Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bài 4 biểu đồ hình quạt tròn (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 22 trang )

BÀI 4

BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRỊN
(tiết 1)

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Quan sát biểu đồ hình quạt trịn Hình 21, SGK trg 20.

Gạo trắng Gạo khác • Biểu đồ biểu diễn điều gì?
45,2% 19% • Khối lượng xuất khẩu gạo
Gạo nếp
9% trắng chiếm bao nhiêu phần
trăm?
Gạo thơm
26,8%

Gạo khác Gạo nếp Gạo thơm Gạo trắng

Hình 22, SGK trg 22. Biểu đồ hình quạt trịn biểu diễn kết quả phân HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

loại học sinh (tính theo tỉ số phần trăm) của 200 học sinh khối 7 ở một

trường THCS. Có bao nhiêu phần trăm số
• Đối tưHợSnởg mthứốcngTốktê?: Kết quả phân loại học

tập củBTaổahonĐọgncốbhsiaiitênưtuhỉợspn(ốthgốầptn,hkầốthnrăágtm,rkăđmêsạốtl)àg.HhgiSì?ởở
• Tiêu mchbứíacthTKhìốinhênháug?qcuhkạíêt:thtrSốịốnngpbkhằênầnglàbtgraăìo?m học sinh

mỗi loBạaio. nhiêu pnhhầiênut?răm số HS ở
mức Đạt?


a) Số HS ở mức Tốt chiếm 22,5%.
Số HS ở mức Khá chiếm 60%;
Số HS ở mức Đạt là 17,5%.

b) Tổng ba tỉ số phần trăm ghi ở ba hình quạt tròn là 100%.

NHẬN XÉT:

Biểu đồ hình quạt trịn có các yếu tố sau:
• Đối tượng thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt

trịn.
• Số liệu thống kê theo tiêu chí thống kê của mỗi đối

tượng được ghi ở hình quạt trịn tương ứng. Số liệu
thống kê được tính theo tỉ số phần trăm.
• Tổng các tỉ số phần trăm ghi ở các hình quạt trịn là
100%.

Ví dụ 1 (SGK/tr 21). HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh chọn môn
thể thao ưa thích nhất là Bóng đá? Cầu lơng?
Bóng bàn? Bóng chuyền?

b) Số học sinh chọn môn Cầu lơng và Bóng bàn
chiếm bao nhiêu phần trăm? Số học sinh chọn
mơn Bóng đá gấp bao nhiêu lần số học sinh
chọn mơn Bóng chuyền?


Ví dụ 1 (SGK/tr 21). HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a) Tỉ số phần trăm của số học sinh chọn mơn Bóng
đá, mơn Cầu Lơng, mơn Bóng bàn, mơn Bóng
chuyền lần lượt là:

b) Số học sinh chọn môn Cầu lông và môn Bóng bàn chiếm:
Số học sinh chọn mơn Bóng đá gấp đơi số học sinh chọn mơn Bóng
chuyền (vì

Ví dụ 2 (SGK/tr 21). HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các thành phần của một chai nước ép hoa quả (tính theo tỉ số phần
trăm) như sau: việt quất táo mật ong
Trong các hình 24a, 24b, 24c, 24d, ta có thể biểu diễn các số liệu đã
cho trên hình nào để nhận được biểu đồ hình quạt trịn thống kê các
thành phần của chai nước ép hoa quả trên?

a b c d
Hình 24.

Ví dụ 2 (SGK/tr 21). HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các thành phần của một chai nước ép hoa quả (tính theo tỉ số phần
trăm) như sau: việt quất táo mật ong
Mật ong

10% Vì chai mước ép chỉ có 3 thành phần với các
Táo tỉ số khác nhau, nên hình 24c là phù hợp nhất
30% Việt quất để biểu diễn.

60%


Nhớ lại kiến thức lớp 6 và HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
các kiến thức đã học, nêu một số
dạng biểu diễn của một tập dữ
liệu?

Hoạt động 2 (SGK/tr 22) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Một số dạng biểu diễn một tập dữ liệu:
• Bảng số liệu
• Biểu đồ hình cột, biểu đồ cột kép
• Biểu đồ đoạn thẳng
• Biểu đồ hình quạt trịn
• Biểu đồ tranh …

Ví dụ 3 (SGK/trang 22) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Biểu đồ hình quạt trịn ở hình 26 biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại quả yêu thích nhất trong năm
loại: táo, chuối, lê, dưa hấu, cam của 360 học sinh khối lớp 7 ở
trường THCS. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại quả khi được hỏi
ý kiến.

Cam Táo
25% 20%

Chuối
15%
Dưa hấu Lê
30%

10%


LUẬT Mỗi chặng là một câu hỏi trắc
CHƠI nghiệm gồm 4 đáp án A, B, C, D.
Trả lời đúng, bạn sẽ giúp ông lão câu
được 1 chú cá.

Đến giờ câu cá
rồi . Các cháu giúp

ông nhé ^^

PLAY

Câu 1. Tỉ lệ phần trăm số học sinh yêu thích
Dưa hấu là bao nhiêu?

A) 30%. C) 10%.
B) 20%. D) 25%.

SAI Mất SAI Mất SAI Mất
A rồi Crồi Drồi
B

Câu 2. Tổng tỉ lệ phần trăm số học sinh yêu thích Táo
và Lê là:

A) 20%. C) 30%.


B) 10%. D) 25%.

Sai mất Sai mất
Sai mất Brồi rDồi
Arồi C

Câu 3. Tỉ lệ phần trăm số học sinh chọn Cam nhiều
hơn số học sinh chọn Lê là:

A) 20%. C) 30%.

B) 15%. D) 10%.

Sai mất B Sai mất Sai mất
Arồi
Crồi Drồi

Câu 4. Số học sinh chọn Táo là bao nhiêu?

A) 108. C) 36.
B) 54. D) 72.

ASai mất rồi Sai mBất rồi Sai mCất rồi D

Câu 5. Số học sinh chọn Lê là bao nhiêu?

A) 72. C) 36.
B) 54. D) 108.

Sai mất Sai mất

Sai mất Brồi rDồi
Arồi C

Ơng cảm ơn các
cháu giúp ơng câu

cá nha ^^


×