Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bản vẽ CAD đồ án thiết kế dao tiện (kèm file CAD và file thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 12 trang )

0,02 A Yêu cầu kü thuËt
A
1. VËt liÖu thÐp P18.
0,01 A
0,03 A 2. §é cøng sau khi tôi HRC = 62 á 65

Profin rng trong tiết diện pháp tuyến 3. Độ bóng các mặt

TL ( 16 : 1 ) - Mặt truớc, mặt lỗ gá dao, mỈt tùa Ra = 0,63

Profin răng trong tiết diện chiều trục - MỈt sau hít lung không mài Ra = 2,5

TL ( 16 : 1 ) - Mặt sau có mài Ra = 1,25

4. Sai lƯch giíi hạn của buớc rÃnh thoát phoi 90

5. Sai lƯch ghíi hạn của buớc rÃnh vít theo mặt truớc răng +190mm

6. Độ đảo mặt đầu của gờ +0,01 mm

7. Sai lƯch cđa gãc c¾t

8. Sai lệch chiều dài răng 0,03 mm

9. Sai lÖch chiều dày răng 0,020 mm

10. Sai sè tÝch luü lín nhất của buớc vòng của rÃnh xoắn 0,035 mm

11. Độ đảo hng kÝnh cđa vßng gê 0,02 mm

12. Giíi h¹n sai lƯch huớng tâm của mặt truớc ở điểm bất kỳ



trªn chiỊu cao cđa profile 0,05 mm

13. Sai lƯch giíi h¹n bc ± 0,015 mm

14. Sai sè tÝch l giíi h¹n trên độ dai ba buớc răng 0,015 mm

15. Độ đảo huớng kính theo đuờng kính ngoài trong giới hạn

mét ®uêng vÝt 0,03 mm

16. Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, m =1, w = 1°13

- KiÓu dao phay liÒn

- Dung sai cña dao cÊp chÝnh x¸c A

ThiÕt KÕ Dông Cụ Cắt Kim Loại §å ¸n M«n Häc

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
ThiÕt KÕ GiÇn H¶i Anh
Dao PHAY 4 : 1
LĂN RĂNG
Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
industrial university
DuyÖt lớp:k36 machanical engineering

Loai rang Răng cắt thô - 0,008 Răng cắt tinh Răng sưa ®óng

Sai lÖch

Đường kính răng 1 15,2
2 15,259
Răng 3 15,319
4 15,379
5 15,439
6 15,499
7 15,559
8 15,619
9 15,679
10 15,739
11 15,799
12 15,859
13 15,919
14 15,967
15 16,003
16 16,027
17 16,027
18 16,027
19 16,027
20 16,027
21 16,027
22 16,027
23 16,027

A C
D B

E


D

Profin răng cắt thô Profin răng cắt tinh Profin răng sửa đúng Rãnh chia phoi

A (8:1) B (8:1) C (8:1) D-D ( 8 : 1 )

Sơ đồ chuốt Lỗ tâm

E (8:1)

Yêu cầu kü thuËt

1- VËt liƯu dao trt chÕ t¹o b»ng thÐp P18

2- §é cøng cđa dao sau khi nhiÖt luyÖn

. Phần cắt và phần định huớng phía sau: HRC = 60 ¸ 65

. Phần cắt và phần định huớng phía truớc: HRC = 58 ¸ 62

. Phần đầu dao ( phần kÑp ) : HRC = 45 ¸ 47

3- Sai lÖch gãc cho phÐp không vuợt quá:

. Gãc truíc ± 20

. Góc sau của răng cắt 30 ¢

. Góc sau của răng sửa đúng 15 ¢


. Gãc sau của răng chia phoi 30 ¢

4- Sai lệch chiều sâu đáy rÃnh răng không đuợc vuợt quá +0,3

5- Độ đảo các đuờng kính răng không đuợc vuợt quá 0,006

6- Các mặt không mài Ra = 2,5

7- Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, 16H8

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chøc năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LÖ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao Chuèt 2 : 1
Lỗ Trụ

Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
DuyÖt industrial university
lớp:k36 machanical engineering

Sơ đồ tính Dao tiện định hình hình trịn

Profin trong tiết diện chiều trục

Cơng thức tính


Profin trong tiết diện trùng mặt trước

Yªu cÇu kü thuËt

1. VËt liÖu : ThÐp P18
2. §é cøng sau khi nhiƯt lun : HRC 62 - 65
3. §é nh¸m :

- MỈt trc Ra = 0,32
- MỈt sau Ra = 0,63
- Lỗ định vị Ra = 0,63
- Các kích thuớc không mài Rz = 20
4. Sai lƯch gãc khi mµi không quá 15' - 30'
5. Các kích thuớc điểm có dung sai +_0,005
6. Ký hiÖu dao DT§H, No 2, h = 3,82, Q = 10,89, P18, §HBK

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao TIệN ĐịNH HìNH 4 : 1
HìNH TRòN TIệN NGOàI
Sè Tê Tê Sè

trường:vietnam-hungary

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn industrial university
DuyÖt
lớp:k36 machanical engineering


0,02 A Yêu cầu kü thuËt
A
1. VËt liÖu thÐp P18.
0,01 A
0,03 A 2. §é cøng sau khi tôi HRC = 62 á 65

Profin rng trong tiết diện pháp tuyến 3. Độ bóng các mặt

TL ( 16 : 1 ) - Mặt truớc, mặt lỗ gá dao, mỈt tùa Ra = 0,63

Profin răng trong tiết diện chiều trục - MỈt sau hít lung không mài Ra = 2,5

TL ( 16 : 1 ) - Mặt sau có mài Ra = 1,25

4. Sai lƯch giíi hạn của buớc rÃnh thoát phoi 90

5. Sai lƯch ghíi hạn của buớc rÃnh vít theo mặt truớc răng +190mm

6. Độ đảo mặt đầu của gờ +0,01 mm

7. Sai lƯch cđa gãc c¾t

8. Sai lệch chiều dài răng 0,03 mm

9. Sai lÖch chiều dày răng 0,020 mm

10. Sai sè tÝch luü lín nhất của buớc vòng của rÃnh xoắn 0,035 mm

11. Độ đảo hng kÝnh cđa vßng gê 0,02 mm


12. Giíi h¹n sai lƯch huớng tâm của mặt truớc ở điểm bất kỳ

trªn chiỊu cao cđa profile 0,05 mm

13. Sai lƯch giíi h¹n bc ± 0,015 mm

14. Sai sè tÝch l giíi h¹n trên độ dai ba buớc răng 0,015 mm

15. Độ đảo huớng kính theo đuờng kính ngoài trong giới hạn

mét ®uêng vÝt 0,03 mm

16. Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, m =1, w = 1°13

- KiÓu dao phay liÒn

- Dung sai cña dao cÊp chÝnh x¸c A

ThiÕt KÕ Dông Cụ Cắt Kim Loại §å ¸n M«n Häc

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
ThiÕt KÕ GiÇn H¶i Anh
Dao PHAY 4 : 1
LĂN RĂNG
Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
industrial university
DuyÖt lớp:k36 machanical engineering


Loai rang Răng cắt thô - 0,008 Răng cắt tinh Răng sưa ®óng
Sai lÖch

Đường kính răng 1 15,2
2 15,259
Răng 3 15,319
4 15,379
5 15,439
6 15,499
7 15,559
8 15,619
9 15,679
10 15,739
11 15,799
12 15,859
13 15,919
14 15,967
15 16,003
16 16,027
17 16,027
18 16,027
19 16,027
20 16,027
21 16,027
22 16,027
23 16,027

A C
D B


E

D

Profin răng cắt thô Profin răng cắt tinh Profin răng sửa đúng Rãnh chia phoi

A (8:1) B (8:1) C (8:1) D-D ( 8 : 1 )

Sơ đồ chuốt Lỗ tâm

E (8:1)

Yêu cầu kü thuËt

1- VËt liƯu dao trt chÕ t¹o b»ng thÐp P18

2- §é cøng cđa dao sau khi nhiÖt luyÖn

. Phần cắt và phần định huớng phía sau: HRC = 60 ¸ 65

. Phần cắt và phần định huớng phía truớc: HRC = 58 ¸ 62

. Phần đầu dao ( phần kÑp ) : HRC = 45 ¸ 47

3- Sai lÖch gãc cho phÐp không vuợt quá:

. Gãc truíc ± 20

. Góc sau của răng cắt 30 ¢


. Góc sau của răng sửa đúng 15 ¢

. Gãc sau của răng chia phoi 30 ¢

4- Sai lệch chiều sâu đáy rÃnh răng không đuợc vuợt quá +0,3

5- Độ đảo các đuờng kính răng không đuợc vuợt quá 0,006

6- Các mặt không mài Ra = 2,5

7- Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, 16H8

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chøc năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LÖ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao Chuèt 2 : 1
Lỗ Trụ

Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
DuyÖt industrial university
lớp:k36 machanical engineering

Sơ đồ tính Dao tiện định hình hình trịn

Profin trong tiết diện chiều trục

Cơng thức tính


Profin trong tiết diện trùng mặt trước

Yªu cÇu kü thuËt

1. VËt liÖu : ThÐp P18
2. §é cøng sau khi nhiƯt lun : HRC 62 - 65
3. §é nh¸m :

- MỈt trc Ra = 0,32
- MỈt sau Ra = 0,63
- Lỗ định vị Ra = 0,63
- Các kích thuớc không mài Rz = 20
4. Sai lƯch gãc khi mµi không quá 15' - 30'
5. Các kích thuớc điểm có dung sai +_0,005
6. Ký hiÖu dao DT§H, No 2, h = 3,82, Q = 10,89, P18, §HBK

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao TIệN ĐịNH HìNH 4 : 1
HìNH TRòN TIệN NGOàI
Sè Tê Tê Sè

trường:vietnam-hungary

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn industrial university
DuyÖt
lớp:k36 machanical engineering


0,02 A Yêu cầu kü thuËt
A
1. VËt liÖu thÐp P18.
0,01 A
0,03 A 2. §é cøng sau khi tôi HRC = 62 á 65

Profin rng trong tiết diện pháp tuyến 3. Độ bóng các mặt

TL ( 16 : 1 ) - Mặt truớc, mặt lỗ gá dao, mỈt tùa Ra = 0,63

Profin răng trong tiết diện chiều trục - MỈt sau hít lung không mài Ra = 2,5

TL ( 16 : 1 ) - Mặt sau có mài Ra = 1,25

4. Sai lƯch giíi hạn của buớc rÃnh thoát phoi 90

5. Sai lƯch ghíi hạn của buớc rÃnh vít theo mặt truớc răng +190mm

6. Độ đảo mặt đầu của gờ +0,01 mm

7. Sai lƯch cđa gãc c¾t

8. Sai lệch chiều dài răng 0,03 mm

9. Sai lÖch chiều dày răng 0,020 mm

10. Sai sè tÝch luü lín nhất của buớc vòng của rÃnh xoắn 0,035 mm

11. Độ đảo hng kÝnh cđa vßng gê 0,02 mm


12. Giíi h¹n sai lƯch huớng tâm của mặt truớc ở điểm bất kỳ

trªn chiỊu cao cđa profile 0,05 mm

13. Sai lƯch giíi h¹n bc ± 0,015 mm

14. Sai sè tÝch l giíi h¹n trên độ dai ba buớc răng 0,015 mm

15. Độ đảo huớng kính theo đuờng kính ngoài trong giới hạn

mét ®uêng vÝt 0,03 mm

16. Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, m =1, w = 1°13

- KiÓu dao phay liÒn

- Dung sai cña dao cÊp chÝnh x¸c A

ThiÕt KÕ Dông Cụ Cắt Kim Loại §å ¸n M«n Häc

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
ThiÕt KÕ GiÇn H¶i Anh
Dao PHAY 4 : 1
LĂN RĂNG
Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
industrial university
DuyÖt lớp:k36 machanical engineering


Loai rang Răng cắt thô - 0,008 Răng cắt tinh Răng sưa ®óng
Sai lÖch

Đường kính răng 1 15,2
2 15,259
Răng 3 15,319
4 15,379
5 15,439
6 15,499
7 15,559
8 15,619
9 15,679
10 15,739
11 15,799
12 15,859
13 15,919
14 15,967
15 16,003
16 16,027
17 16,027
18 16,027
19 16,027
20 16,027
21 16,027
22 16,027
23 16,027

A C
D B


E

D

Profin răng cắt thô Profin răng cắt tinh Profin răng sửa đúng Rãnh chia phoi

A (8:1) B (8:1) C (8:1) D-D ( 8 : 1 )

Sơ đồ chuốt Lỗ tâm

E (8:1)

Yêu cầu kü thuËt

1- VËt liƯu dao trt chÕ t¹o b»ng thÐp P18

2- §é cøng cđa dao sau khi nhiÖt luyÖn

. Phần cắt và phần định huớng phía sau: HRC = 60 ¸ 65

. Phần cắt và phần định huớng phía truớc: HRC = 58 ¸ 62

. Phần đầu dao ( phần kÑp ) : HRC = 45 ¸ 47

3- Sai lÖch gãc cho phÐp không vuợt quá:

. Gãc truíc ± 20

. Góc sau của răng cắt 30 ¢


. Góc sau của răng sửa đúng 15 ¢

. Gãc sau của răng chia phoi 30 ¢

4- Sai lệch chiều sâu đáy rÃnh răng không đuợc vuợt quá +0,3

5- Độ đảo các đuờng kính răng không đuợc vuợt quá 0,006

6- Các mặt không mài Ra = 2,5

7- Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, 16H8

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chøc năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LÖ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao Chuèt 2 : 1
Lỗ Trụ

Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
DuyÖt industrial university
lớp:k36 machanical engineering

Sơ đồ tính Dao tiện định hình hình trịn

Profin trong tiết diện chiều trục


Cơng thức tính

Profin trong tiết diện trùng mặt trước

Yªu cÇu kü thuËt

1. VËt liÖu : ThÐp P18
2. §é cøng sau khi nhiƯt lun : HRC 62 - 65
3. §é nh¸m :

- MỈt trc Ra = 0,32
- MỈt sau Ra = 0,63
- Lỗ định vị Ra = 0,63
- Các kích thuớc không mài Rz = 20
4. Sai lƯch gãc khi mµi không quá 15' - 30'
5. Các kích thuớc điểm có dung sai +_0,005
6. Ký hiÖu dao DT§H, No 2, h = 3,82, Q = 10,89, P18, §HBK

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao TIệN ĐịNH HìNH 4 : 1
HìNH TRòN TIệN NGOàI
Sè Tê Tê Sè

trường:vietnam-hungary

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn industrial university
DuyÖt

lớp:k36 machanical engineering

0,02 A Yêu cầu kü thuËt
A
1. VËt liÖu thÐp P18.
0,01 A
0,03 A 2. §é cøng sau khi tôi HRC = 62 á 65

Profin rng trong tiết diện pháp tuyến 3. Độ bóng các mặt

TL ( 16 : 1 ) - Mặt truớc, mặt lỗ gá dao, mỈt tùa Ra = 0,63

Profin răng trong tiết diện chiều trục - MỈt sau hít lung không mài Ra = 2,5

TL ( 16 : 1 ) - Mặt sau có mài Ra = 1,25

4. Sai lƯch giíi hạn của buớc rÃnh thoát phoi 90

5. Sai lƯch ghíi hạn của buớc rÃnh vít theo mặt truớc răng +190mm

6. Độ đảo mặt đầu của gờ +0,01 mm

7. Sai lƯch cđa gãc c¾t

8. Sai lệch chiều dài răng 0,03 mm

9. Sai lÖch chiều dày răng 0,020 mm

10. Sai sè tÝch luü lín nhất của buớc vòng của rÃnh xoắn 0,035 mm


11. Độ đảo hng kÝnh cđa vßng gê 0,02 mm

12. Giíi h¹n sai lƯch huớng tâm của mặt truớc ở điểm bất kỳ

trªn chiỊu cao cđa profile 0,05 mm

13. Sai lƯch giíi h¹n bc ± 0,015 mm

14. Sai sè tÝch l giíi h¹n trên độ dai ba buớc răng 0,015 mm

15. Độ đảo huớng kính theo đuờng kính ngoài trong giới hạn

mét ®uêng vÝt 0,03 mm

16. Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, m =1, w = 1°13

- KiÓu dao phay liÒn

- Dung sai cña dao cÊp chÝnh x¸c A

ThiÕt KÕ Dông Cụ Cắt Kim Loại §å ¸n M«n Häc

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
ThiÕt KÕ GiÇn H¶i Anh
Dao PHAY 4 : 1
LĂN RĂNG
Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
industrial university

DuyÖt lớp:k36 machanical engineering

Loai rang Răng cắt thô - 0,008 Răng cắt tinh Răng sưa ®óng
Sai lÖch

Đường kính răng 1 15,2
2 15,259
Răng 3 15,319
4 15,379
5 15,439
6 15,499
7 15,559
8 15,619
9 15,679
10 15,739
11 15,799
12 15,859
13 15,919
14 15,967
15 16,003
16 16,027
17 16,027
18 16,027
19 16,027
20 16,027
21 16,027
22 16,027
23 16,027

A C

D B

E

D

Profin răng cắt thô Profin răng cắt tinh Profin răng sửa đúng Rãnh chia phoi

A (8:1) B (8:1) C (8:1) D-D ( 8 : 1 )

Sơ đồ chuốt Lỗ tâm

E (8:1)

Yêu cầu kü thuËt

1- VËt liƯu dao trt chÕ t¹o b»ng thÐp P18

2- §é cøng cđa dao sau khi nhiÖt luyÖn

. Phần cắt và phần định huớng phía sau: HRC = 60 ¸ 65

. Phần cắt và phần định huớng phía truớc: HRC = 58 ¸ 62

. Phần đầu dao ( phần kÑp ) : HRC = 45 ¸ 47

3- Sai lÖch gãc cho phÐp không vuợt quá:

. Gãc truíc ± 20


. Góc sau của răng cắt 30 ¢

. Góc sau của răng sửa đúng 15 ¢

. Gãc sau của răng chia phoi 30 ¢

4- Sai lệch chiều sâu đáy rÃnh răng không đuợc vuợt quá +0,3

5- Độ đảo các đuờng kính răng không đuợc vuợt quá 0,006

6- Các mặt không mài Ra = 2,5

7- Ký hiƯu dao: §HBKHN, P18, 16H8

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chøc năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LÖ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao Chuèt 2 : 1
Lỗ Trụ

Sè Tê Tê Sè

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn trường:vietnam-hungary
DuyÖt industrial university
lớp:k36 machanical engineering

Sơ đồ tính Dao tiện định hình hình trịn

Profin trong tiết diện chiều trục


Cơng thức tính

Profin trong tiết diện trùng mặt trước

Yªu cÇu kü thuËt

1. VËt liÖu : ThÐp P18
2. §é cøng sau khi nhiƯt lun : HRC 62 - 65
3. §é nh¸m :

- MỈt trc Ra = 0,32
- MỈt sau Ra = 0,63
- Lỗ định vị Ra = 0,63
- Các kích thuớc không mài Rz = 20
4. Sai lƯch gãc khi mµi không quá 15' - 30'
5. Các kích thuớc điểm có dung sai +_0,005
6. Ký hiÖu dao DT§H, No 2, h = 3,82, Q = 10,89, P18, §HBK

ThiÕt KÕ Dông Cô Cắt Kim Loại Đồ án Môn Học

Chức năng Họ tên Chữ Ký Ngày Sè L­ỵng Khèi L­ỵng Tû LƯ
Thiết Kế Giần Hải Anh
Dao TIệN ĐịNH HìNH 4 : 1
HìNH TRòN TIệN NGOàI
Sè Tê Tê Sè

trường:vietnam-hungary

H­íng DÉn Bïi Ngäc Tuyªn industrial university

DuyÖt
lớp:k36 machanical engineering


×