CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TÁC DỤNG CỦA THUỐC
Factors modifying drug actions
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được khái niệm và ý nghĩa của các thông
số liều dùng, khoảng điều trị, chỉ số điều trị và các
tương tác dược lực học.
2. Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố thuộc
về thuốc và các yếu tố thuộc về người bệnh đến
tác dụng của thuốc.
3. Vận dụng được các đặc điểm, tính chất của các
yếu tố trên để giải quyết một số tình huống thay đổi
tác dụng của thuốc trong thực hành lâm sàng.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÁC DỤNG CỦA THUỐC
Các yếu tố thuộc về thuốc
THUỐC
CƠ THỂ
Các yếu tố thuộc về người bệnh
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÁC DỤNG CỦA THUỐC
Tương tác Bệnh lý:
thuốc
suy gan,
suy thận…
Liều lượng Tác Di truyền
dụng
Đặc điểm của Sinh lý: tuổi,
thuốc: đặc thuốc giới, PNCT,
tính lý hóa,
bào chế… PNCCB
Yếu tố khác
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ
THUỘC VỀ THUỐC
Tính chất lý hóa, cấu trúc hóa học
Liều lượng
Tương tác thuốc
ẢNH HƯỞNG CỦA TÍNH CHÂT LÝ HĨA, CẤU
TRÚC HĨA HỌC ĐẾN TÁC DỤNG CỦA THUỐC
TÍNH CHẤT LÝ HĨA – TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Độ tan, Hấp thu, Nồng độ Tác
mức độ phân bố… thuốc dụng
phân ly…
LIÊN QUAN CẤU TRÚC HÓA HỌC – TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Tác dụng dược lý liên quan đến một nhóm, cấu trúc
hóa học có hoạt tính (pharmacophore)
LIÊN QUAN CẤU TRÚC HÓA HỌC – TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Noradrenalin
Adrenalin
Isoproterenol Thay đổi nhóm
Noradrenalin thế → thay đổi ái
Adrenalin lực với receptor
Adrenalin
Isoproterenol Noradrenalin → thay đổi tính
Isoproterenol chọn lọc → thay
Ái lực với receptor β
tăng theo độ lớn của đổi tác dụng
nhóm amin các amin cường
giao cảm
LIÊN QUAN CẤU TRÚC HÓA HỌC – TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
S (-) isomer R (+) isomer
Receptor β adrenergic
Sự gắn của các đồng phân của carvedilol (thuốc chẹn beta giao cảm)
Ái lực với receptor β adrenergic của đồng phân S (-) gấp 100 lần
của đồng phân R (+)
LIÊN QUAN CẤU TRÚC HÓA HỌC – TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Hoạt tính trên vk
Gr(+)
Khả năng xâm Khả năng tương
nhập tế bào vk tác với đích tác
và ái lực với đích dụng (AND gyrase
tác dụng
Phổ kháng
khuẩn, đặc tính
DĐH
Phổ kháng Đặc tính DĐH,
khuẩn (vk kỵ khí) tiềm lực
Vai trị của các vị trí, nhóm thế trong cấu trúc phân tử đến
tác dụng kháng khuẩn và đặc tính dược động học
của các kháng sinh Quinolon
ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG ĐẾN TÁC
DỤNG CỦA THUỐC
TƯƠNG QUAN LIỀU LƯỢNG – TÁC DỤNG
MƠ HÌNH SIGMOID
Emax
100
Tỉ lệ cá thể có đáp ứng (%)
TƯƠNG QUAN LIỀU LƯỢNG – TÁC DỤNG
% số cá thể đáp ứng
Tác dụng
ED10 ED50
ED90
1 10 100
Liều (mg/kg) logarit
ED50: liều gây được đáp ứng trên So sánh tiềm lực (liều dùng) và
50% cá thể hiệu lực (tác dụng) của các thuốc?
TƯƠNG QUAN LIỀU LƯỢNG – TÁC DỤNG
Tác dụng chính Tác dụng kmm Độc tính gây chết
Tỉ lệ cá thể có đáp ứng
LD50: liều gây chết 50% cá thể
TƯƠNG QUAN LIỀU LƯỢNG – TÁC DỤNG
Tác Độc Tỉ lệ cá thể có đáp ứng (%) Gây ngủ Chết
dụng
tính
LD50
Ý nghĩa: mức độ an toàn
Tính chỉ số điều trị của phenobarbital?
TƯƠNG QUAN LIỀU LƯỢNG – TÁC DỤNGTỉ lệ cá thể đáp ứng (%)
Tác dụng
Tdkmm
Nồng độ thuốc trong huyết tương
(ng/ml)
Khoảng điều trị: khoảng liều hoặc khoảng nồng độ thuốc
tạo được tác dụng điều trị an toàn
TƯƠNG QUAN LIỀU LƯỢNG – TÁC DỤNG
Wafarin: thuốc có chỉ Penicilin: thuốc có
số điều trị nhỏ chỉ số điều trị lớn
Khoảng điều trị Khoảng điều trị
Tỉ lệ bệnh nhân (%)TácTác dụng Tác dụng Tác dụng
Tỉ lệ bệnh nhân (%)dụngkmmchính kmm
chính
Log nồng độ thuốc/ huyết tương Log nồng độ thuốc/ huyết tương
Chỉ số điều trị, khoảng điều trị và tương quan giữa đường
cong liều – tác dụng và đường cong liều – độc tính
TƯƠNG TÁC THUỐC
TƯƠNG TÁC THUỐC
DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LỰC HỌC
▪ Hấp thu ▪ Hiệp đồng
▪ Phân bố ▪ Đối lập
▪ Chuyển hóa
▪ Thải trừ Thay đổi tác
dụng của thuốc
Thay đổi nồng độ
thuốc tại vị trí tác
dụng