Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

User Manual C.A 6472 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.08 MB, 66 trang )

VN - Hướng dẫn sử dụng

C.A 6472

Thiết bị kiểm tra điện trở và Measure wp
eee
điện trở suât của đât

Cam on ban vì đã chọn mua Thiết bị kiểm tra điện trở và điện trở suất của đất C.A 6472. Để có được dịch vụ tốt nhất từ thiết

bị của bạn:
„m Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này một cách cần thận,
m tuân thủ các khuyên cáo an toàn khi sử dụng.

o N CẢNH BÁO, nguy cơ NGUY HIÊM! Người vận hành phải tham khảo hướng dẫn sử dụng này bất cứ khi nào biểu
LÌ tượng cảnh báo nguy hiểm xuất hiện.
1 “nN
Thiết bị được bảo vệ bởi hai lớp cách điện.quipment protected by double insulation.

+ Ngõ nối đất.
Dấu CE cho thấy sự phù hợp với các chỉ thị của Châu Âu, đặc biệt là LVD và EMC.
Thùng rác với một đường kẻ chạy qua cho biết rằng, tại Liên minh Châu Âu, sản phẩm phải được xử lý có chọn lọc

theo Chỉ thị WEEE 2002/96/EC. Thiết bị này không được coi là rác thải sinh hoạt.

Định nghĩa các cấp đo lường điện lắp thiết bị điện hạ áp. Ví dụ: bộ cấp nguồn, thiết bị đo
m Danh mục đo IV tương ứng với các phép đo được thực hiện tại nơi cố định. trực tiếp với hệ thống điện hạ áp. Ví dụ: nguồn
mạch nối
đếm và thiết bị bảo vệ.
m_ Danh mục đo lII tương ứng với các phép đo về lắp đặt tòa nhà.


Ví dụ: tủ phân phối, bộ ngắt điện, máy móc hoặc thiết bị cơng nghiệp
m_ Danh mục đo lI tương ứng với các phép đo được thực hiện trên các

cung cấp điện cho các thiết bị điện sinh hoạt và dụng cụ cầm tay.

KHUYÉN CÁO AN TOÀN KHI SỬ DỤNG

Thiết bị này được bảo vệ khỏi điện áp ngẫu nhiên không quá 50 V so với mặt đất trong danh mục đo IV. Cấp bảo vệ được bảo
đảm cho thiết bị này có thể sẽ bị tổn hại nếu được sử dụng theo cách không được chỉ định bởi nhà sản xuất.

Không thực hiện các phép đo trên các dây dẫn có khả năng được kết nối với lưới điện hoặc với các

dây dẫn tiếp địa không được ngắt kết nối với lưới điện.

m Không vượt quá điện áp và dòng điện định mức tối đa và loại đo đo lường.
a Khdng bao giờ vượt quá giới hạn bảo vệ được chỉ ra trong bảng thông số kỹ thuật.
m Tuân thủ các điều kiện sử dụng, cụ thể là nhiệt độ, độ ẩm, độ cao, mức độ ô nhiễm và nơi sử dụng.

Không sử dụng thiết bị hoặc các phụ kiện của nó nếu chúng có dấu hiệu bị hư hỏng.
m Chỉ sử dụng bộ sạc được cung cấp cùng với thiết bị dé sac lai pin.
= Sw dung phụ kiện kết nối trong đó loại quá áp và điện áp phục vụ phải lớn hơn hoặc bằng với các thiết bị đo (50V CAT IV).

Chỉ sử dụng các phụ kiện tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn (IEC 61010-2-031 và 32).

" Xử lý sự cố và kiểm tra đo lường chỉ phải được thực hiện bởi nhân viên đã được đào tạo được cơng nhận.

= Mang đồ bảo hộ thích hợp (ủng và găng tay cách điện).

Lời nói đầu:
Điện áp trên các cọc đo khác nhau được sử dụng để đo tiếp địa có thể khác nhau nếu hệ thống điện gần đó bị lỗi hoặc do điều

kiện thời tiết nhất định chiếm ưu thế (giông bão). Người vận hành sẽ quyết định xem nên tiếp tục hay tạm dừng việc đo kiểm cho

một sơ tình hng nhất định.

MỤC LỤC

E36 1... ÔÔÔÔÔÔÒÔỎ 4
h1 9°. 0. ..nD..ADnŨDŨD... .................................. 4
1.2. Characteristics label oo... ................................................ 4
1:8, ACGCOSSOMES sme eeece renner cceenceeennnenax eee nnenerennnne ramen oreexeninneere ne eee een neem neuer ereert emer nee 5
14, Replacement pats :::::scoso010r 14141a 1181t 6 50i 615YXo 5XEUi X4E1i 1E15Ei 115Xn EELXSo EEEEo ESEEEo EVEEo UXSEi EEEESd EEEEt KEEUSi SEEEi EESEi ESAATi ESSSi SE258E X900⁄SE 6
1.5. Charging the 9o an ........................................... 7
PRESENTATION OF THE DEVICE. ‹‹::::s‹::‹-.s:-::::sc:sc6-sccc00innnicboinicbicgcoitidegiiiissesas01110565EXEE331464645438S55985815653858ES54816146535 8
Văn hs loa? cố.... .Á. 9
2.2. KGYypAC..........................Ặ. TH TH ng Họ nọ TT ky 9
F9 0n eea..... 6 . 6 .- .1 .. . .. .. . . 10
2.4. 99-919) D....3...................aa 11
(0e /.viie1 so ốốố.............................................. 12
Sele |XESISESFIEE ffiESSUETTITL sezsmrsasmrnsnnsrrndrtdtiittilitlitTDDLEIAEIEAERGDHARLISEEUNHDDERSIERRSILEIEIAGSRIETSXEEDARSRRYREEDUSHEISSXSIREDSEH 12
9;2„ xư[ 2GEfULTIiGGSLIGIHSTH srsadrisorrriooiiaEEDODEIOEODOSRBEESEDDGSEAESIRSHEEESESRRGRSOMEBEHDEESEXREAEHSGIBBRLENREH-AAEEMENESTRENERISXHBHAUDEXHEIERRSESEGSSEAR 15
3:33 4P€SFEI†ESSUTSHIETIE ssssesurstoirttorettsrtrioitioittgGiEEEEDIGASOSEEEDEEDGANESISENASLDEEEAIEGDOXASELDDCEEEAGSSSRYRLIVIIGSSESSAEKERLMOASOSS3SPNXEHH 17
34... MeasirferinenfSoil FSSISUVỈ(ƒ Ð sessiasrreddoinntrietitrtaddtlttoisgoifDDDGHDAEESSDSSSEEEDOIGSEENNSEDEEEXERVSXXSSHIEREEEERENGORESS0EELROTSEOREEEOSEEEE 20
ST C0 0950-99-00. .ố ốốốS..................43.. 24
3.6. (0000000 0ẤA0 (00V ((((dẳỲẳŸẰĂẰäìẲẳÝẼÝẼ. 26
ERROR REPORTINE ;:‹:<::::ư:‹5cc¡ac:czcccccccccccniccGinoiotdttiicpadiccgv0i1016140065025618101595E5ã5Y4330151XSväE8SXSASEGNSESviSSsWSiEEiSEdLLXSSSESSISSWSWSULX38 27
4.1. Electrode resistance too hiQÌÏ:..................... .. c1 1n TT HH Ho To Họ kh TT ki 27
4.2. Out ôn on... e............................................Ả..... 27
4.3. MisconnecfiOn....................... HT nọ TT TT TT KT. 27
4.4. Indicators of limifs Of US©_...........................-.-.--L Q0 0001111222211 1 1T TT TT to TT KT 11XE 27
MEASUREMENTS IN MANUAL MODEE-.....................................-- ĂG ST on. ng 29

5.1. ‘Choice Of MEASUFEMENE TEQUENCY ssw ssssereveaesecneree vea nn eiaermyReEnNnEe: 29
5.2. Switching of the ileasurefiilenit VO|MŨE ;osisessseneresiprerbeioeiiditDrdtiottoVD410001910401190GSESĐSXIEISSXQSRRISSSSSXVVEERSEEUISS.00G38 29
5.3. Manual settings for the resistance measuremen{......-.---L.L L.H..HS....K.H..n ...g .....--Hư. 30
5.4. Manual settings for the 3P earth measuremen[L.......................- - - --- L1 HT Họ hy 30
5.5. Manual settings for the 4P earth measurermennt......................- - - - -- k1 TH HH HH KH vn hưy 31
5.6. Manual settings for the soil resistivity measurermeñn(.................. -- - - - - .---- c1 n1 TS HT nọ To ket 32
5.7. Manual settings for the ï99-0 000 mẻ eỐ.................. 32
5.8. Manual settings for the measurement with 2 clarmpS.....---.- ..11.1 .S ..T....n.g H ...H ...-- nưy 32
5.9. Sweep lanh ố e....................................... 32
510. GIOOUTHfD s-snssensarsannnisoitpDniEOEEEEESEEHBCOHOEERBSESSDUEIEAESIRSHEEEQESERSAEREBHBEUDEEEXREAENSGIBRLENREHAAERMENESEIENEASENHEHSNENLSCSESSERGSSEAR 32
MEASUREMENTS WITH THE PYLON co 0 ...................................... 33
6.1. Description of the C.A 6474 Pylon Box and AmpFlex® senSOrS .........-.-- -.- L.5..222.2.112.31.231.2 .12.1 .E1 .81.151.151.121.1 .E1.xcr 33
6.2, Measurements in aulOmatiGIHOG s:scscsistns g bosnhso s01gesá4e 5811s 43355s9564i 5155s 01125n3818i 13 5i 4812n 01155n844 o 35 08n 16680o8181448 35
6:35 EITOFETGBGIHHỞ seeersaaeeeasrtrtngittiiiitfETELEDSSSKDGEXEETERREINEIOGGDENEEXEVEGEIGDASEOEEENEEHGOSSEĐDHSESEUSDNGOIEDRRSESEUSEENGDHGISSSDSVVHBEISSGSESEBEE 39
6.4. Manual and SWEEP oi na Ốố...............4 .... ... 39
MEMORY FUNCTION ::::.::-:::‹‹.‹::::::::c:c:22i66c C00 nitin H062 00145 GiŸá41ã40968616815ã86ã380k64.160414665655501484656ã555608859549ã56658075804kóg86 41
7.1. St†orage of measurement r©S{S............................--- 0110111222211 11 11111111100 1111 ng ng ket 41
2W 0 š 096.90 .-i‹(ÀUMd............... 42
Na 9i on ốc e6 (...................... 43
0290))jdic 07.909) 0(-10 01 ố......................... 45
Sel. ,PTGSSTTS:GONFIG KẾU sssecerrnosirrtrstndtsnbioBDUEDCHEDHSEEHEDEDEGOIIEHEEEESASUERSHEERERSIRHXEHEEAEREHHDXEXASRREHISBBBDIESIRSEREHHREEHEIHIEDEERERDMDEESSR 45
8:2. Press thé DISPLAY Key tosasesaarrrrdtiirEtDiiDDDLEED-EHEEEBSIYEESXEEEENEEEEOIEREESERXRSBEEEEERSSSSLXEEREEEEETERSYSEENEREEEE-LERBSEEEDEEEEERRSSSESEHIEENEER 46
8.3, Pressithe MEM key? sesserercccuemeseer ce eaceceneeee ma ae neE ccu e see amee 46
84. Pressthe MR key ssesaaraaaaarrrooiriointirGt555iDi0HtH000S30SU0NSE0EH0EE0CHH1AE0NHDRGSRED0ER0USS5AR0DH6EXDXHE1RN0RHM0RG0RE0DMSGGD0EE0RNG0SSNRESEEDXSSV0E3 46
8.5. Internal PArAMETELS TP ..........6 .... (-...a -(dgA. Œ.L1-a 11, ... 46
8.6. Check of the 00 0n 6 e((d4..................... 47
ERROR MESSAGES :¿¡::¿.::c::‹ccccc6ccGoocccciciicttdtictiavg100106566160545 00145318101968.1515ã805380k661160116665655501384656ã5556088598549ã506656075804kó886 48
10. CONNECTION TO A PC AND ANALYSIS SOFTWARE ..........-L .ST ..H ...H .......o ...i ...- kh 49
11. SPECIFICATIONS AND TECHNICAL CHARACTERISTICS.......................S.G.................--nh 50
SG con cố .......................................- 50

11.2, Electrical cafa©tGTISUGS seessrnsoinsrntsrineinnioniidattrsDiis001TTTĐ14114431114430118351039EXSIAEEASKISSEESESSES14EEXSYETSESEAIEEEEEEEES 50
T1:3. POWSF SUPDÍY sesereseeiernsiiorenttiiltooiieioESEHEODEEESISRSKEEEEEE-EEEONBSEEEESSĐXXSRXXSHIDESSEXEISESRSSEEESSEKEERSESEELEASAXSIS-TSEERSERMEARSES 56
11.4. Environmental CONGIIGNS seersesmesirrrirooiisoindinDDOEEEDSEILERDEESEEREDSRROIĐDEERERSIEYVEEAGEBEEESHENBELELEENSEREREXSSTESRXRSGEEEETSSSSESSEĐSEĐ 57
11.5. Characteristics of CONStUCHON: scjccccere mm nemserasnexesera eee ene 57
11.6. Conformity to international standardS ............................ -- - - -- 111 ST kg Ho TH Tre 57
11.7. Electromagnetic compatibility 2.0... eeec ee eenee terete eee e eee eeaeeeeteaeeeeneaaeeeseaeeeseaeeeseneeeesenaeeeseneeesseneeeeeeaees 58
12. W2; .CÝ. 00p» n nó ca S....................................... 59
13. GLOSSANY:¡-::sicc:iicc2206000t010011116101116010181216186665161131815563ãx48X83v5E1713GE8143133157584549ã545518199555565536X35E75588g593951615356ã6ã8153168555551185665E 60
14. MAINTENANCCEE............................- - Họ họ Họ nh 62
14.1. CleanindQ_...........................----- S211 111111102 1111 11T ng T111 1 v1 TH 62
14.2. Replacement of 1 aố ố.ẽ. ố ốe.............. 2-4444... 62
14.3. REBIBGIDđ t6 B4EV s:eeserresenorroitniriintintiitDDEHOVDTHGEDOETEEEVEEREEEAERIEENEEBEEECEEIVESEESSRSHHOEEYVNBERRREDEENGEEWEEHRHDEEEEEREAXRSEE 63
15. WARRANTY sssssssiesesssvvcsossescanssceevenssevesseececeeusececscunesenssnns sessaseecssurencanceueessstavensensavevenssevascnstesvesnececesenncavscenaecsapenecaeverreescenes 65

1. KHOI DONG THIET BI

1.1. TINH TRANG GIAO HÀNG

{ @®

| | HX0056-Z = @

@ @ @ @ ® @ Bộ sạc adapter + dây cấp nguồn sạc pin 2 chấu. quang/USB.
Phần mềm xuắt dữ liệu + dây kết nối PC giao tiếp cáp
Đĩa CD-ROM hướng dẫn sử dụng 5 ngôn ngữ.
Hướng dẫn sử dụng nhanh (nhiều ngôn ngữ).
Nhãn dán thơng số đặc tính thiết bị (nhiều ngôn ngữ).

2 kìm đo C182 với 2 dây đo an toàn.
1 túi mềm đựng thiết bị.


1.2. NHÃN MÔ TẢ NHANH ĐẶC TÍNH THIÉT BỊ

Dán nhãn thơng số đặc tính thiết bị vào bên trong nắp của thiết bị (nhãn dán với nhiều ngôn ngữ khác nhau được cung cấp).

1.3. PHU KIEN TUY CHON THEM đen 30m),
4mm,
Bộ dây đo điện trở đất 100m

Bao gồm:
m 4cọc tiếp địa phụ,

4 cuộn cáp đo (đỏ 100m, xanh 100m, xanh lá 100m,
1 cáp đo (xanh lá 10m),
1 búa đóng cọc,
5 đầu cắm chuyển đổi hình nĩa, đường kính đầu cắm

1 túi mềm có chỗ chứa cho thiết bị C.A 6472.

Bộ dây đo điện trở đất 150m đen 30m),
Bao gồm:
4mm,
4 cọc tiếp địa phụ,

4 cuộn cáp đo (đỏ 150m, xanh 150m, xanh lá 100m,
1 cáp đo (xanh lá 10m),
1 búa đóng cọc,

5 đầu cắm chuyễn đổi hình nĩa, đường kính đầu cắm
1 túi mềm có chỗ chứa cho thiết bị C.A 6472.


Bộ đo thông mạch C.A 647% (thiết lập mO)

Bao gồm:
m4 cáp đo 1.5m với đầu cắm chuối đường kính 4mm,
m 4kep ca sau,
m 2 đầu đo.

Bộ chuyễn đổi đo tiếp địa trụ điện cao thế C.A 6474 (PYLON BOX)
Được cung cấp một túi đựng phụ kiện, bao gồm:

m 1dây kết nối C.A 6472-C.A 6474,
6 dây cáp BNC/BNC dài 15m,

4 cảm biến dịng (AmpFlex®) dài 5m,

1 bộ 12 vòng màu nhận dạng cho AmpFlex8,
2 dây cáp (xanh lá 5m, đen 5m) với phích cắm an tồn,
5 đầu cắm chuyển đổi hình nĩa, đường kính đầu cắm 4mm,
3 kẹp chữ C,

1 vòng hiệu chuẩn
m 5 hướng dẫn sử dụng và 5 Nhãn dán thơng số đặc tính thiết bị (nhiều ngơn ngữ).

Kìm đo C182 (đường kính 52mm) cho C.A 6472 - -
Được cung cấp chung với 1 cáp đo 2m đề kết nơi với ngõ căm ES trên thiết bị.

Kìm đo MN82 (đường kính 20mm) cho C.A 6472 - -
Được cung cấp chung với 1 cáp đo 2m để kết nối với ngõ cắm ES trên thiết bị.


Bộ chuyễn đổi đề sạc pin từ đầu cắm bậtlửa /
Bộ chuyển đổi DC/DC + dây kết nối 1.80m cho đầu cắm bat Itva (tau thuéc).

Phần mềm DataView cho PC ; ;
Phân mêm trích xuât và xử lý dữ liệu được lưu trữ trên thiết bị và theo dõi hoạt động đo kiêm từ xa.

Cáp giao tiếp Optical/RS

Dây cấp nguồn theo tiêu chuẩn quốc tế (GB)

Yêu cầu khác
m Bộ dây đo tiếp địa & điện trở suất: bộ dây với những độ dài khác nhau thì có sẵn (xem danh sách kèm theo bộ dây đo tiêu

chuẩn) hoặc bởi yêu cầu đặc biệt (liên hệ với đại lý Chauvin Arnoux hoặc đại lý được ủy quyền).

m Cảm biến dịng điện AmpFlex®: cảm biến dịng với các chiều dài khác có sẵn theo yêu cầu đặc biệt (liên hệ với đại lý

Chauvin Arnoux hoặc đại lý được ủy quyên).

1.4. PHU KIEN THAY THE

Bo 10 cau chi F 0.63A - 250V - 5x20mm - 1.5kA:

Bộ chuyên đổi đề sạc pin từ nguồn điện đường dây
Bộ chuyên đôi 18V/1.5A AC/DC + day cap nguon 2 chau.

Pin sac: Pin sac NiMH 9.6V, 3.5Ah

Dây kết nối C.A 6472 - C.A 6474 AmpFlex®
Cap BNC/BNC 15m

Cảm biến dịng AmpFlex® 5m cho C.A 6474

Được cung cấp 1 bộ 12 vòng màu nhận dạng cho

Bộ 12 vòng màu nhận dạng cho AmpFlex®

Bộ 3 kẹp chữ C

Cáp màu xanh lá, dài 5m, cho C.A 6474 (kết nối với ngõ cắm E)
Cáp màu đen, dài 5m, cho C.A 6474 (kết nối với ngõ cắm ES)
Cáp giao tiếp Optical/USB
Túi đựng
Yêu cầu khác
m Bộ phụ kiện thay thế cho bộ đo điện trở đất & điện trở suất của dát: xem danh sách kèm theo bộ phụ kiện tiêu chuân hoặc

liên hệ với đại lý Chauvin Arnoux hoặc đại lý được ủy quyên.

Đối với các phụ kiện và phụ tùng thay thế, hãy truy cập website của chúng tôi:
www.chauvin-arnoux.com

1.5. SAC PIN

> J7155E
> 110 Vac
< 240 Vac
50/ 60 Hz

© AUTO

~ ~




afin,

“ooc= =or ero re

Thoi gian sac 3h30' r r

Bắt đầu bằng cách sạc đầy pin trong lần sử dụng đầu tiên. Việc sạc pin phải được thực hiện trong điều kiện môi trường nhiệt độ
khoảng từ 0 đến 40°C.
Sau quá trình lưu trữ thiết bị trong khoảng thời gian dài, pin có thê bị cạn kiệt. Trong trường hợp này, lần sạc đầu tiên có thể kéo

dài vài giờ. Để pin có thể phục hồi lại dung lượng ban đầu, nên thực hiện chu kỳ sạc / xả nhiều lần liên tiếp (từ 3 đến 5 chu kỳ).

Đối với chu kỳ xả, đặt công tắc Ngắn mạch bằng cách nối Chuyễn thiết bị sang chế độ manual. Nhắn phím
xoay ở chê độ mĨ. CONFIG, sau đó nhắn phím }>, sau đó nhắn phím
tăt cực H và cực E trên thiệt
bị. QOCONFIGxxx...Q Q

©H
Os
OES
©E

Bắt đầu đo bằng cách nhắn nút Dé phép do tiép tuc cho đến khi pin được
xa hét.
START/STOP.
en) C4


c©START/STOP bAEE tt v
al LS

¬ rn a ~
E+ =
ch Lane
—~ re

' ' (Bunp ue£nqo ọp uo) 5 . yjoous op deud wiyd oe9 eno .
== 1ÉOU U2J3 BA OP nud Bueu 2nus ouu oq
op deyd 9e9 yuly neo yuig ouu oq deo An} A
eS FONVLSIG dọud en2 ọs Buou op dẹud oe9 44 na] 99 déo Andy A| uenb A op
AONANDAYS/SISNOD 929 BO Je) iu} UaILY deyd ovo yuly
( da | W3IN l puz neo uuịp 9p
_HIOONS -
APA V'<
¡ AV1dSIq

op Aep oyp gs tes nq

eA op deud 929 nep 1eq eG

2. GIỚI THIỆU THIẾT BỊ ee, mm op Aep IọU
z a, 194 Wela

dn-15s 9Éou
op Bueu onyo udyo e417]

xoq uo|Ácj


LOA JQU 19

: 2d $A nội| l@*
op ueÁnu2
J pi9ya

2.1. CHỨC NĂNG CỦA THIÉT BỊ

Máy đo điện trở đất CA 6472 là một thiết bị đo cầm tay chuyên dụng dành cho các phép đo điện trở dat và đo điện trở suất của

đât và cùng với bộ phụ kiện C.A 6474, thực hiện các phép đo điện trở đât tại các trụ điện cao thê. Thiêt bị được đặt trong một lớp
vỏ nhựa phù hợp đê sử dụng tại hiện trường và được câp nguôn bởi một pin sạc có bộ sạc tích hợp.

Chức năng đo lường điện trở, 2 dây hoặc 4 dây,

Điều khiển điện trở đất, 3 điểm hoặc 4 điểm
khớp nối của điện trở đất
điện trở đất chọn lọc
điện trở suất của đất
Điện thế đất
điện trở đất với 2 kìm dịng

điện trở tiếp địa của trụ điện cao thế với bộ phụ kiện Pylon box C.A 6474

Cơng tắc xoay 9 vị trí, 6 phím bam va nut START / STOP

Màn hình hiễn thị Màn hình hiển thị LCD 108 x 84mm có đèn sáng nền với 3 thông số kết quả hiển thị đồng thời

2.2. PHÍM BÁM


Khi cịi báo được kích hoạt (ký hiệu ®*) được hiễn thị), thiết bị xác nhận mỗi lần nhấn phím bằng một tiếng bíp. Một tiếng bíp to

hơn bình thường có nghĩa là phím bâm bị vơ hiệu hố hoặc khơng có tác dụng.

Nhắn và giữ (hơn 2 giây) sẽ được xác nhận bằng một tiếng bíp thứ hai.
Chức năng của các phím bám được mơ tả ngắn gọn ở phía trên và phía dưới của phím bắm đó.

Trường hợp đặc biệt:

Để tăng một con số hoặc một giá trị đang nhấp nháy, nhắn phim A.
Để giảm một con số hoặc một giá trị đang nhấp nháy, nhấn phim 2nd và A. biểu tượng 2nd vẫn được hiễn thị để chỉ ra rằng
phím 2nd vẫn đang được kích hoạt và khơng phải nhắn nhiều lần, khi đó phím có thể được truy cập trực tiếp. Để đảo chức
năng phim bam, nhấn lại phím 2nd.
Để thay đổi mục hoặc tần số, bấm phím >.

2.3. MAN HiNH HIEN THI

| đ || â ©) ® @)

i e›))) | $x10/10 O00 2
ROSE Et A Edw’ é
@ = WƑ nh “mẽ. ge | ALL 4

HS et S| @——T!
+ ñữHñ NI NI Ue QOft @
3——+% ¬ LARM OBJ.—TEST [Be

elon 2288 Pm A .
2A aon R7 sooo
" ey 888 = ID io

(E) on —.. "mm. SWEEP E]———— 43

Hình 1

i)

@OQOOOODOOOOOOOOOOOOO Ky higu NGUY HIEM.
Bat âm báo.

Chỉ thị trạng thái pin sạc.

Chỉ thị phép đo ĐIỆN TRỞ ĐÁT 3 điểm hoặc EARTH COUPLING đã

được chọn. Cho biết độ nhạy của Bộ Pylon Box: x1/10, x1, x10.

Số vòng của cảm biến dịng AmpFlex® (từ 1 đến 4 vịng).
Số lượng cảm biến AmpFlex® được kết nối: từ 1 đến 4.
Đối tượng (OB.) và số lần ĐO KIÊM (TEST) dành cho việc lưu trữ kết quả.

Chỉ thị chức năng bù cho phép đo 2 dây đang được kích hoạt.

Chức năng DISTANCE được sử dụng để nhập khoảng cách đang được kích hoạt.

Chức năng FREQUENCY để thay đổi tần số trong q trình đo đang được kích hoạt.
Phím 2nd đã được nhấn.

Chế độ MANUAL, AUTO hoặc SWEEP đang được kích hoạt.
Tín hiệu NHIỄU gây ảnh hưởng cho phép đo đã được phát hiện.

Chế độ CONFIG, cho phép thay đổi các thơng số đo kiểm, đang được kích hoạt.

Chế độ MR, cho phép hiển thị các kết quả đo được lưu trữ trước đó, đang được kích hoạt.
Chế độ MEM (lưu trữ kết quả) đang được kích hoạt.

Cho biết thiết bị đang được điều khiển từ xa bởi máy tính (REMOTE').@) @ @@@X®® OOO
Chế độ SMOOTHing của kết quả đo đang được kích hoạt.
Chỉ thị rằng kìm dịng phải được kết nối (nhấp nháy) hoặc đã được kết nối (ổn định, không nhấp nháy) với ngõ
cắm ES.
Hién thi thong số đo (R, U, I).
Biểu tượng các mũi tên đang xoay cho biết rằng một phép đo đang được tiến hành.

Chỉ thị chức năng ALARM đang được kích hoạt.

Chỉ thị khoảng cách d hoặc/ và A.

Chi thị rằng kìm dịng phải được kết nối (nhấp nháy) hoặc đã được kết nối (ổn định, không nhấp nháy) với ngõ
cắm H.
Chỉ thị rằng các ngõ cắm H, S, ES và E đã được kết nối (ỗn định, không nhấp nháy) hoặc chưa được kết nối

(nhấp nháy) theo chức năng đo được chọn).

Cho biết rằng điện trở suất của đất p được đo bằng phương pháp Wenner hoặc Schlumberger (p„ hoặc ps).

¬ vole -

Trong hướng dẫn sử dụng này, biểu tượng -, ~ cho biét gia tri dang nhap nhay.

2.4. NGUYEN LY VAN HANH
Thiết bị có 2 chế độ hoạt động:
m Chế độ tự động sử dụng cho các phép đo kiểm thông thường, ;
m Chế độ Thủ công / Chuyên dụng, người dùng có thể thay đổi các thơng số của các chức năng do.


2.4.1. CHE DO TU DONG
m Đặt công tắc xoay ở chức năng cần đo kiểm mong muốn,
m Kết nối, thiết lập dây đo phù hợp với chức năng đã chọn,
m Nhấn nút START. Thiết bị tự động thực hiện phép đo và tự động dừng quá trình đo.
m Kết quả đo được hiển thị trực tiếp trên màn hình và bắm phím DISPLAY để hiển thị các thông số liên quan. Tất cả thông tin

và kết quả của phép đo có thể được lưu vào bộ nhớ trong của thiết bị.

2.4.2. CHE DO THỦ CƠNG HOẶC CHUN DỤNG
m Đặt cơng tắc xoay ở chức năng cần đo kiểm mong muốn,

Kết nối, thiết lập dây đo phù hợp với chức năng đã chọn,
Chọn chế độ "MANUAL".
Thiết lập các thông số đo kiểm khác nhau bằng phím CONFIG.
Nhấn nút START. Có thể thay đổi tần số đo hoặc hướng của dòng điện (đo điện trở) trong quá trình thử nghiệm để xem tác

động của việc thay đôi các thông số này lên phép đo và có thê xem các thơng sơ liên quan đên phép đo băng phím
DISPLAY.

Khi kết quả đo được hiển thị, dừng phép đo bằng cách nhắn nút STOP.

m Kết quả đo được hiễn thị trực tiếp trên màn hình và bắm phím DISPLAY để hiển thị các thơng số liên quan. Kết quả của phép
đo có thể được lưu vào bộ nhớ trong của thiết bị.

Thiết bị cũng có thể kết hợp với chế độ “SWEEP” (tự động thực hiện các phép đo ở những tần số khác nhau), được sử dụng để

chỉ ra sự thay đổi kết quả của phép đo dưới dạng hàm của tần số. Trong trường hợp này, thiết bị hoạt động tương tự như ở chế
độ tự động và quá trình đo sẽ dừng lại sau khi thực hiện xong phép đo ở tần số cuối cùng.


3. CHE DO TU DONG

3.1. DO DIEN TRO’ Nối dây đo tới điện trở cần đo giữa các

3.1.1. PHƯƠNG PHÁP ĐO 2 DÂY dau cam H và E. Điện trở này phải
không được mang điện áp.
Đặt cơng tắc xoay ở vị trí mO.

o>) MI
—O H ®R = = = = z

— 8) OES Os Q
OE
Me © R7 ole
AUTO ‘

Bắt đầu đo bằng cách nhắn nút © ©) I> @& 2 Thiết bị thực hiện phép đo eo”
R -— = = với dòng điện dương (R+),
START/STOP. + tR+rALARM " 2 sau đó đảo chiều của dịng 1)“ )\ °

COSTART/STOP điện và thực hiện phép đo "_ #nn.
khác với dòng điện âm (R-).
"8 8N,
ge (81) Lết ?
RT flee 2 ¬ R~ Ca 5
¬ H

@ AUTO

Để hiển thị thêm các thơng số đo, nhấn phím DISPLAY nhiều lần.

Thiết bị hiễn thị các thơng số sau (xem bảng chú thích, §13):
R+, R-, +Ùng, +lH e, -Ung, -lH-e, U-Act (Un.c và tân sô), và Rao nêu chức năng bù cho dây đo được kích hoạt.

DISPLAY

3.1.2. BU SAISO DAY DO

Bù trừ điện trở của dây đo thử nghiệm từ kết quả đo được.

Bắt đầu phép đo bằng cách nhắn Giá trị này sẽ bị loại bỏ khỏi tất cả các
kêt quả đo điện trở đo được sau đó.
phím 2nd rôi nhân nút START/
STOP.
l ề Kết nối hai đầu dây đo.
Z—©H ® e)) i> +
Os
R -_ 2 = = Tế
OES
OE ALARM Q
ke: R,
rm th
Ũ LỊ, f 2

START/STOP AUTO

Chức năng bù chì bị mắt khi chuyển cơng tắc xoay chọn sang chức năng khác.

3.1.3. CHỨC NĂNG CẢNH BÁO phép đo điện trở 2 dây. Theo mặc định, cảnh báo hình ảnh (biểu tượng ALARM nhấp
Chức năng này chỉ có thể thực hiện trên trong vài giây) được kích hoạt khi R < 20. Ngưỡng cảnh báo này có thê được thiết lập
nháy) và cảnh báo âm thanh (âm báo kêu

trong phân SET-UP.

Đặt cơng tắc xoay ở vị trí SET-UP. }í () lv
~fi_-
SET-UP GS PSH x2
-Hñ
3) G
’"` ứ,

Để BẬT hoặc TÁT Để chuyển hướng thông Để chọn cảnh báo mức thấp (<)
cảnh báo. SỐ hoặc cao (>).

() (J LỊ ()

A k ˆ

Để đặt giá trị cảnh báo trong phạm vi Để hoàn thành việc thiết lập cảnh báo.

khoảng từ 1 đến 999 O

L) *

>

3.1.4... PHƯƠNG PHÁP ĐO 4 DÂY

Phương pháp đo này được sử dụng để cải thiện độ phân giải (tốt hơn 10 lần so với phép đo 2 dây) cho các giá trị điện trở nhỏ;
không cân thực hiện bù điện trở dây đo.

Trước tiên thiết bị phải được cấu hình cho phép đo 4 dây.


Nhắn phim oni) NT: ".-ố:

CONFIG ® i () =f ‘= é

()

couma © COMPS: Se comra sốt th aT

a ED s:¡) ấ1

OQ bt = ss & () dễ

3g:ne 8 R = i:" =--—=_-=

° R ˆ

| dlr, ooMr © Re we ee a
2©= ‘CONG. AUT:
aT

Lap lại quy trình tương tự như phương pháp đo hai dây.

Kết nối dây đo tới điện trở cần đo ở chế Bắt đầu đo bằng cách nhắn nút

độ 4 dây. Điện trở này phải không START/STOP.
được mang điện áp.

( 6»)


— Os CO © =,
OES 8
LOE START/STOP uXnã e Q (2cd .
©)
R" ‘ 'j ‘ .

AUTO

Để hiển thị thêm các thông số đo, nhấn phím DISPLAY nhiều lần.
Thiết bị hiễn thị các thơng số sau (xem bảng chú thích, §13):
R+, R-, +Us.rs, +lH.E, -Us-s, -lH.e, U-Act (Us.es, Un-e và tân sô của chúng).

DISPLAY

3.2. DO DIEN TRO’ DAT (PHƯƠNG PHÁP 3P)

Chức năng này được sử dụng để đo điện trở đất với 2 điện cực phụ.

Có một số phương pháp đo. Phương pháp "62%” thì được đề xuất.

Đặt cơng tắc xoay ở vị trí “3 poles”. Cắm cọc điện cực H và S lên mặt đất dé tạo thành một đường thẳng so với lưới tiếp

địa. Khoảng cách giữa cọc điện cực S và lưới tiệp địa bảng 62% khoảng cách giữa
cọc điện cực H và lưới tiêp địa; khoảng cách giữa cọc điện cực H và S ít nhât là 30m.

z—

=‡ ©H

os


8 ee| ES
=
3 poles A 62% d
œ
4 ch d> 80m >

>.

Để tránh nhiễu điện từ, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cần
than dé không tạo thành vòng lặp và tránh đặt các sợi cáp gân hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,
V..). Kết nối cáp với đầu cực H và S trên thiết bị; ngắt kết nối dây tiếp địa khỏi hệ thống điện, sau đó kết nối đầu cực E với hệ
tiếp địa cần thử nghiệm.

œ1) IM ¿Bắt đầu đo bằng cách em) I

@) EARTH nhân nút START/ STOP. o, On

R = = = = START/STOP os EAI.

@ §
AUTO
R H U, 3 id a

R © i ii ™

© Š

Để hiển thị thêm các thông sé do, nhan phim DISPLAY nhiéu Ian.


Thiết bị hiển thị các thơng số sau (xem bảng chú thích, §13):
Re, Us, la.e, U-Act (Un.e, Us-e và tần số của chúng).
Thông sé Ru, Rs sẽ được thêm vào nếu phép đo được bắt đầu bằng cách nhắn và giữ START/STOP.

DISPLAY

Để đo điện trở của điện cực H và S, hoặc nếu điện trở của @) eo) i }
các điện cực quá lớn (xem §4), hãy nhấn giữ nút START/ “Š“ mm...
STOP trong một khoản thời gian nhất định với phép đo đó. R
fh of
S=TART/STOP i,
R H {( Pac

R 5 (7
“a bio
GC) AUTO h

3.2.1 KHUYÉN NGHỊ ĐẺ ĐẢM BẢO TÍNH CHÍNH XÁC CỦA KÉT QUA DO

m Di chuyển các điện cực phụ ;
Di chuyén cọc điện cực S về phía điện Cực H một khoảng bằng 10% của chiêu dài d và thực hiện một phép đo khác. Sau đó lại
di chuyển cọc điện cực S một khoảng bằng 10% của d, nhưng về phía hệ tiêp địa.

~=

©) H

i" T | Os

H ;| Ss | oy OES


52% d TL - =e
<————_>»>
62% d `
< 2% d >

4 - >_

3 kết quả đo phải gần giống nhau trong tỷ lệ vài phần trăm. Nếu đúng như vậy, phép đo là hợp lệ.
Nếu không, điện cực S nằm trong vùng ảnh hưởng của lưới tiếp địa. Khi đó phải tăng khoảng cách d và lặp lại các phép đo.

m Vị trí của các cọc điện cực phụ _ -
Để bảo đảm kết quả đo không bị nhiễu, nên lặp lại các phép đovới các cọc điện cực phụ được căm ở những khoảng cách khác
nhau và theo những hướng khác nhau (ví dụ: xoay 90° so với lần đo kiểm đầu tiên).

He

H Ss se |S
e ®
Ee
‹ di >

Nếu các giá trị gần giống nhau, thì đó là phép đo đáng tin cậy. Nếu các giá trị đo khác nhau đáng kể, có khả năng chúng bị ảnh
hưởng bởi các dòng chảy hoặc dòng nước ngầm dưới mặt đất. Có thể cắm các cọc điện cực vào sâu hơn hoặc làm ướt mặt đất
xung quanh cọc để giảm điện trở tiếp xúc của chúng với đất.

Tránh kéo cáp kết nối của các điện cực tiếp địa gần hoặc song song với các đường cáp khác (đường truyền cáp tín hiệu hoặc

cáp mang điện), vật dẫn kim loại, đường ray hoặc hàng rào: tân số thử nghiệm cao có thể gây ra tác động chéo và ảnh hưởng
đên phép đo.


3.3. ĐO ĐIỆN TRỞ ĐÁT (PHƯƠNG PHÁP 4P)

3.3.1. DO DIEN TRỞ ĐÁT KHƠNG DÙNG KÌM DỊNG
Chức năng này phù hợp với phép đo điện trở đất có giá trị rất thấp. Giá trị đo được sẽ có độ phân giải tốt hơn (gấp 10 lần so với

phép đo 3P) và không cần bù điện trở dây đo.

Đặt công tắc xoay ở vị trí “4 poles”. Cắm các cọc điện cực H và S ở vị trí cách nhau ít nhất 30m.

— — ©H
niF—O ES
S J

«————>y
> 30 m > 30 m = >
ôâ>y

trỏnh nhiu in t, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cần
a dé khơng tạo thành vịng lặp và tránh đặt các sợi cáp gân hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,

v..). Kết nối cáp với đầu cực H và S trên thiết bị; ngắt kết nối dây tiếp địa khỏi hệ thống điện, sau đó kết nối các đầu cực E và
ES với hệ tiếp địa cần thử nghiệm.

® ®»;)) MT Bat dau do bang cach @ : "„mn77706
R = = > = R —_ _ 2
nhấn nút START/
6) E Q STOP. © E |... ( (Q
@ R HKB”””*®”s
CO @ Ki F11,


R5 LL. 2 START/STOP I H-E GA te
ICO,
©) AUTO ©
E an m

AUTO

C) Để hiển thị thêm các thông số đo, nhấn phím DISPLAY nhiều lần.
Thiết bị hiển thị các thông số sau (xem bảng chú thích, §13):
DISPLAY Re, Use, ln.c, U-Act (Un-z, Us.z và tần số của chúng).
Thông số Ra, Rs, Un.e sẽ được thêm vào nếu phép đo được bắt đầu bằng cách nhắn và giữ START/ STOP.

Để đo điện trở của điện cực H và S, hoặc nếu điện trở của các điện cực SH e›) ID Tí ( ( Q
quá lớn (xem §4), hãy nhấn giữ nút START/ STOP trong một khoản
(s) E LN |
thời gian nhật định với phép đo đó.

() > 2s

CO @ R (Ye
START/STOP
R { 1 {
® 5... mi lê

Để kết quả đo được đảm bảo chính xác, nên lặp lại phép đo với các cọc điện cực phụ được đặt ở những khoảng cách khác nhau
và theo các hướng khác nhau (xem §3.2.1).

3.3.2. DO BANG KiM DONG (TIEP DIA CHON LOC)
Đối với phép đo tiếp địa chọn lọc này, cần một kìm dòng, C182 (đi kèm với thiết bị) hoặc MN82 (phụ kiện tuỳ chọn thêm). Kẹp


C182 chính xác hơn, phù hợp với phép đo có dịng điện cao (lên đến 40 Arms) trên các dây cáp có kích thước lớn, trong khi kẹp

MN82, dễ xử lý hơn, chỉ phát hiện được dòng điện tối đa lến đến 10 Arms và chỉ có thể sử dụng cho dây cáp có đường kính tối
đa 20mm. Chỉ hai loại kìm dịng này, được thiết kế đặc biệt để dùng chung với máy đo điện trở tiếp địa C.A 6472.

teat Gong tae ROY Cal tel Cắm các cọc điện cực H và S cách nhau ít nhất 30m sao cho khơng giao nhau với các
“4 poles” mạch nước ngầm có thế hình thành xung quanh chúng.

4 poles y `«4——> 3—0 —m ——> : > 30m .

Để tránh nhiễu điện từ, nên xả hết toàn bộ chiều dài cuộn dây cáp đo, giữ các sợi cáp càng xa nhau càng tốt trên mặt đất, cẩn
thận để không tạo thành vòng lặp và tránh đặt các sợi cáp gần hoặc song song với vật dẫn kim loại (cáp, đường ray, hàng rào,
V.V..).
Kết nối cáp với đầu cực H và S trên thiết bị. Kết nối cáp từ đầu cực E tới hệ tiếp địa cần đo kiểm. Kết nối kìm dịng tới đầu cực

ES trên thiết bị; thiết bị tự động nhận dạng kìm. Kẹp kìm dịng vào cáp của hệ tiếp địa cần kiểm tra. Kết nối đầu cắm cịn lại của
kìm dịng với cùng một đường cáp này (phần kết nối với đầu cực ES trên thiết bị). Chú ý không đặt cáp của điện cực H q gần
với kìm dịng; điều này để tránh ảnh hưởng của tín hiệu AC đến kìm (đặc biệt nếu sử dụng kìm dong MN82).

.nm Bắt đầu đo bằng cách
GP nút START/ °») "H
®
® -« "
@ sé
Q © cet Ae (, ( a! Q Rsev= Ret
@@g R " 2 13 Và Trong trường hợp
© R5 ---- ° Ga U FF
© I 6s mm như sơ đồ trên.
777 0 HT! 1

Aro c> oaem
=
START/STOP

Bây giờ có thể di chuyển kìm và dây đo để thực hiện

các phép đo điện trở đât khác, Ra, Ra, ...

Để hiễển thị thêm các thơng số đo, nhấn phím DISPLAY nhiều lần.

(_) Thiết bị hiển thị các thông số sau (xem bảng chú thích, §13):
Reset, Us-es, lu.e, R-Act (RpAss), U-Act (Un-c và tần số), I-Act (Ies và tần số).
Tớ Thông số Rz, Ru, Rs, Uz.s sẽ được thêm vào nếu phép đo được bắt đầu bằng cách nhấn và giữ

START/ STOP.

Dé do dién trở của điện cực H và S, hoặc nếu điện trở của các
điện cực quá lớn (xem §4), hãy nhân giữ nút START/ STOP
trong một khoản thời gian nhất định với phép đo đó.

START/STOP

3.4. DO DIEN TRO’ SUAT CUA DAT p khác biệt giữa hai phương
nhưng nếu muốn thay đổi
Để đo điện trở suất của đất, có thể lựa chọn giữa hai phương pháp Wenner và Schlumberger. Sự điện cực đo thay vì 3.
pháp nằm ở vị trí cắm các cọc điện cực. Theo mặc định, thiết bị sẽ chọn phương pháp Wenner,
khoảng cách giữa các điện cực, hãy sử dụng phương pháp Schlumberger, cho phép chỉ di chuyển 2

Phép đo điện trở suất của đất với các khoảng cách d khác nhau, và do đó ở các lớp (độ sâu) khác nhau của đắt, có thể được sử


dụng để thiết lập các cấu hình điện trở suất của đất được đê cập, có thể hữu ích cho phân tích địa chất, thăm dị trầm tích,
nghiên cứu thủy văn, v.v., và để xác định vị trí của điện cực đất.

3.4.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐO
Theo mặc định, phương pháp Wenner được chọn. Để chọn phương pháp Schlumberger, hãy tiến hành như sau:

Đặt công tắc xoay

ở vi trí n

ø›)) HE) s®›J)
@ pw
® pw
:
9 ; cả = = = Qm ©: U Le

Ly) °? | CO a arm :
== a R sts 7 : d :

a‡ =2 = ff { E
© me, teas
© eS CONFIG om
Lor}

s»)) II e›) II Xác nhận và thoát.

|e L) © Pe:©; 6© Pe©; OC xế

() i U rm itì U a7 i CONFIG
3 eu y 320

CONFIG 1 out + † out
tử h Hz
! { N H "7 > i |
© CONFIG AUTO © CONFIG AUTO

@?P. aD = m= | im Để chuyển về phương pháp Wenner, chỉ cần lặp lại quá trình này.

s As 7 7 U7" Phương pháp đo cuối cùng được chọn (Wenner hoặc Schlumberger) được lưu trong bộ nhớ
¬——-
OF : - khi tắt thiết bị.
++ .ư.

it

6

© ‡

3.4.2. THIẾT LẠP KHOẢNG CÁCH

Khoảng cách có thể được thiết lập trước hoặc sau khi đo. Nếu giá trị của khoảng cách không được nhập, chỉ giá trị của Rs.es sẽ
được hiên thị, vì giá trị của p vân chưa được xác định.

Đặt cơng tắc xoay ở vị trí p. ;Nhan nut DISTANCE.

e1) II} e»)) I
pw pw
@--®--@--®
@---®---@---®oc esmmƠng 7” =| = © pn



×