TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MƠN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
THUYẾT MINH
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI
GVHD :TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
SVTH:TRẦN HỮU NGHĨA
MSSV: 21520100935
NHÓM : N15
NGÀY BẢO VỆ : 21/12/2023
TP. HỒ CHÍ MINH 12/2023
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
BỘ MÔN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU BTCT SỐ 1
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI VĨ BẢN DẦM
Họ và tên sinh viên: Trần Hữu Nghĩa Lớp: XD21-CT ĐỀ SỐ : N15-4
Tính tốn và cấu tạo sàn sườn tồn khối có sơ đồ mặt bằng như hình vẽ. Với các số liệu
sau :
L1 = 2,1 m L2 = 4,9 m Hoạt tải tạm thời
qk ,t = 3,7 kN/m2
Hệ số vượt tải
f =1,2
Hệ số tầm quan trọng (
nhà ≤ 5 tầng)
n = 0,87
Sinh viên làm các điều sau đây :
• Chọn vật liệu sử dụng cho sàn (cấp độ bền bê tơng, nhóm thép)
• Dự kiến cấu tạo các lớp sàn và kích thước tiết diện các cấu kiện của sàn.
• Tính tốn và cấu tạo cốt thép cho các bộ phận: đan sàn- đà phụ- đà chính.
Các nội dung trên phải được trình bày đầy đủ vào bản thuyết minh có khổ giấy
A4(210x297). Bìa cứng của thuyết minh có ghi các danh mục theo hướng dẫn,
trang đầu của tập thuyết minh là bản chính của PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ.
Sinh viên phải thể hiện một bản vẽ khổ A1(600x850) với nội dung theo chỉ dẫn,
có khung tên thống nhất.
Ngày ra đề : 06-11- 2023 GV MÔN HỌC
Ngày nộp bài: 21- 12- 2023
Trần Thị Nguyên Hảo
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 1
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 2
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUN HẢO
I . SỐ LIỆU TÍNH TỐN
- Kích thước mặt bằng : l1 = 2,1m ; l2 = 4,9m
- Hoạt tải tiêu chuẩn : qk ,t qk ,t = 3,7kN/m2
- Hệ số vượt tải của hoạt tải : f f = 1,3
- Bêtông với cấp độ bền B20 : Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa ; Eb = 27,5x103 MPa
- Thép CB300V Rs = Rsc = 260 MPa ; Rsw = 210 MPa
➔ Dùng cho cốt dọc dầm phụ, dầm chính
- Thép CB240T : Rs = Rsc = 210 MPa ; Rsw = 170 MPa
➔ Dùng cho bản sản , cốt đai, cốt treo…
TRẦN HỮU NGHĨA Hình 1. Mặt bằng bố trí dầm sàn LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935 Trang 3
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
II. TÍNH TỐN BẢN SÀN
II.1. Các lớp cấu tạo bản sàn và kích thước các cấu iện
II.1.1. Các lớp cấu tạo sàn
Sàn được thiết kế gồm các lớp cấu tạo như sau :
+ Gạch lát : δg = 10mm ; γg = 20 kN/m3 ; n = 1,1
+ Vữa lót : δv = 20mm ; γv = 18 kN/m3 ; n = 1,1
+ Bản BTCT : δb = hb ; γbt = 25 kN/m3 ; n = 1,1
+ Vữa trát : δvt = 20mm ; γvt = 18 kN/m3 ; n = 1,1
Hình 2. Cấu tạo các lớp sàn
II.1.2. Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
1.2.1. Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn.
𝐷
ℎ𝑏 = 𝑚 𝐿1
Với :
+ 𝐷 = (0,8 ÷ 1,4):hệ số phụ thuộc tải trong
→Chọn 𝐷 = 1. Trong đó 𝐿1 = 2100(𝑚𝑚).
+ 𝑚 = 30 ÷ 35:hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết ô bản
+ 𝑚 = 31 ⇒ ℎ𝑏 = 1×2100 31 = 67,74(𝑚𝑚)
⇒ Chọn chiều dày bản ℎ𝑏 = 70(𝑚𝑚)
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 4
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
1.2.2. Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ.
ℎ𝑑𝑝 = ( 112 ữ 114) = ( 112 ữ 114) ì 4900 = (408,3 ÷ 350)(𝑚𝑚)
⇒ Chọn ℎ𝑑𝑝 = 350(𝑚𝑚).
𝑏𝑑𝑝 = (14 ÷ 23) ℎ𝑑𝑝 = (87,5 ÷ 233,3)(𝑚𝑚)
⇒ Chọn 𝑏𝑑𝑝 = 200(𝑚𝑚)
Vậy kích thước dầm phụ :(200𝑚𝑚 × 350𝑚𝑚)
1.2.3. Xác định sơ bộ kích thước dầm chính.
ℎ𝑑𝑐 = ( 110 ÷ 112) 𝐿𝑑𝑐 = ( 110 ÷ 112) 3𝐿1 = ( 110 ữ 112) 3 ì 2100 = (630 ữ 525)()
⇒ Chọn ℎ𝑑𝑐 = 600(𝑚𝑚).
𝑏𝑑𝑐 = (14 ữ 23) = (14 ữ 23) ì 600 = (150 ÷ 400)(𝑚𝑚)
⇒ Chọn 𝑏𝑑𝑐 = 300(𝑚𝑚)
Vậy kích thước dầm chính :(300𝑚𝑚 × 600𝑚𝑚)
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 5
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
II.2. Tính bản theo sơ đồ khớp dẻo
II.2.1. Sơ đồ tính và nhịp tính tốn :
𝑋é𝑡 𝑡ỉ 𝑠ố 𝑙𝑙21 = (2,1 4,9) = 2,33 > 2
➔Bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn (uốn theo cạnh ngắn)
- Để tính bản, ta cắt theo phương cạnh ngắn (phương vng góc với dầm phụ) một dải có
chiều rộng b = 1m = 1000mm. Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là dầm
phụ.
Nhịp biên 3 3
Nhịp giữa 𝑙𝑜𝑏 = 𝑙1 − 2 𝑏𝑑𝑝 = 2,1 × 1000 − 2 × 200 = 1800𝑚𝑚
log = l1 −bdp = 2100 − 200 =1900mm
Để thiên về an toàn ta chọn nhịp ls = l0 = 1900 mm tính tốn
Chênh lệch giữa các nhịp:
1900 −1800 100% = 5, 26% 10%
1900
Hình 3. Mặt cắt A-A ( Sơ đồ cấu tạo )
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 6
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
II.2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn
a. Tĩnh tải
Lớp cấu tạo Chiều dày Trọng lượng Trị tiêu chuẩn Hệ số độ tin Trị tính tốn
riêng cậy về tải
i (mm) gsc (kN / m2 ) gs (kN / m2 )
i (kN / m3 ) trọng f ,i
0,22
Gạch 10 20 0,2 1,1 0,396
Vữa lát 20 18 0,36 1,1 1,925
Bêtông cốt 70 25 1,75 1,1 0,396
thép 2.937
Vữa trát 20 18 0,36 1,1
Tổng cộng 2,67
Bảng 1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
gs = ( ni i i )= 2,94 kN/m2(làm tròn)
b. Hoạt tải
Hoạt tải tính tốn: q =n ×pc =1,3×3,7=4,81 kN/m2
sp
c. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ứng với dải bản có chiều rộng b =1 m.
qs = (gs + qs )xb = (2,94+ 4,81) x1 = 7,75 kN/m
II.2.3. Xác định nội lực
-Momen uốn lớn nhất tại nhịp biên và gối 2 của dải bản:
𝑀𝑛𝑏 = 𝑀𝑔𝑡ℎ2 = ± qb.lb2 = ± 7,75×1,82 = ±2,28(𝑘𝑁𝑚).
11 11
-Momen uốn lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa của dải bản:
𝑀𝑛𝑔 = 𝑀𝑔𝑔 = ± qb. lg2 7,75 × 1,92 = ±1,75(𝑘𝑁𝑚)
=±
16 16
q s
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 7
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
2,28 1,75
(M)
Hình 4. Biểu đồ bao momen của bản sàn
II.2.4. Tính cốt thép chịu lực
II.2.4.1. Tính thép dọc chịu lực
- Chuẩn bị số liệu tính tốn :
+ Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb = 11,5 MPa = 115(kg/cm2)
+ Cốt thép dùng cho bản sàn : CB300V Rs = Rsc = 260 MPa =2600(kg/cm2);
Rsw = 210 MPa =2100(kg/cm2);
- Tính tốn cốt thép cho bản sàn BTCT theo cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật với
kích thước : 1000 x 70 ( b = 1 m ; hb = 70 mm )
- Đối với bản sàn : hb = 70 mm
Ta giả thiết a = 15mm
➔ h0 = hb – a = 70 – 15 = 55 mm
- Sàn sử dụng Bêtông B20 và thép CB300V cho
nên : Chỉ số chảy dẻo :
Tại gối biên với: M=2,28 (kN/m)
Tính:
αm = M 2= 2,28×106
2 =0,065
Rbbho 11,5×1000×55
Kiểm tra điều kiện: m R phá hoại dẻo, tính cốt đơn
Từ đó tính : =1−√1 − 2𝛼𝑚=1 − √1 − 2 × 0,065=
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 8
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Diện tích cốt thép: As= M = 2, 28106 =165,2 mm2
RS ho 260 0,965 55
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: % = As = 165, 2 100% = 1,501% Min = 0,01%
bho 200 55
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 2 .
M As µ Chọn cốt thép
Tiết diện αm ξ
(kNm) (mm2) (%) a Asc
ϕ
mm mm2
Gối biên 2,28 0,065 0,069 165,2 1,501 6 180 157
Gối 2,
Nhịp biên 2,28 0,065 0,069 165,2 1,501 6 180 157
Nhịp giữa 1,75 0,05 0,051 125,6 1,14 6 200 141
Gối giữa
Bảng 2. Tính cốt thép cho bản sàn
a. Bố trí cốt thép chịu lực
ps = 4,81 = 1,63 3
gs 2,94
➔ Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm tại 2 gối và gối giữa ( tính từ mép dầm là l )
4
➔ Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm tại 2 gối biên ( tính từ tâm dầm hay mép dầm là l )
6
- Cốt thép chịu momen âm bố trí phía trên
- Cốt thép chịu momen dương bố trí phía dưới
b. Bố trí thép cấu tạo:
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 9
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
- Thép mũ cấu tạo : Cốt thép phân bố phía trên đặt vng góc với cốt thép chịu momen âm
và để liên kết với các cốt thép mũ : Chọn 6a250
-Thép cấu tạo theo phương cạnh dài : Cốt thép phân bố phía dưới đặt vng góc với các cốt
thép chịu momen dương : 2 l2 = 4,9 = 2,33 3
l1 2,1
Đường kính cốt thép phân nhỏ hơn đường kính thép chịu lực, khoảng cách a từ 200 –
330mm
➔ Chọn 6a250
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 10
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Hình 5. Mặt bằng bố trí thép sàn
Hình 6. Bố trí thép sàn
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 11
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUN HẢO
III. TÍNH TỐN DẦM PHỤ
III.1. Sơ đồ tính tốn và nhịp tính tốn
- Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp với các gối tựa là dầm chính
Hình 7. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm phụ
- Nhịp tính tốn của dầm phụ lấy theo mép gối tựa
+ Đối với nhịp biên: Lob = L2 − 3 bdc = 4900 − 3 300 = 4450mm
2 2
+ Đối với nhịp giữa : Log = L2 − bdc = 4900 − 300 = 4600mm
=> Chọn nhịp tính tốn Lo = L2 = 4600mm
Hình 8 : Sơ đồ tính của dầm phụ
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 12
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
III.2 Xác định tải trọng:
1.Tĩnh tải
-Tải do bản sàn truyền xuống : go = gs L1 = 2,94 2,1 = 6,174 (kN/m)
-Trọng lượng phần sườn của dầm phụ: qdp=gdp + pdp = 7,714 +10,101=17,815(kN / m)
gbt =1,1bt bdp (hdp − hb) =1,1250,2(0,35− 0,07) =1,54(kN / m)
-Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ:
gdp = go + gbt = 6,174 +1,54 = 7,714(kN / m)
2. Hoạt tải
-Hoạt tải tính tốn từ bản sàn truyền vào dầm phụ:
pdp = ps L1 = 4,812,1=10,101(kN / m)
3.Tổng tải toàn phần tác dụng lên dầm phụ:
qdp = gdp + pdp = 7,714 +10,101=17,815(kN / m)
III.3.Xác định nội lực
-Xét tỉ số: pdp = 10,101 = 1,31
gdp 7, 714
Tra bảng ở phụ lục 16 Kết cấu bê tông cốt thép ( Phan Quang Minh ).
→ k = 0,217
-Tung độ của biểu đồ bao momen tính theo cơng thức: M = qdp l2
+trong đó : tra bảng ở phụ lục 16 Kết cấu bê tông cốt thép ( Phan Quang Minh )
+Ở nhịp biên, momen âm triệt tiêu cách gối tựa thứ 2 một đoạn :
x1 = k Lob = 0,217 4450 = 965,65mm
-Momen dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
x2 = 0,425 Lo = 0,425 4600 = 1955mm
-Momen lớn nhất cách gối tựa một đoạn:
+Nhịp biên: x3 = 0,15 Lo = 0,15 4600 = 690mm
+Nhịp giữa: x3 = 0,15 Lo = 0,15 4600 = 690mm
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 13
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Nhịp Tiết diện 𝐿𝑜 𝑞𝑑𝑝𝐿𝑜 2 𝛽𝑚𝑎𝑥 𝛽𝑚in 𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀𝑚in
(m) KN.m KN.m KN.m
0 0 -26,95
-8,93
1 0,065 22,9 1,58
2 0.09 31,75
32,1
Biên 0.425𝐿𝑜𝑏 4,45 352,78 0.091 26,45
3 0.075
4 0.02 7,05
5 -0.0715 -25,22
6 0.018 -0,0237 6,78
Giữa 7 4,6 376,96 0.058 0,0042 21,86
0.5𝐿𝑜𝑏 0.0625 23,56
Bảng 4 : Xác định tung độ biểu đồ bao momen của dầm phụ
Hình 9. Biểu đồ bao momen của dầm phụ ( kN/m)
-Tính tốn lực cắt theo sơ đồ khớp dẻo, tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 14
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
định như sau:
Gối thứ nhất: Q1 = 0,4.qdp.Lb = 0,417,8154,6 = 32,8(kN)
Bên trái gối thứ hai: Q2t = 0,6.qdp.Lb = 0,617,815 4,6 = 49,2(kN)
Bên phải gối thứ hai và các gối giữa:
Q2 p = Qit = Qi p = 0,5.qdp.Lb = 0,517,815 4,6 = 41(kN)
Hình 10. Biểu đồ bao lực cắt ( kN )
III.4. Tính tốn và bố trí cốt thép
1. Tính cốt thép dọc chịu lực:
-Chuẩn bị số liệu tính tốn:
+Bê tơng với cấp độ bền B20: Rb = 11,5MPa ; Rbt = 0,9MPa
+Loại thép CB300V: 𝑅𝑠 = 260𝑀𝑝𝑎 , 𝑅𝑠𝑐 = 260 𝑀𝑝𝑎 ,𝑆𝑠𝑤 = 210𝑀𝑝𝑎
- Giả thiết a = 40 mm cho mọi tiết diện
- Chiều cao hữu dụng: ho ho = ℎ − 𝑎 = 350 − 40 = 310𝑚𝑚
- Dầm phụ được tính theo sơ đồ biến dạng dẻo
+ Ở gối tựa , momen tính tốn là momen âm, bản nằm trong vùng kéo, khơng tham gia chịu lực
nên tiết diện tính tốn là tiết diện chữ nhật (bdp hdp )
+Ở nhịp, momen tính tốn là momen dương, bản nằm trong vùng nén nên tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.
- Trước khi tính tốn cần kiểm tra lại tiết diện dầm phụ, theo kết quả nghiên cứu, theo sơ đồ có xét
biến dạng dẻo, tại tiết diện có khớp dẻo phải thỏa điều kiện hạn chế.
a.Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương
-Bản cánh chịu nén nên cùng tham gia chịu lực với sườn
-Tính tốn cốt thép với cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T
+Bề dày cánh:
- As h f' = hb = 70mm
-Xét hb = 70 = 0, 2 0,1
hdp 350
-Độ vươn của cánh Sf xác định như sau :
Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau :
TRẦN HỮU NGHĨA
MSSV:21520100935 LỚP:XD21-CT
Trang 15
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
S f 1 ldp = 1 4600 = 766,6(mm)
6 6
S f 1 l1 = 1 2100 = 1050(mm)
22
→ Chọn Sf = 400mm
→ Bề rộng cánh: b f' = bdp + 2S f = 200 + 2 400 = 1000mm
→ Kích thước tiết diện chữ T:
( b f' =1000mm;h' f = 70mm;b = 200mm;h = 350mm ).
-Xác định vị trí trục trung hồ:
' ' h f' 3 0,07
M f = Rbb f h f ho − = 11,510 1 0,07 0,31− = 221,36kNm
2 2
Nhận xét: Mmax = 32,1 kNm < M f =221,36 kNm, nên trục trung hồ đi qua cánh, tính cốt thép
theo tiết diện hình chữ nhật b f' hdp =1000350(mm) .
Hình 11. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ tại nhịp
-Với M=32,1 (kNm):
m = 2 M = 32,1106
2 = 0,029
Rbbf h o 11,51000 310
→ = 0,5(1+ (1− 2m )0,5 ) = 0,985
→ As = M = 32,1106 = 404,32(mm2 )
Rs ho 260 0,985 310
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép % = As = 404,32 100% = 0,652% min
bho 200 310
b. Tại tiết diện gối
-Tính tốn tiết diện nội lực momen âm
-Bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên không tham gia chịu lực với sườn.
-Tính tốn cốt thép đối với cấu kiện chịu uốn theo tiết diện hình chữ nhật bdp hp = 200350(mm)
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 16
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Hình 12. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ tại
Với M=26,95 kNm
m = M 2= 26, 95 106 2 = 0,121
Rbbf h o 11,5 200 310
→ = 0,5(1+ (1− 2m )0,5 ) = 0,934
→ As = M = 26,95106 = 358(mm2 )
Rs ho 260 0,934 310
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép % = As = 358 100% = 0,577% min
bho 200 310
M As µ Chọn cốt thép
(kNm)
Tiết diện αm Asc As
(mm2) (%) Chọn
(mm2)
Nhịp biên 0,029 0,985 404,32 0,652 2Φ14+ 421 3,96%
32,1 1Φ12 380 5,81%
(1000 x 350) 2Φ12+
1Φ14
Gối 2
26,95 0,121 0,934 358 0,577
(200 x 350)
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 17
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Nhịp giữa 0,0213 0,989 295,55 0,476 2Φ14 308 4,04%
23,56
(1000 x 350)
2.Tính tốn cốt đai
Dùng thép CB240T có Rs = 210MPa; Rsw = 170MPa; Rsc = 210MPa
Kiểm tra điều kiện tính tốn : Q = 0,3.Rbt.b.h0 = 0,3 x 0,9 x 103 x 0,2 x 0,31 = 16,74kN
➔Qmax = 49,2 kN > Q = 16,74 Kn
➔Bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt
- Chọn cốt đai Φ6 ( asw = 28,3 mm2 ), số nhánh cốt đai n = 2
➔Asw = n.asw = 2 x 28,3 = 56,6 mm2
* Cốt đai cho đoạn gần gối L/4
Tại gối(a=0) : Q1 = Qmax < Qu,1 = 2,5 x Rbt x b x h0 = 139,5 kN ( đạt )
Tại a = h0 = 0,31m có Q1 = Qmax – qa = 42,1 kN
Điều kiện Q1 Qu,1 = 1, 25Rbtbho + qswho
→ qsw = (Q1 −1, 25Rbtbho ) / ho = -89,2 N/mm
Tại a = 1,5h0 = 0,47m có Q1 = Qmax – qa = 38,45 kN
Điều kiện Q1 Qu,1 = 5 Rbtbho + qswho
6
5
→ qsw = Q1 − Rbtbho / ho = -25,96 N/mm
6
Tại a = 2h0 = 0,62m có Q1 = Qmax – qa = 35,02 kN
Điều kiện Q1 Qu,1 = 0,625Rbtbho + qswho
→ qsw = (Q1 − 0, 625Rbtbho ) / ho = 0,47 N/mm
Tại a = 2,5h0 = 0,78m có Q1 = Qmax – qa = 31,4 kN
Điều kiện Q1 Qu,1 = 0,5Rbtbho + qswho
→ qsw = (Q1 − 0,5Rbtbho ) / ho = 11,3 N/mm
=> đoạn gần gối L chọn qsw lớn nhất trong các trị số tính trên
4
qsw =11,3 N/mm qsw,min = 0, 25Rbtb =45 N/mm Chọn qsw = 45 N/mm
Sw = Rsw Asw = 175 56,6 = 220,1mm
qsw 45
➔chọn Sw = 120 mm , thỏa Sw < Sct = min { h0/2 ; 300 mm } = 155 mm
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 18
BÀI TẬP LỚN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
➔ chọn 6a120
* Cốt đai cho đoạn giữa nhịp ( chọn theo thép cấu tạo không cần kiểm tra )
Sw Sct = min0,75ho;500mm
Chọn Sw = 250mm
➔Chọn 6a250
Vậy vùng gần gối L chọn 6a150, Vùng giữa nhịp L chọn 6a250
4 2
3.Bố trí cốt thép
-Bố trí theo kinh nghiệm
1 1
+ Thép dọc ở nhịp biên cắt 1 đoạn Lo
6 5
1 1 L o
+Thép dọc ở nhịp giữa cắt một đoạn Lo +Thép dọc ở các gối cắt 1 đoạn =
6 5 4
2Þ12 1 2Þ12 1 2Þ12 1 2Þ12 1
4 Þ6a120 4 Þ6a250 1Þ12 3 4 Þ6a120 1Þ14 4 4 Þ6a250
2Þ14 2 2Þ14 2
2Þ14 2 3-3 4-4 2Þ14 2
1-1 2-2
Hình 13. Mặt cắt thép dầm phụ
TRẦN HỮU NGHĨA LỚP:XD21-CT
MSSV:21520100935
Trang 19