Tải bản đầy đủ (.pdf) (231 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.75 MB, 231 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÒA VANG

-------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy
hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang
(Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang- Giàn Bí)”

Địa điểm: xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

Đà Nẵng, tháng 12 năm 2023

Scanned by TapScanner

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ................................................................................................................................................. i
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................................... v
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................. 9
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ..............................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về Dự án ................................................................................................ 9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự án phải có quyết định
chủ trương đầu tư), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên


cứu khả thi của dự án. ............................................................................................................ 10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các
dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.............................. 10
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia ................. 10
1.3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh ........................................................ 10
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG (ĐTM)....................................................................................................................11
2.1. Văn bản pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................................................. 11
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
liên quan đến dự án ................................................................................................................ 13
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ................................................................... 13
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ....................................13
3.1. Đơn vị chủ trì lập báo cáo ĐTM...............................................................................................14
3.2. Đơn vị tư vấn lập báo cáo .........................................................................................................14
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................................14
4.1. Các phương pháp đánh giá tác động mơi trường............................................................ 14
4.2. Các phương pháp khác.................................................................................................... 15
5. TĨM TẮC CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM...............................................15
5.1. Thơng tin về dự án .......................................................................................................... 15
5.1.1. Thông tin chung ........................................................................................................... 15
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ......................................................................................... 15
5.1.3. Các hạng mục cơng trình của dự án............................................................................. 15
5.1.4. Hoạt động của dự án .................................................................................................... 16
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
................................................................................................................................................ 16
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án
................................................................................................................................................ 16

5.3.1. Nước thải...................................................................................................................... 16
5.3.2. Khí thải......................................................................................................................... 16
5.3.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại .................................................................................. 17
5.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ................................................ 18

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang i

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải................................................ 18
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải: .......................................... 19
5.4.3. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại............................ 19
5.4.3.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thơng thường 19
5.4.3.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại.............. 20
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ dự án........................................ 21
5.5.1. Chương trình quản lý mơi trường ................................................................................ 21
a. Trong giai đoạn thi công xây dựng .................................................................................... 21
b. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ............................................................................ 21
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường.............................................................................. 21
CHƯƠNG 1............................................................................................................................................ 23
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN..................................................................................................................... 23
1.1. Thông tin về dự án .......................................................................................................................... 23
1.1.1. Tên dự án ..................................................................................................................... 23
1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện theo pháp
luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện dự án ........................................................................... 23
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án.................................................................................................. 23

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ................................................. 24
1.1.5. Khoảng cách từ các điểm thực hiện dự án tới khu dân cư và các khu vực có yếu tố nhạy
cảm mơi trường ...................................................................................................................... 25
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất và loại hình của Dự án .................................................. 25
1.2. Các hạng mục cơng trình của Dự án ............................................................................................. 26
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của Dự án .................................................................. 26
1.2.2. Hoạt động của dự án .................................................................................................... 30
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .................................. 31
1.2.3.1. Thu gom và thoát nước mưa, thoát nước thải ........................................................... 31
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản
phẩm của Dự án...................................................................................................................................... 34
1.3.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng .............................................................................. 34
1.3.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu.................................................................. 34
1.3.1.2. Nhu cầu sử dụng lao động ........................................................................................ 34
1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động ........................................................................................... 35
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ....................................................................................................... 37
1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng............................................................................................................. 37
1.5.1. Giải phóng mặt bằng .................................................................................................... 37
1.5.2. Biện pháp tổ chức công trường .................................................................................... 37
1.5.3. Biện pháp tổ chức thi công .......................................................................................... 38
1.6. Tiến độ, tổng mức vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện Dự án.......................................... 38
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................... 38
1.6.2. Tổng mức đầu tư .......................................................................................................... 38
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................................. 39
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................................................... 40

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang ii


Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ..........................................................................................40
2.1.1. Đặc điểm địa hình, địa mạo ...................................................................................................40
2.1.2 . Điều kiện về địa chất .............................................................................................................40
2.1.3. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.............................................................................................42
2.1.4. Nguồn tiếp nhận nuớc thải của dự án....................................................................................48
2.1.5. Điều kiện thuỷ văn..................................................................................................................51
2.1.6. Điều kiện về kinh tế xã hội xã Hoà Bắc................................................................................52
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án.................54
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí........................ 54
2.2.1.1. Mơi trường nước ....................................................................................................... 54
2.2.1.2. Mơi trường khơng khí ............................................................................................... 56
2.2.1.3. Môi trường đất .......................................................................................................... 58
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................................ 59
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường của khu vực thực hiện
dự án...................................................................................................................................................59
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ................................................................59
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ............................................................................................................................................... 61
3.1. Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng ............................................................................................................61
3.1.1 Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng ................................................. 62
3.1.1.1. Nguồn gây tác động trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng .......................................... 62
a. Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải...........................................................................62
a1) Nguồn gây tác động đến mơi trường khơng khí .......................................................................62

a2) Nguồn gây tác động đến môi trường chất thải..........................................................................66
b. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................................................66
3.1.1.2. Nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng, hạ tầng kỹ thuật ............... 67
a. Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải.................................................................. 68
a1) Nguồn gây tác động đến mơi trường khơng khí .............................................................. 68
a2) Nguồn gây tác động đến môi trường nước ...................................................................... 77
a3) Nguồn gây tác động đến môi trường chất thải rắn .......................................................... 80
b. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải.................................................................. 82
b1) Tiếng ồn ........................................................................................................................... 82
b2) Độ rung ............................................................................................................................ 84
b3) Xói mịn, sạc lở................................................................................................................ 85
b4) Ngập úng cục bộ .............................................................................................................. 85
b5) Ảnh hưởng đến hệ sinh thái............................................................................................. 85
3.1.1.3. Tác động do rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng ............... 86
a. Sự cố an toàn lao động ....................................................................................................... 86
b. Sự cố cháy nổ..................................................................................................................... 86
c. Sự cố tràn đổ dầu DO, sơn ................................................................................................. 86
d. Tai nạn giao thông ............................................................................................................. 86

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang iii

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

e. Sự cố do thiên tai................................................................................................................ 87
3.1.2. Đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
................................................................................................................................................ 87

3.1.2.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị, giải phóng mặt bằng (GPMB) ................................................................................ 87
3.1.2.2. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn thi
công xây dựng hạ tầng kỹ thuật ............................................................................................. 89
a. Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động có liên quan đến chất thải...................................... 89
b. Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động không liên quan đến chất thải ............................... 95
c. Các biện pháp giảm thiểu tác động do rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công, xây dựng .. 96
3.2. Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn khai thác hạ tầng kỹ thuật.................................................................................................98
3.2.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác hạ tầng kỹ thuật..................................... 98
3.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn khai
thác hạ tầng kỹ thuật ............................................................................................................ 108
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........................................ 117
Hệ thống thu gom thoát nước mưa chảy tràn............................................................................... 117
3.3.3 Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. ........................... 118
a) Giai đoạn xây dựng.................................................................................................................... 118
b) Giai đoạn vận hành.................................................................................................................... 119
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......................... 119
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ........................................ 122
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........................123
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án.................................................................. 123
5.1.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................ 123
5.1.2. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động .................................................................... 123
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của dự án...................................................... 132
5.2.1. Mục tiêu giám sát....................................................................................................... 132
5.2.2. Các thành phần môi trường cần giám sát................................................................... 132
CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................................................ 134
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......................................................................................................... 134
(Hồ sơ đang trong quá trình tham vấn ý kiến cộng đồng khu dân cư)............................................134
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN (Theo

quy định tại Khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08:2022/NĐ-CP) ....................................................... 134
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................138

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang iv

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1: Vị trí thực hiện dự án ................................................................................................ 24
Hình 2: Sơ đồ vị trí lấy mẫu hiện trạng nền khu vực thực hiện dự án................................... 54
Hình 3: Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động nhà vệ sinh di động ......................................... 92
Hình 4: Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải.............................................. 110

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang v

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Ranh giới toạ độ của vị trí ........................................................................................ 23
Bảng 2: Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất ..................................................................... 25

Bảng 3: Bảng thành phần sử dụng đất ................................................................................... 26
Bảng 4: Thủy lực nước mưa tuyến ống cửa xả 1,2,3,4.......................................................... 32
Bảng 5: Bảng tổng hợp nguyên vật liệu chính sử dụng trong Dự án..................................... 34
Bảng 6: Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu lớp này như sau ..................................................... 41
Bảng 7: Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu lớp này như sau ..................................................... 41
Bảng 8: Đặc trưng nhiệt độ trung bình các tháng trong năm................................................. 42
Bảng 9: Đặc trưng độ ẩm trung bình các tháng trong năm.................................................... 43
Bảng 10: Đặc trưng tổng lượng mưa các tháng trong năm tại Đà Nẵng ............................... 44
Bảng 11: Đặc trưng tổng số giờ nắng các tháng trong năm tại Đà Nẵng .............................. 45
Bảng 12: Tần suất gió mạnh nhất tại trạm Đà Nẵng.............................................................. 46
Bảng 13: Tình hình bão lũ ở Đà Nẵng ................................................................................... 47
Bảng 14: Tải lượng thông số ô nhiễm giới hạn nước sông Cu Đê ........................................ 49
Bảng 15: Tải lượng thông số ô nhiễm nước sông Cu Đê ...................................................... 49
Bảng 16: Tải lượng các chất ô nhiễm nước thải của nhà máy sau xử lý ............................... 50
Bảng 17: Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm........... 50
Bảng 18: Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng nước mặt tại sơng Cu Đê ....................... 54
Bảng 19: Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng nước ngầm khu vực dự án ..................... 56
Bảng 20: Kết quả phân tích mẫu khơng khí khu vực Dự án.................................................. 57
Bảng 21: Kết quả phân tích chất lượng đất............................................................................ 58
Bảng 22: Các nguồn gây tác động phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng.................. 61
Bảng 23: Tổng lượng khí thải trong một ca sản xuất của các thiết bị ................................... 62
Bảng 24: Cơng suất xả khí của các thiết bị thi công trong dự án .......................................... 62
Bảng 25: Nồng độ chất ô nhiễm của Máy xúc 1,65 m3 ......................................................... 63
Bảng 26: Nồng độ chất ô nhiễm của Máy đào 1,25 m3 ......................................................... 63
Bảng 27: Tổng lượng thải từ động cơ đốt trong của phương tiện vận chuyển phế thải ........ 64
Bảng 28: Nồng độ bụi trong không khí theo khoảng cách xi chiều gió từ nguồn thải ...... 65
Bảng 29: Nồng độ khí thải trong khơng khí theo khoảng cách xi chiều gió từ nguồn thải65
Bảng 30: Các nguồn gây tác động phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng .................. 67
Bảng 31: Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do đào đắp, san nền................................... 70
Bảng 32: Khối lượng và quãng đường vận chuyển vật liệu xây dựng dự án ........................ 70

Bảng 33: Tổng lượng thải từ động cơ đốt trong của phương tiện vận chuyển VLXD dự án 71
Bảng 34: Nồng độ bụi trong khơng khí theo khoảng cách xi chiều gió từ nguồn thải của

hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng dự án............................................................... 72
Bảng 35: Nồng độ khí thải trong khơng khí theo khoảng cách xi chiều gió từ nguồn thải

của hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng dự án ........................................................ 72
Bảng 36: Tổng lượng khí thải trong một ca sản xuất của các thiết bị ................................... 73
Bảng 37: Công suất xả khí của các thiết bị thi cơng trong dự án .......................................... 74
Bảng 38: Nồng độ khí thải ở độ cao 1,5 m tại các điểm theo chiều gió từ nguồn (Tốc độ gió

U = 3,3 m/s; độ cao ống xả H tuỳ thuộc thiết bị)............................................................ 74
Bảng 39: Các loại nước thải phát sinh trong thi công............................................................ 77

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang vi

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

Bảng 40: Thành phần, nồng độ và tải lượng chất bẩn trong nước thải sinh hoạt .................. 78
Bảng 41: Chất thải rắn phát sinh trong giai đoạn thi công .................................................... 80
Bảng 42: Mức ồn sinh ra từ các thiết bị thi công................................................................... 83
Bảng 43: Dự báo mức ồn khu vực xung quanh vị trí thi công .............................................. 83
Bảng 44: Mức rung của các loại máy thi công ...................................................................... 84
Bảng 45: Kết quả dự báo Mức độ gây rung do hoạt động của máy móc xây dựng .............. 84
Bảng 46: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn khai thác hạ tầng kỹ thuật...................... 98
Bảng 47: Hệ số ơ nhiễm mơi trường khơng khí chuyển theo ô tô con .................................. 99

Bảng 48: Nồng độ các chất ơ nhiễm do dịng xe ra vào dự án giai đoạn hoạt động............ 100
Bảng 49: H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nước thải .......................... 101
Bảng 50: Dự báo nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......................... 103
Bảng 51: Mức ồn phát sinh tại dự án ................................................................................... 106
Bảng 52: Bảng thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT........................................................ 112
Bảng 53: Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án....................................... 117
Bảng 54: Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............... 119
Bảng 55: Chương trình quản lý mơi trường tại dự án.......................................................... 124

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang vii

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hoá

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT
CBCNV : Bảo vệ môi trường
COD : Cán bộ công nhân viên
CP
CTNH : Nhu cầu oxy hố học
ĐTM : Chính phủ
ĐVTV : Chất thải nguy hại
HTXL : Đánh giá tác động môi trường

KCN
KHKT : Đơn vị tư vấn

KT-XH : Hệ thống xử lý

BTH : Khu công nghiệp
PCCC : Khoa học kỹ thuật
QCVN : Kinh tế - xã hội
TNHH : Nghị định
TVKT : Bể tự hoại
UBND : Phòng cháy chữa cháy
VLXD : Quy chuẩn Việt Nam
WHO : Trách nhiệm hữu hạn
: Tư vấn kỹ thuật
: Uỷ ban nhân dân
: Vật liệu xây dựng
: Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang viii

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN


1.1. Thông tin chung về Dự án

- Huyện Hồ Vang là huyện nằm phía Tây Nam của thành phố Đà Nẵng, bao gồm 11 đơn
vị hành chính xã, là địa bàn có địa hình dốc, nhiều đồi núi cũng là địa bàn thường xuyên
chịu ảnh hưởng tác động lớn của thiên tai như bão, mưa lũ, sạt lở đất, lũ quét. Đặc biệt
là các xã có nhiều đồi núi, địa hình dốc như Hồ Bắc, Hồ Sơn, Hoà Phú, Hoà
Liên…thường xuyên xảy ra sạt lở vào mua mưa bảo gây ảnh hưởng đến cuộc sống tính
mạng của người dân tại khu vực.

- Thực tế cho thấy trải qua mùa mưa lũ 2020, 2021 đã xảy ra tình trạng sạt lở ở nhiều
điểm, ảnh hưởng đến đời sống sinh hoạt của người dân, chia cắt giao thông nhiều khu
vực gây không ít khó khăn cho lực lượng cứu hộ cứu nạn tại địa phương.

- Để đảm bảo an tồn tính mạng và ổn định cuộc sống cho nhân dân tại các khu vực có
nguy cơ sạt lở, UBND thành phố đã thống nhất chỉ đạo UBND huyện Hoà Vang triển
khai thực hiện phương án di dời dân dân cư vùng có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện
tại các văn bản: Công văn số 2110/UBND-SNN ngày 13/4/2021, Công văn số
3017/UBND-ĐTĐT ngày 19/5/2021. Đồng thời 63 hộ dân thực hiện di dời (Hoà Bắc 20
hộ, Hoà Sơn 43 hộ) đã được rà soát, đưa vào kế hoạch thực hiện chương trình bố trí dân
cư vùng thiên tai giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2023 trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng tại Quyết dịnh 2146/QĐ-UBND ngày 13/8/2022 của UBND thành phố.

- Bố trí ổn định dân cư là mục tiêu nhưng đồng thời cũng là giải pháp để phát triển kinh
tế, văn hoá, xã hội; bảo vệ an ninh quốc phịng, mơi trường sinh thái. Bố trí ổn định dân
cư phải tập trung, phát triển sản xuất để người dân đến nơi mới có điều kiện ổn định lâu
dài, hướng tới hình thành các điểm dân cư đạt chuẩn theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

- Ngày 27/02/2023, Sở Xây dựng có cơng văn số 113/SXD-QHKT&PTĐT về việc liên
quan thẩm định chủ trương đầu tư dự án Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên
tai nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hồ Vang; theo đó, qua

kiểm tra đối chiếu toạ độ phương án quy hoạch mở rộng khu tái định cư với Điều chỉnh
quy hoạch chung thành phố đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 thì vị trí đề xuất đầu
tư Mở rộng Khu TĐC Tà Lang – Giàn Bí quy hoạch là đất giao thông, đất cây xanh cách
ly. Tuy nhiên, Đối chiếu theo giới hạn ranh giới tuyến đường La Sơn – Tuý Loan, đường
ĐT 610, sơng Cu Đê, thì khu vực trên được quy hoạch là đất ở làng xóm tại Điều chỉnh
quy hoạch chung thành phố đến năm 2030, tầm nhìn 2045. Do vậy, đề xuất cơ bản phù
hợp với điều chỉnh quy hoạch chung.

- Ngày 08/3/2023, UBND huyện Hồ Vang có cơng văn số 425/UBND-NN về việc liên
quan đến vị trí đề xuất quy hoạch mở rộng khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí phục vụ
di dời các hộ dân đồng bào dân tốc Tà Lang, xã Hoà Bắc do ảnh hưởng sạt lở đất; theo
đó.. đối với khu đất 1,9 ha đề xuất quy hoạch mở rộng Khu tái định cư Tà Lang – Giàn

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 9

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

Bí phục vụ di dời các hộ dân đồng bào dân tộc thôn Tà Lang bị ảnh hưởng sạt lở đất nêu
trên, UBND huyện Hoà Vang đề xuất vào nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
thành phố và cập nhật vào Đồ án quy hoạch chung xã Hoà Bắc đến năm 2030 là đất ở
nông thôn, UBND huyện Hoà Vang cũng đã cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hồ Vang.
- Dự án có u cầu di dân, tái định cư với quy mô trung bình (Từ 1.000 người đến dưới
10.000 người ở miền núi; từ 2.000 người đến dưới 20.000 người đối với vùng khác). Do
đó căn cứ theo Điểm e, Khoản 4, Điều 28 của Luật BVMT năm 2020, dự án thuộc nhóm
dự án đầu tư nhóm II và theo Điểm b, Khoản 1, Điều 30 của Luật BVMT năm 2020, dự

án thuộc đối tượng phải lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án. Theo quy
định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 35 Luật bảo vệ mơi trường, thì dự án thuộc trách nhiệm
thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Tài nguyên và môi
trường. Công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập lại Báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM) cho dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai
nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang” (Nội dung: Đầu
tư xây dựng khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí) tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện
Hoà Vang. Đây là cơ sở để cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường xem xét, thẩm định
về mặt môi trường của Dự án và là cơ sở pháp lý để giám sát công tác bảo vệ môi trường
của Dự án trong suốt quá trình hoạt động sau này.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự án phải có quyết
định chủ trương đầu tư), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo
cáo nghiên cứu khả thi của dự án.

- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Di dời, bố trí, sắp
xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc,
huyện Hoà Vang” (Nội dung: Đầu tư xây dựng khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí) là
Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng.

- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án “Di
dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và
xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang” (Nội dung: Đầu tư xây dựng khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí) là Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia


- Khu vực thực hiện dự án hiện chưa có quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, phân
vùng môi trường.

1.3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh

- Dự án Phù hợp với các Quy hoạch như sau:

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 10

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

+ Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/05/2022 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê
duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới,
hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021 – 2025, định hướng đến
năm 2030.

+ Quyết định số 2357/QĐ-TTg ngày 01/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ việc phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn
2050.

+ Về kế hoạch đầu tư: Ngày 19/07/2023 Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng có
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND về chủ trương di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi
vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà
Vang. Thực hiện bố trí ổn định dân cư tại các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn,
biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng, nhằm ổn định và nâng cao đời
sống của người dân, hạn chế thấp nhất thiệt hại do thiên tai, di cư tự do, giải quyết

việc làm, tăng thu nhập, hỗ trợ người dân tiếp cận bình đẳng các dich vụ xã hội cơ
bản, góp phần giảm nghèo, bảo vệ mơi trường và củng cố quốc phịng an ninh. Do
đó, việc mở rộng Khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí để thực hiện di dời , bố trí cư
dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất là hoàn toàn phù hợp với kế hoạch
đầu tư dự án.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)
2.1. Văn bản pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Văn bản pháp luật

- Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012;
- Luật phòng cháy và chữa cháy sửa đổi 2013 số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
2.1.2. Nghị định, Thông tư
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về việc quy định chi tiết

một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP, ngày 06/04/2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một

số điều của Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số

điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy;


Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 11

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;

- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;

- Nghị định 08:2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 nghị định quy định chi tiết một số điều của
luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2.1.3. Quy chuẩn, tiêu chuẩn:
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 05 thông số vệ sinh lao động;

- QCVN 03:2019/BYT của Bộ Y tế - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT của Bộ Y tế - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới
hạn tiếp xúc cho phép 5 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong
mơi trường khơng khí xung quanh;
- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung
quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – giá trị cho phép tại
nơi làm việc;
- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 09:2012/BLĐTBXH - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với
dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ do Cục An toàn lao động biên soạn và
trình duyệt, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành theo Thông tư số

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 12

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

34/2012/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2014, sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Khoa

học và Công nghệ;

- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

- QCVN 01:2008/BCT: Quy chuẩn an toàn điện;

- QCVN 07:2012/BLĐTBXH: Quy chuẩn an toàn lao động thiết bị nâng.

- QCVN 06:2010/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công
trình.

- TCVN 7957:2008, Thốt nước-Mạng lưới và cơng trình bên ngồi-Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 33:2006/BXD, Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình-Tiêu chuẩn

thiết kế.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
liên quan đến dự án

- Công văn số 425/UBND-NN ngày 08/3/2023 của UBND huyện Hoà Vang về việc liên
quan đến vị trí đề xuất quy hoạch mở rộng khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí phục vụ
di dời các hộ dân đồng bào dân tốc Tà Lang, xã Hoà Bắc do ảnh hưởng sạt lở đất.

- Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 13/08/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về
việc ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình bố trí dân cư vùng thiên tai giai đoạn
2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

- Công văn số 2086/SKHĐT-KTN ngày 22/09/2022 và Công văn số 3093/SKHĐT-KTN
ngày 18/10/2022 của Sở kế hoạch và đầu tư Đà Nẵng về việc liên quan thẩm định chủ
trương đầu tư dự án Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt
lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc huyện Hoà Vang.


- Công văn số 7877/SXD-HTKT ngày 24/10/2022 của Sở Xây dựng về việc liên quan
chủ trương đầu tư dự án Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm,
sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc huyện Hoà Vang.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án;
- Thuyết minh thiết kế cơ sở của dự án;
- Bản vẽ thiết kế cơ sở của dự án: các bản vẽ mặt bằng tổng thể, cấp thoát nước,...

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

- Công tác lập Báo cáo ĐTM cho Dự án Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên
tai nguy hiểm, sạt lở đất tại xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung:
Đầu tư xây dựng khu tái định cư Tà Lang – Giàn Bí) do Chủ đầu tư là Ủy ban nhân dân
huyện Hoà Vang chủ trì thực hiện. Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang đã phối hợp cùng
với Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng môi trường Tenco là đơn vị tư vấn lập báo
cáo ĐTM cho dự án.

- Quy trình thực hiện và lập báo cáo ĐTM cho dự án như sau:
+ Nghiên cứu hồ sơ, dữ liệu liên quan đến dự án và các bản vẽ liên quan;

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 13

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”


+ Thu thập các tài liệu về điều kiện tự nhiên và KTXH khu vực dự án;

+ Tổ chức khảo sát thực địa, đo đạc, phân tích các thành phần mơi trường để đánh

giá hiện trạng môi trường tự nhiên khu vực thực hiện dự án;

+ Tổng hợp và lập báo cáo ĐTM theo quy định hiện hành của Nhà nước;

+ Thực hiện tham vấn cộng đồng dân cư khu vực thực hiện dự án;

+ Trình báo cáo ĐTM của dự án lên Ủy ban nhân dân thành phố thẩm định và phê

duyệt.

3.1. Đơn vị chủ trì lập báo cáo ĐTM

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN HOÀ VANG

- Đại diện: Nguyễn Bá Tâm Chức vụ: Trưởng Ban

- Địa chỉ liên hệ: Dương Lâm 1- Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hoà Vang - Đà
Nẵng.

- Điện thoại/Fax: 0236. 3696087

3.2. Đơn vị tư vấn lập báo cáo

CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG TENCO

- Đại diện: Bà Trương Thị Hiếu Chức vụ: Giám đốc


- Địa chỉ: 90/11B Hà Huy Tập, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Thành phố
Đà Nẵng, Việt Nam.

- Điện thoại: 0917.027.177

4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường

- Phương pháp liệt kê: Phương pháp này nhằm chỉ ra các tác động và thống kê đầy đủ các

tác động đến môi trường cũng như các yếu tố kinh tế xã hội cần chú ý, quan tâm giảm
thiểu trong quá trình hoạt động của dự án, bao gồm cả q trình thi cơng xây dựng cơ

bản, hoạt động sản xuất của Nhà máy. Phương pháp này nhằm nhận dạng các tác động
(nhận dạng các tác động trực tiếp, gián tiếp và tổng hợp). Phương pháp được sử dụng

tại chương 3 của báo cáo.

- Phương pháp đánh giá nhanh: Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động
của dự án dựa vào các hệ số ô nhiễm do WHO, UNEP, Bộ Tài ngun và Mơi trường….

thiết lập, mục đích nhằm dự báo mức độ ảnh hưởng của các nguồn tác động. Phương
pháp được sử dụng trong chương 3 của báo cáo.

- Phương pháp tham vấn ý kiến chuyên gia: Phương pháp sử dụng trong quá trình tham
vấn ý kiến của chuyên gia trong lĩnh vực môi trường về nội dung báo cáo ĐTM. Trên

cơ sở đó, tổng hợp những ý kiến phản hồi về nội dung báo cáo và tiến hành chỉnh sửa

bổ sung hoàn thiện. Phương pháp được sử dụng tại chương 6.

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 14

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

- Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu: Phương pháp này nhằm

xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở khu vực thực hiện dự án thông
qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các nguồn khác nhau như: Niên giám thống

kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội khu vực, hiện trạng môi trường khu vực và các
công trình nghiên cứu có liên quan. Phương pháp sử dụng tại chương 1, 2.

- Phương pháp so sánh: Đánh giá mức độ tác động của các nguồn gây ô nhiễm trên cơ sở

so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành. Phương pháp
được sử dụng tại chương 3, 4 của báo cáo.

4.2. Các phương pháp khác

- Phương pháp khảo sát thực địa: Khảo sát hiện trường để xác định hiện trạng khu đất
thực hiện Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan, khảo sát để chọn lựa vị trí lấy mẫu,


khảo sát hiện trạng cấp nước, thoát nước, cấp điện… Đơn vị tư vấn đã tiến hành khảo
sát địa hình, thu thập tài liệu. Các kết quả khảo sát này được sử dụng để đánh giá điều

kiện tự nhiên của khu vực dự án. Phương pháp sử dụng tại chương 1 – nội dung hiện
trạng sản xuất và công tác quản lý bảo vệ môi trường tại dự án.

- Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm: Sau khi khảo sát hiện

trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ được lập ra với các nội dung chính
như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết,

thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân tích… Đối với dự án này,
Chủ đầu tư đã phối hợp với Đơn vị tư vấn tổ chức quan trắc, lấy mẫu và phân tích các

mẫu khơng khí, nước tại khu vực Dự án để đánh giá hiện trạng chất lượng các thành
phần của môi trường. Phương pháp sử dụng tại chương 2 của báo cáo.

5. TĨM TẮC CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM

5.1. Thông tin về dự án

5.1.1. Thông tin chung

- Tên dự án: Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang.

- Địa điểm thực hiện: huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng.

- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang.


- Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoà Vang.

5.1.2. Phạm vi, quy mơ, cơng suất

- Nhóm dự án: Dự án nhóm B

- Quy mơ: Mở rộng Khu tái định cư Tà lang – Giàn Bí về phía Tây, với diện tích trong
ranh giới nghiên cứu là 16.786m2 và diện tích khớp nối hạ tầng kỹ thuật là 1.513 m2 ,
thuộc Xã Hoà Bắc, dự kiến bố trí 14 lơ đất phục vụ di dời các hộ dân.

- Dân số mở rộng khu tái định cư dự kiến: khoảng 70 người (14 lô x 5 người/ 1lơ = 70

người).

5.1.3. Các hạng mục cơng trình của dự án

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 15

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư với quy mô dân số 70 người, 14 hộ bao gồm
các hạng mục: San lấp mặt bằng; xây dựng đường giao thơng; cây xanh; hệ thống thốt
nước mưa, hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải; hệ thống cấp nước; phòng
cháy chữa cháy; cấp điện và chiếu sáng, thông tin liên lạc cho các hộ dân đồng bộ.

5.1.4. Hoạt động của dự án

- Giai đoạn thi công: dọn dẹp mặt bằng, thi cơng các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ
thuật: san nền, đường giao thơng, hệ thống thu thốt nước mưa, nước thải, xử lý nước
thải, cấp nước, cấp điện, phịng cháy chữa cháy, thơng tin liên lạc.
- Giai đoạn vận hành: Tạo quỹ đất bố trí tái định cư, ổn định cuộc sống cho những người
có đất ở bị thu hồi đất, giải phóng mặt bằng.

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường

- Giai đoạn thi công xây dựng: hoạt động thi công xây dựng; hoạt động vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng, đất dư, phế thải phát sinh tiếng ồn, bụi, khí thải, nước thải
sinh hoạt, nước mưa chảy tràn, chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất
thải nguy hại, có nguy cơ tác động đến khu dân cư xung quanh, tiềm ẩn nguy cơ sự cố
tai nạn lao động, tai nạn giao thông, cháy, nổ,...

- Giai đoạn vận hành: hoạt động sinh hoạt của các đối tượng trong khu tái định cư sẽ phát
sinh chất thải sinh hoạt, nước thải sinh hoạt, chất thải nguy hại, bụi, khí thải từ hoạt động
vận tải, tiềm ẩn sự cố tai nạn giao thông, cháy nổ,...

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án

5.3.1. Nước thải
➢ Giai đoạn thi công xây dựng

- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân lao động phục vụ
Dự án với lưu lượng khoảng 3,15 m3/ngày. Thành phần chủ yếu là các chất cặn bã, các
chất lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ và các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh.

- Nước vệ sinh bánh xe ra vào khu vực xây dựng ước tính khoảng 2,66 m3/ngày, nước

trong q trình thi cơng sử dụng khoảng 2m3/ngày đêm để trộn vữa; nước để vệ sinh
trang thiết bị, máy móc (nhu cầu sử dụng căn cứ theo kinh nghiệm thực tế của các đơn
vị thi công) ước tính khoảng 0,5 m3/ngày đêm .

- Nước thải xây dựng: từ hoạt động đào móng, vệ sinh phương tiện. Thành phần chủ yếu
là chất rắn lơ lửng, bùn, cát, váng dầu mỡ.

➢ Giai đoạn vận hành

- Nước thải sinh hoạt của người dân sinh sống tại khu tái định cư với lượng thải dự báo
là khoảng 52 m3/ngày đêm. Thành phần chủ yếu là các chất cặn bã, các chất lơ lửng
(SS), các hợp chất hữu cơ và các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh.

5.3.2. Khí thải

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 16

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

➢ Giai đoạn thi công xây dựng:
- Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động phá dỡ cơng trình hiện hữu, vận chuyển ngun

nhiên vật liệu, thi công xây dựng, hoạt động của các máy móc, thiết bị thi cơng của Dự
án. Thành phần chủ yếu gồm: bụi, CO, NOx, SO2, VOCs,...
➢ Giai đoạn vận hành:
- Khí thải, bụi từ phương tiện giao thông lưu thông trong khu tái định cư, hệ thống điều

hịa khơng khí.
- Mùi phát sinh từ từ hệ thống thoát nước, khu vực tập trung chất thải rắn, mùi phát sinh
tại hệ thống xử lý nước tải tập trung.
- Thành phần chủ yếu là TSP, SO2, NOx, CO, VOCs, NH3, H2S,...
5.3.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại
5.3.3.1. Chất thải rắn thông thường
➢ Giai đoạn thi công xây dựng:
- Theo kinh nghiệm của đơn vị cung cấp, xây dựng và lắp đặt thiết bị cho dự án, vật liệu
xây dựng rơi vãi (cát, đá, xi măng, vơi vữa) trong q trình xây dựng ước tính khoảng
0,01% khối lượng vật liệu sử dụng. Với khối lượng vật liệu xây dựng chính (cát, đá, xi
măng, thép, gạch) của Dự án là 1.941,32 tấn, thì lượng ngun vật liệu rơi vãi ước tính
là 0,194 tấn.
- Nguồn rác thải sinh hoạt chủ yếu xuất phát từ q trình sinh hoạt của cơng nhân thi cơng
và nhân viên bảo vệ. Định mức lượng rác thải sinh hoạt tính theo Trần Hiếu Nhuệ, tính
trung bình mỗi người thải ra hằng ngày là 0,5 kg (Nguồn: Quản lý chất rắn, Tập 1, Trần
Hiếu Nhuệ - 2001). Như vậy tổng khối lượng chất thải rắn phát sinh tối đa tại khu vực
dự án trong giai đoạn xây dựng khoảng 70 người × 0,5 = 35 kg/ngày.
➢ Giai đoạn vận hành:
- Chất thải rắn sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của người dân sinh sống tại khu
tái định cư với khối lượng khoảng 520 kg/ngđ. Thành phần chủ yếu gồm: bao bì, giấy,
vỏ chai lọ, hộp thức ăn, thức ăn thừa,…
- Bùn dư từ trạm xử lý nước thải, bùn lắng đọng từ các hố ga.
5.3.3.2. Chất thải nguy hại
➢ Giai đoạn thi công xây dựng:
- Chất thải nguy hại phát sinh gồm Giẻ lau, găng tay nhiễm các thành phần nguy hại, gối
thấm dầu; Bao bì nhựa cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải (thùng đựng sơn);
Que hàn, đầu mẩu que hàn thải có các kim loại nặng hoặc thành phần nguy hại.
- Số máy móc, thiết bị, phương tiện do nhà thầu thi công trực tiếp quản lý sẽ được bảo
dưỡng thay dầu trên công trường, tuy nhiên số lượng này ít, cao điểm nhất vào giai đoạn
giải phóng mặt bằng, san nền khoảng 12 máy, thời điểm thấp điểm khoảng 4 máy; các

máy được luân chuyển liên tục phụ thuộc hạng mục thi công; thời gian thi công của dự

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 17

Báo cáo ĐTM Dự án “Di dời, bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, sạt lở đất tại
xã Hoà Sơn và xã Hoà Bắc, huyện Hoà Vang (Nội dung Đầu tư xây dựng Khu tái định cư Tà Lang –
Giàn Bí)”

án 12 tháng. Như vậy, lượng dầu nhớt thải tối đa là 17,5 - 35 l/tháng. Ước tính khối
lượng giẻ lau nhiễm dầu, thùng chứa dầu,…khoảng 35 – 50 kg/tháng.
➢ Giai đoạn vận hành:
- Chất thải nguy hại phát sinh gồm: Giẻ lau, găng tay dính thành phần nguy hại, bóng đèn
huỳnh quang thải, bao bì cứng thải, pin, ắc quy thải, dầu thải với khối lượng thì lượng
chất thải nguy hại phát sinh tương ứng khoảng 6,24 – 14,04 kg/ngày.

5.4. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án

5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải
➢ Giai đoạn thi công xây dựng:
- Đối với nước thải sinh hoạt: Bố trí các nhà vệ sinh lưu động phục vụ cho cán bộ điều
hành (01 nhà) và công nhân thi công tại lán trại (02 nhà). Nhà vệ sinh di động có Kích
thước: 3.200 x 1.600 x 3.350 (mm), vật liệu: nhựa composite, bồn nước 750 lít, hầm
phân 1.000 lít, sau đó, th đơn vị vận chuyển đến hút tồn bộ cả bùn và nước thải.
- Đối với nước thải thi công xây dựng: Xây dựng Cầu rửa xe tại vị trí sát cổng ra của dự
án. Cầu rửa xe được xây dựng chắc chắn, chịu được tải trọng lớn nhất của xe tải, mặt
cầu bằng bê tông cốt thép (không bị hư hại khi phải rửa xe bánh xích), có chiều cao
khoảng 0,4m (không phục vụ sửa, chỉ dùng để rửa xe), xung quanh cầu rửa xe có rãnh
thu nước.

+ Nước rửa bánh xe ra khỏi công trường dự án được dẫn và thu gom về Bể lắng tách
dầu mỡ để quay vòng tái sử dụng rửa xe. Định kỳ 1 tuần/lần, nước rửa xe tại bể lắng
tách dầu mỡ sau khi được lắng trong sẽ được sử dụng trong việc tưới ẩm vật liệu dập
bụi; lượng bùn đất sẽ được vét và đưa đi san nền tại dự án; Dầu được thu gom vào
các tấm hút dầu và xử lý cùng với giẻ lau dính dầu (xử lý cùng chất thải nguy hại).
+ Bể lắng tách dầu mỡ được chia làm 5 ngăn với tổng thể tích là 5m3 được đặt cạnh
cầu rửa xe; kết cấu tường bằng gạch và xung quanh được xây tường gạch. Quy trình
xử lý: Nước thải rửa xe chảy xuống kênh dẫn, hố ga qua song chắn rác tự chảy vào
bể xử lý. Tại ngăn 1, do tính chất tỷ trọng của dầu, cặn khác nhau nên dầu mỡ sẽ nổi
lên trên, cặn sẽ lắng xuống dưới đáy bể, nước theo đường ống công nghệ chảy sang
ngăn thứ hai. Cứ như vậy đến ngăn thứ 5 nước đã hết cặn và váng dầu có thể bơm
lên để tái sử dụng cho công tác rửa bánh xe.

- Tính khả thi và hiệu quả của biện pháp: Biện pháp đề xuất là khả thi, đơn giản, dễ dàng
kiểm soát quản lý và sẽ phát huy hiệu quả đến mức cao nhất khi thực hiện đúng quy
trình vận hành bể và kiểm sốt chặt chẽ phương tiện ra vào dự án.

➢ Giai đoạn vận hành:
- Hệ thống thoát nước thải được thiết kế tách riêng với hệ thống thoát nước mưa. Mạng

lưới thoát nước thải sử dụng cống thoát nước thải có kích thước D200, D300, được chơn
dưới vỉa hè, độ sâu chôn cống tối thiểu đối với cống thoát nước thải đặt dưới hè là 0,3m.
Đường cống thoát nước thải được thiết kế đảm bảo độ dốc tối thiểu để nước thải có thể

Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Vang

Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Huyện Hòa Vang 18



×