Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

User Manual C.A 6474 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 12 trang )

VN - Hướng dẫn sử dụng CHAUVIN®

= ˆ 2z ©
5 c»
z >
E = 5 a3d
> s z = =
a

C.A 6474

Bo chuyén déi dé đo điện trở tiếp địa

của trụ tháp điện
M— eas— ure — up

Cám ơn bạn vì đã chọn mua B6 chuyén déi dé do điện trở tiếp địa của trụ tháp điện C.A 6474 nhiễm
độ, độ ẩm, độ cao, mức độ ơ
Để có được dịch vụ tốt nhất từ thiết bị của bạn:
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này một cách cẩn thận,
tuân thủ các khuyến cáo an tồn khi sử dụng, có nghĩa là, nhiệt
và khu vực sử dụng.

CẢNH BÁO, nguy cơ NGUY HIẾM! Người vận hành phải tham khảo hướng dẫn sử dụng
này bắt cứ khi nào biểu tượng cảnh báo nguy hiểm xuất hiện.

Lt mitD| Thiết bị được bảo vệ bởi hai lớp cách điện.

Ngõ nối đất.

Dấu CE cho thấy sự phù hợp với các chỉ thị của Châu Âu, đặc biệt là LVD và EMC.



Thùng rác với một đường kẻ chạy qua cho biết rằng, tại Liên minh Châu Âu, sản phẩm phải

được xử lý có chọn lọc theo Chỉ thị WEEE 2002/96/EC. Thiết bị này không được coi là rác

thải sinh hoạt.

Định nghĩa các cấp đo lường điện

Danh mục đo IV tương ứng với các phép do được thực hiện tại nơi lắp thiết bị điện hạ áp.
Ví dụ: bộ cấp nguồn, thiết bị đo đếm và thiết bị bảo vệ.
Danh mục đo lll tương ứng với các phép đo về lắp đặt tịa nhà.
Ví dụ: tủ phân phối, bộ ngắt điện, máy móc hoặc thiết bị công nghiệp cố định.

Danh mục đo lÏ tương ứng với các phép đo được thực hiện trên các mach nối trực tiếp với hệ thống
điện hạ á
Ví dụ: ĐI cung cấp điện cho các thiết bị điện sinh hoạt và dụng cụ cẦm tay.

KHUYEN CAO AN TOAN KHI SỬ DỤNG

Chỉ sử dụng các phụ kiện đi kèm với C.A 6474. nếu chúng xuất hiện dấu hiệu bị hư hỏng.
Không sử dụng C.A 6474 hoặc các phụ kiện của nó ra trong bảng thông số kỹ thuật hoặc những giới
Không bao giờ vượt quá giới hạn bảo vệ được chỉ được thực hiện trước khi bắt đầu thực hiện phép
hạn được chỉ ra cho C.A 6472. tác đầu tiên được thực hiện sau khi kết thúc phép
Kết nối các ; dây cảm biến dòng là thao tác cuối cùng
đo. Ngắt kết nối các dây dẫn này khỏi thiết bị là thao
đo.
Nên sử dụng ủng, găng tay và thảm cách điện.

MỤC LỤC


KHI ĐƠNG LẬN:ĐẦU síi:ccciiiiroottdittttirtsitttdtgtdititilttiGAtNINISRHEIRISERSNGEEIRIHSNNESSSHHãAASã3ttWAiNNG
11, Tình trang giao hà sessasiasassesnenoainsbooiosssssBoEIGEEEOESSEDESESESEVEEISJSASEESESSSESEĐ-EA-50.88

1.2. Phụ kiện tùy chọn thêm ........................ -- HT TH HH KH it

1.3. Phụ kiện thay thế.......- .- 22.2222.21 .E115.1112.111.1111.121.1111.1111.111.1111.111. 1111.1111.121.1101.11.11 T-1 H-ước
NA... Sa... ....
clie0i:II=000; 50:027 ......,.)H)H...,),....,.),H,)H,HẬHẬHẬ,..
TRINH TU 0:00.) 0177 ....VdẬHẬẲẬệ)Hằä.);),.....,...),H,)H),H,HẬH...,ƠỎ
© °

27.(e300))18.9 10:10. 01 4:£.,.,.........àà.à.,),),....,..H,ẬHẰHẬĂẬậẬHẬĂ,,...,ƠỎ
4.1. _ Điều kiện tham khảo.........+ +.+.t+E.2E2E.E8.91.915.123.2515.E5.E15.111.212.121.21.1 1.1111.111-11T-1 -11-111-11-1 cxee
4.2. Điều kiện môi trƯỜng........5.:2:.2t 2t.12.121.231.1 1.11.1 1.12.121.212.111.11.111.111.111.111.11-111-111-E1E-c-ười
4.3. Đặc tính điện từ ..........................
4.4. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế .....
4.5. Tương thích điện từ (EMC)..........
4.6. Đặc tính vật lý................ "
BAO DUONG THIET BI ......
5.1. Vệ sinh thiét bi ............
BAO HANH

4. KHỞI ĐỘNG LÀN ĐÀUi )

1.1. TINH TRANG GIAO HANG

Khi mở thùng chứa, hãy kiểm tra xem tất cả các mặt hàng đã được giao đúng với đơn đặt hàng chưa.
Thiết bị và phụ kiện đã trải qua quá trình kiểm tra vật lý và điện tử đầy đủ trước khi xuất xưởng. Tắt cả các
biện pháp phòng ngừa cần thiết đã được thực hiện để đảm bảo thiết bị được giao tới nơi trong tình trạng

tốt. Nên kiểm tra nhanh thiết bị để đảm bảo không xảy ra hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Trong trường
hợp có thiệt hại, hãy thơng báo ngay cho đơn vị vận chuyển về việc bảo lưu theo quy dịnh. Nếu cần vận
chuyển thiết bị đến địa điểm khác, tốt nhất nên sử dụng thùng chứa ban đầu của thiết bị.

E.kBaz4

Túi đeo vai chứa thiết bị và các phụ kiện.

© © 1 dây kết ni. / ; / ;
Dây này kết nơi C.A 6472 với C.A 6474. Nó cho phép giao tiép gita 2 thiét bi va cap ngudn hoat
động cho C.A 6474 từ C.A 6472.

cảm biến dòng linh hoạt (AmpFlex).
Thiết bị cho phép kết nối từ 1 đến 4 cảm biến trên C.A 6474 theo kết cấu đã được xem xét về việc

nối đất. Các cảm biến này cho phép đo có chọn lọc dịng điện được sử dụng để tính tốn giá trị
điện trở tiếp địa.

Kiểm tra để đảm bảo rằng mỗi cảm biến có một vòng màu nhận dạng để xác định kênh đầu vào
trên C.A 6474 mà mỗi cảm biến phải được kết nối. Nếu khơng, vui lịng tham khảo hướng dẫn sử
dụng C.A 6472 để thiết lập nhận dạng.

@ ® @® @ @€@ 4 cáp BNC/BNC, dài 15 mét.

Các loại cáp này cho phép kết nối các cảm biến với C.A 6474 trong phạm vi lên đến 30 mét.

1 bộ vòng màu nhận dạng. - | -
Các vòng màu này phải được gắn trên cáp BNC/BNC đề cho phép nhận dạng vị trí cảm biên dòng
khi kết nôi với C.A 6474.


2 cáp, dài 5 mét, màu đen và xanh lá cây. - - .
Các cáp này được sử dụng đê kêt nôi các đầu cực "E” và "ES" của C.A 6472 tới câu trúc cân được
thử nghiệm thông qua các đâu kẹp.

5 đầu cắm chuyên đổi hình nĩa.
2 đầu cắm chuyên đổi này phải được gắn vào các cáp trên. Sau đó, nó được vặn chặc vào các
kẹp dé dam bảo kết nói ổn định và hiệu quả.

3 kẹp.
Các kẹp này được trang bị một chốt giữ để đảm bảo kết nối điện ổn định bằng cách loại bỏ lớp kim
loại bị ăn mòn hoặc lớp sơn có trong phần tiếp xúc kim loại.

1 vòng hiệu chuẩn. chuẩn các cảm biến AmpFlex và xác nhận

Điều này cho phép người dùng kiểm định và/ hoặc hiệu được sử dụng. Vui lòng tham khảo hướng

hoặc nhận dạng của chúng liên quan đến vị trí kênh đo

dẫn sử dụng C.A 6472 để biết quy trình vận hành.

5 hướng dẫn sử dụng và 5 nhãn dán mơ tả thơng số đặc tính thiết bị, mỗi một ngôn ngữ khác nhau.

1.2. PHU KIEN TUY CHON THEM

Cảm biến dòng điện AmpFlex: cảm biến dòng với các chiều dài khác có sẵn theo yêu cau dé dat hang (liên

hé voi dai ly Chauvin Arnoux hoặc đại lý được ủy quyên).

1.3. PHU KIEN THAY THE


C.A 6474 với không bao gồm phụ kiện
C.A 6474
Dây kết nối C.A 6472 - C.A 6474
Cáp BNC/BNC 15m
Cảm biến dòng AmpFlex 5 m cho

Đi kèm với một bộ 12 vòng màu nhận dạng cho AmpFlex

Bộ 12 vòng màu nhận dạng cho AmpFlex

Bộ 3 kẹp chữ C

Cáp màu xanh lá cây dài 5 m cho C.A 6474 (kết nối cực E)
Cáp màu đen dài 5 m cho C.A 6474 (kết nối cực ES)
Bộ 5 đầu cắm chuyển đổi hình nĩa / cắm chuối Ø 4 mm

Vòng hiệu chuẩn cho C.A 6474

mẽ Túi đựng có dây đeo vai
Đối với các phụ kiện và phụ tùng thay thế, hãy truy cập website của chúng tôi:
www.chauvin-arnoux.com

1.4. NHAN MO TA NHANH
Dán một trong 5 nhãn mô tả nhanh được cung cấp bằng ngôn ngữ thích hợp vào bên trong nắp thiết bị.

Bu@om| op quex Op Ạ Aep
lou Jy WEIG
os udyo B3]

:


2. GIỚI THIỆU THIẾT BỊ #2 h
<

fen Z/y9Vo
LOA 19U 394 Bugo

uenb BuọoA J
0S UÓU2 81]
Ig enb oeq
q11 ued

Bộ thiết bị này được thiết kế để sử dụng với máy kiểm tra điện trở tiếp địa C.A 6472. Nó cho phép đo lường
và kiểm định điểm tiếp địa của các trụ điện cao thế và nói chung, bắt kỳ điểm tiếp địa nào của hệ thống với

cấu trúc được thiết kế cồng kềnh, không thể đo giá trị tiếp địa của chúng bằng các cách thông thường.

3. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

Việc sử dụng bộ thiết bị C.A 6474 và các phụ kiện, được liên kết với C.A 6472, được mô tả chỉ tiết trong
hướng dẫn sử dụng C.A 6472.

4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

4.1. ĐIÊU KIỆN THAM KHẢO

Đại lượng ảnh hưởng Giá trị tham khảo

Nhiệt độ 20+3°C
Độ ẩm tương đối 45 đến 55% RH

Nguồn cấp 0) 9 đến 11.2 V
Dải tần số tín hiệu đầu vào 45 đến 450 Hz

Điện trường <1V/m

Từ trường < 40 A/m

(1) Điện áp nguồn này được cấp bởi C.A 6472 thông qua dây kết nối với C.A 6474.

4.2. ĐIỀU KIỆN MƠI TRƯỜNG

Dành cho sử dụng trong nhà và ngồi trời.

Phạm vi sử dụng 0 đến +50 °C 0 đến 75% RH
Lưu kho (không bao gồm pin) -40 dến +70°C 0 đến 90% RH
Độ cao cho phép <3000m
Mức độ ô nhiễm 2

4.3. ĐẶC TÍNH ĐIỆN TỪ 1 mA đến 100 A AC
10 mA đến 100 A AC
Phạm vi hoạt động 41 đến 5078 Hz
Phạm vi đo lường được chỉ định 0.94 uV/A.Hz tức là 47 V/A tai 50 Hz
Tần số hoạt động 2% số đọc + 0.5 mA hoặc 2mA (cao hơn 2) trong phạm vi
Đặc tính của cảm biến AmpFlexs từ 45 đến 450 Hz
Độ chính xác của giá trị phép đo (sau khi
hiệu chuẩn)

Tỷ số chuyển đổi theo độ nhạy đã chọn (+ 15%):
a S x10 1.6 V/A (1.6 mV/mA)


mw Sx!1 0.157 V/A (157 HV/mA)
m Sx1⁄10 12.2 mV/A (12.2 uVimA)

Các đặc tính day đủ của C.A 6474 liên quan đến C.A 6472 được chỉ ra trong hướng dẫn sử dụng C.A

6472.

4.4. TUAN THU CAC TIEU CHUAN QUOC TE hiểm cho người dùng. C.A 6474 được kết
IEC 61010-1, IEC 61010, IEC 61557 phan
Mức điện áp được sử dụng cho phụ kiện này không gây nguy
hợp với C.A 6472 đáp ứng các tiêu chí bao vé theo tiéu chuan
1,4, 5.

Các đặc tính được chỉ định: loại đo lường IV, 50 V so với đất, điện áp tối đa 15 V trên các đầu vào.

4.5. TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC)
C.A 6474, được kết hợp với C.A 6472, tuân thủ các chỉ thị EMC và LVD (điện áp thấp) cần thiết để được
đánh dấu EC, cũng như với tiêu chuẩn IEC 61326-1:

m Phát xạ trong môi trường dân cư
m Miễn nhiễm với sự xâm nhập trong mơi trường cơng nghiệp

4.6. ĐẶC TÍNH VẠT LÝ

Kích thước (LxWxH) 273x247 x 128 mm

Trọng lượng khoảng 2.3 kg

Cấp bảo vệ IP 53 theo IEC 60529
IK 04 theo IEC 50102


5. BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ

L\ Thiét bi khơng có bộ phận nào có thể được thay thế bởi nhân viên chưa được đào tạo và
công nhận đặc biệt. Bat kỳ sự sửa chữa hoặc thay thê trái phép nào của một bộ phận thiét bi bang
một bộ phận “tương đương khác” có thể làm giảm nghiêm trọng mức độ an toàn của thiết bị.

5.1. VỆ SINH THIÉT BỊ

Dùng khăn mềm thắm nước xà phòng. Rửa sạch bằng khăn ướt và nhanh chống làm khô bằng khăn khơ
hoặc máy thổi khơng khí. Khơng sử dụng cồn, dung môi hoặc hydrocacbon.

6. BẢO HÀNH

Trừ khi có quy định khác, việc bảo hành thiết bị có hiệu lực 24 tháng bắt đầu từ ngày thiết bị được giao.
Trích từ Điều khoản và Điều kiện bán hàng chung của hợp đồng mua bán, được cung cấp theo yêu cầu.

Không áp dụng bảo hành trong các trường hợp sau: đối tượng đo khơng tương thích; nhà sản xuất;
Sử dụng thiết bị không phù hợp hoặc sử dụng với thuận; không
cho phép bởi nhân viên kỹ thuật của bị hoặc
Tự ý sửa đổi thiết bị mà khơng có mà khơng có sự nhân khơng được nhà sản xuất chấp
Công việc được thực hiện trên thiết bị bởi một cá trong định nghĩa của thiết
Gắn kết một phụ kiện ngồi nào khác khơng được nhắc đến

được chỉ ra trong hướng dẫn sử dụng;
Thiệt hại do chấn động, rơi rót hoặc lũ lụt.

691571A02 - Ed. 3 - 06/2018 © Chauvin Arnoux - Tất cả các quyền được bảo lưu và sao chép bị cắm

PHÁP QUÓC TÉ C H A U V | N®

CHAUVIN ARNOUX GROUP CHAUVIN ARNOUX GROUP
190, đường Championnet Tel: +33 1 44 85 44 38 ARNOUX
75876 PARIS Cedex 18 Fax: +33 1 46 27 95 69
Tel: +33 1 44 85 44 85 ARNOUX GROUP -”
Fax: +33 1 46 27 73 89 Thông tin liên hệ của chúng tôi
www.chauvin-arnoux.com/contacts


www.chauvin-arnoux.com

CHAUVIN

Đơn vị chịu trách nhiệm nội dung dịch thuật: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT VIỆT VNT
SĐT: +48 867 489349 - E-mail: - Website: www.vnt-ltd.vn


×