Tải bản đầy đủ (.doc) (151 trang)

Thiết kế tuyến đường thuộc xã hòa liên tp đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.5 MB, 151 trang )

ĐÈ TÀI : THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG LA SƠN – TÚY LOAN THUỘC XÃ HÒA LIÊN, TP. ĐÀ NẴNG 2022 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC XÃ HÒA LIÊN-TP. ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn: ThS. CAO THỊ XUÂN MỸ
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ĐÌNH KHẢI
Mã sinh viên:
Lớp: 1811506310111

18XC1

Đà Nẵng, 6/2022

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


ĐẠI HỌC

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC XÃ HÒA LIÊN-TP. ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn: ThS. CAO THỊ XUÂN MỸ
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ĐÌNH KHẢI
Mã sinh viên:
Lớp: 1811506310111

18XC1

Đà Nẵng, 6/2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho người hướng dẫn)

1. Thông tin chung:

1. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Đình Khải


2. Lớp: 18XC1 Mã SV: 1811506310111

3. Tên đề tài: Thiết kế tuyến đường thuộc xã Hòa Liên – Tp. Đà Nẵng.

4. Người hướng dẫn: ThS. Cao Thị Xuân Mỹ Học hàm/ học vị: Thạc sĩ

II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (điểm tối đa là 4đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (điểm tối đa là 2đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
III. Tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: (điểm tối đa 2đ)
………………………………………………………………………………………..

IV. Đánh giá:
1. Điểm đánh giá: ……../10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)
2. Đề nghị: ☐ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ ☐ Không được bảo vệ


Đà Nẵng, ngày …. tháng ….. năm 2022

Người hướng dẫn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho người phản biện)

I. Thông tin chung:

1. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Đình Khải

2. Lớp: 18XC1 Mã SV: 1811506310111

3. Tên đề tài: Thiết kế tuyến đường thuộc xã Hòa Liên – Tp. Đà Nẵng.

4. Người phản biện: ..………………………….………… Học hàm/ học vị: ………….

II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp:
………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
- Câu hỏi đề nghị sinh viên trả lời trong buổi bảo vệ: …………………………………
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
- Đề nghị: ☐ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ ☐ Không được bảo vệ

Đà Nẵng, ngày ….. tháng … năm 2022

Người phản biện

TĨM TẮT
Tên dự án: Thiết kế tún đường tḥc xã Hòa Liên – Tp. Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Đình Khải
Mã SV: 1811506310111
Lớp: 18XC1
Thiết kế và thi công cho cơng trình “Tún La Sơn – Túy Loan” là đề tài mà em đã
chọn làm đồ án tốt nghiệp chuyên nghành xây dựng dân cầu đường tại trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại Học Đà Nẵng.
Đề tài bao gồm có các phần về thiết kế cơ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi
công đoạn tuyến. Trong đó phần thiết kế cơ sở chiếm 40%, thiết kế kỹ thuật chiếm
20% và thiết kế tổ chức thi công chiếm 40% của đồ án tốt nghiệp

Công trình “ Tuyến La Sơn – Túy Loan” gồm:
Về phần thiết kế cơ sở:
- Bản vẽ mặt bằng, vị trí cơng trình trên bản đồ và hiện trạng của cơng trình.
- Tổng diện tích bố trí chi tiết các hệ thống kỹ thuật và hạng mục cơng trình.
- Thiết kế trắc dọc, thiết kế trắc ngang, khoanh lưu vực thoát nước.
- Tổng dự toán của hồ sơ thiết kế.

Về phần thiết kế kỹ thuật:
- Thiết kế kỹ thuật là thiết kế cụ thể hóa thiết kế cơ sở sau khi dự án đầu tư xây dựng
cơng trình được phê duyệt nhằm thể hiện đầy đủ các giải pháp, thông số kỹ thuật và
vật liệu sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng, là cơ sở để
triển khai thiết kế bản vẽ thi công.

Về thiết kế tổ chức thi công.
- Thiết kế và thi công cống.
- Thiết kế tổ chức thi công nền đường.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

Khoa : Kỹ thuật Xây dựng
Bộ môn : Cầu - Đường

NHIỆM VỤ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: Nguyễn Đình Khải
Lớp: 18XC1
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Giao thông


1. Tên đề tài: THIẾT KẾ ĐƯỜNG NỐI 2 ĐIỂM A-B THUỘC XÃ HÒA LIÊN – TP.
ĐÀ NẴNG

2. Các số liệu ban đầu:
- Bình đồ tuyến tỷ lệ 1/20.000

- Tuyến đường thiết kế thuộc địa phận: xã Hòa Liên – TP. Đà Nẵng

- Độ chênh cao giữa hai đường đồng mức:H = 5m;

- Lưu lượng xe: N1=320 xehh/ngày đêm

- Thành phần dòng xe:

+ Xe con (Moscovit) : 18%(Trục trước 5 KN; trục sau 8 KN)

+ Xe tải nhẹ (Gaz-51): 24 % (Trục trước 20 KN; trục sau 50KN)

+ Xe tải trung (Zil-130): .37% (Trục trước 25 KN; trục sau 63 KN)

+ Xe tải nặng (Maz-200): 21% (Trục trước 45 KN; 2 trục sau >3m, 90 KN/mỗi trục)

- Hệ số tăng xe hằng năm q = 9 %

- Năm đưa đường vào khai thác: 2022

- Chức năng của đường: Đường huyện; nối các trung tâm của địa phương.

- Các số liệu liên quan khác: Lấy theo điều kiện thực tế tại địa phương, khu vực tuyến


đường đi qua.

- Thời hạn thi công cho phép: (bao gồm tất cả các hạng mục trong đoạn tuyến thiết kế

kỹ thuật): 150 ngày.

3. Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
1. Thiết kế cơ sở : 40%

2. Thiết kế kỹ thuật : 20%

3. Thiết kế tổ chức thi công đoạn tuyến : 40%;

PHẦN I: THIẾT KẾ CƠ SỞ

Chương 1 Giới thiệu chung

Chương 2 Xác định cấp hạng và tính tốn các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến

Chương 3 Thiết kế bình đồ tuyến
Chương 4 Thiết kế cơng trình thốt nước
Chương 5 Thiết kế trắc dọc tuyến
Chương 6 Thiết kế trắc ngang - tính tốn khối lượng đào đắp
Chương 7 Thiết kế tính tốn kết cấu nền áo đường
Chương 8 Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, so sánh chọn phương án tuyến
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN TUYẾN
Chương 1 Giới thiệu chung
Chương 2 Thiết kế bình đồ
Chương 3 Thiết kế cơng trình thốt nước
Chương 4 Thiết kế trăc dọc

Chương 5 Thiết kế trắc ngang và kết cấu áo đường
Chương 6 Tính tốn khối lượng cơng tác
Chương 7 Lập dự tốn
PHẦN II: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG ĐOẠN TUYẾN (40%)
Chương 1 Thiết kế tổ chức thi công công tác chuẩn bị thi công nền đường
Chương 2 Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình cống
Chương 3 Thiết kế tổ chức thi công đất nền đường
Chương 4 Thiết kế tổ chức thi công khuôn áo đường
Chương 5 Thiết kế tổ chức thi công mặt đường

4. Các bản vẽ và thuyết minh:
Thuyết minh
- Số lượng: 01 cuốn.
- Nội dung, bố cục và hình thức trình bày xem Quy cách trình bày Đồ án CN.

Phụ lục
- Số lượng: 01 cuốn.
- Hình thức trình bày tương tự thuyết minh;

Bản vẽ
- Số lượng: 14-16 bản vẽ;
- Các bản vẽ:

o Giới thiệu chung về tuyến và nhiệm vụ thiết kế: 01 bản A1 chuẩn;

o Chọn tuyến và thiết kế bình đồ: 01 bản A1 chuẩn;

o Thiết kế thoát nước: 01 bản A1 chuẩn;

o Trắc dọc sơ bộ 2 phương án chọn và các trắc ngang điển hình: 02 bản A3

nối dài (in chung thành A1 kéo dài);

o Thiết kế kết cấu nền áo đường và so sánh chọn PA : 01 bản A1 kéo dài

o Luận chứng kinh tế - kỹ thuật và so sánh chọn PA tuyến

o Bình độ và Trắc dọc kỹ thuật tuyến : 1 bảng A1 kéo dài
o Bố trí đường cong nằm và cắm cong chi tiết : 01 bản A1 chuẩn;
o Thiết kế cấu tạo cống: 01 hoặc 2 bản vẽ tùy đoạn tuyến: bản A1 chuẩn;
o Dự tốn cơng trình: 01 bản A1 chuẩn;
o Thiết kế tổ chức thi công tổng thể nền đường : 01 bản A1 chuẩn;
o Thiết kế tổ chức thi công chi tiết nền đường: 01 bản A1 chuẩn;
o Thiết kế tổ chức thi công khuôn áo đường: 01 bản A1 chuẩn;
o Thiêt kế thi công tổng thể mặt đường: 01 bản A1 chuẩn;
oThiết kế thi công chi tiết mặt đường: 01 bản A1 chuẩn.

5. Cán bộ hướng dẫn: ThS Cao Thị Xuân Mỹ

6. Ngày giao nhiệm vụ: 24/2/2022

7. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/05/2022

Đà Nẵng, ngày …… tháng 2 năm 2022
Cán bộ hướng dẫn

ThS Cao Thị Xuân Mỹ

LỜI NÓI ĐẦU
Qua 5 năm học tập và nghiên cứu tại Khoa Xây Dựng Cầu – Đường, Trường Đại Sư
Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng, chúng em đã được các thầy, cô truyền đạt cho những kiến thức cả

về lý thuyết và thực hành, để chúng em áp dụng những kiến thức đó vào thực tế và làm quen
công việc độc lập của một người kỷ sư tương lai, thông qua một công việc cụ thể.
Chính vì lý do đó mà chúng em đã nhận được đề tài tốt nghiệp rất thực tế “Thiết kế tuyến
đường thuộc La Sơn – Túy Loan” thuộc Xã Hòa Liên, Tp. Đà Nẵng.
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp, chúng em đã tham khảo và áp dụng các tiêu chuẩn kỷ thuật,
các hướng dẫn tính tốn, các thông tư, định mức được ban hành gần đây nhất.
Nội dung thuyết minh đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần:
Phần 1: Thiết kế cơ sở
Phần 2: Thiết kế kỷ thuật
Phần 3: Thiết kế tổ chức thi công nền đường và cơng trình
Trong q trình thực hiện đồ án chúng em chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình
của Giáo viên hướng dẫn Th.S Cao Thị Xuân Mỹ, cùng với các thầy cô trong bộ môn
Đường thuộc Khoa Xây Dựng Cầu – Đường.
Do trình độ và thơng tin cịn hạn chế đồ án khơng tránh khỏi sai sót vì vậy chúng em
mong nhận được sự góp ý, đánh giá của các thầy cơ để đồ án được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn Giáo viên hướng dẫn Th.S Cao Thị Xuân
Mỹ và các thầy cô trong bộ môn Đường thuộc Khoa Xây Dựng Cầu – Đường đã tạo mọi
điều kiện tốt nhất giúp đỡ chúng em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp được giao. Chúng em
xin chúc Giáo viên Th.S Võ Thị Duyên Anh, củng như các thầy cô luôn mạnh khỏe, hạnh
phúc và thành công trong mọi công việc.

Đà nẵng, ngày 15 tháng 06 năm 2022.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đình Khải

CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài đồ án tốt nghiệp “Tuyến đường thuộc La Sơn – Túy Loan” là
kết quả của quá trình tự nghiên cứu của bản thân dưới sự hướng dẫn của các thầy cô trong
khoa Kỹ Thuật Xây Dựng. Không sao chép bất kỳ kết quả của các đồ án tốt nghiệp nào

trước đó. Đồ án tốt nghiệp có tham khảo các tài liệu, thông tin theo tài liệu tham khảo của
đồ án tốt nghiệp.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đình Khải

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

MỤC LỤC

PHẦN I: NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP........................................................................i
PHẦN 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ..................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG.....................................................................................1

1.1. Vị trí tuyến đường – Chức năng và nhiệm vụ thiết kế............................................1
1.1.1. Vị trí tuyến.............................................................................................................1
1.1.2. Chức năng của tuyến đường...................................................................................1
1.1.3. Nhiệm vụ thiết kế...................................................................................................1

1.2. Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đi qua...........................................................1
1.2.1. Địa hình..................................................................................................................1
1.2.2. Địa mạo..................................................................................................................2
1.2.3. Địa chất:.................................................................................................................2
1.2.4. Địa chất thủy văn:..................................................................................................3
1.2.5. Khí hậu...................................................................................................................3
1.2.6. Thủy văn................................................................................................................4

1.3. Các điều kiện xã hội....................................................................................................4
1.3.1. Vị trí địa lí, Đặc điểm dân cư và sự phân bố dân cư..............................................4

1.3.2. Tình hình kinh tế, văn hóa xã hội trong khu vực...................................................5

1.4. Các điều kiện liên quan khác...................................................................................11
1.4.1. Điều kiện khai thác, cung cấp vật liệu và đường vận chuyển..............................11
1.4.2. Điều kiện cung cấp bán thành phẩm, cấu kiện và đường vận chuyển.................12
1.4.3.Khả năng cung cấp nhân lực phục vụ thi công.....................................................13
1.4.4. Khả năng cung cấp các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng.........................13
1.4.5. Khả năng cung cấp các loại năng lượng, nhiên liệu phục vụ thi công.................13
1.4.6. Khả năng cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt.............................14
1.4.7. Điều kiện về thông tin liên lạc và y tế..................................................................14

1.5. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến đường....................................................15
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP THIẾT KẾ VÀ TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KỸ
THUẬT CỦA TUYẾN...........................................................................................................17

2.1. Xác định cấp thiết kế................................................................................................17
2.1.1. Các căn cứ............................................................................................................17
2.1.2. Xác định cấp thiết kế............................................................................................17

2.2. Tính tốn – chọn các chỉ tiêu kỹ thuật....................................................................17
2.2.1. Tốc độ thiết kế......................................................................................................17
2.2.2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép (idmax)....................................................................17
2.2.3. Độ dốc dọc nhỏ nhất............................................................................................18
2.2.4. Tầm nhìn trên bình đồ: (S1, S2, S4).......................................................................19
2.2.5. Bán bính tối thiểu của đường cong nằm..............................................................20
2.2.6. Chiều dài vuốt nối siêu cao..................................................................................23
2.2.7. Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong.......................................................23
2.2.8. Đường cong chuyển tiếp......................................................................................24
2.2.9. Bán kính đường cong đứng ; .................................................................24


SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 2

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

2.2.10. Chiều rộng làn xe...............................................................................................25
2.2.11. Số làn xe, bề rộng nền, mặt đường.....................................................................26
2.2.12. Môđun đàn hồi yêu cầu và loại mặt đường. [ theo tài liệu 2]............................27
2.2.13. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu.................................................................................28

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN......................................................................29

3.1. Xác định các điểm khống chế...................................................................................29

3.2. Quan điểm thiết kế và xác định bước compa.........................................................29
3.3.1. Quan điểm thiết kế...............................................................................................29
3.2.2. Xác định bước compa..........................................................................................29

3.3. Lập các đường dẫn hướng tuyến.............................................................................30

3.4. Các phương án tuyến................................................................................................30

3.5. So sánh sơ bộ - chọn 2 phương án tuyến.................................................................30

3.6. Tính tốn các yếu tố đường cong cho 2 phương án tuyến chọn............................31
3.6.1. Quan điểm thiết kế đường cong nằm...................................................................31
3.6.2. Kết quả tính tốn các yếu tố đường cong.............................................................31

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ QUY HOẠCH THỐT NƯỚC..................................................32

4.1. Rãnh thốt nước........................................................................................................32

4.1.1. Rãnh biên.............................................................................................................32

4.2. Tính tốn cơng trình thoát nước..............................................................................32
4.2.1. Cống.....................................................................................................................32
4.2.2. Cầu.......................................................................................................................33

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRẮC DỌC..........................................................................34

5.1. Nguyên tắc thiết kế....................................................................................................34

5.2. Xác định các cao độ khống chế................................................................................34

5.3. Xác định các cao độ mong muốn.............................................................................35

5.4. Quan điểm thiết kế....................................................................................................35

5.5. Thiết kế đường đỏ - lập bảng cắm cọc hai phương án...........................................36
5.5.1. Thiết kế đường đỏ................................................................................................36
5.5.2. Xác định vị trí điểm xuyên...................................................................................36
5.5.3. Lập bảng cắm cong hai phương án......................................................................36
5.5.4. Lập bảng cắm cọc hai phương án........................................................................36

CHƯƠNG 6...........................................................................................................................37
THIẾT KẾ TRẮC NGANG..................................................................................................37

6.1. Thiết kế mặt cắt ngang tĩnh không..........................................................................37

6.2. Quan điểm thiết kế mặt cắt ngang...........................................................................37

6.3. Các dạng mặt cắt ngang chi tiết và điểm hình của hai phương án tuyến............38


6.4. Tính tốn khối lượng đào đắp cho 2 phương án....................................................38
6.4.1. Khối lượng đào đắp phương án 1:........................................................................38

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 3

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

6.4.2.Khối lượng đào đắp phương án 2:.........................................................................38

CHƯƠNG 7...........................................................................................................................39

THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG.....................................................................................39

7.1. Cơ sở thiết kế kết cấu áo đường (kcađ)...................................................................39
7.1.1 Xác định các điều kiện cung cấp vật liệu, bán thành phẩm, cấu kiện...................39
7.1.2 Xác định các điều kiện thi công............................................................................40
7.1.4. Tiêu chuẩn tính tốn - tải trọng tính tốn.............................................................41
7.1.5. Xác định mô dun đàn hồi yêu cầu cho phần xe chạy và phần gia cố lề...............41
7.1.6. Thiết kế cấu tạo KCAĐ........................................................................................44

7.2. Tính tốn cường độ của kết cấu áo đường mềm theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi.
............................................................................................................................................ 45

7.3. Bảng tổng hợp giá thành xây dựng các phương án:..............................................46

7.4. Phân tích – So sánh các phương án kết cấu áo đường đề xuất theo cấu tạo.......46

7.5. Tính tốn theo tiêu chuẩn cân bằng giới hạn trượt...............................................46
7.5.1. Kiểm toán đối với phương án 1...........................................................................47

7.5.2. Kiểm toán đối với phương án 2...........................................................................49

7.6. Tính tốn theo tiêu chuẩn kéo uốn trong lớp BTNC phương án 1.......................50

7.7. So sánh chọn phương án kết cấu áo đường thi công..............................................51
CHƯƠNG 8...........................................................................................................................52
TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN...............................................52

8.1. Lập biểu đồ xe chạy lý thuyết..................................................................................52
8.1.1. Xác định các tốc độ cân bằng...............................................................................52
8.1.2. Xác định các tốc độ hạn chế.................................................................................52
8.1.3. Tính toán các đoạn tăng tốc, giảm tốc và hãm xe................................................53
8.1.4. Lập biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết...................................................................54
8.1.5. Nhận xét...............................................................................................................54

8.2. Tính tốn thời gian xe chạy trung bình...................................................................54

8.3. Tính tốn tốc độ xe chạy trung bình.......................................................................55

8.4. Tính tốn lượng tiêu hao nhiên liệu - nhận xét......................................................55

8.5. Tính hệ số an tồn- nhận xét....................................................................................56

8.6. Tính tốn hệ số tai nạn tổng hợp.............................................................................57
8.6.1. Hệ số xét đến ảnh hưởng của lưu lượng xe chạy N (xe/ngđêm):.........................57
8.6.2. Hệ số K2 xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề đường:.............................57
8.6.3. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của bề rộng lề đường:............................................57
8.6.4. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của độ dốc dọc:......................................................57
8.6.5. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của bán kính đường cong nằm:..............................58
8.6.6. Hệ số K xét đến tầm nhìn trên mặt đường:........................................................58

8.6.7. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của bề rộng phần xe chạy mặt cầu..........................61
8.6.8. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của chiều dài đoạn thẳng.......................................61
8.6.9. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của các loại đường giao nhau................................61

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 4

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

8.6.10. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của hình thức giao nhau khi có đường nhánh......61
8.6.11. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của tầm nhìn đảm bảo được chổ giao nhau cùng
mức có đường nhánh......................................................................................................61
8.6.12. Hệ số K xét đến ảnh hưởng của số làn xe trên phần xe chạy:.........................62
8.6.13. Hệ số K13 xét đến ảnh hưởng của khoảng cách từ nhà của hai bên đến phần xe
chạy (mép phần xe chạy)...............................................................................................62
8.6.14. Hệ số K14 xét đến ảnh hưởng của hệ số bám của mặt đường và tình trạng mặt
đường............................................................................................................................. 62
8.6.15. Hệ số xét đến khoảng cách từ tuyến đường đến điểm khu dân cư.....................62

8.7. Tính toán mức độ phục vụ- nhận xét......................................................................62
PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN TUYẾN.............................................................66
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................67
GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................................................67

1.1. Giới thiệu đoạn tuyến thiết kế:................................................................................67

1.2. Xác định các đặc điểm, điều hiện cụ thể của đoạn:...............................................67
CHƯƠNG 2...........................................................................................................................67
THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ...........................................................................................................67

2.1. Lập bảng cắm cọc chi tiết:........................................................................................67


2.2. Thiết kế chi tiết đường cong nằm:...........................................................................68

2.3. Bố trí vuốt nối siêu cao.............................................................................................69
CHƯƠNG 3...........................................................................................................................69
THIẾT KẾ TRẮC DỌC CHI TIẾT......................................................................................69

3.1. Các nguyên tắc thiết kế chung:................................................................................69
CHƯƠNG 4...........................................................................................................................71
THIẾT KẾ TRẮC NGANG CHI TIẾT................................................................................71

4.1. Thiết kế trắc ngang chi tiết:.....................................................................................71

4.2. Tính tốn khối lượng đào đắp:................................................................................71

4.3. Phương án kết cấu áo đường chọn:.........................................................................71
CHƯƠNG 5...........................................................................................................................72
THIẾT KẾ CHI TIẾT CỐNG THỐT NƯỚC...................................................................72

5.1.XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TỐN:...............................................................72
5.1.1. Xác định lưu lượng cực đại chảy về công trình..................................................72
5.1.2. Luận chứng chọn loại cống, khẩu độ cống:.........................................................72

5.2.THIẾT KẾ CẤU TẠO CỐNG:.................................................................................73
5.2.1. Cửa cống:.............................................................................................................73
5.2.2. Thân cống.............................................................................................................73
5.2.3. Móng cống...........................................................................................................74

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 5


Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

5.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU CỐNG.................................................................................75
5.3.1.Nguyên lý thiết kế:................................................................................................75
5.3.2. Các giả thiết khi tính tốn:...................................................................................75
5.3.4.Tính tốn cống trịn bê tơng cốt thép:...................................................................75
5.3.5. Móng cống và lớp phòng nước............................................................................83
5.3.6. Tính tốn tường cánh...........................................................................................83
5.3.7. Xác định nội lực và kiểm tra ứng suất tại mặt cắt đỉnh móng, mặt cắt đáy móng
tường cánh:.....................................................................................................................85
5.3.8. Xác định chiều sâu chống xói:.............................................................................87

CHƯƠNG 6...........................................................................................................................90
TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP.............................................................................90
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC.................................................................................................90

6.1. Xác định khối lượng công tác...................................................................................90
6.1.1. Xác định khối lượng nền đường...........................................................................90
6.1.2. Xác định khối lượng hệ thống thoát nước............................................................90

CHƯƠNG 7...........................................................................................................................91
LẬP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH...........................................................................................91

7.1. Các căn cứ lập dự tốn.............................................................................................91

7.2. Trình tự lập dự tốn.................................................................................................91
PHẦN 3: THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG ĐOẠN TUYẾN....................................92
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................93
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG........................................................................................................93


1.1. Giới thiệu chung về tuyến đường:...........................................................................93
1.1.1. Vị trí địa lý và chức năng của tuyến đường:........................................................93
1.1.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến:...............................................................93
1.1.3. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến:..............................................................93

1.2. Tính chất các hạng mục cơng trình của đoạn tuyến thiết kế:...............................93

1.3. Các điều kiện thi công:.............................................................................................93
1.3.1. Điều kiện tự nhiên:...............................................................................................93
1.3.2. Điều kiện xã hội:..................................................................................................95
1.3.3. Các điều kiện liên quan khác:..............................................................................95

1.4. Xác định các thông số cơ bản để thiết kế tổ chức thi công:...................................96
1.4.1. Tốc độ thi công chung:.........................................................................................96
1.4.2. Chọn hướng thi công:...........................................................................................96
1.4.3. Chọn phương pháp thi cơng chính:......................................................................96
1.4.4. Chọn phương pháp tổ chức thi công:...................................................................96

CHƯƠNG 2:..........................................................................................................................97
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ............................................97

2.1. Phân đoạn thi cơng cơng tác chuẩn bị:...................................................................97

2.2. Xác định trình tự thi cơng chung:...........................................................................98

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 6

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

2.3. Xác định kỹ thuật thi công:......................................................................................98

2.3.1. Khôi phục hệ thống cọc:......................................................................................98
2.3.2. Định phạm vi thi cơng (PVTC)..........................................................................100
2.3.3. Dời cọc ra ngồi PVTC......................................................................................100
2.3.4. Dọn dẹp mặt bằng thi công................................................................................101
2.3.5. Lên khuôn đường...............................................................................................102
2.3.6. Làm đường tạm đưa máy móc vào cơng trường:...............................................103

2.4. Xác lập công nghệ thi công:...................................................................................103

2.5. Xác định khối lượng công tác chuẩn bị:...............................................................103

2.6. Các định mức sử dụng năng lực, tính tốn năng suất máy móc:........................103
2.6.1. Cơng tác khôi phục tuyến và định phạm vi thi công:.........................................103
2.6.2. Công tác dọn dẹp mặt bằng:...............................................................................103
2.6.3. Cơng tác lên khn đường:................................................................................107

2.7. Tính tốn số cơng ca máy hoàn thành các thao tác:............................................107

2.8. Xác định phương pháp thi công và biên chế tổ máy, nhân công thi cơng cơng tác
chuẩn bị:..........................................................................................................................107

2.9. Tính tốn thời gian hồn thành các thao tác........................................................107

2.10. Xác định hướng thi công, lập tiến độ thi công:..................................................107
CHƯƠNG 3.........................................................................................................................109
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG CỐNG.......................................................................109

3.1. Xác định trình tự thi cơng cống:............................................................................109

3.2. Xác định kỹ thuật thi công:....................................................................................109

3.2.1. Định vị tim cống:...............................................................................................109
3.2.2. Dọn dẹp mặt bằng, đào hạ nền tự nhiên 2 bên cống bằng máy..........................109
3.2.3. Đào móng tường đầu, tường cánh bằng thủ công..............................................110
3.2.4. Vận chuyển các loại vật liệu xây:......................................................................110
3.2.5. Làm lớp đệm móng tường đầu, tường cánh, móng thân cống:..........................110
3.2.6. Xây móng tường đầu, tường cánh:.....................................................................110
3.2.7.Vận chuyển đốt cống:.........................................................................................110
3.2.8. Lắp đặt ống cống:...............................................................................................111
3.2.9. Làm mối nối cống, lớp phòng nước:..................................................................111
3.2.10. Đổ bê tông tường đầu và tường cánh...............................................................112
3.2.11. Đào móng gia cố thượng hạ lưu, chân khay, sân cống....................................112
3.2.12. Làm lớp đệm gia cố thượng, hạ lưu, chân khay...............................................112
3.2.13. Đổ bê tông phần sân cống, gia cố thượng, hạ lưu, chân khay:........................112
3.2.14. Đắp đá mạt trên cống:......................................................................................112

3.3. Xác lập cơng nghệ thi cơng:...................................................................................112

3.4. Tính tốn năng suất máy móc, xác định các định mức sử dụng nhân lực và vật
liệu:.................................................................................................................................. 113

3.4.1. Định vị tim cống và san dọn mặt bằng thi công cống:.......................................113
3.4.2. Vận chuyển vật liệu xây cống............................................................................113
3.4.3. Công tác vận chuyển ống cống bằng ôtô và cẩu lắp ống cống..........................114

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 7

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

3.5. Tính tốn số cơng, số ca máy và thời gian hoàn thành các thao tác:.................116


3.6. Biên chế tổ đội thi công cống..................................................................................116

3.7. Lập tiến độ thi công cống.......................................................................................117
CHƯƠNG 4:........................................................................................................................118

THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG...................................................118

4.1. Xác định khối lượng đất nền đường, vẽ biểu đồ phân phối đất và đường cong
tích lũy đất......................................................................................................................118

4.1.1. Xác định khối lượng đất nền đường:..................................................................118
4.1.2. Vẽ biểu đồ phân phối đất theo cọc 20m và đường cong tích luỹ đất:................118

4.2. Giới thiệu các loại máy thi cơng nền đường hiện có tại đơn vị thi công............118

4.3. Quan điểm thiết kế điều phối và phân đoạn thi công:.........................................118
4.3.1. Thiết kế điều phối đất:.......................................................................................119

4.4. Thiết kế phân đoạn thi công, chọn máy chủ đạo và xác định trình tự, kỷ thuật
thi cơng............................................................................................................................120

4.5. Xác định khối lượng công tác và cự ly vận chuyển trung bình trên từng đoạn
tuyến................................................................................................................................ 125

4.6. Xác định Khối lượng cơng tác phụ trợ..................................................................126
4.5.1. Khối lượng đất cần san trước khi lu lèn và khối lượng san hoàn thiện.............126
4.5.2. Khối lượng đất cần lu lèn ở nền đắp, nền đào, khối lượng đầm tay..................126
4.5.3. Khối lượng nước tạo dính bám..........................................................................126
4.5.4. Khối lượng công tác đào rãnh biên:...................................................................127
4.5.5. Công tác bạt sửa taluy nền đào và vỗ mái taluy nền đắp:..................................127


4.6. Xác định năng suất các loại máy chính thi cơng trên từng đoạn tuyến.............127
4.6.1. Máy ủi................................................................................................................127
4.6.2. Ơ tơ tự đổ:..........................................................................................................128
4.6.3. Máy đào:............................................................................................................129

4.7. Xác định năng suất các loại máy phụ trợ thi công trên từng đoạn tuyến..........130
4.7.1. Máy san:.............................................................................................................130
4.7.2. Lu sơ bộ nền đắp:...............................................................................................131
4.7.3. Lu lèn chặt nền đắp:...........................................................................................131
4.7.8. Các công tác đào rãnh biên, vỗ, bạt mái taluy:..................................................131

4.8. Cơng tác hồn thiện cuối cùng:..............................................................................132

4.9. Tính số cơng ca hồn thành các cơng việc............................................................132

4.10. Thiết kế sơ đồ hoạt động của các loại máy thi cơng:.........................................132

4.11. Biên chế tổ đội, tính thời gian hồn thành các thao tác và lập tiến độ thi công.
.......................................................................................................................................... 132

4.11.1. Biên chế tổ đội.................................................................................................132
4.11.2. Tính tốn thời gian hồn thành các thao tác....................................................133
4.11.3. Lập tiến độ thi cơng:........................................................................................133

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 8

PHẦN 1
THIẾT KẾ CƠ SỞ


(40%)

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. Vị trí tuyến đường – Chức năng và nhiệm vụ thiết kế.

1.1.1. Vị trí tuyến.
Tuyến đường cần được khảo sát thiết kế nằm trên đoạn đường La Sơn – Túy Loan.
Trong đồ án nhóm được giao nhiệm vụ thiết kế đoạn tuyến nối liền hai xã Hòa Bắc và Hòa
Sơn.

1.1.2. Chức năng của tuyến đường.
Tuyến đường La Sơn – Túy Loan có chiều dài khoảng 77,5 km; bắt đầu từ ngã ba La
Sơn (huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế) và kết thúc tại nút giao Túy Loan (huyện Hòa
Vang, TP Đà Nẵng), nối với đầu tuyến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi. Chính vì vậy, tuyến
đường có chức năng rất quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế đất nước củng như đảm
bảo an ninh quốc phịng. Tuyến đường được xây dựng nhằm hồn thiện mạng lưới giao
thông trong quy hoạch chung của đất nước đáp ứng nhu cầu giao thông, giao lưu văn hóa,
thúc đẩy sự phát triển kinh tế các địa phương.

1.1.3. Nhiệm vụ thiết kế.
Tuyến đường nối từ La Sơn đến Túy Loan thuộc huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng.
- Lưu lượng xe: N1= 320 (xe hh/ngày.đêm).
- Thành phần dòng xe:

+ Xe con (Moscovit): 18%(Trục trước 5 KN; trục sau 8 KN)

+ Xe tải nhẹ (Gaz-51): 24 % (Trục trước 20 KN; trục sau 50KN)
+ Xe tải trung (Zil-130): .37% (Trục trước 25 KN; trục sau 63 KN)
+ Xe tải nặng (Maz-200): 21% (Trục trước 45 KN; 2 trục sau >3m, 90 KN/mỗi trục)
- Hệ số tăng trưởng lưu lượng xe hàng năm: q = 9%
- Năm đưa đường vào khai thác: 2022.
- Chức năng của tuyến đường: Đường huyện; nối các trung tâm của địa phương.

1.2. Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đi qua.

1.2.1. Địa hình.
- Địa hình núi cao: Địa hình núi cao phân bố ở phía Tây và Tây Bắc của xã Hồ Liên
với độ cao trung bình từ 500 – 1.000m, gồm nhiều dãy núi nối tiếp nhau đâm ra biển, đây
là vùng địa hình có độ chia cắt mạnh, một số thung lũng xen kẽ với núi cao như Bà Nà
(1.487m), Hoi Mít (1.292m), Núi Mân (1.712m).Khu vực tuyến đi qua là vùng núi có cao
độ so với mực nước biển từ 60 - 140m. Độ dốc ngang sườn bình quân khoảng từ 1 % -
50%.
- Địa hình đồi gị: Phân bố ở phía Tây, Tây Bắc xã Hồ Liên, Hoà Sơn. Đây là khu
vực chuyển tiếp giữa núi cao và đồng bằng, đặc trưng của vùng này là dạng đồi bát úp, bạc

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 1

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

màu, các loại đá biến chất, thường trơ sỏi đá, có độ cao trung bình từ 50 - 100m, ở đây có

nhiều đồi lượn sóng, mức độ chia cắt ít, độ dốc thay đổi từ 30 – 80m.

Hình 1.1.1.: Đường tụ thủy thực tế

1.2.2. Địa mạo

Tình hình địa mạo của khu vực tuyến đi qua là vùng có cây cối mọc rải rác và không tập
trung dày đặc, cứ 100m2 đất có từ 15-40 cây có đường kính từ 2 -10 cm có xen lẫn các cây
có đường kính lớn khoảng 20cm. Trên mặt đất tự nhiên có lớp cỏ mọc và các cây bụi.

1.2.3. Địa chất:

Nhìn chung mắt cắt địa chất khu vực tuyến như sau:

- Theo kết quả khảo sát điều kiện địa chất cho thấy điều kiện địa chất trong khu vực rất ổn

định, khơng có hiện tượng sụt lỡ, đá lăn, cactơ hay nước ngầm lộ thiên.

- Đoạn đường thiết kế được giả thiết là có địa chất giống nhau từ đầu đến cuối tuyến.

- Mặt cắt địa chất khu vực tuyến đi qua như sau:

+Trên cùng có lớp hữu cơ dày 15cm

+Lớp kế tiếp là lớp Á sét dày 10 m, có các tính chất cơ lý sau: chỉ số dẻo IP = 12, độ sệt

B=0,25, độ ẩm tương đối a = 0,6, sức kháng cắt c=0,032 MPa, góc ma sát trong φ

=18o

+Lớp tiếp theo là đá phong hóa dày: 10m

+Lớp dưới cùng là lớp đá gốc có bề dày vơ cùng.

Địa chất ở đây tốt: địa chất đồng chất, đất khơng có lẫn hịn cục, rễ cây, tảng lớn


SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 2

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp  Khoa kĩ thuật xây dựng

Qua thí nghiệm các chỉ tiêu có lý của đất, cho thấy đất ở đây rất thích hợp để đắp nền
đường.

1.2.4. Địa chất thủy văn:
Qua khảo sát cho thấy tình hình địa chất thủy văn trong khu vực hoạt động ít biến đổi,
mực nước ngầm hoạt động thấp rất thuận lợi cho việc xây dựng tuyến đường, cao độ mực
nước ngầm: +18m
Lượng nước mặt khá lớn tập trung ở sông Nam Giang và các ao hồ khu vực đường tụ thủy.
Lượng muối hòa tan trong nước rất ít, đảm bảo dùng tốt cho sinh hoạt của công nhân và đầy
đủ cho thi công.

1.2.5. Khí hậu
Hịa Liên nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao và ít biến động. Nhiệt
độ trung bình hàng năm khoảng 25,6ºC, cao nhất là tháng 6 (29,2ºC), thấp nhất là tháng 2
(21,2ºC). Độ ẩm không khí trung bình hàng năm là 83,4%. Lượng mưa trung bình hàng năm
là 1.355mm, cao nhất là tháng 10 với 266mm, thấp nhất là tháng 2 với 7mm.
Khí hậu Hịa Liên là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam, với
tính trội là khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa khơ từ tháng 1 đến
tháng 7 và mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12, thỉnh thoảng có những đợt rét mùa
đơng nhưng khơng đậm và khơng kéo dài.

SVTH: Nguyễn Đình Khải – Lớp 18XC1 Trang: 3


×