ĐÁN ÁN MÔN – LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ VIỆT NAM
1. A (có nơi cư trú tại huyện K tỉnh H) ký kết với B (Có nơi cư trú tại
huyện M tỉnh N) một hợp đồng vận chuyển hàng hóa đến huyện X thuộc
tỉnh Y. Trên đường vận chuyển A làm hỏng hàng hóa tại huyện X tỉnh Y.
A khởi kiện B ra tòa yêu cầu B phải bồi thường thiệt hại cho mình. Biết
rằng, A lựa chọn huyện X là nơi có thẩm quyền giải quyết. Nếu tranh
chấp trên khơng có các dấu hiệu quy định tại Khoản 3 Điều 35 và Khoản
2 Điều 37 thì nhận định nào sau đây đúng?
✅ Tòa án huyện X thuộc tỉnh Y là Tịa án có thẩm quyền giải quyết tranh
chấp.
❌ Tòa án huyện K thuộc tỉnh H là Tịa án có thẩm quyền giải quyết tranh
chấp.
❌ Tòa án huyện M thuộc tỉnh N là Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh
chấp.
❌ Tịa án tỉnh N là Tịa án có thẩm quyền giải quyết.
2. A khởi kiện B u cầu xin ly hơn. Tịa án ra bản án chấp nhận yêu cầu
ly hôn của A. Sau khi bản án cho ly hơn có hiệu lực pháp luật thì A và B
có tranh chấp với nhau về giải quyết tài sản chung là quyền sử dụng
mảnh đất diện tích 50m2. A khởi kiện B ra Tòa án yêu cầu giải quyết
tranh chấp về tài sản chung là quyền sử dụng mảnh đất này. Đây thuộc
loại tranh chấp nào? 3. A muốn xác định B là con mình nhưng B khơng
đồng ý nên A đã khởi kiện ra Tòa án yêu cầu Tòa án xác định B là con
của A. Quan hệ trên thuộc thẩm quyền dân sự của Tòa án theo quy định
tại:
✅ Tranh chấp về hơn nhân và gia đình theo Khoản 1 Điều 28 Bộ luật Tố
tụng dân sự 2015.
❌ Tranh chấp về chia tài sản chung theo khoản 2 Điều 26 Bộ luật Tố tụng
dân sự 2015.
❌ Tranh chấp về hơn nhân và gia đình theo Khoản 2 Điều 28 Bộ luật Tố
tụng dân sự 2015.
❌ Tranh chấp về quyền sử dụng đất.
3. A muốn xác định B là con mình nhưng B khơng đồng ý nên A đã khởi
kiện ra Tòa án yêu cầu Tòa án xác định B là con của A. Quan hệ trên
thuộc thẩm quyền dân sự của Tòa án theo quy định tại:
✅ Khoản 4 Điều 28 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
❌ Khoản 1 Điều 26 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
❌ Khoản 11 Điều 30 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
❌ Khoản 2 Điều 29 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.
4. Các biện pháp bảo đảm tiền vay của TCTD?
✅ Có thể được thỏa thuận bằng lời nói giữa các chủ thể tham gia hợp đồng
tín dụng
❌ Chỉ bao gồm biện pháp cầm cố, thế chấp tài sản của khách hàng vay,
bảo lãnh của bên thứ ba Được thực hiện theo quy định của pháp luật ngân
hàng
❌ Là việc tổ chức tín dụng áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro,
tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách
hàng vay
5. Cho thuê tài chính:
✅ Là hoạt động tín dụng trung và dài hạn
❌ Có đối tượng tài sản thuê là động sản hoặc bất động sản
❌ Chỉ do cơng ty cho th tài chính thực hiện
❌ Là hoạt động tín dụng ngắn hạn
6. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu
tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tịa án cấp phúc thẩm ra
quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người
kháng cáo vắng mặt.
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần
thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt.
7. Chọn phương án đúng
✅ Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày
kể từ ngày nhận được quyết định hoặc ngày quyết định được niêm yết theo
quy định của BLTTDS 2015.
❌ Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 01 tháng
kể từ ngày ban hành quyết định hoặc ngày quyết định đó được giao cho
đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
❌ Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 10 ngày
kể từ ngày ban hành quyết định hoặc | ngày quyết định đó được giao cho
đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
❌Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 15 ngày
kể từ ngày ban hành quyết định hoặc ngày quyết định đó được giao cho
đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
8. Chọn phương án đúng
✅ Không phải khi kháng cáo, đương sự phải kháng cáo về tồn bộ bản án
sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
❌ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Đương sự khơng có quyền kháng cáo phúc thẩm
❌ Khi kháng cáo, đương sự phải kháng cáo về tồn bộ bản án sơ thẩm
chưa có hiệu lực pháp luật.
9. Chọn phương án đúng
✅ Sau khi bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương
sự khơng có quyền kháng cáo, chỉ có thể làm đơn đề nghị xem xét lại bản
án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc
thẩm
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Sau khi bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực pháp luật thì đương
sự có quyền kháng cáo hoặc làm đơn đề nghị xem xét lại bản án, quyết định
của tịa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
10. Chọn phương án đúng
✅ Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt
khơng có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm mới hỗn phiên tịa.
❌ Cả ba phương án đều đúng
❌ Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt
thì Tịa án cấp phúc thẩm khơng phải hỗn phiên Tịa.
❌ Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vắng mặt
thì Tịa án cấp phúc thẩm phải hỗn phiên Tịa.
11. Chọn phương án đúng
✅ Khơng phải mọi quyết định của Tịa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng
cáo theo thủ tục phúc thẩm.
❌ Cả 3 phương án đều đúng Khơng quyết định nào của Tịa án cấp sơ
thẩm có thể bị kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm.
❌ Mọi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo theo thủ
tục phúc thẩm.
12. Chọn phương án đúng
✅ Giám đốc thẩm không phải là một cấp xét xử
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Giám đốc thẩm là một cấp xét xử
13. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng
vẫn vắng mặt thì Tịa án cấp phúc thẩm có thể hỗn phiên tịa.
❌ Trong mọi trường hợp đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến
lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt thì Tịa án cấp phúc thẩm đình chỉ giải
quyết vụ án
❌ Trong mọi trường hợp khi đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ
đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt thì Tịa án cấp phúc thẩm tiến hành xét
xử vắng mặt.
14. Chọn phương án đúng – Không phải trong mọi trường hợp người
kháng cáo đều phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm.
✅ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Mọi trường hợp người kháng cáo đều khơng phải nộp tiền tạm ứng án
phí dân sự phúc thẩm
❌ Mọi trường hợp người kháng cáo đều phải nộp tiền tạm ứng án phí dân
sự phúc thẩm.
15. Chọn phương án đúng
✅ Không phải mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp
luật.
❌ Cả ba đáp án đều đúng Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết
định đình chỉ xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm không phát
sinh hiệu lực pháp luật.
❌ Mọi trường hợp Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc
thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật.
16. Chọn phương án đúng
✅ Việc hoà giải trước khi xét xử phúc thẩm là không bắt buộc
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Hoà giải trước khi xét xử phúc thẩm là thủ tục bắt buộc, trừ những vụ án
pháp luật quy định khơng được hồi giải.
17. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt
không có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
xét xử phúc thẩm, trừ trường hợp người đó đề nghị xét xử vắng mặt.
❌ Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt
khơng có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
giải quyết vụ án dân sự.
❌ Đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng
vẫn vắng mặt không có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm vẫn tiến
hành xét xử vắng mặt.
18. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt
khơng có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
xét xử phúc thẩm, trừ trường hợp người đó đề nghị xét xử vắng mặt.
❌ Đương sự được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt
khơng có lý do chính đáng thì Tịa án cấp
phúc thẩm ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.
❌ Đương sự kháng cáo mà được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai nhưng
vẫn vắng mặt khơng có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm vẫn tiến
hành xét xử vắng mặt.
19. Chọn phương án đúng
✅ Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là Chánh
án tòa án tối cao, Chánh án tòa án cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát tối
cao, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp cao
❌ Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm chỉ là
Chánh án tòa án tối cao, Chánh án tòa án cấp cao
❌ Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm chỉ là Viện
trưởng viện kiểm sát tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp cao
❌ Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là Chánh
án tòa án các cấp, Viện trưởng Viện kiểm sát các cấp
20. Chọn phương án đúng
✅ Trước phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự hồ giải được với nhau thì
tịa án cấp phúc thẩm vẫn mở phiên tòa phúc thẩm để ra bản án phúc thẩm.
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Trước phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự thỏa thuận được với nhau
thì tịa án cấp phúc thẩm khơng phải mở phiên tịa phúc thẩm mà ra quyết
định công nhận sự thỏa thuận của đương sự
21. Chọn phương án đúng
✅ Chỉ trong trường hợp do BLTTDS 2015 quy định thì người kháng cáo mới
được nộp đơn kháng cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo
❌ Cả ba phương án đều đúng
❌ Trong mọi trường hợp, người kháng cáo đều không được nộp đơn kháng
cáo khi đã hết thời hạn kháng cáo .
❌ Trong mọi trường hợp, người kháng cáo được nộp đơn kháng cáo khi đã
hết thời hạn kháng cáo.
22. Chọn phương án đúng
✅ Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tịa phúc
thẩm mà bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm
và đình chỉ việc giải quyết vụ án.
❌ Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tịa phúc
thẩm mà bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải hủy bản án sơ
thẩm, đình chỉ việc giải quyết vụ án
❌ Trong trường hợp khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện tại phiên Tịa phúc
thẩm thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải ra quyết định đình chỉ việc giải
quyết vụ án.
23. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo theo thủ tục phúc
thẩm phải trực tiếp làm đơn kháng cáo .
❌ Người kháng cáo không phải làm đơn kháng cáo mà chỉ cần thơng báo
có kháng cáo đến tịa án cấp sơ thẩm
❌ Trong mọi trường hợp người kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm phải trực
tiếp làm đơn kháng cáo
24. Chọn phương án đúng
✅ Bản án sơ thẩm, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm hoặc những phần
bản án sơ thẩm, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm thì có hiệu lực pháp luật kể từ ngày hết
thời hạn kháng cáo, kháng nghị
❌ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Các phần bản án, quyết định sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị thì
có hiệu lực pháp luật kể từ ngày tuyên bản án, quyết định
❌ Khi có kháng cáo, kháng nghị thì bản án, quyết định sơ thẩm vẫn có hiệu
lực pháp luật kể từ ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị
25. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự phải tham gia phiên tòa phúc thẩm mà vắng mặt nhưng có
đơn đề nghị Tịa án xét xử vắng mặt thì Tịa án xét xử vắng mặt.
❌ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Đương sự khơng phải tham gia phiên Tịa phúc thẩm
❌ Đương sự phải tham gia phiên tòa phúc thẩm kể cả khi có đơn đề nghị
Tịa án xét xử vắng mặt
26. Chọn phương án đúng
✅ Các đương sự thỏa thuận được với nhau ở tại phiên Tòa phúc thẩm thì
hội đồng xét xử phúc thẩm ra bản án.
❌ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Các đương sự thỏa thuận được với nhau tại phiên tòa phúc thẩm thì hội
đồng xét xử ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự.
❌ Các đương sự thỏa thuận được với nhau tại phiên tòa phúc thẩm thì hội
đồng xét xử sửa bản án sơ thẩm
27. Chọn phương án đúng
✅ Người kháng cáo đã rút Toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Tồn bộ
kháng nghị mà khơng cịn kháng
cáo, kháng nghị nào khác thì Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
việc xét xử phúc thẩm và bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực
pháp luật.
❌ Cả ba phương án đều đúng
❌ Người kháng cáo đã rút Toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Toàn bộ
kháng nghị mà khơng cịn kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tịa án cấp
phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm và chấm dứt việc
giải quyết vụ án.
❌ Người kháng cáo rút Toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút Toàn bộ
kháng nghị thì Tịa án cấp phúc thẩm ra quyết định khơng cho rút kháng cáo,
kháng nghị.
28. Chọn phương án đúng
✅ Nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên tòa phúc thẩm mà bị đơn khơng
đồng ý thì tịa án cấp phúc thẩm không chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của
nguyên đơn.
❌ Cả ba phương án đều đúng
❌ Nguyên đơn khơng được rút đơn khởi kiện tại Tịa án cấp phúc thẩm
❌ Nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên tịa phúc thẩm mà bị đơn khơng
đồng ý thì vẫn có thể chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn
trong một số trường hợp
29. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định
đình chỉ xét xử phúc thẩm đối với những phần của vụ án mà người kháng
cáo đã rút kháng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị.
❌ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Mọi trường hợp Tịa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc
thẩm đối với những phần của vụ án mà người kháng cáo đã rút kháng cáo
hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị.
❌ Trong quá trình phúc thẩm vụ án dân sự, người kháng cáo, kháng nghị
không được rút kháng cáo, kháng nghị
30. Chọn phương án đúng
✅ Người làm chứng trong vụ án dân sự được tham gia phiên tòa sơ thẩm
vụ án dân sự
❌ Người làm chứng trong vụ án dân sự khơng được tham gia phiên tịa sơ
thẩm vụ án dân sự
31. Chọn phương án đúng
✅ Trong tố tụng dân sự, chỉ tòa án nhân dân tối cao và tịa án nhân dân cấp
cao mới có thẩm quyền giám đốc
thẩm đối với bản án, quyết định đã có hiệu lực của tịa án
❌ Trong tố tụng dân sự, chỉ tòa án nhân dân tối cao mới có thẩm quyền
giám đốc thẩm đối với bản án, quyết định đã có hiệu lực của tịa án
❌Trong tố tụng dân sự, chỉ tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp
cao, tòa án nhân dân cấp tỉnh mới có thẩm quyền giám đốc thẩm đối với bản
án, quyết định đã có hiệu lực của tòa án
32. Chọn phương án đúng
✅ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có quyền hủy bản án, quyết định của tịa
án đã có hiệu lực và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của tòa
án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa
❌ Cả hai phương án đều sai
❌ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm khơng có quyền hủy bản án, quyết định
của tịa án đã có hiệu lực và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật
của tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa
33. Chọn phương án đúng
✅ Tòa án triệu tập đến phiên tòa lần thứ nhất mà tại phiên tòa sơ thẩm
người đại diện hợp pháp của đương sự vắng mặt thì Hội đồng xét xử hỗn
phiên tịa, trừ trường hợp người đó có đơn yêu cầu xét xử vắng mặt.
❌Tại phiên Tòa sơ thẩm mà người đại diện hợp pháp của đương sự vắng
mặt thì Hội đồng xét xử khơng được
hỗn phiên tịa.
❌ Trong mọi trường hợp tại phiên Tòa sơ thẩm mà người bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của đương sự vắng
mặt thì Hội đồng xét xử khơng được hỗn phiên tòa
34. Chọn phương án đúng
✅ Trong thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm dân sự, Tòa án cấp phúc thẩm
có thể quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
❌ Cả hai phương án đều sai
❌Trong thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm dân sự, Tịa án cấp phúc thẩm
khơng có quyền quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
35. Chọn phương án đúng
✅ Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà tại phiên tòa sơ thẩm người bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt mà khơng có lý do thì
Tịa án tiến hành xét xử vắng mặt họ, trừ trường hợp học có đơn đề nghị xét
xử vắng mặt..
❌ Cả 3 phương án đều đúng
❌ Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại
phiên Tòa sơ thẩm mà khơng có lý do thì Tịa án hỗn phiên tịa
❌ Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại
phiên tòa sơ thẩm mà khơng có lý do thì Tịa án hỗn phiên tòa
36. Chọn phương án đúng
✅ Thời hạn nghiên cứu hồ sơ của Viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ vụ án
❌ Thời hạn nghiên cứu hồ sơ của Viện kiểm sát cùng cấp là 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ vụ án
❌ Thời hạn nghiên cứu hồ sơ của Viện kiểm sát cùng cấp là 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ vụ án
37. Chọn phương án đúng
✅ Sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “thời hiệu khởi kiện
đã hết” thì Tịa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án khi đương sự có
yêu cầu áp dụng thời hiệu
❌ Cả 3 phương án trên đều đúng.
❌ Sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ “thời hiệu khởi kiện
đã hết” thì Tịa án trả lại đơn khởi kiện.
❌ Trong mọi trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn
cứ “thời hiệu khởi kiện đã hết” thì Tịa án ra quyết định đình chỉ việc giải
quyết vụ án.
38. Chọn phương án đúng
✅ Tại phiên tòa phúc thẩm, kiểm sát viên có mặt tại phiên tịa có quyền phát
biểu ý kiến của viện kiểm sát về việc tuân theo pháp luật trong quá trình giải
quyết vụ việc dân sự
❌ Cả ba phương án đều đúng
❌ Mọi phiên tịa phúc thẩm kiểm sát viên khơng có quyền phát biểu ý kiến
của viện kiểm sát về việc tuân theo pháp luật trong quá trình giải quyết vụ
việc dân sự
❌ Mọi phiên tòa phúc thẩm, kiểm sát viên có quyền phát biểu ý kiến của
viện kiểm sát về việc tuân theo pháp luật trong quá trình giải quyết vụ việc
dân sự
39. Chọn phương án đúng
✅ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có quyền sửa một phần hoặc toàn bộ bản
án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
❌ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm khơng có quyền sửa một phần hoặc toàn
bộ bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
❌ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm khơng có quyền sửa một phần hoặc Tồn
bộ bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực mà chỉ có quyền hủy một
phần hoặc Tồn bộ bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
40. Chọn phương án đúng
✅ Tịa án có thẩm quyền giám đốc thẩm khơng bắt buộc phải triệu tập tất cả
các đương sự tham gia phiên tòa giám đốc thẩm dân sự
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Tịa án có thẩm quyền giám đốc thẩm bắt buộc phải triệu tập tất cả các
đương sự tham gia phiên tòa giám đốc ( thẩm dân sự
41. Chọn phương án đúng
✅ Không phải Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có quyền sửa một phần
hoặc toàn bộ bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
❌ Cả hai phương án đều sai
❌ Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có quyền sửa một phần hoặc Tồn bộ
bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
42. Chọn phương án đúng
✅ Khơng chỉ Viện kiểm sát cùng cấp mới có quyền kháng nghị bản án,
quyết định sơ thẩm theo thủ tục phúc thấm
❌ Chỉ Viện kiểm sát cùng cấp mới có quyền kháng nghị bản án, quyết định
sơ thẩm theo thủ tục phúc thẩm
❌ Viện kiểm sát khơng có quyền kháng nghị phúc thẩm dân sự
43. Chọn phương án đúng
✅ Trước khi bắt đầu phiên tịa hoặc tại phiên tịa, người kháng cáo có thể
được thay đổi, bổ sung kháng cáo
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Trước khi bắt đầu phiên tịa hoặc tại phiên tịa, người kháng cáo khơng
có quyền thay đổi, bổ sung kháng cáo
44. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ đến làn thứ hai nhưng vẫn vắng
mặt nhưng việc vắng mặt do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan nên họ khơng thể có mặt tại phiên Tịa thì Tịa án phải hỗn phiên
Tòa.
❌ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thức hai nhưng vẫn vắng
mặt nhưng việc vắng mặt do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan nên họ khơng thể có mặt tại phiên tịa thì Tịa án tiến hành xét xử vắng
mặt.
❌ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thức hai nhưng vẫn vắng
mặt nhưng việc vắng mặt do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan nên họ khơng thể có mặt tại phiên Tịa thì Tịa án tiến hành xét xử
vắng mặt.
45. Chọn phương án đúng
✅ Tái thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
pháp luật nhưng bị kháng cáo, kháng nghị vì có tình tiết mới được phát hiện
có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định mà tòa án, các
đương sự khơng biết được khi tịa án đã ra bản án, quyết định đó
❌ Tái thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực
pháp luật nhưng bị kháng cáo, kháng nghị vì có sai lầm trong việc giải quyết
vụ án.
❌ Tái thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định của tịa án đã có hiệu lực
pháp luật nhưng bị kháng nghị vì có sai lầm trong việc giải quyết vụ án
46. Chọn phương án đúng
✅ Quyết định giám đốc thẩm có ngay hiệu lực pháp luật
❌ Quyết định giám đốc thẩm không có ngay hiệu lực pháp luật
47. Chọn phương án đúng
✅ Không phải chỉ Viện kiểm sát cấp trên mới có quyền kháng nghị bản án,
quyết định sơ thẩm theo thủ tục phúc thẩm.
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Chỉ Viện kiểm sát cấp trên mới có quyền kháng nghị bản án, quyết định
sơ thẩm theo thủ tục phúc thẩm
48. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ án là
cá nhân chết thì Tịa án đều ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án.
❌ Cả 3 phương án trên đều đúng
❌ Mọi trường hợp nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ án là cá nhân chết thì
Tịa án ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án.
❌ Tịa án chỉ đình chỉ giải quyết vụ án khi nguyên đơn trong vụ án dân sự là
cá nhân đã chết
49. Chọn phương án đúng
✅ Chỉ trong một số trường hợp do BLTTDS 2015 quy định thì đương sự
vắng mặt tại phiên tịa sơ thẩm thì tịa án sơ thẩm mới khơng phải hỗn
phiên tịa
❌ Trong mọi trường hợp nếu đương sự vắng mặt tại phiên tòa sơ thẩm thì
tịa án sơ thẩm khơng phải hỗn phiên tịa
❌ Trong mọi trường hợp nếu đương sự vắng mặt tại phiên tịa sơ thẩm thì
tịa án sơ thẩm phải hỗn phiên tịa
50. Chọn phương án đúng
✅Tại phiên Tịa, nếu đương sự xuất trình tài liệu, chứng cứ mới và yêu cầu
giám định bổ sung, giám định lại thì Hội đồng xét xử có thể quyết định giám
định lại, giám định bổ sung.
❌ Tại phiên tịa, đương sự khơng được xuất trình tài liệu, chứng cứ mới và
yêu cầu giám định bổ sung, giám định lại
❌ Tại phiên Tòa, nếu đương sự xuất trình tài liệu, chứng cứ mới và yêu cầu
giám định bổ sung, giám định lại thì Hội đồng xét xử không quyết định giám
định lại, giám định bổ sung.
51. Chọn phương án đúng
✅ Phiên tòa phúc thẩm có thể bị tạm ngừng khi có căn cứ do BLTTDS 2015
quy định
❌ Phiên tịa phúc thẩm khơng thể bị tạm ngừng khi có căn cứ do BLTTDS
2015 quy định
❌ Phiên tịa phúc thẩm khơng thể bị tạm ngừng mà chỉ có thể bị hỗn khi có
căn cứ do BLTTDS 2015 quy định
52. Chọn phương án đúng
✅ Viện kiểm sát cùng cấp phải tham gia phiên tòa giám đốc thẩm dân sự
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Viện kiểm sát cùng cấp khơng phải tham gia phiên tịa giám đốc thẩm dân
sự
53. Chọn phương án đúng
✅ Không phải mọi đương sự tham gia phiên tòa sơ thẩm dân sự phải được
triệu tập tham gia phiên tịa phúc thẩm dân sự
❌ Khơng đương sự nào được triệu tập tham gia phiên tòa phúc thẩm dân
sự
❌ Mọi đương sự tham gia phiên tòa sơ thẩm dân sự phải được triệu tập
tham gia phiên tòa phúc thẩm dân sự
54. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát
cùng cấp đối với bản án, quyết định sơ thẩm là 15 ngày kể từ ngày tuyên án
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Trong mọi trường hợp thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát cùng cấp
đối với bản án, quyết định Sơ thẩm là 15 ngày kể từ ngày tuyên án
55. Chọn phương án đúng
✅ Thông thường thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm là 02 tháng kể từ ngày
thụ lý vụ án, tuy nhiên có trường hợp thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
được kéo dài 01 tháng
❌ Trong mọi trường hợp, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm là 01 tháng kể
từ ngày thụ lý vụ án.
❌ Trong mọi trường hợp, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm là 02 tháng kể
từ ngày thụ lý vụ án.
56. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có
quyền xem xét phần bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng
nghị
❌ Cả hai phương án đều đúng
❌ Trong mọi trường hợp Hội đồng xét xử giám đốc thẩm chỉ có quyền xem
xét phần bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị
57. Chọn phương án đúng
✅ Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm là 04 tháng kể từ ngày nhận được
kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án
Cả ba đáp án đều đúng
❌ Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm là 02 tháng kể từ ngày nhận được
kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án
❌ Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm là 06 tháng kể từ ngày nhận được
kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án
58. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự là người chưa thành niên vẫn có thể tự mình tham gia tố tụng
mà khơng phải có người đại diện tham gia tố tụng trong một số trường hợp
❌ Đương sự là người chưa thành niên thì bắt buộc phải có người đại diện
tham gia tố tụng trong mọi trường hợp
59. Chọn phương án đúng
✅ Không phải mọi trường hợp đương sự đều phải nộp tiền tạm ứng án phí,
án phí.
❌ Mọi trường hợp đương sự đều phải nộp tiền tạm ứng án phí, án phí.
60. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự trong vụ việc dân sự bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự, người yêu cầu, người liên
quan trong việc dân sự
❌ Đương sự trong vụ việc dân sự chỉ bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người
có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
61. Chọn phương án đúng
✅ Người khởi kiện có quyền khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện.
❌ Chỉ nguyên đơn mới có quyền khiếu nại về việc trả lại đơn khởi kiện.
62. Chọn phương án đúng
✅ Thời hạn tố tụng do pháp luật tố tụng dân sự quy định, các bên đương sự
khơng có quyền thỏa thuận về thời hạn tố tụng.
❌ Thời hạn tố tụng do pháp luật tố tụng dân sự quy định, các bên đương sự
vẫn có quyền thỏa thuận về thời hạn tố tụng trong một số trường hợp
63. Chọn phương án đúng
✅ Sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ: “Sự việc được pháp
luật quy định là phải do cơ quan, tổ chức khác giải quyết trước mới giải
quyết được vụ án” thì Tịa án ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án.
❌ Sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ: “Sự việc được pháp
luật quy định là phải do cơ quan, tổ chức khác giải quyết trước mới giải
quyết được vụ án” thì Tịa án trả lại đơn khởi kiện
64. Chọn phương án đúng
✅ Khơng phải trong mọi trường hợp địi bồi thường thiệt hại đến tài sản của
nhà nước đều không được hòa giải.
❌ Mọi trường hợp đòi bồi thường thiệt hại đến tài sản của nhà nước đều
không được hòa giải.
65. Chọn phương án đúng
✅ Bị đơn khơng chỉ có quyền đưa ra ý kiến chấp nhận một phần yêu cầu
của nguyên đơn hoặc chỉ chấp nhận một phần yêu cầu của nguyên đơn mà
bị đơn cịn có quyền đưa ra u cầu phản tố.
❌ Bị đơn chỉ có quyền đưa ra ý kiến việc bị đơn không chấp nhận yêu cầu
của nguyên đơn hoặc chỉ chấp nhận một phần yêu cầu của nguyên đơn.
66. Chọn phương án đúng
✅ Khơng phải trong mọi trường hợp khi có căn cứ xác định: “Sự việc không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Tịa án” thì Tịa án đều trả lại đơn khởi kiện
cho đương sự..
❌ Trong mọi trường hợp khi có căn cứ xác định: “Sự việc khơng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Tịa án” thì Tòa án đều trả lại đơn khởi kiện cho đương
sự.
67. Chọn phương án đúng
✅ Không chỉ những chủ thể theo quy định tại Điều 161, 162 Bộ luật Tố tụng
dân sự mới có quyền khởi kiện vụ án dân sự.
❌ Chỉ những chủ thể theo quy định tại Điều 161, 162 Bộ luật Tố tụng dân sự
mới có quyền khởi kiện vụ án dân sự.
68. Chọn phương án đúng
✅ Không phải mọi trường hợp ngày thụ lý vụ án để tính thời hạn chuẩn bị
xét xử là ngày người khởi kiện xuất trình cho Tòa án biên lai nộp tiền tạm
ứng án phí dân sự sơ thẩm.
❌ Mọi trường hợp ngày thụ lý vụ án để tính thời hạn chuẩn bị xét xử là ngày
người khởi kiện xuất trình cho Tịa án biên lai nộp tiền tạm ứng án phí dân
sự sơ thẩm.
69. Chọn phương án đúng
✅ Thông thường Tòa án thụ lý vụ án vào ngày người khởi kiện nộp cho Tòa
án biên lai nộp tiền tạm ứng án phí.
❌ Trong mọi trường hợp tịa án thụ lý vụ án vào ngày người khởi kiện nộp
cho Tòa án biên lai nộp tiền tạm ứng án phí.
70. Chọn phương án đúng
✅ Những vụ án khơng được hịa giải là những vụ án mà khi giải quyết Tịa
án khơng tiến hành hịa giải
❌ Những vụ án khơng được hịa giải là những vụ án khơng tiến hành hịa
giải được.
71. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự có thể khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết một hoặc nhiều
các quan hệ pháp luật có liên quan với nhau để giải quyết trong cùng một vụ
án.
❌ Đương sự không thể khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết một hoặc
nhiều các quan hệ pháp luật có liên quan với nhau để giải quyết trong cùng
một vụ án.
72. Chọn phương án đúng .
✅ Tòa án chỉ có thể ra quyết định cơng nhận sự thỏa thuận của các đương
sự về toàn bộ vụ án.
❌ Tịa án có thể ra quyết định cơng nhận sự thỏa thuận của các đương sự
về một phần của vụ án
73. Chọn phương án đúng
✅ Khi Tòa án chưa thụ lý vụ án mà phát hiện một trong những trường hợp
được quy định tại khoản 1 Điều 168 của BLTTDS thì Tịa án trả lại đơn khởi
kiện.
❌ Khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện một trong những trường hợp
được quy định tại khoản 1 Điều 168 của BLTTDS thì Tịa án trả lại đơn khởi
kiện.
74. Chọn phương án đúng
✅ Tịa án khơng phải ra quyết định trả lại đơn khởi kiện mà thông báo về
việc trả lại đơn
❌ Tòa án phải ra quyết định trả lại đơn khởi kiện.
75. Chọn phương án đúng
✅ Quyết định công nhân sự thỏa thuận của các đương sự không thể bị
kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm.
❌ Quyết định cơng nhân sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng
cáo, kháng nghị phúc thẩm.
76. Chọn phương án đúng
✅ Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ
“Người khởi kiện khơng có quyền khởi kiện hoặc khơng có đủ năng lực hành
vi tố tụng dân sự ” Tịa án sẽ ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án
❌ Trong trường hợp sau khi Tòa án đã thụ lý vụ án mà phát hiện căn cứ
“Người khởi kiện khơng có quyền khởi kiện hoặc khơng có đủ năng lực hành
vi tố tụng dân sự” Tòa án sẽ trả lại đơn khởi kiện cho đương sự.
77. Chọn phương án đúng
✅ Người khởi kiện vụ án dân sự có thể trực tiếp nộp đơn khởi kiện và các
tài liệu, chứng cứ kèm theo tại Tòa án hoặc gửi qua bưu điện.
❌ Người khởi kiện vụ án dân sự phải trực tiếp nộp đơn khởi kiện và các tài
liệu, chứng cứ kèm theo tại Tòa án trong mọi trường hợp.
78. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ án là
cá nhân chết thì Tịa án ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án.
❌ Mọi trường hợp nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ án là cá nhân chết thì
Tịa án ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án.
79. Chọn phương án đúng
✅ Khi chưa thụ lý vụ án mà Tòa án nhận đơn khởi kiện phát hiện vụ việc
không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tịa án thì Tịa án đã nhận đơn khởi
kiện trả lại đơn khởi kiện cho người khởi kiện.
❌ Khi chưa thụ lý vụ án mà Tòa án nhận đơn khởi kiện phát hiện vụ việc
không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Tịa án thì Tịa án đã nhận đơn khởi kiện chuyến đơn khởi kiện cho Tòa án
khác.
80. Chọn phương án đúng
✅ Trong trường hợp các đương sự chỉ thỏa thuận được với nhau về việc
giải quyết một phần vụ án thì Tịa án tiến hành ra quyết định đưa vụ án ra
xét xử, trừ trường hợp có căn cứ để tạm đình chỉ hoặc đình chỉ việc giải
quyết vụ án.
❌ Trong trường hợp các đương sự chỉ thỏa thuận được với nhau về việc
giải quyết một phần vụ án thì Tịa án tiến hành ra quyết định đưa một phần
vụ án ra xét xử và ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự về
một phần vụ án.
81. Chọn phương án đúng
✅ Khơng tiến hành hịa giải được là trường hợp Tòa án phải hòa giải nhưng
vì ngun nhân khách quan hoặc chủ quan mà Tịa án khơng tiến hành
được thủ tục hịa giải.
❌ Khơng tiến hành hịa giải được là trường hợp Tịa án hịa giải khơng
thành.
82. Chọn phương án đúng .
✅ Tại phiên tòa sơ thẩm, thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ
việc giải quyết vụ án dân sự thuộc về Hội đồng xét xử.
❌ Tại phiên tòa sơ thẩm, thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ
việc giải quyết vụ án dân sự thuộc về thẩm phán phụ trách vụ án
83. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại
phiên tịa sơ thẩm thì Hội đồng xét xử đều ra quyết định đình chỉ việc giải
quyết tồn bộ vụ án dân sự.
❌ Trong mọi trường hợp nguyên đơn rút đơn khởi kiện ở tại phiên tòa sơ
thẩm thì Hội đồng xét xử ra quyết định đình chỉ việc giải quyết toàn bộ vụ án
dân sự.
84. Chọn phương án đúng
✅ Tại phiên tòa, nếu đương sự xuất trình tài liệu, chứng cứ mới và yêu cầu
giám định bổ sung, giám định lại thì Hội đồng xét xử có thể quyết định giám
định lại, giám định bổ sung.
❌ Tại phiên tòa, nếu đương sự xuất trình tài liệu, chứng cứ mới và yêu cầu
giám định bổ sung, giám định lại thì Hội đồng xét xử không quyết định giám
định lại, giám định bổ sung.
85. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ án là
cá nhân chết thì Tịa án đầu ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án..
❌ Mọi trường hợp nguyên đơn hoặc bị đơn trong vụ án là cá nhân chết thì
Tịa án ra quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án.
86. Chọn phương án đúng
✅ Không phải mọi quyết định của Tịa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng
cáo theo thủ tục phúc thẩm.
❌ Mọi quyết định của Tịa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo theo thủ
tục phúc thẩm.
87. Chọn phương án đúng
✅ Khơng phải mọi đương sự đều có quyền kháng cáo về toàn bộ bản án sơ
thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
❌ Mọi đương sự đều có quyền kháng cáo về tồn bộ bản án sơ thẩm chưa
có hiệu lực pháp luật.
88. Chọn phương án đúng
✅ Người kháng cáo nộp đơn kháng cáo trong thời hạn kháng cáo, nhưng
không thực hiện nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm thì
được coi là từ bỏ việc kháng cáo, trừ trường hợp có lý do chính đáng.
❌ Người kháng cáo nộp đơn kháng cáo trong thời hạn kháng cáo, nhưng
không thực hiện nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm thì
được coi là từ bỏ việc kháng cáo.
89. Chọn phương án đúng
✅ Khơng chỉ đương sự mới có quyền kháng cáo phúc thẩm đối với bản án,
quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
❌ Chỉ đương sự mới có quyền kháng cáo phúc thẩm đối với bản án, quyết
định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật.
90. Chọn phương án đúng
✅ Khi xét thấy cần thiết thì Tịa án giám đốc thẩm, tái thẩm triệu tập đương
sự tham gia phiên tòa Các đương sự bắt buộc phải tham gia mọi phiên tòa
giám đốc thẩm, tái thẩm
❌ Tất cả các phương án Trong mọi trường hợp đương sự không phải tham
gia phiên tòa giám đốc thẩm, tái thẩm
91. Chọn phương án đúng
✅ Không phải trong mọi trường hợp người đại diện hợp pháp của đương sự
là cơ quan, tổ chức kháng cáo thì người đại diện hợp pháp đều phải ký tên
và đóng dấu của cơ quan, tổ chức đó.
❌ Trong mọi trường hợp người đại diện hợp pháp của đương sự là cơ
quan, tổ chức kháng cáo thì người đại diện hợp pháp đều phải ký tên và
đóng dấu của cơ quan, tổ chức đó.
92. Chọn phương án đúng
✅ Tại phiên tòa sơ thẩm, thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ
việc giải quyết vụ án dân sự thuộc về Hội đồng xét xử
❌ Tại phiên tòa sơ thẩm, thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ
việc giải quyết vụ án dân sự thuộc về ved Historien , thám xuyên thẩm phán
chủ tọa phiên tòa
93. Chọn phương án đúng
✅ Trong một số trường hợp tịa án vẫn có thể thụ lý vụ án mặc dù khi nộp
đơn khởi kiện, người khởi kiện nộp kèm theo đơn khởi kiện tài liệu, chứng
cứ ban đầu chứng minh cho yêu cầu khởi kiện của mình.
❌ Khi nộp đơn khởi kiện, người khởi kiện phải nộp kèm theo đơn khởi kiện
đầy đủ mọi tài liệu, chứng cứ ban đầu chứng minh cho yêu cầu khởi kiện
của mình là hợp pháp và có căn cứ thì Tịa án mới thụ lý.
94. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ nhưng vẫn vắng mặt nhưng việc
vắng mặt do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan nên họ không
thể có mặt tại phiên tịa thì Tịa án phải hỗn phiên tòa.
❌ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ nhưng vẫn vắng mặt nhưng việc
vắng mặt do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan nên họ khơng
thể có mặt tại phiên tịa thì Tịa án vẫn tiến hành xét xử vắng mặt
95. Chọn phương án đúng.
✅ Tòa án cấp phúc thẩm chỉ xem xét lại những phần bản án, quyết định sơ
thẩm có kháng cáo, kháng nghị hoặc có liên quan đến việc xem xét kháng
cáo, kháng nghị
❌ Tòa án cấp phúc thẩm chỉ xem xét lại những phần bản án, quyết định sơ
thẩm bị kháng cáo, kháng nghị.
96. Chọn phương án đúng
✅ Các đương sự hòa giải được với nhau ở tại phiên tòa phúc thẩm thì hội
đồng xét xử ra bản án.
❌ Các đương sự hòa giải được với nhau ở tại phiên tịa phúc thẩm thì hội
đồng xét xử ra quyết định.
97. Chọn phương án đúng
✅ Kháng cáo quá hạn vẫn có thể được Tịa án cấp phúc thẩm xem xét chấp
nhận nếu việc kháng cáo quá hạn là do trở ngại khách quan hoặc sự kiện
bất khả kháng
❌ Trong mọi trường hợp kháng cáo quá hạn khơng được Tịa án cấp phúc
thẩm chấp nhận.
98. Chọn phương án đúng
✅ Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên tòa sơ thẩm
không phải trong mọi trường hợp đều được Hội đồng xét xử chấp nhận.
❌ Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên tòa sơ thẩm
trong mọi trường hợp đều được Hội đồng xét xử chấp nhận.
99. Chọn phương án đúng
✅ Tịa án phải hỗn phiên tòa trong trường hợp người phiên dịch bắt buộc
phải tham gia phiên tòa mà vắng mặt tại phiên tòa, trừ trường hợp đương
sự vẫn yêu cầu xét xử vắng mặt người phiên dịch.
❌ Tịa án phải hỗn phiên tòa trong các trường hợp người phiên dịch vắng
mặt tại phiên tòa.
100. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự có thể u cầu Tịa án xét xử vắng mặt họ.
❌ Đương sự khơng có quyền u cầu Tịa án xét xử vắng mặt mình.
101. Chọn phương án đúng
✅ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ nhưng vẫn vắng mặt nhưng việc
vắng mặt do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan nên họ khơng
thể có mặt tại phiên tịa thì Tịa án phải hỗn phiên tịa.
❌ Đương sự được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thức hai nhưng vẫn vắng
mặt nhưng việc vắng mặt do sự kiện | bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan nên họ khơng thể có mặt tại phiên tịa thì Tòa án tiến hành xét xử vắng
mặt.
102. Chọn phương án đúng
✅ Tại phiên tòa sơ thẩm mà đương sự u cầu hỗn phiên tịa để nhờ
người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp thì Hội đồng xét xử hỗn phiên tịa.
❌ Tại phiên tịa sơ thẩm mà đương sự u cầu hỗn phiên tịa để nhờ
người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp thì Hội đồng xét xử khơng được
hỗn phiên tịa.
103. Chọn phương án đúng
✅ Viện kiểm sát không bắt buộc phải cử Kiểm sát viên tham gia mọi phiên
tòa sơ thẩm vụ án dân sự.
❌ Viện kiểm sát bắt buộc phải cử Kiểm sát viên tham gia mọi phiên tòa sơ
thẩm vụ án dân sự.
104. Chọn phương án đúng
✅ Không chỉ nguyên đơn khởi kiện mới phải nộp tiền tạm ứng án phí dân
sự sơ thẩm.
❌ Chỉ nguyên đơn khởi kiện mới phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự sơ
thẩm.
105. Chọn phương án đúng
✅ Trước phiên tòa phúc thẩm Tịa án cấp phúc thẩm khơng phải tiến hành
thủ tục hòa giải.
❌ Trước phiên tòa phúc thẩm Tòa án cấp phúc thẩm phải tiến hành thủ tục
hòa giải.
106. Chọn phương án đúng
✅ Nếu Viện kiểm sát đã kháng nghị mà sau đó rút kháng nghị thì Viện kiểm
sát vẫn phải tham gia phiên tòa phúc thẩm.
❌ Nếu Viện kiểm sát đã kháng nghị mà sau đó rút kháng nghị thì Viện kiểm
sát khơng tham gia phiên tòa phúc thẩm.
107. Chọn phương án đúng
✅ Viện kiểm bắt buộc phải tham gia các phiên tòa phúc thẩm vụ án dân sự.
❌ Viện kiểm sát đã tham gia ở phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự thì bắt buộc
phải tham gia ở phiên tịa phúc thẩm vụ án dân sự.
108. Chọn phương án đúng
✅ Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vẫn vắng
mặt khơng có lý do chính đáng thì Tịa án cấp phúc thẩm phải hỗn phiên
tịa.
❌ Người kháng cáo được Tịa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất mà vẫn vắng
mặt thì Tịa án cấp phúc thẩm phải hỗn phiên tòa.
109. Chọn phương án đúng
✅ Trước phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự hòa giải được với nhau thì
Thẩm phán lập biên bản về sự thảo thuận của các đương sự và lưu hồ sơ
coi đó như chứng cứ mới để cơng nhận sự thỏa thuận ở tại phiên tòa như
quy định tại Điều 270 BLTTDS
❌ Trước phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự hịa giải được với nhau thì
Thẩm phán phụ trách vụ án ở cấp phúc thẩm ra quyết định công nhận sự
thỏa thuận của các đương sự.
110. Chọn phương án đúng
✅ Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thỏa thuận được với nhau về
các vấn đề cần giải quyết trong vụ án, Hội đồng xét xử sẽ cơng nhận sự
thỏa thuận đó bằng một quyết định.
❌ Tại phiên tòa sơ thẩm, khi các đương sự thỏa thuận được với nhau về
các vấn đề cần giải quyết trong vụ án, Hội đồng xét xử sẽ cơng nhận sự
thỏa thuận đó bằng một bản án
111. Chọn phương án đúng
✅ Không phải mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ
xét xử phúc thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp
luật.
❌ Mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc
thẩm thì bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật.
112. Chọn phương án đúng