Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Thuyết minh đồ án BTCT 1 Cô Trần Thị Nguyên Hảo tính theo TCVN27372023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

BỘ MƠN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH

THUYẾT MINH
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI
GVHD :TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
SVTH:TRẦN HỮU NGHĨA
MSSV: 21520100935
NHÓM : N15
NGÀY BẢO VỆ : 21/12/2023

TP. HỒ CHÍ MINH 12/2023

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
BỘ MÔN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH

BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU BTCT SỐ 1
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI VĨ BẢN DẦM
Họ và tên sinh viên: Trần Hữu Nghĩa Lớp: XD21-CT ĐỀ SỐ : N15-4

Tính tốn và cấu tạo sàn sườn tồn khối có sơ đồ mặt bằng như hình vẽ. Với các số liệu
sau :

L1 = 2,1 m L2 = 4,9 m Hoạt tải tạm thời


qk ,t = 3,7 kN/m2

Hệ số vượt tải

 f =1,2

Hệ số tầm quan trọng (
nhà ≤ 5 tầng)

 n = 0,87

Sinh viên làm các điều sau đây :
• Chọn vật liệu sử dụng cho sàn (cấp độ bền bê tơng, nhóm thép)
• Dự kiến cấu tạo các lớp sàn và kích thước tiết diện các cấu kiện của sàn.
• Tính tốn và cấu tạo cốt thép cho các bộ phận: đan sàn- đà phụ- đà chính.

Các nội dung trên phải được trình bày đầy đủ vào bản thuyết minh có khổ giấy
A4(210x297). Bìa cứng của thuyết minh có ghi các danh mục theo hướng dẫn,
trang đầu của tập thuyết minh là bản chính của PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ.
Sinh viên phải thể hiện một bản vẽ khổ A1(600x850) với nội dung theo chỉ dẫn,
có khung tên thống nhất.

Ngày ra đề : 06-11- 2023 GV MÔN HỌC

Ngày nộp bài: 21- 12- 2023

Trần Thị Nguyên Hảo

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935


Trang 1

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 2

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUN HẢO

I . SỐ LIỆU TÍNH TỐN
- Kích thước mặt bằng : l1 = 2,1m ; l2 = 4,9m

- Hoạt tải tiêu chuẩn : qk ,t qk ,t = 3,7kN/m2
- Hệ số vượt tải của hoạt tải :  f  f = 1,3

- Bêtông với cấp độ bền B20 : Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa ; Eb = 27,5x103 MPa
- Thép CB300V Rs = Rsc = 260 MPa ; Rsw = 210 MPa
➔ Dùng cho cốt dọc dầm phụ, dầm chính
- Thép CB240T : Rs = Rsc = 210 MPa ; Rsw = 170 MPa
➔ Dùng cho bản sản , cốt đai, cốt treo…

TRẦN HỮU NGHĨA Hình 1. Mặt bằng bố trí dầm sàn LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935 Trang 3

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

II. TÍNH TỐN BẢN SÀN

II.1. Các lớp cấu tạo bản sàn và kích thước các cấu iện

II.1.1. Các lớp cấu tạo sàn
Sàn được thiết kế gồm các lớp cấu tạo như sau :

+ Gạch lát : δg = 10mm ; γg = 20 kN/m3 ; n = 1,1
+ Vữa lót : δv = 20mm ; γv = 18 kN/m3 ; n = 1,1
+ Bản BTCT : δb = hb ; γbt = 25 kN/m3 ; n = 1,1
+ Vữa trát : δvt = 20mm ; γvt = 18 kN/m3 ; n = 1,1

Hình 2. Cấu tạo các lớp sàn

II.1.2. Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:

1.2.1. Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn.

𝐷
ℎ𝑏 = 𝑚 𝐿1

Với :

+ 𝐷 = (0,8 ÷ 1,4):hệ số phụ thuộc tải trong

→Chọn 𝐷 = 1. Trong đó 𝐿1 = 2100(𝑚𝑚).

+ 𝑚 = 30 ÷ 35:hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết ô bản

+ 𝑚 = 31 ⇒ ℎ𝑏 = 1×2100 31 = 67,74(𝑚𝑚)

⇒ Chọn chiều dày bản ℎ𝑏 = 70(𝑚𝑚)


TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 4

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

1.2.2. Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ.
ℎ𝑑𝑝 = ( 112 ữ 114) = ( 112 ữ 114) ì 4900 = (408,3 ÷ 350)(𝑚𝑚)
⇒ Chọn ℎ𝑑𝑝 = 350(𝑚𝑚).
𝑏𝑑𝑝 = (14 ÷ 23) ℎ𝑑𝑝 = (87,5 ÷ 233,3)(𝑚𝑚)
⇒ Chọn 𝑏𝑑𝑝 = 200(𝑚𝑚)
Vậy kích thước dầm phụ :(200𝑚𝑚 × 350𝑚𝑚)

1.2.3. Xác định sơ bộ kích thước dầm chính.
ℎ𝑑𝑐 = ( 110 ÷ 112) 𝐿𝑑𝑐 = ( 110 ÷ 112) 3𝐿1 = ( 110 ữ 112) 3 ì 2100 = (630 ữ 525)()
⇒ Chọn ℎ𝑑𝑐 = 600(𝑚𝑚).
𝑏𝑑𝑐 = (14 ữ 23) = (14 ữ 23) ì 600 = (150 ÷ 400)(𝑚𝑚)
⇒ Chọn 𝑏𝑑𝑐 = 300(𝑚𝑚)
Vậy kích thước dầm chính :(300𝑚𝑚 × 600𝑚𝑚)

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 5

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

II.2. Tính bản theo sơ đồ khớp dẻo


II.2.1. Sơ đồ tính và nhịp tính tốn :
𝑋é𝑡 𝑡ỉ 𝑠ố 𝑙𝑙21 = (2,1 4,9) = 2,33 > 2

➔Bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn (uốn theo cạnh ngắn)

- Để tính bản, ta cắt theo phương cạnh ngắn (phương vng góc với dầm phụ) một dải có
chiều rộng b = 1m = 1000mm. Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là dầm
phụ.

Nhịp biên 3 3
Nhịp giữa 𝑙𝑜𝑏 = 𝑙1 − 2 𝑏𝑑𝑝 = 2,1 × 1000 − 2 × 200 = 1800𝑚𝑚

log = l1 −bdp = 2100 − 200 =1900mm

Để thiên về an toàn ta chọn nhịp ls = l0 = 1900 mm tính tốn

Chênh lệch giữa các nhịp:

1900 −1800 100% = 5, 26%  10%
1900

Hình 3. Mặt cắt A-A ( Sơ đồ cấu tạo )

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 6

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO


II.2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn

a. Tĩnh tải

Lớp cấu tạo Chiều dày Trọng lượng Trị tiêu chuẩn Hệ số độ tin Trị tính tốn
riêng cậy về tải
i (mm) gsc (kN / m2 ) gs (kN / m2 )
i (kN / m3 ) trọng f ,i
0,22
Gạch 10 20 0,2 1,1 0,396

Vữa lát 20 18 0,36 1,1 1,925

Bêtông cốt 70 25 1,75 1,1 0,396
thép 2.937

Vữa trát 20 18 0,36 1,1

Tổng cộng 2,67

Bảng 1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn

gs =  ( ni  i  i )= 2,94 kN/m2(làm tròn)

b. Hoạt tải

Hoạt tải tính tốn: q =n ×pc =1,3×3,7=4,81 kN/m2
sp


c. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ứng với dải bản có chiều rộng b =1 m.

qs = (gs + qs )xb = (2,94+ 4,81) x1 = 7,75 kN/m

II.2.3. Xác định nội lực

-Momen uốn lớn nhất tại nhịp biên và gối 2 của dải bản:

𝑀𝑛𝑏 = 𝑀𝑔𝑡ℎ2 = ± qb.lb2 = ± 7,75×1,82 = ±2,28(𝑘𝑁𝑚).
11 11

-Momen uốn lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa của dải bản:

𝑀𝑛𝑔 = 𝑀𝑔𝑔 = ± qb. lg2 7,75 × 1,92 = ±1,75(𝑘𝑁𝑚)

16 16

q s

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 7

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

2,28 1,75

(M)


Hình 4. Biểu đồ bao momen của bản sàn

II.2.4. Tính cốt thép chịu lực

II.2.4.1. Tính thép dọc chịu lực

- Chuẩn bị số liệu tính tốn :
+ Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb = 11,5 MPa = 115(kg/cm2)
+ Cốt thép dùng cho bản sàn : CB300V Rs = Rsc = 260 MPa =2600(kg/cm2);

Rsw = 210 MPa =2100(kg/cm2);

- Tính tốn cốt thép cho bản sàn BTCT theo cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật với
kích thước : 1000 x 70 ( b = 1 m ; hb = 70 mm )

- Đối với bản sàn : hb = 70 mm

Ta giả thiết a = 15mm
➔ h0 = hb – a = 70 – 15 = 55 mm

- Sàn sử dụng Bêtông B20 và thép CB300V cho

nên : Chỉ số chảy dẻo :

Tại gối biên với: M=2,28 (kN/m)
Tính:

αm = M 2= 2,28×106
2 =0,065

Rbbho 11,5×1000×55

Kiểm tra điều kiện: m  R  phá hoại dẻo, tính cốt đơn
Từ đó tính :  =1−√1 − 2𝛼𝑚=1 − √1 − 2 × 0,065=

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 8

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Diện tích cốt thép: As= M = 2, 28106 =165,2 mm2
RS   ho 260  0,965 55

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: % = As = 165, 2 100% = 1,501%  Min = 0,01%

bho 200 55
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 2 .

M As µ Chọn cốt thép

Tiết diện αm ξ

(kNm) (mm2) (%) a Asc

ϕ

mm mm2


Gối biên 2,28 0,065 0,069 165,2 1,501 6 180 157

Gối 2,

Nhịp biên 2,28 0,065 0,069 165,2 1,501 6 180 157

Nhịp giữa 1,75 0,05 0,051 125,6 1,14 6 200 141
Gối giữa

Bảng 2. Tính cốt thép cho bản sàn

a. Bố trí cốt thép chịu lực
ps = 4,81 = 1,63  3
gs 2,94

➔ Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm tại 2 gối và gối giữa ( tính từ mép dầm là l )
4

➔ Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm tại 2 gối biên ( tính từ tâm dầm hay mép dầm là l )
6

- Cốt thép chịu momen âm  bố trí phía trên

- Cốt thép chịu momen dương  bố trí phía dưới

b. Bố trí thép cấu tạo:

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935


Trang 9

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

- Thép mũ cấu tạo : Cốt thép phân bố phía trên đặt vng góc với cốt thép chịu momen âm

và để liên kết với các cốt thép mũ : Chọn 6a250

-Thép cấu tạo theo phương cạnh dài : Cốt thép phân bố phía dưới đặt vng góc với các cốt
thép chịu momen dương : 2  l2 = 4,9 = 2,33  3

l1 2,1

Đường kính cốt thép phân nhỏ hơn đường kính thép chịu lực, khoảng cách a từ 200 –
330mm

➔ Chọn 6a250

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 10

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Hình 5. Mặt bằng bố trí thép sàn

Hình 6. Bố trí thép sàn

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT

MSSV:21520100935

Trang 11

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUN HẢO

III. TÍNH TỐN DẦM PHỤ

III.1. Sơ đồ tính tốn và nhịp tính tốn

- Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp với các gối tựa là dầm chính

Hình 7. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm phụ

- Nhịp tính tốn của dầm phụ lấy theo mép gối tựa

+ Đối với nhịp biên: Lob = L2 − 3 bdc = 4900 − 3  300 = 4450mm
2 2

+ Đối với nhịp giữa : Log = L2 − bdc = 4900 − 300 = 4600mm
=> Chọn nhịp tính tốn Lo = L2 = 4600mm

Hình 8 : Sơ đồ tính của dầm phụ

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 12

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO


III.2 Xác định tải trọng:
1.Tĩnh tải

-Tải do bản sàn truyền xuống : go = gs  L1 = 2,94 2,1 = 6,174 (kN/m)
-Trọng lượng phần sườn của dầm phụ: qdp=gdp + pdp = 7,714 +10,101=17,815(kN / m)
gbt =1,1bt bdp (hdp − hb) =1,1250,2(0,35− 0,07) =1,54(kN / m)

-Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ:

gdp = go + gbt = 6,174 +1,54 = 7,714(kN / m)

2. Hoạt tải
-Hoạt tải tính tốn từ bản sàn truyền vào dầm phụ:

pdp = ps  L1 = 4,812,1=10,101(kN / m)

3.Tổng tải toàn phần tác dụng lên dầm phụ:

qdp = gdp + pdp = 7,714 +10,101=17,815(kN / m)

III.3.Xác định nội lực
-Xét tỉ số: pdp = 10,101 = 1,31

gdp 7, 714

Tra bảng ở phụ lục 16 Kết cấu bê tông cốt thép ( Phan Quang Minh ).

→ k = 0,217


-Tung độ của biểu đồ bao momen tính theo cơng thức: M =   qdp l2

+trong đó :  tra bảng ở phụ lục 16 Kết cấu bê tông cốt thép ( Phan Quang Minh )
+Ở nhịp biên, momen âm triệt tiêu cách gối tựa thứ 2 một đoạn :

x1 = k  Lob = 0,217  4450 = 965,65mm

-Momen dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:

x2 = 0,425 Lo = 0,425 4600 = 1955mm

-Momen lớn nhất cách gối tựa một đoạn:

+Nhịp biên: x3 = 0,15 Lo = 0,15 4600 = 690mm
+Nhịp giữa: x3 = 0,15 Lo = 0,15 4600 = 690mm

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 13

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Nhịp Tiết diện 𝐿𝑜 𝑞𝑑𝑝𝐿𝑜 2 𝛽𝑚𝑎𝑥 𝛽𝑚in 𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀𝑚in
(m) KN.m KN.m KN.m

0 0 -26,95
-8,93
1 0,065 22,9 1,58


2 0.09 31,75
32,1
Biên 0.425𝐿𝑜𝑏 4,45 352,78 0.091 26,45

3 0.075

4 0.02 7,05

5 -0.0715 -25,22

6 0.018 -0,0237 6,78

Giữa 7 4,6 376,96 0.058 0,0042 21,86

0.5𝐿𝑜𝑏 0.0625 23,56

Bảng 4 : Xác định tung độ biểu đồ bao momen của dầm phụ

Hình 9. Biểu đồ bao momen của dầm phụ ( kN/m)
-Tính tốn lực cắt theo sơ đồ khớp dẻo, tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 14

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

định như sau:


Gối thứ nhất: Q1 = 0,4.qdp.Lb = 0,417,8154,6 = 32,8(kN)

Bên trái gối thứ hai: Q2t = 0,6.qdp.Lb = 0,617,815 4,6 = 49,2(kN)

Bên phải gối thứ hai và các gối giữa:
Q2 p = Qit = Qi p = 0,5.qdp.Lb = 0,517,815 4,6 = 41(kN)

Hình 10. Biểu đồ bao lực cắt ( kN )

III.4. Tính tốn và bố trí cốt thép

1. Tính cốt thép dọc chịu lực:
-Chuẩn bị số liệu tính tốn:

+Bê tơng với cấp độ bền B20: Rb = 11,5MPa ; Rbt = 0,9MPa

+Loại thép CB300V: 𝑅𝑠 = 260𝑀𝑝𝑎 , 𝑅𝑠𝑐 = 260 𝑀𝑝𝑎 ,𝑆𝑠𝑤 = 210𝑀𝑝𝑎
- Giả thiết a = 40 mm cho mọi tiết diện

- Chiều cao hữu dụng: ho ho = ℎ − 𝑎 = 350 − 40 = 310𝑚𝑚

- Dầm phụ được tính theo sơ đồ biến dạng dẻo
+ Ở gối tựa , momen tính tốn là momen âm, bản nằm trong vùng kéo, khơng tham gia chịu lực

nên tiết diện tính tốn là tiết diện chữ nhật (bdp  hdp )
+Ở nhịp, momen tính tốn là momen dương, bản nằm trong vùng nén nên tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.

- Trước khi tính tốn cần kiểm tra lại tiết diện dầm phụ, theo kết quả nghiên cứu, theo sơ đồ có xét
biến dạng dẻo, tại tiết diện có khớp dẻo phải thỏa điều kiện hạn chế.

a.Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương
-Bản cánh chịu nén nên cùng tham gia chịu lực với sườn
-Tính tốn cốt thép với cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T
+Bề dày cánh:

- As h f' = hb = 70mm

-Xét hb = 70 = 0, 2  0,1
hdp 350

-Độ vươn của cánh Sf xác định như sau :
Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau :

TRẦN HỮU NGHĨA

MSSV:21520100935 LỚP:XD21-CT

Trang 15

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

S f  1 ldp = 1  4600 = 766,6(mm)
6 6

S f  1 l1 = 1  2100 = 1050(mm)
22

→ Chọn Sf = 400mm


→ Bề rộng cánh: b f' = bdp + 2S f = 200 + 2 400 = 1000mm

→ Kích thước tiết diện chữ T:

( b f' =1000mm;h' f = 70mm;b = 200mm;h = 350mm ).

-Xác định vị trí trục trung hồ:

' '  h f'  3  0,07 
M f = Rbb f h f  ho −  = 11,510 1 0,07   0,31−  = 221,36kNm
 2   2

Nhận xét: Mmax = 32,1 kNm < M f =221,36 kNm, nên trục trung hồ đi qua cánh, tính cốt thép

theo tiết diện hình chữ nhật b f'  hdp =1000350(mm) .

Hình 11. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ tại nhịp

-Với M=32,1 (kNm):

m = 2 M = 32,1106
2 = 0,029
Rbbf h o 11,51000  310

→  = 0,5(1+ (1− 2m )0,5 ) = 0,985

→ As = M = 32,1106 = 404,32(mm2 )
Rs ho 260  0,985 310

-Kiểm tra hàm lượng cốt thép % = As = 404,32 100% = 0,652%  min

bho 200  310

b. Tại tiết diện gối
-Tính tốn tiết diện nội lực momen âm
-Bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên không tham gia chịu lực với sườn.

-Tính tốn cốt thép đối với cấu kiện chịu uốn theo tiết diện hình chữ nhật bdp hp = 200350(mm)

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 16

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Hình 12. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ tại

Với M=26,95 kNm

m = M 2= 26, 95 106 2 = 0,121

Rbbf h o 11,5 200  310

→  = 0,5(1+ (1− 2m )0,5 ) = 0,934

→ As = M = 26,95106 = 358(mm2 )
Rs ho 260  0,934  310

-Kiểm tra hàm lượng cốt thép % = As = 358 100% = 0,577%  min
bho 200  310


M As µ Chọn cốt thép
(kNm)
Tiết diện αm  Asc As

(mm2) (%) Chọn

(mm2)

Nhịp biên 0,029 0,985 404,32 0,652 2Φ14+ 421 3,96%
32,1 1Φ12 380 5,81%

(1000 x 350) 2Φ12+
1Φ14
Gối 2
26,95 0,121 0,934 358 0,577

(200 x 350)

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 17

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Nhịp giữa 0,0213 0,989 295,55 0,476 2Φ14 308 4,04%
23,56

(1000 x 350)


2.Tính tốn cốt đai

Dùng thép CB240T có Rs = 210MPa; Rsw = 170MPa; Rsc = 210MPa

Kiểm tra điều kiện tính tốn : Q = 0,3.Rbt.b.h0 = 0,3 x 0,9 x 103 x 0,2 x 0,31 = 16,74kN
➔Qmax = 49,2 kN > Q = 16,74 Kn

➔Bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt
- Chọn cốt đai Φ6 ( asw = 28,3 mm2 ), số nhánh cốt đai n = 2
➔Asw = n.asw = 2 x 28,3 = 56,6 mm2

* Cốt đai cho đoạn gần gối L/4

Tại gối(a=0) : Q1 = Qmax < Qu,1 = 2,5 x Rbt x b x h0 = 139,5 kN ( đạt )

Tại a = h0 = 0,31m có Q1 = Qmax – qa = 42,1 kN

Điều kiện Q1  Qu,1 = 1, 25Rbtbho + qswho

→ qsw = (Q1 −1, 25Rbtbho ) / ho = -89,2 N/mm

Tại a = 1,5h0 = 0,47m có Q1 = Qmax – qa = 38,45 kN

Điều kiện Q1  Qu,1 = 5 Rbtbho + qswho
6

5 
→ qsw =  Q1 − Rbtbho  / ho = -25,96 N/mm
6 


Tại a = 2h0 = 0,62m có Q1 = Qmax – qa = 35,02 kN

Điều kiện Q1  Qu,1 = 0,625Rbtbho + qswho

→ qsw = (Q1 − 0, 625Rbtbho ) / ho = 0,47 N/mm

Tại a = 2,5h0 = 0,78m có Q1 = Qmax – qa = 31,4 kN

Điều kiện Q1  Qu,1 = 0,5Rbtbho + qswho

→ qsw = (Q1 − 0,5Rbtbho ) / ho = 11,3 N/mm

=> đoạn gần gối L chọn qsw lớn nhất trong các trị số tính trên
4

qsw =11,3 N/mm  qsw,min = 0, 25Rbtb =45 N/mm Chọn qsw = 45 N/mm

Sw = Rsw Asw = 175 56,6 = 220,1mm
qsw 45

➔chọn Sw = 120 mm , thỏa Sw < Sct = min { h0/2 ; 300 mm } = 155 mm

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 18

BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO


➔ chọn 6a120

* Cốt đai cho đoạn giữa nhịp ( chọn theo thép cấu tạo không cần kiểm tra )

Sw  Sct = min0,75ho;500mm

Chọn Sw = 250mm

➔Chọn 6a250

Vậy vùng gần gối L chọn 6a150, Vùng giữa nhịp L chọn 6a250
4 2

3.Bố trí cốt thép

-Bố trí theo kinh nghiệm

1 1
+ Thép dọc ở nhịp biên cắt 1 đoạn     Lo

6 5

1 1 L o
+Thép dọc ở nhịp giữa cắt một đoạn     Lo +Thép dọc ở các gối cắt 1 đoạn =
6 5 4

2Þ12 1 2Þ12 1 2Þ12 1 2Þ12 1

4 Þ6a120 4 Þ6a250 1Þ12 3 4 Þ6a120 1Þ14 4 4 Þ6a250
2Þ14 2 2Þ14 2

2Þ14 2 3-3 4-4 2Þ14 2

1-1 2-2

Hình 13. Mặt cắt thép dầm phụ

TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935

Trang 19


×