà là

ngôi nhà của sự sáng tạo, nơi mà ý tưởng chuyển thành hiện thực trên nền
tảng Android. [3]
1.2.3. Ưu điểm và nhược điểm

20

1.2.3.1. Ưu điểm
1. Hỗ trợ đa nền tảng: Android Studio hỗ trợ phát triển ứng dụng

Android trên nhiều hệ điều hành, bao gồm Windows, macOS và Linux. [3]
2. Hỗ trợ Kotlin: Android Studio có hỗ trợ tốt cho ngôn ngữ Kotlin, giúp

nhà phát triển viết mã nguồn một cách nhanh chóng và dễ dàng. [1]
3. Intelligent Code Editor: IDE này cung cấp các tính năng thơng minh

như gợi ý mã, tự động hoàn thành mã, kiểm tra lỗi và refactoring giúp tăng
năng suất phát triển. [1]

4. Android Emulator: Android Studio đi kèm với một máy ảo Android
Emulator mạnh mẽ cho phép kiểm tra ứng dụng trên nhiều thiết bị và cấu hình
khác nhau. [3]

5. Android Profiler: Cung cấp các cơng cụ hỗ trợ phân tích hiệu suất ứng
dụng như CPU Profiler, Memory Profiler, Network Profiler giúp tối ưu hóa
hiệu suất của ứng dụng. [3]

6. Công cụ quản lý tài nguyên:Android Studio cung cấp các công cụ
quản lý tài nguyên cho việc xử lý ngơn ngữ, đa màn hình và các nguồn tài
nguyên khác. [3]


7. Hỗ trợ Git: IDE này tích hợp sẵn các cơng cụ để quản lý phiên bản mã
nguồn bằng cách sử dụng hệ thống quản lý phiên bản như Git. [4]
1.2.3.2. Nhược điểm

1. Yêu cầu tài nguyên hệ thống lớn: Android Studio yêu cầu một máy
tính có cấu hình khá cao, đặc biệt khi sử dụng Android Emulator. [3]

2. Học hỏi và thời gian chuyển đổi từ các IDE khác: Đối với những
người mới bắt đầu, có thể cần thời gian để học cách sử dụng Android Studio
và chuyển đổi từ các IDE khác. [3]

3. Khó khăn khi sử dụng trên máy tính có cấu hình thấp: Trên các máy
tính có cấu hình thấp, việc sử dụng Android Studio có thể gây ra hiện tượng
lag hoặc giật. [3]


×